Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.02 KB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Tiếp tuyến tại điểm </b><i>M x y</i>
Cho hàm số
- phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: <i>y</i> <i>f</i> '
- Gọi
- Giả sử <i>M x y</i>
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: <i>y</i><i>k x x</i>
Cho hàm số
- Gọi
1
' 2
<i>f x</i> <i>k x a</i> <i>b</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>k</i> có nghiệm.
- Thay (2) vào (1) ta có phương trình ẩn x. Tìm x thay vào (2) tìm k thay vào (*) ta có phương
trình tiếp tuyến cần tìm.
<b>Chú ý: </b>
<b>1. Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm </b><i>M x y</i>
+)
<i>d</i>
<i>k k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
+)
1 .
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>d</i>
<i>k k</i>
+)
<b>3. Cho hàm số bậc 3: </b><i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d a</i> ,
+) Khi <i>a</i>0: Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
+) Khi <i>a</i>0: Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc lớn nhất.
<b>Câu 1. Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x , có đồ thị </i>( )
<b>A. </b><i>y</i> <i>f x x</i>( )
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y</i>
<b>Chọn D.</b>
Gọi <i>M x y</i>
1 – 2 3 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>3<i>x</i>23 <i>y</i>
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là <i>y</i>9
<b>Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A.</b>
Gọi <i>M x y</i>
3 6 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>3<i>x</i>212<i>x</i>9<i>y</i>
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là <i>y</i> 3
<b>Câu 4. Cho đường cong </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C.</b>
2
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>.
<i>y</i> .
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: <i>y</i> 2
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . Phương trình tiếp tuyến tại <i>A</i>
<b>A. </b><i>y</i>–4
.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C.</b>
2 2
2
4 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
, <i>y</i>
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: <i>y</i> 5
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Phương trình tiếp tuyến tại <i>A</i>
<b>A. </b><i>y</i>7<i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i>7<i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i> 7<i>x</i>2 . <b>D. </b><i>y</i> 7<i>x</i>2.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Ta có : <i>y x</i>26<i>x</i>7
Hệ số góc tiếp tuyến <i>y</i>
Phương trình tiếp tuyến tại <i>A</i>
7 0 2 7 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 7. </b>Gọi
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 3. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i> 3. <b>C. </b><i>y</i>4<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i>11<i>x</i>3.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Ta có :
4 1
<i>y</i> <i>x</i>
Hệ số góc tiếp tuyến : <i>y</i>
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i> cắt trục tung tại điểm A . Tiếp tuyến của </i>
<b>A. </b><i>y</i> 4<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>4<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i>5<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i> 5<i>x</i>1.
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
<b>Chọn A. </b>
Ta có : điểm <i>A</i>
1
<i>y</i>
<i>x</i> hệ số góc tiếp tuyến <i>y</i>
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
4 0 1 4 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 9. Cho hàm số </b> 2 4
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> có đồ thị là (H) . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với
trục hoành là:
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>4. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x . </i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C. </b>
Giao điểm của (H) với trục hoành là (2; 0)<i>A</i> . Ta có: ' 2 <sub>2</sub> '(2) 2
( 3)
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là <i>y</i> 2(<i>x</i>2) hay <i>y</i> 2<i>x</i>4.
<b>Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> <i>f x</i>
là:
<b>A. </b><i>y</i>10<i>x</i>4. <b>B. </b><i>y</i>10<i>x</i>5. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>5.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Tập xác định:<i>D</i> .
Đạo hàm:<i>y</i> 3<i>x</i>24<i>x</i>3.
<i>y</i> <i>y</i>
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
<b>Câu 11. </b>Gọi
<i>x</i> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>1. <b>B. </b> 1.
1
<sub> </sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>1.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Tập xác định:<i>D</i> \ 0 .
Đạo hàm: <i>y</i> 1<sub>2</sub>.
<i>x</i>
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là :<i>d y</i><i>x</i>1.
<b>Câu 12. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị </b>( ) : 1
2
<i>x</i>
<i>H</i> <i>y</i>
<i>x</i> tại giao điểm của (<i>H và trục hoành: </i>)
<b>A. </b> 1( 1).
3
<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>3 .<i>x </i> <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>3. <b>D. </b><i>y</i>3(<i>x</i>1).
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Tập xác định: <i>D</i>\
Đạo hàm:
.
