Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Vật lý 12 ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ 2012.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.99 KB, 11 trang )

C©u 1 :
A.
C.
C©u 2 :

ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HỒ 2012
Một vật dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt ly độ cực đại. Phương
trình dao động của vật là:
B.
x  8cos 4 t (cm)

x  8sin( t  ) (cm)


x  8sin( t  ) (cm)
2

A.
C.
C©u 5 :

A.
C.
C©u 6 :

A.
C.
C©u 7 :
A.

C.


C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C.

2
x  8cos( t   / 2) (cm)

Một con lắc lị xo gồm quả cầu có khối lượng100g dao động điều hịa theo phương ngang với phương trình: x =
2cos(10πt+

A.
C.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :

D.


)cm. Độ lớn lực kéo về cực đại là:

6

4N
B. 2N
6N
D. 1N
Một dao động điều hoà có tần số f = 0,5Hz và tốc độ trung bình 0,16m/s. Tốc độ cực đại trong dao động là
�2,5m/s
B. �25m/s
�0,25m/s
D. �2,25m/s
Một dao động điều hịa với chu kì T và biên độ 10cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con
lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 5 cm/s là T/3 . Tần số dao động của vật là ?
1,5Hz
B. 1Hz
0,25Hz
D. 0,5Hz



)(cm, s) , kể từ khi dao động đến thời điểm t =
(s) thì tốc độ
2
15
3
(s) thì vật đi được quãng
của vật bằng 0,5 lần tốc độ cực đại và chưa đổi chiều chuyển động. Sau thời gian
10
Một vật dao động điều hoà x  A cos( t 


đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật là
12cm/s
B. 24cm/s
20cm/s
D. 30cm/s
Một chất điểm M (có khối lượng m) chuyển động đều trên đường trịn bán kính A. Gọi H là hình chiếu vng
góc của M xuống đường kính. Biết H dao động điều hịa với phương trình x = Acosωt. Nhận định nào sau đây
sai?
M có tốc độ lớn nhất bằng ωA.
B. Trong một chu kỳ H đi được quãng đường là 4A.
Gia tốc của M ln có giá trị bằng ω2A.
D. Lực hướng tâm tác dụng vào M bằng mω2A
Trong dao động điều hoà, gọi tốc độ và gia tốc tại hai thời điểm khác nhau lần lượt là v1; v2 và a1; a2 thì tần số
góc được xác định bởi biểu thức nào sau là đúng
B.
2
2
2
2



a1  a2
v22  v12



a12  a22
v22  v12


D.



a2  a1
v22  v12



a12  a22
v22  v12

Một chất điểm dao động điều hồ có cơ năng bằng 10-5J, biết lực cực đại tác dụng lên vật bằng 10-3N. Biên độ
dao động là
2cm
B. 4cm
3cm
D. 0,5cm
Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo dao động điều hồ với tần
số góc  và có độ lớn cực đại của vận tốc và gia tốc là vmax, amax . Phát biểu nào sau là sai
Tốc độ dài bằng tốc độ trung bình của dao động
B. Độ lớn của gia tốc hướng tâm bằng amax
trong một chu kỳ
D. Tốc độ dài bằng vmax
v
Bán kính quỹ đạo bằng max



Trong dao động điều hồ của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai

Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng K của lò xo
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của
vật
Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng
Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài con lắc
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của
vật


C©u 12 :
A.
C.
C©u 13 :
A.
C.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :

Một vật dao động điều hịa có biên độ A trên trục Ox, thời gian nhỏ nhất khi vật đi từ điểm M có x 1= 0,5A đến
điểm N có li độ x2 = - 0,5A mất 1/30s. Tần số dao động của vật là
5Hz
B. 10  Hz
10Hz
D. 5  Hz

Động năng của dao động điều hoà
Biến đổi theo thời gian dưới hàm số sin
B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với tần số 2f
Không biến đổi theo thời gian
D. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T
Một dao động điều hồ có li độ biến đổi theo thời gian theo đồ thị , phương trình dao động

