Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.31 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Với 64 loại bộ ba, chỉ có 20 loại axit
amincó loại axit amin cùng được mã hóa
bởi nhiều bộ ba. Trong 64 bộ ba chỉ có 61 bộ
ba các axit amin và 3 bộ ba là các mã kết
thúc (UAA, UAG, UGA). Với 64 loại bộ ba, chỉ
có 20 loại axit amincó loại axit amin cùng
được mã hóa bởi nhiều bộ ba. Trong 64 bộ
<b>1.Ở sinh vật nhân sơ</b>:
Giai đoạn khởi đầu<i>: AND tháo xoắntách 2 mạch đơn (nhờ các </i>
<i>enzim tháo xoắn)tách mạch</i>
<i>Giai đoạn kéo dài (tổng hợp mạch mới):</i>
•Các mạch mới ln tổng hợp 3’5’ nhờ enzim
ARN-polimeraza và AND- ARN-polimeraza.
•Một mạch được tổng hợp liên tục theo chiều xoắn của AND,
mạch còn lại tổng hợp gián đoạn, ngược chiều xoắn của
AND
•Các nucl tự do trong mơi trường nội bào kết hợp với các
nucl trên mạch khuôn theo NTBS: A = T, G = X.
<i><b>Câu 4:Trong tế bào hoạt động nhân đôi ADN xảy ra </b></i>
<i><b>vào lúc nào và nhằm mục đích gì? Những điểm </b></i>
<i><b>giống nhau và khác nhau trong tự nhân đôi ở hai </b></i>
<i><b>mạch của phân tử ADN?</b></i>
Thời điểm xảy ra: kì trung gian của chu kì tế bào
trước khi tế bào giai đọan phân chia, lúc NST và
ADN ở giai đọan tháo xoắn
Mục đích: chuẩn bị cho sự phân chia tế bào
Những điểm giống và khác nhau:
<b>-Giống nhau:</b>
Đều có sự liên kết giữa các nuclêơtit tự do của
môi trường nội bào với các nuclêôtit trên mạch theo
nguyên tắc bổ sung (A – T, G - X).
<i><b>Câu 4:Trong tế bào hoạt động nhân đôi ADN xảy ra </b></i>
<i><b>vào lúc nào và nhằm mục đích gì? Những điểm </b></i>
<i><b>giống nhau và khác nhau trong tự nhân đôi ở hai </b></i>
<i><b>mạch của phân tử ADN?</b></i>
<b>-Khác nhau:</b>
Sự liên kết giữa các nuclêôtit của môi trường
<i><b>Câu 5: Quá trình phiên mã (sao mã) ở sinh vật </b></i>
<i><b>nhân sơ và sinh vật nhân thực?</b></i>
<b>1.Ở sinh vật nhân sơ:</b>
<b>Giai đoạn mở đầu:</b> dưới tác dụng của enzim
ARN - polimeraza một phân tử AND tháo xoắntách
2 mạch AND, sợi đơn dùng làm khuôn để tổng hợp
ARN
<b>Giai đoạn kết thúc</b>: ARN – polimeraza gặp tín hiệu
kết thúc thì dừng lạinhả mạch khn ratổng hợp
ARN (<i>trình tự các nucl trên AND quy định trình tự các </i>
<i>nucl trên ARNm)</i>2 mạch AND đóng xoắn.
Cơ chế tổng hợp ARNt và ARNr tương tự
như ARNm nhưng sau khi tổng hợp xongbiến đổi
thành cấu trúc đặc trưng của chúng.
<b>2.Ở sinh vật nhân thực: </b>
Về cơ bản giống như ở SV nhân sơ nhưng:
Mỗi quá trình tổng hợp tạo ra ARNm, ARNt,
ARNr đều có ARN polimeraza riêng xúc tác
Trải qua 2 giai đoạn là tổng hợp tiền ARN (ARN
sơ khai) gồm các exon và introncác intron loại
<i><b>Câu 6: Quá trình dịch mã (giải mã) ở sinh vật nhân </b></i>
<i><b>sơ và sinh vật nhân thực?</b></i>
<b>Giai</b> <b>đoạn mở đầu:</b>
Hình thành <i>phức hợp metionin – ARN (ở sinh vật</i>
<i>nhân</i> <i>sơ: foocmin metionin - ARN). Một nhân tố khởi</i>
động sẽ phát hiện bộ ba mở đầu AUGriboxom gắn
vàobắt đầu dịch mã.