2
<i>y</i>
<i>x</i>
(<i>H cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ </i>) <i>x<sub>o</sub></i>1
<i>y</i> <i>y</i>
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : 1
<i>d y</i> <i>x</i>
<b>Câu 13. Gọi</b>
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Phương trình tiếp tuyến với
và trục tung là
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 3. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i> 3. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>3. <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i>1.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án A. </b>
Tập xác định:<i>D</i> .
Giao điểm của
Đạo hàm: <i>y</i> 2<i>x</i> 1 hệ số góc của tiếp tuyến tại <i>x</i>0 là 1 .
Phương trình tiếp tuyến tại <i>M</i>
<b>Câu 14. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 4
1
<i>y</i>
<i>x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 1có phương trình là:
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 2. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 3.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án D. </b>
Tập xác định:<i>D</i> \ 1 .
Đạo hàm:
4
1
<i>y</i>
<i>x</i> .
Tiếp tuyến tại <i>M</i>
<b>Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng
2 là:
<b>A. </b><i>y</i>8<i>x</i>6,<i>y</i> 8<i>x</i>6. <b>B. </b><i>y</i>8<i>x</i>6,<i>y</i> 8<i>x</i>6.
<b>C. </b><i>y</i>8<i>x</i>8,<i>y</i> 8<i>x</i>8. <b>D. </b><i>y</i>40<i>x</i>57.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án A. </b>
Đạo hàm: <i>y</i> 4<i>x</i>34<i>x</i>.
Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên 2 4 2 2 1 1
1
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> .
<b>Câu 16. </b>Cho đồ thị ( ) : 2
1
<i>x</i>
<i>H</i> <i>y</i>
<i>x</i> và điểm <i>A</i>(<i>H có tung độ </i>) <i>y</i>4. Hãy lập phương trình tiếp
tuyến của (<i>H tại điểm A . </i>)
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i> 3<i>x</i>11. <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>11. <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i>10.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án D. </b>
Tập xác định:<i>D</i> \ 1 .
Đạo hàm:
1
<i>y</i>
<i>x</i> .
Tung độ của tiếp tuyến là <i>y</i>4nên 4 2 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> .
Tại <i>M</i>
Phương trình tiếp tuyến là <i>y</i> 3<i>x</i>10.
<b>Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>
2
3 1
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có
phương trình là:
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>1<b>. </b> <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>1<b>. </b> <b>C. </b><i>y</i> <i>x . </i> <b>D. </b><i>y</i> <i>x . </i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Ta có:
2
2
2 2 1
'
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<i>Giao điểm M của đồ thị với trục tung : x</i><sub>0</sub> 0 <i>y</i><sub>0</sub> 1
<i>Hệ số góc của tiếp tuyến tại M là : k</i><i>y</i>' 0
<i>Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là : y</i><i>k x x</i>
2
1
( ) :
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x</i> và điểm <i>A</i>( )<i>C có hồnh độ x</i>3. Lập phương trình
tiếp tuyến của ( )<i>C tại điểm A . </i>
<b>A. </b> 3 5
4 4
<i>y</i> <i>x</i> <b>. </b> <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>5<b>. </b> <b>C. </b> 3 5
4 4
<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 1 5
4 4
<i>y</i> <i>x</i> .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Ta có:
2
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Tại điểm <i>A</i>( )<i>C có hồnh độ: </i> <sub>0</sub> 3 <sub>0</sub> 7
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : </i> ' 3
<i>k</i> <i>y</i> .
<i>Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : </i>
4 4
<i>y</i> <i>k x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> .
<b>Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 1
2
<i>y</i>
<i>x</i> tại điểm
1
;1
2
<i>A</i> có phương trình là:
<b>A. </b>2<i>x</i>2<i>y</i> 3<b>. </b> <b>B. </b>2<i>x</i>2<i>y</i> 1<b>. </b> <b>C. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>3. <b>D. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>1.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C. </b>
Ta có: ' 1
2 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x. Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : </i>
1
' 1
2
<sub> </sub>
<i>k</i> <i>y</i> .