B.
3


x  2 cos(50 t 
x  2 cos(50 t 

4

)(cm)

3
)(cm)
4

D.

x  2 cos(100 t  )(cm)
4

x  2 cos(100 t  )(cm)
4


2

Vật dao động điều hồ có gia tốc biến đổi theo phương trình: a 5 cos(10t 

3

)(m / s ) .Ở thời điểm ban đầu

A.
C.
C©u 16 :

( t = 0 s) vật ở ly độ
-2,5 cm .
B. 2,5 cm .
5 cm .
D. -5 cm .
Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4cm thì vận tốc v140 3  cm / s ; khi vật có li độ x2 4

A.
C.
C©u 17 :

2 cm thì vận tốc v2 40 2  cm / s . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ
0,8s
B. 0,4s
0,2s
D. 0,1s
Hai chất điểm M1 và M2 cùng dao động điều hoà trên trục OX quanh điểm O với cùng tần số góc  . Tại thời
điểm t = 0, M1 qua vị trí biên dương. Biết biên độ dao động của M1 là A, của M2 là 2A và dao động của M2 sớm



so với dao động của M1. Độ dài đại số M1M2 = x biến đổi theo thời gian với quy luật nào sau ?
3
A.
B.


x  A 3 cos(t  )
x  A cos( t  )
3
3
C.
D.


x  A 3 cos(t  )
x  A cos( t  )
2
2
C©u 18 :
2
t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Vận tốc trung
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos
3
pha hơn

A.
C.
C©u 19 :

A.
C.
C©u 20 :

A.
C.
C©u 21 :
A.
C.
C©u 22 :
A.
C.
C©u 23 :
A.

bình trong một chu kì dao động là.
2cm/s
B. 8cm/s
4cm/s
D. 0cm/s
Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 hz .Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời
điểm đó 0,05 (s ) động năng của vật
bằng một nửa thế năng .
B. bằng hai lần thế năng .
bằng thế năng .
D. có thể bằng khơng hoặc bằng cơ năng .
Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 2cos(3πt-


)cm. Tỉ số động năng và thế

2

năng của vật tại li độ 1,5cm là:
0,78
B. 1,28
0,56
D. Tất cả đều sai
Một dao động điều hồ có tần số 2,5(Hz), khi vật có li độ x = 1,2cm thì động năng chiếm 96% cơ năng. Tốc độ
trung bình của vật trong nửa chu kỳ là
0,8m/s
B. 0,5m/s
0,2m/s
D. 0,6m/s
Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khi tốc độ của vật đạt cực đại thì
gia tốc của vật cực đại.
B. gia tốc của vật bằng 0.
vật có thế năng cực đại.
D. vật ở vị trí biên.
Một vật dao động điều hồ với biên độ A quanh vị trí cân bằng O. Khi vật qua vị trí M có li độ x1 và tốc độ v1.
Khi qua vị trí N có li độ x2 và tốc độ v2. Biên độ A là
B.
2 2
2 2
2 2
2 2

v1 x2  v2 x1
v12  v22

v1 x 2  v2 x1

v12  v22


C.
C©u 24 :
A.
C.
C©u 25 :
A.
C.
C©u 26 :
A.
C.
C©u 27 :

A.
C.
C©u 28 :
A.
C.
C©u 29 :
A.
C.
C©u 30 :

A.
C.
C©u 31 :

v12 x22  v22 x12

v12  v22

D.

Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, tần số 20Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có ly độ 2 3 cm và
chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn . Phương trình dao động của vật là:
B.
2

x  4sin(40 t 
) (cm)
x  4sin(40 t  ) (cm)

3

x  4 cos(40 t  ) (cm)
6

D.

C.
C©u 32 :
A.
C.
C©u 33 :
A.
C.
C©u 34 :
A.


6
5
x  4sin(40 t  ) (cm)
6

Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
Cùng pha với li độ
B. Ngược pha với li độ
Lệch pha vng góc so với li độ
D. Lệch pha π/4 so với li độ
Một dao động điều hồ có phương trình x = - 4cos(4  t )(cm). Thời điểm mà li độ bằng 2cm và đang tăng là
B. 1 K
1
 KT (s)
 (s)

3f
1 K
 ( s)
3 2

6

D.