<b>Giai đoạn kéo dài: </b>
Met – ARNt gắn vào vị trí mở đầu, aa – ARNt kế
tiếp sẽ xếp đúng vào vị trí cạnh riboxom khớp bổ sung
trên ARNm (A – U, G - X)hình thành liên kết peptit
giữa 2 aa.
Riboxom dịch sang bộ ba kế tiếp theo chiều
<b>Câu 7:</b><i><b>Những điểm giống nhau và khác nhau </b></i>
<i><b>giữa ARNm với ARNt về cấu trúc và chức </b></i>
<i><b>năng? Mối liên quan giữa ARNm và ARNt ?</b></i>
<b>Những điểm giống nhau và khác nhau:</b>
<b>Giống nhau:</b>
Về cấu tạo:
Đều có 1 mạch poliribonuclêơtit do các
đơn phân ribonuclêôtit liên kết với nhau
Được tổng hợp từ mạch khuôn của ADN
Về chức năng: đều tham gia vào dịch
<b>Câu 7:</b><i><b>Những điểm giống nhau và khác nhau </b></i>
<i><b>giữa ARNm với ARNt về cấu trúc và chức </b></i>
<i><b>năng? Mối liên quan giữa ARNm và ARNt ?</b></i>
<b>Khác nhau:</b>
ARNm ARNt
Cấu
tạo
Có cấu trúc mạch thẳng
khơng xoắn cuộn
Chứa các bộ ba được
sao chép từ mạch khuôn
trên gen cấu trúc
Có cấu trúc cuộn một đầu,
đầu còn lại tự do
Mỗi phân tử ARNt mang 1 bộ
ba đối mã (anticođon) nằm
trên của 1 thùy trịn phía đầu
cuộn của phân tử
Chức
năng
Đóng vai trị làm khn
mẫu cho q trình dịch
mã ở riboxom
<b>Câu 7:</b><i><b>Những điểm giống nhau và khác nhau giữa </b></i>
<i><b>ARNm với ARNt về cấu trúc và chức năng? Mối </b></i>
<i><b>liên quan giữa ARNm và ARNt ?</b></i>
<b>Mối liên quan:</b>
ARNm truyền thông tin về cấu trúc của
chuỗi polipeptit quy định từ gen đến riboxom
là nơi tổng hợp protein
ARNt mang axit amin đến riboxom để
lắp đặt đúng trình tự các axit amin quy định
chuỗi polipeptit được tổng hợp
<b>Câu 8:</b><i><b>Trình bày những điểm giống và khác </b></i>
<i><b>nhau giữa 3 quá trình tự nhân đôi ADN, phiên </b></i>
<i><b>mã và dịch mã ?</b></i>
<b>Khác nhau:: </b>
<b>Nhân đôi AND</b> <i><b>Phiên mã (sao mã)</b></i> <i><b>Dịch mã (giải mã)</b></i>
Xảy ra chủ yếu trong
Xảy ra chủ yếu trong nhân
tế bào
Chỉ xảy ra trong tế bào
chất
Cả 2 mạch ADN đều
làm khuôn để thực
hiện q trình
Chỉ có 1 mạch ADN làm
khuôn (3’5’)
Khuôn mẫu để tổng hợp
là phân tử ARNm được
tạo từ mạch khuôn ADN
NTBS được thể hiện
giữa các nuclêôtit tự
do của môi trường
với các nuclêôtit trên
mạch khuôn của ADN
NTBS được thể hiện giữa
các ribonuclêôtit của môi
trường với các nuclêôtit
trên 1 mạch khuôn của
ADN
NTBS thể hiện giữa các
ribonuclêôtit của bộ ba
đối mã trên ARNt với
các ribonuclêôtit của
các bộ ba trên ARNm
Sản phẩm tạo thành
là các ADN con có
cấu tạo giống phân
nữa ADN mẹ
Sản phẩm tạo thành là
ARNm mang thông tin về
cấu trúc của chuỗi
polipeptit Sản phẩm tạo
thành là ARNm mang
thông tin về cấu trúc của
chuỗi polipeptit
Sản phẩm tạo thành là
<b>Câu 9</b><i><b>: Cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật </b></i>
<i><b>nhân sơ và sinh vật nhân thực?</b></i>
<b>1.Ở sinh vật nhân sơ: cơ chế hoạt động của </b>
operon lac ở E.coli