<b>Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i>8<b>. </b> <b>B. </b><i>y</i>20<i>x</i>22<b>. </b> <b>C. </b><i>y</i>20<i>x</i>22. <b>D. </b><i>y</i>20<i>x</i>16.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>
Ta có: <i>f</i>'
<i>Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k</i> <i>f</i>'
<i>Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y</i><i>k x</i>
<b>Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị </b>( ) :<i>C</i> <i>y</i>3<i>x</i>4<i>x</i>3 tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub> 0 là:
<b>A. </b><i>y</i>3<i><b>x . </b></i> <b>B. </b><i>y</i>0<b>. </b> <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>2. <b>D. </b><i>y</i> 12<i>x . </i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: <i>y</i>' 3 12<i>x</i>2. Tại điểm <i>A</i>( )<i>C có hồnh độ: x</i>0 0 <i>y</i>0 0
<i>Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k</i> <i>y</i>' 0
<i>Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y</i><i>k x</i>
2
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị hàm số
<b>A. </b> 7
3
<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 7
3
<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 7
3
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 7
3
<i>y</i> <i>x </i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Ta có <i>y</i> <i>x</i>22<i>x</i> và <i>y</i> 2<i>x</i>2
Theo giả thiết <i>x</i><sub>0</sub> là nghiệm của phương trình <i>y x</i>( )<sub>0</sub> 0 2<i>x</i> 2 0 <i>x</i><sub>0</sub> 1
Phương trình tiếp tuyến tại điểm 1; 4
3
<i>A</i> là: 7
3
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 23. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số </b> 2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với
<i>đồ thị hàm số trên tại điểm M là: </i>
<b>A. </b> 3 1
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 3 1
4 2
<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 3 1
4 2
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 3 1
2 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>
<i>Vì M là giao điểm của đồ thị với trục Oy </i> 0;1
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>M</i>
2
3
( 2)
<i>y</i>
<i>x</i>
3
(0)
4
<i>k</i> <i>y</i>
<i>Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M là: </i> 3 1
4 2
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 24. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>23<i>x</i>1 có đồ thị
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i> 8<i>x</i>1 <b>C. </b><i>y</i>8<i>x</i>1 <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>1
<b>Chọn đáp án A. </b>
Giao điểm của
4 2
1
4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub> 1 là:
<b>A. – 2 </b> <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Ta có <i>f</i> ( 1) 2.
<b>Chọn đáp án A. </b>
<b>Câu 26. </b>Cho hàm số 1 3 2
2 3 1
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ là
nghiệm của phương trình <i>y</i> 0 có phương trình:
<b>A. </b> 11
3
<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 1
3
<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 1
3
<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 11
3
<i>y</i> <i>x</i> .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>
2
4 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b> </b>
2 4 0 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>. </b>
Gọi <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) là tiếp điểm 2;5
3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>M</i>
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: (2)
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> 11
3
<i>y</i> <i>x</i> <b>. </b>
<b>Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của </b>
<i>y</i> <i>x</i> tại điểm <i>M</i><sub>0</sub>( 1; 1) là:
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>3. <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i>3.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>
+<i>y</i>3<i>x</i>2<i>y</i>( 1) 3
+ PTTT của ( )<i>C tại điểm M</i><sub>0</sub>( 1; 1) là <i>y</i>3(<i>x</i>1) 1 <i>y</i>3<i>x</i>2.
<b>Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của </b>
<i>y</i> <i>x</i> tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i>3<i>x . </i> <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>3.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>
+<i>y</i>3<i>x</i>2 <i>y</i>(1)3.
+ <i>x</i><sub>0</sub> 1 <i>y</i><sub>0</sub> <i>y</i>(1) 1 .
+PTTT của đồ thị ( )<i>C tại điểm có hồnh độ bằng 1 là: y</i>3(<i>x</i>1) 1 <i>y</i>3<i>x</i>2.
<b>Câu 29. Cho hàm số </b>
2 <sub>11</sub>
( )
8 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> , có đồ thị
<b>A. </b> 1( 2) 7
2
<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 1( 2) 7
2
<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 1( 2) 6
2
<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b>
1
( 2) 6
<i>y</i> <i>x</i> .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Đáp án C </b>
Phương trình tiếp tuyến của
1
( ) ( 2)
4 2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> ;<i>y</i><sub>0</sub> 6
Vậy phương trình tiếp tuyến có dạng 1
<b>Câu 30. Phương trình tiếp tuyến của đường cong </b>
2 <sub>1</sub>
( )
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 1 là:
<b>A. </b> 3 5
4 4
<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 3 5
4 4
<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 4 5
3 4
<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 4 5
3 4
<i>y</i> <i>x</i> .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B </b>
Phương trình tiếp tuyến của
2 2
2
1 2
( )
1 1
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> ,
3 1
1 ; 1
4 2
<i>f</i> <i>y</i>
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại<i>x</i><sub>0</sub> 1 có dạng 3 5
4 4
<i>y</i> <i>x</i> .