2

cả A và B

Hai chất điểm m1 và m2 cùng chuyển động trịn đều từ điểm M có vị trí góc  = 900 dọc theo vịng trịn có bán

kính R lần lượt với vận tốc góc  1 =  / 3 rad/ s và  2 =  / 6 rad/s . Gọi P1 và P2 là hai điểm chiếu của m1
và m2 trên trục 0X nằm ngang đi qua tâm vòng tròn . Khoảng thời gian ngắn nhất mà hai điểm P1 và P2 gặp lại
nhau sau đó là :
2s
B. 2,5s
4,5s
D. 4s
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A, tần số góc  . Tại vị trí x = A/ 2 thì tốc độ của
vật bằng
 A/4.
B.  A/ 2 .
 A/2.
D.
2  A.
Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cứ sau một khoảng thời gian chu kì T thì li độ lại
B. Cứ sau một khoảng thời gian chu kì T thì gia tốc
bằng biên độ
của vật lại như cũ.
Cứ sau một khoảng thời gian chu kì T thì vật lại trở
D. Cứ sau một khoảng thời gian chu kì T thì vận tốc
về vị trí ban đầu.
của vật lại như cũ.
Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos

2
t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0,
3

chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2012 tại thời điểm:

6030 s.
B. 3016 s
6031 s.
D. 3017 s.
Một vật dao động điều hịa, gia tốc của vật có phương trình a  5cos(10t 
của vật là

A.

v12 x 22  v22 x12
v12  v22

4
)(cm).
3

x  5cos(10t  )(cm).
3
x  5cos(10t 

B.
D.


)(m / s 2 ) . Phương trình dao động
3


x  5 2 cos(10t  )(cm).
6

4
x  5cos(10t 
)(cm).
3

Trong chuyển động tròn đều của chất điểm M và chuyển động hình chiếu của M lên một đường kính thì
lực hướng tâm tác dụng vào M bằng lực kéo về cực
B. Gia tốc góc của chuyển động trịn đều là gia tốc
đại của dao động
trung bình của dao động hình chiếu M
tốc độ của chuyển động tròn đều là tốc độ dao động
D. tốc độ của chuyển động tròn đều nhỏ hơn tốc độ
trung bình của hình chiếu M
dao động cực đại của hình chiếu M
Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 2cos(20t )cm.Tốc độ vào thời điểm t =


s là
8

-40cm/s
B. 40cm/s
20cm/s
D. 1 m/s
Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
biên độ; tần số; năng lượng toàn phần
B. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần


C.

C©u 35 :
A.
C.
C©u 36 :

A.

biên độ; tần số; gia tốc
D. động năng; tần số; lực.
Thời gian ngắn nhất để một chất điểm dao động điều hồ đi từ vị trí mà động năng bằng thế năng đến vị trí động
năng bằng 3 lần thế năng là 0,1s. Tần số dao động là
2,1Hz
B. 0,25Hz
2,9Hz
D. 0,42Hz
Một vật nhỏ chuyển động tròn đều theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ) trên một đường trịn bán kính R
nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy với tốc độ v. Tại thời điểm t=0 vật có tọa độ (R,0), hồnh độ của chất điểm trên
tại thời điểm t là
B.
 g
v


x  R cos t   
x R cos
t  
R
R
2






C.

v 
x  R cos t 
R 
C©u 37 : Lực kéo về để tạo ra dao động của con lắc đơn là:
A. Thành phần của trọng lực vng góc với dây treo.
C.
C©u 38 :
A.
C.
C©u 39 :
A.
C.
C©u 40 :
A.
C.
C©u 41 :

A.
C.
C©u 42 :
A.
C.
C©u 43 :
A.

C.
C©u 44 :

A.
C.
C©u 45 :
A.
C.
C©u 46 :
A.
C.

D.

v 
x  R 2 cos t 
R 

B.