-Khi khơng có lactozo, operon lac ở trạng
thái ức chế vì chất ức chế do gen R tổng hợp
bám vào vị trí O ARN polimeraza khơng xúc
tác tiến hành phiên mã ở nhóm gen cấu trúc
-Khi có mặt lactozo (chất cảm ứng)bám
vào chất ức chếlàm cho nó khơng bám vào
OARN polimeraza xúc tác tiến hành phiên mã
ở nhóm gen cấu trúc và ARNm được dịch
<b>Câu 9</b><i><b>: Cơ chế điều hòa hoạt động gen ở </b></i>
<i><b>sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực?</b></i>
<b>Câu 10:</b><i><b>Operon là gì? Trình bày cấu trúc </b></i>
<i><b>operon Lac ở vi khuẩn E.Coli ?</b></i>
• <b>Các gen cấu trúc</b>: kiểm soát tổng hợp các
enzim tham gia vào các phản ứng phân giải
đường lactozơ có trong mơi trường để cung
cấp năng lượng cho tế bào
• <b>Vùng vận hành</b>: có trình tự các nuclêơtit
đặc hiệu, tại đây các gen ức chế có thể liên
kết làm ngăn cản sự phiên mã
• <b>Vùng khởi động:</b> là nơi mà enzim
<b>Câu 11:</b><i><b>Đột biến gen? các dạng, cơ chế </b></i>
<i><b>phát sinh và hậu quả đột biến gen?</b></i>
<i><b>Đột biến gen (đột biến điểm)</b></i>: biến đổi
trong cấu trúc của gen, liên quan tới 1 cặp nucl,
xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử AND.
<b>Câu 11:</b><i><b>Đột biến gen? các dạng, cơ chế </b></i>
<i><b>phát sinh và hậu quả đột biến gen?</b></i>
<b>Cơ chế phát sinh:</b>
• Bắt cặp đơi khơng theo NTBSthay thế 1
cặp nucl
• Tác nhân đột biến xen vào mạch
khuônthêm 1 cặp nucl. Xen vào mạch
đang tổng hợpmất 1 cặp nucl
<b>Hậu quả:</b>
• Biến đổi mạch nuclthay đổi mạch
ARNmthay đổi trình tự aađột biến cơ
thể
<i><b>Câu 12:Hãy cho biết đột biến gen, đột biến </b></i>
<i><b>điểm, thể đột biến,biến dị tổ hợp và tần số </b></i>
<i><b>đột biến gen của cơ thể là gì ?</b></i>
<b>Đột biến gen</b>: Là những biến đổi trong cấu
trúc của gen phát sinh do các tác nhân vật lí,
hóa học hoặc sinh học của mơi trường bên
ngồi hay bên trong cơ thể
<i><b>Câu 12:Hãy cho biết đột biến gen, đột biến </b></i>
<i><b>điểm, thể đột biến,biến dị tổ hợp và tần số </b></i>
<i><b>đột biến gen của cơ thể là gì ?</b></i>
<b>Thể đột biến: là cá thể mang đột biến đã </b>
<b>biểu hiện ra kiểu hình</b>
<b>Tần số đột biến gen của cơ thể: là tỉ lệ </b>
<b>giữa số gen bị đột biến so với tổng số gen </b>
<b>(</b><i><b>vốn gen) của cơ thể đó.</b></i>
<i><b>Câu 13:Vì sao tần số đột biến gen rất thấp </b></i>
<i><b>nhưng đột biến gen lại là nguồn nguyên liệu </b></i>
<i><b>chủ yếu của tiến hóa và chọn giống nếu so </b></i>
<i><b>với các dạng đột biến khác ?</b></i>
Tần số đột biến rất thấp từ 10-610-4<sub>, tức </sub>
<i><b>Câu 13:Vì sao tần số đột biến gen rất thấp </b></i>
<i><b>nhưng đột biến gen lại là nguồn nguyên liệu </b></i>
<i><b>chủ yếu của tiến hóa và chọn giống nếu so </b></i>
<i><b>với các dạng đột biến khác ?</b></i>
Tuy nhiên, nếu tính trên tổng vốn gen của
mỗi lồi và nhất là của cả sinh giới thì lượng đột
