Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN | Lớp 12, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN</b>



<b>VÀ SỰ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. ADN là 1 chuỗi xoắn kép gồm 2


mạch polinucleotit xoắn song song,


ngược chiều nhau :



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1.GEN</b>



<b>GEN</b>


a.

KN



<b>Gen là 1 đoạn </b>



<b>AND mang </b>



thông tin mã hoá


cho 1 sản phâûm


nhất định ( có thể


là ARN hay chuỗi



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b - Cấu trúc chung của gen



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cấu trúc của sinh vật nhân sơ ( Gen liền mạch)


vùng khởi đầu vùng mã hoá vùng kết thúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cấu trúc chung m

ột

gen mang m

ã di




truyền

của sinh vật nhân chuẩn(gen kh

ảm

)


vùng khởi đầu vùng mã hoá vùng kết thúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Vùng mã hố : Mang thơng tin mã hố các


aa.



* Ở SV nhân sơ vùng mã hoá liên tục


(Gen không phân mảnh )



* Ở SV nhân chuẩn vùng mã hố khơng


liên tục ( Gen phân mảnh )



Intron Exon Intron Exon Intron



. Đoạn Exon là các đoạn mã hoá axit amin


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-

Vùng kết thúc : Nằm ở cuối gen, mang tín



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>mARN</b>


<b>PROTEIN </b>


<b>- – AXA – XAA – XXA – TTT –</b>


<b>ADN</b> <b>Mạch 1 (mạch mã gốc )</b>
<b>Mạch 2</b>


Cho biết : Các aa được mã hoá bởi các bộ ba trên mARN như sau:
GUU : Valin , GGU : Glixin , AAA : Lizin , UGU : xistêin



<b>Mã sao</b>


<b>Bản dịch</b>


<b>Mạch bổ sung</b> <b>-TGT-</b> <b>GTT-</b> <b>GGT-</b> <b></b>


<b>AAA--UGU - GUU -</b> <b>GGU -</b> <b>AAA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>II. Mã di truyền</b></i>



<i><b>1. KN : là trình tự sắp xếp các Nu trong gen </b></i>


<b>quy định trình tự sắp xếp các aa trong prôtêin</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1 Bộ 3 trên AND = 3 Nu liên tiếp trên 1 mạch gốc
<b>của AND = 1 Triplet</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>2. Đặc điểm của mã di truyền .</b></i>



- MDT được đọc từ 1 điểm xác định và liên tục


từng bộ 3 Nu



<b>-MDT có tính thối hố( dư thừa ) tức là nhiều </b>



<b>bộ 3 cùng mã hoá cho 1 aa </b>


<b>(Trừ AUG & UGG) </b>



<b>-MDT có tính phổ biến, tất cả các loài đều dùng </b>



chung 1 mã di truyền



<b>- Bộ 3 mở đầu là AUG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>III. SỰ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA AND ( Tự sao, tự tái bản )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* AND nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và </b>



<b>nguyên tắc bán bảo toàn </b>



Bước 1 : Tháo xoắn AND nhờ Enzim tháo xoắn



-Bước 2 : Tổng hợp các mạch AND mới



Các Nu trên mỗi mạch của AND liên kết với các


Nu tự do trong môi trường nội bào theo NTBS


để tạo nên mạch mới nhờ Enzim AND



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>. Trên mạch khuôn 3</b>

<b>/ </b>

<b>-> 5</b>

<b>/</b>

<b>mạch bổ sung</b>


<b>được tổng hợp liên tục </b>



<b>. Trên mạch khuôn 5 </b>

<b>/ </b>

<b>-> 3 </b>

<b>/</b>

<b>mạch bổ sung</b>


<b>được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn </b>


<b>ngắn OKAZAKI , sau đó nhờ Ezim nối </b>


<b>AND-ligaza nối lại.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

d .1 phân tử AND mang thơng tin mã hố cho 1


sản phâûm nhất định ( có thể là ARN hay chuỗi


pơlipéptit )



1. Gen là :




a.1 đoạn ARN mang thông tin mã hố cho 1


chuỗi pơlipéptit



b.1 đoạn AND mang thơng tin mã hoá phân tử ARN



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

d. gen chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch polinucleotit xoắn song
song, ngược chiều nhau


<b>- Mạch 1 : từ 3/ -> 5/ </b> <b>Mạch 2 : từ 5 / -> 3 /</b>
2. Ý nào sau đây không đúng :


a. 1 gen mã hố Prơtêin gồm 3 vùng trình tự Nu


là vùng điều hồ đầu gen, vùng mã hố, vùng kết thúc


b. Đoạn Exon là các đoạn khơng mã hố axit amin,
đoạn Intron là các đoạn mã hố axit amin


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

c. Mã di truyền có tính phổ biến.


<b>3.: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về </b>
đặc điểm của mã di truyền?


a. Mã di truyền có tính thối hố.


b. Mã di truyền là mã bộ ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

c. lắp ráp các Nu tự do theo NTBS với mỗi
mạch khn của AND



4. Vai trị của Enzim AND polimeraza trong
q trình nhân đơi AND là :


a. tháo xoắn phân tử AND


b. bẻ gãy các liên kết Hyđro giũa 2 mạch của ADN


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

d. 4



5. Muốn tạo ra 32 phân tử AND con thì 1 phân tử


AND mẹ phải trải qua số đợt nhân đôi là :



a. 16



b.8



</div>

<!--links-->

×