<b>Câu 31. Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>x</i>25<i>x</i>4, có đồ thị
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>3 và <i>y</i> 3<i>x</i>12. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>3 và <i>y</i> 3<i>x</i>12.
<b>C. </b><i>y</i> 3<i>x</i>3 và <i>y</i>3<i>x</i>12. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>3 và <i>y</i> 2<i>x</i>12.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b>Đáp án A. </b>
Xét phương trình hồnh độ giao điểm.
2 <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub> 1
4
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
TH1: <i>x</i><sub>0</sub> 1;<i>y</i><sub>0</sub>0;f
<b>Câu 32. </b>Phương trình tiếp tuyến của đường cong
<sub></sub> <sub></sub>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> tại điểm có hồnh độ
0
6
<i>x</i> là:
<b>A. </b> 6
6
<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 6
6
<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b><i>y</i> 6<i>x</i> 1. <b>D. </b> 6
6
<i>y</i> <i>x</i> .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C </b>
3
cos 3
4
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
;
0 ;
6
<i>x</i> <i>y</i><sub>0</sub> 1; <i>f</i>
Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i> 6<i>x</i>1.
<b>Câu 33. Cho hàm số </b>y2x33x21 có đồ thị
<i>M</i> <i>y</i> làm
tiếp điểm có phương trình là:
<b>A. </b> 9
2
<i>y</i> <i>x . </i> <b>B. </b> 9 27
2 4
<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 9 23
2 4
<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 9 31
2 4
<i>x</i>
<i>y</i> .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Ta có <sub>0</sub> 3 <sub>0</sub> 1
2
<i>x</i> <i>y</i> .
Đạo hàm của hàm số <i>y</i> 6<i>x</i>26<i>x</i>.
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại <sub>0</sub> 3; <sub>0</sub>
2
<i>M</i> <i>y</i> là 9
2
<i>k</i> .
Phương trình của tiếp tuyến là 9 23
2 4
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 34. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>26<i>x</i>1<b> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hoành </b>
độ tiếp điểm bằng 1
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>6 <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>7 <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>4 <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>5
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C. </b>
Gọi <i>M x y</i>
Ta có: <i>x</i><sub>0</sub> 1 <i>y</i><sub>0</sub> 1, '(1)<i>y</i> 3
Phương trình tiếp tuyến là: <i>y</i><i>y x</i>'( )(<sub>0</sub> <i>x x</i> <sub>0</sub>)<i>y</i><sub>0</sub>3(<i>x</i>1) 1 3 <i>x</i>4
<b>Câu 35. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>26<i>x</i>1<b> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tung </b>
độ tiếp điểm bằng 9
<b>A. </b>
18 81
9
18 27
<sub> </sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b> </b> <b>B. </b>
81
9
9 2
<sub></sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
18 1
9
9 7
<sub> </sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>D. </b>
81
9
9 2
<sub> </sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Gọi <i>M x y</i>
Ta có: <i>y</i><sub>0</sub> 9<i>x</i><sub>0</sub>33<i>x</i><sub>0</sub>26<i>x</i><sub>0</sub> 8 0 <i>x</i><sub>0</sub> 1,<i>x</i><sub>0</sub> 2,<i>x</i><sub>0</sub> 4.
<i>x</i><sub>0</sub> 4 <i>y x</i>'( ) 18<sub>0</sub> . Phương trình tiếp tuyến là:<i>y</i>18(<i>x</i>4) 9 18<i>x</i>81
<i>x</i>0 1 <i>y x</i>'( )0 9. Phương trình tiếp tuyến là:<i>y</i> 9(<i>x</i>1) 9 9<i>x </i>
<i>x</i>0 2 <i>y x</i>'( ) 180 . Phương trình tiếp tuyến là:<i>y</i>18(<i>x</i>2) 9 18<i>x</i>27.
<b>Câu 36. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1<b>(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hoành độ tiếp </b>
điểm bằng 0
<b>A. </b><i>y</i> 3<i>x</i>12 <b>B. </b><i>y</i> 3<i>x</i>11 <b>C. </b><i>y</i> 3<i>x</i>1 <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i>2
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C. </b>
Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>23. Gọi <i>M x y</i>
<b> Ta có: </b><i>x</i><sub>0</sub> 0 <i>y</i><sub>0</sub> 1, '( )<i>y x</i><sub>0</sub> 3
Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i> 3<i>x</i>1.