Hợp của trọng lực và sức căng của dây treo vật
nặng.
Sức căng của dây treo.
D. Hợp của sức căng dây treo và thành phần trọng lực
theo phương dây treo.
Một vật có khối lượng m dao động điều hịa với biên độ A . Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật thay đổi
như thế nào?
Giảm 9 lần
B. Tăng 3 lần.
Giảm 3 lần.

D. Tăng 9 lần.
Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 hz .Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời
điểm đó 0,05 (s ) động năng của vật
có thể bằng khơng hoặc bằng cơ năng .
B. bằng một nửa thế năng .
bằng thế năng .
D. bằng hai lần thế năng .
Chọn đáp án sai. Một vật dao động điều hồ với tần số góc ω thì
thế năng của vật biến thiên điều hồ với tần số góc
B. động năng của vật biến thiên tuần hồn với tần số

góc 2ω.
năng lượng của vật ln bằng hằng số.
D. thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số
góc 2ω.
Một vật dao động điều hịa theo phương ngang với phương trình: x = 2cos(3πt-


)cm. Tại thời điểm vật qua li
2

độ x = 1cm thì
Vật đã đi được 3cm
B. Li độ đang tăng
động năng chiếm 75% cơ năng:
D. Li độ đang giảm
Vật dao động điều hoà với biên độ A, khi thế năng gấp n lần động năng thì li độ
B.
A
n 1


x  �A
x  �A

x�

n
n
n 1

D.

x  �A

n
n
n 1

Một dao động điều hồ có tần số 2,5(Hz), khi vật có li độ x = 1,2cm thì động năng chiếm 96% cơ năng. Tốc độ
trung bình của vật trong nửa chu kỳ là
0,5m/s
B. 0,8m/s
0,6m/s
D. 0,2m/s
Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(6t +
ly độ :
+2 3 cm

B.
D.



)cm. Vận tốc của vật đạt 12cm/s khi vật đi qua
6
�2 3 cm
�2cm.

-2 3 cm
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục OX với chu kỳ T = 2s và biên độ A = 10cm. tại thời điểm t lực kéo về
tác dụng lên vật là 0,148N và động lượng của vật là 0,0628kg.m/s. Khối lượng của vật là.
150g
B. 200g
100g
D. 250g
Một dao động điều hòa với tần số f = 0,5Hz , tại một thời điểm khi gia tốc a = 1m/s2 thì vận tốc là 2m/s. Biên độ
dao động là
�64cm
B. �6,4cm
�0,64cm
D. Đáp án khác


C©u 47 :
A.
C.
C©u 48 :
A.
C.
C©u 49 :
A.

C.
C©u 50 :

A.
C.
C©u 51 :

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài
A là
B.
f
1
4
6f
D.
1
1
4f
3f
Một vật dao động điều hịa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào
li độ x theo phương trình: a = - 400  2x. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
10.
B. 40.
20.
D. 5.
Một dao động điều hịa với chu kì T và biên độ 10cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con
lắc có độ lớn vận tốc khơng vượt quá 5 cm/s là T/3 . Tốc độ cực đại là
3,14cm/s
B. 3,14m/s
0,314cm/.s

D. 0,314m/s
Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động là: x = 5sin(2t +

Tốc độ của vật khi có ly độ x = 3cm là:
B. 25,13(cm/s)
12,56(cm/s)
25,13(cm/s)
D. 12,56(cm/s)
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian
để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc khơng vượt q 100 cm/s2 là

A.
C.
C©u 52 :
A.

C.