biến gen rất lớn, lại di truyền được qua sinh sản
nên chúng phát tán ngày càng nhiều hơn trong
các quần thể sinh vật, tạo ra sự sai khác giữa
<i><b>Câu 13:Vì sao tần số đột biến gen rất thấp </b></i>
<i><b>nhưng đột biến gen lại là nguồn nguyên liệu </b></i>
<i><b>chủ yếu của tiến hóa và chọn giống nếu so </b></i>
<i><b>với các dạng đột biến khác ?</b></i>
Nếu so với đột biến khác như đột biến cấu
trúc và đột biến số lượng NST thì đột biến gen
được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu:
• Đột biến gen phổ biến và có số lượng do
xảy ra ở cấp độ phân tử
<b>Câu 14</b><i><b>: Cấu trúc siêu hiển vi NST và chức </b></i>
<i><b>năng của NST?</b></i>
<b>Cấu trúc siêu hiển vi:</b>
• NST cấu tạo tử chất nhiễm sắc gồm AND
mạch kép, chiều ngang 2nm
• Tổ hợp AND histon trong chuỗi
nucleoxomsợi cơ bản, chiều ngang 11 nm
• Sợi cơ bản cuộn xoắn bậc 2sợi nhiễm
sắc, chiều ngang 30 nm
• Cuộn xoắn 300 nmcromtit, chiều ngang
700 nm
<b>So sánh quần thể tự phối và quần thể ngẫu phối</b>
<b>Các tiêu chí so sánh</b> <b>Tự </b>
<b>phối</b>
<b>Ngẫu </b>
<b>phối</b>
<b>Làm</b> <b>giảm tỉ lệ dị hợp tử và tăng tỉ</b>
<b>lệ đồng hợp tử qua các thế hệ</b> <b>+</b>
<b>Tạo trạng thái cân bằng di truyền</b>
<b>của quần thể</b> <b>+</b>
<b>Tần số các alen khơng đổi qua các</b>
<b>thế hệ</b> <b>+</b> <b>+</b>
<b>Có cấu trúc p2 <sub>AA: 2pqAa: q</sub>2 <sub>aa</sub></b> <b><sub>+</sub></b>
<b>Thành</b> <b>phần các kiểu gen thay đổi</b>
<b>qua các</b> <b>thế hệ</b> <b>+</b>
<b>Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong</b>
<b>Đột biến</b>
<b>Đột biến và biến dị </b>
<b>tổ hợp</b>
<b>Đột biến và biến dị </b>
<b>tổ hợp (chủ yếu)</b>
<b>Gây đột biến </b>
<b>nhân tạo</b>
<b>Gây đột biến và </b>
<b>lai tạo</b>
<b>ADN</b>
<b>ADN</b> <b><sub>ARN</sub></b> <b><sub>Pôlipeptit</sub></b> <b><sub>Prôtêin</sub></b>
<b>Tự nhân đôi</b>
<b>Phiên mã</b> <b><sub>Dịch mã</sub></b> <b>Loại bỏ aa <sub>đầu và cuối</sub></b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>9</b>
<b>5</b> <b>6</b>
<b>10</b>
<b>12</b>
<b>ADN</b>
<b>Mã di truyền</b>
<b>Prôtêin</b>
<b>Ribôxom</b>
<b>Intron</b>
<b>Êxon</b>
<b>mARN</b>
<b>tARN</b>
<b>rARN</b>
<b>Axitamin</b>
<b>ARN có thể là</b>
<b>Prôtêin</b>
<b>Nhân sơ</b>
<b>Gen</b>
?
<b>Prôtêin</b>
? <b>Mã hoá liên tục </b>?
? <b>Êxôn Intron</b> <b>Êxơn </b> ?
Điều hồ
…?
<b>ARN </b>
<b>sơ cấp</b>
Điều hồ .?.
?
?
<b>Vùng điều </b>
<b>hồ</b>
<b>Vùng kết</b>
<b>thúc</b>
<b>mARN</b>
<b>Nhân </b>
<b>thực</b>
<b>Điều hồ</b>
<b>Phiªn m·</b>
<b>Vùng điều</b>
<b>hoà</b>
<b>Vùng kết</b>
<b>thúc</b>
<b>Dịch mã</b>
<b>Điều hoà </b>
<b>dịch mã</b>
<b>Biến dị DT</b>
<b>Biến dị</b>
<b>Biến dị không DT</b>
<b>(Thường biến)</b>
<b>BD Tổ hợp</b>
<b>ĐB gen</b>
<b>ĐB NST</b>
<b>ĐB số lượng</b> <b>ĐB cấu trúc</b>
<b>ĐB đa bội</b> <b>ĐB lệch bội</b>
<b>Tự đa bội</b> <b>Dị đa bội</b>