<b>Câu 37. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ tiếp
điểm bằng 3
<b>A. </b><i>y</i>9<i>x</i>1 hay <i>y</i>3<b> </b> <b>B. </b><i>y</i>9<i>x</i>4 hay <i>y</i>3<b> </b>
<b>C. </b><i>y</i>9<i>x</i>3 hay <i>y</i>3<b> </b> <b>D. </b><i>y</i>9<i>x</i>13 hay <i>y</i>3
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>
Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>23. Gọi <i>M x y</i>
<i>x</i><sub>0</sub> 2 <i>y x</i>'( )<sub>0</sub> 9. Phương trình tiếp tuyến:
9( 2) 3 9 13
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 38. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21 biết tung độ tiếp điểm bằng
1
<b>A. </b>
1
8 2 5
8 2 5
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b> </b> <b>B. </b>
1
8 2 15
8 2 15
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
1
8 2 1
8 2 1
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>D. </b>
1
8 2 10
8 2 10
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>
Ta có: <i>y</i>' 8 <i>x</i>38<i>x</i>
Gọi <i>M x y</i>
<b> Ta có: </b><i>y</i>0 1 2<i>x</i>044<i>x</i>02 0 <i>x</i>0 0,<i>x</i>0 2
<i>x</i>0 0 <i>y x</i>'( )0 0. Phương trình tiếp tuyến là: <i>y</i> 1
<i>x</i>0 2<i>y x</i>'( )0 8 2. Phương trình tiếp tuyến
8 2 2 1 8 2 15
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>0 2 <i>y x</i>'( )0 8 2. Phương trình tiếp tuyến
8 2 2 1 8 2 15
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 39. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21<b> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ tiếp </b>
điểm bằng 1
<b>A. </b><i>y</i>2 <b>B. </b><i>y</i>1 <b>C. </b><i>y</i>3 <b>D. </b><i>y</i>4
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>
Ta có: <i>y</i>'4<i>x</i>32<i>x</i>. Gọi <i>M x y</i>
Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>1
<b>Câu 40. Cho hàm số </b> 2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tung độ tiếp điểm bằng
2
.
<b>A. </b> 7
1
<sub> </sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <b> </b> <b>B. </b>
7
21
<sub> </sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b>
27
21
<sub> </sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b>
27
1
<sub> </sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
0
0
2
0 0
2 2
4
: ( )
( 1) 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Hàm số xác định với mọi <i>x</i>1. Ta có: ' 4 <sub>2</sub>
( 1)
<i>y</i>
<i>x</i>
Gọi <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1 nên ta có
0 0
2
0
4
1 3, 1
( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 41. Cho hàm số </b>
2
<i>ax</i> <i>b</i>
<i>y</i>
<i>x</i> , có đồ thị là
điểm của
<i>y</i> <i>x</i>
<b>A. </b>a 1, b<b> </b>1 <b>B. </b>a 1, b<b> </b>2 <b>C. </b>a 1, b<b> </b>3 <b>D. </b>a 1, b<b> </b>4
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>
Giao điểm của tiếp tuyến d: 1 2
2
<i>y</i> <i>x</i> với trục Ox là A 4; 0 ,
A 4; 0 , ( ) 4 0 4 0
2
<i>C</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i><i>b</i> .
Ta có: ' 2 <sub>2</sub>
( 2) 4
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
Theo bài tốn thì: 1 '(4) 1 2 1 2 2
2 2 4 2
<i>a b</i>
<i>k</i> <i>y</i> <i>a b</i>
Giải hệ 4 0
2 2
<i>a b</i>
<i>a b</i> ta được a 1, b 4
<b>Câu 42. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1 có đồ thị là
<b>A. </b><i>N</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C. </b>
Tiếp tuyến
Ta có <i>y x</i>'( )3<i>x</i>2 3 <i>y x</i>'( <sub>0</sub>) <i>y</i>'(2)9
Phương trình tiếp tuyến
0 0 0
'( )( ) 9( 2) 3 9 15
<i>y</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
Xét phương trình 3 3
3 1 9 15 12 16 0 2 2 8 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4
<i>x</i> hoặc <i>x</i>2 ( không thỏa )
Vậy <i>N</i>
<b>Câu 43. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>36<i>x</i>211<i>x</i>1 tại điểm có tung độ bằng
5.