C©u 53 :
A.
C.
C©u 54 :

A.
C.
C©u 55 :

A.
C.
C©u 56 :

A.
C.
C©u 57 :
A.


), ( x tính bằng cm; t tính bằng s; ).
3

T
. Lấy 2=10. Tần số dao động của vật là
3

4 Hz
B. 3 Hz.
2 Hz.
D. 1 Hz.
Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, vận tốc v, li độ x. các giá trị cực đại của vận tốc, gia tốc, động
năng tương ứng là v0, a0, W0. Cơng thức tính chu kỳ T nào sau là sai
B.
2 A
2

T

v0

2 A2  x 2
T
v


T

a0
A
D.
2 A
T
m
W0

Một con lắc lị xo dao động với phương trình x = 5 cos( t -  / 2) (cm,s). Tìm cặp giá trị sai của vị trí và tốc
độ:
B. x = 4 cm, v = 4  cm/s
x = 0, v = 5  cm/s
D. x = -3 cm, v = 4  cm/s
x = -4 cm, v = 3  cm/s
Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Khi vật đi qua vị trí có li độ x1 = 8 cm thì vật có vận tốc là v1 = 12 cm/s.
Khi vật có li độ x2 = -6 cm thì vật có vận tốc v2 = 16 cm/s. Trong khoảng thời gian T/3 quãng đường vật đi được
có thể nằm trong giới hạn từ
10 cm đến 20 cm.
B. 5 cm đến 12 cm.
10 cm đến 17,32 cm
D. 8,66 cm đến 17,32 cm
Một vật dao động điều hoà dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngồi
khoảng chuyển động của vật, tại thời điểm t thì vật ở xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là t thì
vật ở gầm M nhất. Tốc độ cực đại của vật sẽ đạt được vào thời điểm
B. t + t
t
0,5t +


t
t+
2

2

D.

0,5t +

t
4

Một dao động điều hịa với chu kì T và biên độ 10cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con
lắc có tốc độ không vượt quá 5 cm/s là T/3 . Tần số dao động là
0,5Hz
B. 120Hz
60Hz
D. 50Hz
Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 1,25cos(20t ) m . Tốc độ tại vị trí mà động năng nhỏ hơn thế
năng 3 lần là:
25 m/s
B. 12,5 m/s


C.
C©u 58 :

A.

C.
C©u 59 :

A.
C.
C©u 60 :

10 m/s
D. 7,5 m/s
Hai chất điểm P và Q cùng chuyển động tròn đều cùng tốc độ góc trên cùng một đường trịn tâm O bán kính A.
0
Tại thời điểm t = 0, P có ở vị trí 1  0 cịn Q ở vị trí  2   / 2 . Khoảng cách lớn nhất giữa hai hình chiếu
của P và Q tại một thời điểm lên trục OX nằm ngang là
B. A
A 3
2A

D.

A 2
Hai chất điểm m1 và m2 cùng chuyển động tròn đều từ điểm M dọc theo vòng tròn có bán kính R lần lượt với vận
tốc góc  1 =  / 3 rad/ s và  2 =  / 6 rad/s . Gọi P1 và P2 là hai điểm chiếu của m1 và m2 trên trục ox nằm
ngang đi qua tâm vòng tròn . Khoảng thời gian ngắn nhất mà hai điểm P1 và P2 gặp nhau chuyển động cùng chiều
là :
24s
B. 14s
12s
D. 6s
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ,
khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ A đến vị trí có li độ x=


A.
C.
C©u 61 :

1/2f
B. 1/6f
1/4f
D. 1/3f
Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quĩ đạo là 14cm, tần số góc 2  (rad/s). Tốc độ khi
pha dao động bằng

A.
C.
C©u 62 :

A.
C.
C©u 63 :
A.
C.
C©u 64 :

A
là:
2


rad là:
6


7π 2 cm
7π 3 cm/s

B.

7  cm/s

D.

7
cm/s
3

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s.
Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm

8 cm.
B. 4 cm.
10 cm.
D. 5 cm.
Chọn câu đúng. Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng pha thì ly độ của chúng:
ln ln cùng dấu.
B. ln luôn bằng nhau.
bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
D. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên
độ khác nhau.
400g
Wđ(J)
Một vật có khối lượng

dao động điều hồ có đồ thị động năng như hình
2
vẽ. Tại thời điểm t  0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy  �10 . 0,02
Phương trình dao động của vật là:
0,015
O