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>1 ; <i>y</i> <i>x</i> 2 ; <i>y</i>2<i>x</i>1
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>
Ta có: <i>y</i> 5 <i>x</i>36<i>x</i>211<i>x</i> 6 0 <i>x</i>1;<i>x</i>2;<i>x</i>3
Phương trình các tiếp tuyến: <i>y</i>2<i>x</i>3 ; <i>y</i> <i>x</i> 7 ; <i>y</i>2<i>x</i>1
<b>Câu 44. Cho hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> (Cm). Tìm <i>m</i> để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>02
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 25
2 .
<b>A. </b>
23
2;
9
28
7;
9
<sub> </sub> <sub> </sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<b>B. </b>
23
2;
9
28
7;
9
<sub> </sub> <sub> </sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<b>C. </b>
23
2;
9
28
7;
9
<sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<b>D. </b>
23
2;
9
28
7;
9
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: ' 3<sub>2</sub>
( 1)
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Ta có <i>x</i><sub>0</sub> 2 <i>y</i><sub>0</sub> <i>m</i>5, '( )<i>y x</i><sub>0</sub> <i>m</i> 3. Phương trình tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hồnh độ
02
<i>x</i> là:
( 3)( 2) 5 ( 3) 3 11
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> .
3 11; 0
3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i>
<i>Ox</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>m</i> , với <i>m</i> 3 0
<i>Oy</i><i>B</i><i>B</i>
Suy ra diện tích tam giác OAB là:
2
1 1 (3 11)
.
2 2 3
<i>m</i>
<i>S</i> <i>OA OB</i>
<i>m</i>
Theo giả thiết bài toán ta suy ra:
2
1 (3 11) 25
2 3 2
<i>m</i>
<i>m</i>
2
2
2
9 66 121 25 75
(3 11) 25 3
9 66 121 25 75
<sub> </sub>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
2
2
23
2;
9 41 46 0 <sub>9</sub>
28
9 91 196 0 <sub>7;</sub>
9
<sub> </sub> <sub> </sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> .
<b>Câu 45. Giả sử tiếp tuyến của ba đồ thị </b> ( ), ( ), ( )
( )
<i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x y</i> <i>g x y</i>
<i>g x</i> tại điểm của hoành độ <i>x</i>0
bằng nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
<b>A. </b> (0) 1
4
<i>f</i> <b>B. </b> (0) 1
4
<i>f</i> <b>C. </b> (0) 1
4
<i>f</i> <b>D. </b> (0) 1
4
<i>f</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>
Theo giả thiết ta có: '(0) '(0) '(0). (0)<sub>2</sub> '(0) (0)
(0)
<i>f</i> <i>g</i> <i>g</i> <i>f</i>
<i>f</i> <i>g</i>
<i>g</i>
2
2
2
'(0) '(0)
1 1 1
(0) (0) (0) (0)
(0) (0)
1 4 2 4
(0)
<sub></sub>
<i>f</i> <i>g</i>
<i>f</i> <i>g</i> <i>g</i> <i>g</i>
<i>g</i> <i>f</i>
<i>g</i>
<b>Câu 46. Tìm trên (C) : </b><i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>21 những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng 8.
<b>A. </b><i>M</i>( 1; 4) <b>B. </b><i>M</i>( 2; 27) <b>C. </b><i>M</i>(1; 0) <b>D. </b><i>M</i>(2; 5)
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Giả sử <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>)( )<i>C</i> <i>y</i><sub>0</sub>2<i>x</i><sub>0</sub>33<i>x</i><sub>0</sub>21. Ta có: <i>y</i> 3<i>x</i>26<i>x</i>.
Phương trình tiếp tuyến tại M: 2 3 2
0 0 0 0 0
(6 6 )( ) 2 3 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
đi qua (0;8)<i>P</i> 3 2
0 0
8 4<i>x</i> 3<i>x</i> 1 <i>x</i><sub>0</sub> 1. Vậy <i>M</i>( 1; 4) .
<b>Câu 47. Phương trình tiếp tuyến của đường cong ( )</b>
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> tại điểm <i>M</i>
<b>A. </b><i>y</i> 2<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>1.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
2
2
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Ta có <i>x</i><sub>0</sub> 1;<i>y</i><sub>0</sub> 1; <i>f</i>
<b>Câu 48. Tiếp tuyến của parabol</b><i>y</i> 4 <i>x</i>2 tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vng.