A.
C.
C©u 65 :
A.
C.
C©u 66 :

1/6
B. x 10 cos(t   / 6) (cm)
D. x 5 cos(2t   / 3) (cm)
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos  t (cm). Vào một thời điểm li độ x = 3cm, sau đó
1,5s thì li độ x = 4cm. Biên độ dao động là
4cm
B. 3,5cm
3cm
D. 5cm

x 5 cos(2t   / 3) (cm)
x 10 cos(t   / 3) (cm)

Một vật có khối lượng m = 500g dao động điều hịa, lực kéo về có phương trình f  5cos(10t 
Phương trình dao động của vật là


A.
C.
C©u 67 :

t(s)

4
)(cm).
3
3
x  15cos(10t  )(cm).
4
x  10 cos(10t 

B.
D.


)( N ) .
3


x  20 cos(10t  )(cm).
6

x  5cos(10t  )(cm).
6

Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T. Tỷ số giữa tốc độ trung bình nhỏ nhất và lớn nhất trong cùng
khoảng thời gian


2T
là.
3


A.

B.

53 2
C.
3
3

C©u 68 :
A.
C.
C©u 69 :
A.
C.
C©u 70 :

D.

2 1
4 3
3

Trong chuyển động tròn đều của chất điểm M và chuyển động hình chiếu của M lên một đường kính thì

tốc độ của chuyển động tròn đều là tốc độ dao động
B. Quãng đường M đi được trong chuyển động tròn
cực đại của hình chiếu M
bằng quãng đường M đi được trong dao động
tốc độ của chuyển động tròn đều là tốc độ dao động
D. Gia tốc góc của chuyển động trịn đều là gia tốc
trung bình của hình chiếu M
trung bình của dao động hình chiếu M
Một vật dao động điều hòa quang 1 trục cố định với mốc thế năng ở VTCB thì
động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
B. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ
lớn cực đại
khi vật ở VTCB thì thế năng của vật bằng cơ năng
D. khi vật đi từ vị trí biên về VTCB thì vận tốc và gia
tốc của vật ln cùng dấu


). Lần đầu tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại tại li độ
2
A. A
B. A 2
2
2
C.  A 3
D.
A

2
2
C©u 71 : Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x  A sin t (cm,s). Sau 1/8 chu kỳ kể từ khi dao động thì li

độ là 2 2(cm) . Sau 1/4 chu kì kể từ khi dao động thì li độ là
A.
C.

Một vật dao động điều hồ với phương trình x  A sin(t 

2cm

B.

4 2(cm)
4cm

2 2(cm)

D.

C©u 72 :
A.

Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
Cùng pha với li độ

B.

C.
C©u 73 :

Lệch pha π/4 so với li độ
D. Ngược pha với li độ

Quan sát một chất điểm dao động điều hòa người ta thấy cứ sau 1s thì vật lại cách vị trí cân bằng những đoạn
bằng nhau nhưng nhỏ hơn biên độ. Chu kì dao động của chất điểm là.
1s
B. 4s
2s
D. khơng tính được
Chọn câu đúng trong dao động điều hoà
Khi vật ở hai biên thì tốc độ bằng 0 nên thế năng
B. Khi vật qua vị trí cân bằng thì cơ năng bằng động
bằng 0
năng
Khi vật đi từ hai biên về vị trí cân bằng thì tốc độ
D. Cơ năng trong dao động điều hoà chỉ phụ thuộc
tăng nên cơ năng tăng
vào đặc điểm của hệ

A.
C.
C©u 74 :
A.
C.
C©u 75 :

A.
C.
C©u 76 :
A.
C.
C©u 77 :
A.

C.
C©u 78 :
A.

nhanh pha

Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động là: x = 5cos(2t -


so với li độ
2


), ( x tính bằng cm; t tính bằng s; ).
6

Gia tốc của vật khi có ly độ x = 3cm là:
-12(m/s2).
B. -120(cm/s2).
2
1,20(m/s ).
D. - 60(cm/s2).
Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, tốc độ, gia tốc là đúng
Trong dao động điều hoà tốc độ và li độ luôn cùng
B. Trong dao động điều hồ gia tốc và li độ ln
chiều
ngược chiều
Trong dao động điều hồ gia tốc và li độ ln cùng
D. Trong dao động điều hồ tốc độ và gia tốc ln
chiều chiều

ngược chiều
Một vật dao động theo phương trình x = 4cos(4t + /2) (cm;s). Tìm số lần mà động năng bằng thế năng trong
thời gian 1,0625 s kể từ thời điểm t = 0
5 lần
B. 4 lần
8 lần
D. 9 lần

2
) . Gốc thời gian đã được chọn vào lúc:
3
B.
A
Chất điểm có ly độ x =  .
2

Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt +
Chất điểm qua vị trí có ly độ x = 

A
theo chiều
2


dương.
C.
C©u 79 :

D.
A

A
đang giảm
Chất điểm có ly độ x =  .
2
2

Phương trình li độ của một vật là : x = 5cos(4t - )cm. Kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc 0,5s, tốc độ của vật
6
Chất điểm qua vị trí có ly độ x = 

đạt giá trị cực đại vào những thời điểm nào:
A.

A.
C.
C©u 82 :

A.
C.
C©u 83 :
A.
C.
C©u 84 :
A.
C.
C©u 85 :
A.
C.
C©u 86 :
A.

C.
C©u 87 :

 2  2  A.

12 10
1 k
t= +
(s)
6 10

A.

60

D.

10

A và B đều đúng


)(cm). Pha ban đầu của dao động là
2
B.

2

Một dao động điều hồ có phương trình x = - 4cos(4  t 



4

C©u 89 :

 2 2

Hai vật P và Q cùng xuất phát từ gốc toạ độ, theo cùng một chiều và dao động điều hoà trên trục Ox với cùng
biên độ. Chu kì dao động của P gấp 3 lần của Q. Tỉ số độ lớn vận tốc của P và của Q khi chúng gặp nhau là
2:9
B. 9 : 2
3:1
D. 1 : 3
Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x
= 3cm và chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
4cm.
B. 0.
-3cm.
D. - 4cm.

C.

C.

D.

Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O với chu kỳ 1s.Tại thời điểm t
=0 s chất điểm ở độ x = 2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Tại thời điểm t = 2,5 s chất điểm ở vị
trí có ly độ
x = 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng .

B. x = + 2 cm và đang hướng ra xa vị trí cân bằng .
x = - 2 cm và đang hướng ra xa vị trí cân bằng
D. x = -2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng .
Điểm M dao động điều hồ theo phương trình : x = 2,5cos 10  t ( cm ) . Vào thời điểm pha dao động đạt giá trị
 /3 , thời điểm lúc ấy và li độ x là :
t = 1/30 s ; x = 1,25 cm.
B. t = 1/30 s ; x = 2,25 cm.
t = 1/30 s ; x = 1,5 cm.
D. t = 1/60 s ; x = 1,25 cm.
Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2cos(20πt )cm. Những thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 1cm
là:
B.
1 k
1
k
t=
+
(s)
t=
+
(s)

-

A.

2
s,
3
2

s,
3

đường 6cm. Biên độ dao động là
3cm
B. 5cm
4cm
D. 6cm
Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường dài nhất vật đi được trong hai lần liên tiếp cơ năng bằng
2 lần động năng là
B. A.
A 2

A.

C©u 88 :

5
s.
12
2
s.
3

B.

5
s
12
C.

D.
11
s.
12
C©u 80 :

5
Một dao động điều hồ x  A cos(2 t  )(cm, s) , sau thời gian
(s) kể từ khi dao động vật đi được quãng
2
12
A.
C.
C©u 81 :

1
s,
6
1
s,
6

D.

0

Một vật dao động điều hoà với f = 3Hz. Tại thời điểm t = 1,5s vật có li độ x = 4cm đang chuyển động hướng về
vị trí cân bằng với tốc độ v = 24 3 (cm / s) . Phương trình dao động là
B. x  8cos(6 t   / 3)(cm)
x  4 3 cos(6 t  2 / 3)(cm)


x  4 3 cos(6 t   / 3)(cm)

D.

x  8cos(6 t  2 / 3)(cm)

Hai vật dao động điều hịa có cùng biên độ và tần số, cùng vị trí cân bằng và cùng phương. Biết rằng chúng gặp


A.
C.
C©u 90 :
A.
C.
C©u 91 :

nhau khi có cùng li độ là nửa biên độ và chuyển động ngược chiều nhau. Độ lệch pha của hai dao động này là
B. 4

6
3
D. 5
2
3
6
Trong dao động điều hoà chất điểm đổi chiều chuyển động khi
Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
B. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
Lực tác dụng đổi chiều

D. Lực tác dụng bằng khơng
Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là: v = -Asin(t-

A.

Gốc thời gian lúc vật có li độ x = -A.

C.

Gốc thời gian chọn lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
D.
chiều âm.
Hai dao động điều hoà cùng tần số. Li độ hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm khi:
Hai dao động cùng biên độ.
B. Hai dao động ngược pha.
Hai dao động cùng biên độ và cùng pha.
D. Hai dao động cùng pha.

C©u 92 :
A.
C.
C©u 93 :
A.
C.
C©u 94 :
A.
C.
C©u 95 :

A.

C.
C©u 97 :
A.
C.
C©u 98 :
A.

Gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương.
Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.


) . Kết luận nào sau đây là đúng?
2
B.
1

2 2
2
Động năng của vật Ed  m A sin ( t  ) .
2
2

Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x  Acos( t+
Phương trình vận tốc của vật v   A cos  t .
Thế năng của vật Et 

1

m 2 A2 cos 2 (t  ) .

2
2

D.

A, B, C đều đúng.

Hai vật dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và ngược pha. Kết luận nào sau đây là đúng
Li độ của vật này cùng pha với gia tốc của vật kia.
B. li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn.
li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của
D. nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng cách
nó.
giữa chúng bằng khơng.
Một vật dao động điều hồ với phương trình dao động x  Acos   t+  . Cho biết trong khoảng thời gian 1/60
giây đầu tiên vật đi từ vị trí cân bằng x0 = 0 đến x =

A.
C.
C©u 96 :

B.


)cm thì
2

A 3
theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân bằng 2cm
2


vật có vận tốc là 40 3cm / s . Tần số góc  và biên độ A của dao động là:
B.   2 rad / s; A  4cm
  10rad / s; A  4cm .
D.   20 rad / s; A  16cm
  20 rad / s; A  4cm .
Một vật dao động điều hồ có phương trình x  A cos

2
t (cm, s ) . Tại thời điểm t1 và t2 = t1 + t , vật có động
3

năng bằng ba lần thế năng. Giá trị nhỏ nhất của t là
0,25s
B. 0,75s
0,5s
D. 1,5s
Trong một DĐĐH, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu
Biên độ dao động
B. Tần số
Pha ban đầu
D. Cơ năng toàn phần
Một dao động điều hồ có tần số f, khoảng thời gian giữa hai lần tốc độ cực đại liên tiếp trong dao động là
2f
B.
1

2f
C.
C©u 99 :

A.
C©u 100 :
A.

D.

1
f

f

Một vật dao động điều hoà x  6 cos(2 t   )cm . Tại thời điểm pha dao động bằng 1/6 lần độ biến thiên pha
trong một chu kì, tốc độ của vật bằng
C. 6  cm/s
12 3  cm/s
B. 12  cm/s
D. 6 3  cm/s
Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang, Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một
nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là:
0,5
B.
1/3
C. 2
D. 3

ĐÁP ÁN ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐH 2012
Cau

107



1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52

C
B
C
D
C
A

C
A
A
B
B
A
B
A
A
D
C
D
D
A
D
B
C
C
B
D
A
B
A
D
A
A
B
A
D
C

A
A
A
A
C
D
C
B
D
A
A
A
D
C
D
D

53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65

66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95

96
97
98
99
100

B
C
C
D
B
D
C
B
B
D
C
D
D
A
D
A
D
C
D
B
B
B
B
B

C
C
A
C
A
C
A
D
D
A
B
D
C
B
B
C
D
A
C
C
B
B
D
D




×