Diện tích của tam giác vng đó là:
<b>A. </b>25
2 . <b>B. </b>
5
4 . <b>C. </b>
5
2 . <b>D. </b>
25
4 .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>
+ <i>y</i> 2<i>x</i> <i>y</i>(1) 2.
+PTTT tại điểm có tọa độ (1;3) là: <i>y</i> 2(<i>x</i>1) 3 <i>y</i> 2<i>x</i>5 ( )<i>d . </i>
+ Ta có ( )<i>d giao Ox</i> tại 5; 0
2
<i>A</i> <i>, giao Oy tại (0;5)B</i> khi đó ( )<i>d tạo với hai trục tọa độ tam giác </i>
vuông <i>OAB</i> vuông tại <i>O</i>.
Diện tích tam giác vng <i>OAB</i> là: 1 . 1 5. .5 25
2 2 2 4
<i>S</i> <i>OA OB</i> .
<b>Câu 49. Trên đồ thị của hàm số </b> 1
1
<i>y</i>
<i>x</i> <i> có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa </i>
<i>độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là: </i>
<b>A. </b>
3
<b>C. </b>
3 4
; .
4 7
<b>D. </b>
3
; 4 .
4
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>
Ta có:
1
<i>y</i>
<i>x</i>
. Lấy điểm <i>M x y</i>
<i>Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: </i>
1 1
.
1
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> .
Giao với trục hoành:
0
2
0
2 1
Oy=B 0;
1
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
0
0
0
2 1
1 3
. 4
2 1 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>OAB</i>
<i>x</i>
<i>S</i> <i>OA OB</i> <i>x</i>
<i>x</i> . Vậy
3
; 4 .
4
<i>M</i>
<b>Câu 50. Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>( ) <i>x</i>25, có đồ thị
<b>A. </b><i>y</i>2 6
<b>C. </b><i>y</i>2 6
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A </b>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
Do <i>x</i><sub>0</sub>0 nên <i>x</i><sub>0</sub> 6; <i>f</i>
<b>A. </b><i>A</i>(1;<i>m</i>6), <i>B</i>
<b>C. </b><i>A</i>(1;<i>m</i>6), <i>B</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>
Ta có: <i>y</i>'4<i>x</i>316<i>x</i>
Vì <i>x</i><sub>0</sub> 1 <i>y</i><sub>0</sub><i>m</i>6, '( )<i>y x</i><sub>0</sub> 12. Phương trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub>1
là: <i>y</i> 12(<i>x</i>1)<i>m</i> 6 12<i>x</i><i>m</i>6.
Phương trình hồnh độ giao điểm của (Cm) với d
4<sub></sub><sub>8</sub> 2<sub></sub> <sub> </sub><sub>1</sub> <sub>12</sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>6</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>8</sub> 2<sub></sub><sub>12</sub> <sub> </sub><sub>5</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
( 1) ( 2 5) 0 1, 1 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy d và (Cm) luôn cắt nhau tại ba điểm phân biệt
(1; 6), 1 6; 18 6
<i>A</i> <i>m</i> <i>B</i> <i>m</i>
<b>Câu 52. Cho hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> (Cm). Tìm <i>m</i> để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>00
đi qua (4;3)<i>A</i>
<b>A. </b> 16
5
<i>m</i> <b>B. </b> 6
5
<i>m</i> <b>C. </b> 1
5
<i>m</i> <b>D. </b> 16
15
<i>m</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>
Ta có: ' 3<sub>2</sub>
( 1)
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> Vì </b><i>x</i><sub>0</sub> 0 <i>y</i><sub>0</sub> <i>m</i> 1, '( )<i>y x</i><sub>0</sub> <i>m</i> 3. Phương trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hồnh độ
00
<i>x</i> là:
( 3) 1
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
Tiếp tuyến đi qua A khi và chỉ khi: 3 ( 3)4 1 16
5
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> .
<b>Câu 53. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>23. Tìm phương trình tiếp tuyến của hàm số có khoảng cách đến
điểm <i>M</i>
65.
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>1<b> </b> <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>2<b> </b> <b>C. </b><i>y</i>7<i>x</i>6<b> </b> <b>D. Đáp án khác </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Gọi <i>A</i>
<i>A a a</i> <i>a</i>
Ta có: <i>y</i>'4<i>x</i>34<i>x</i><i>y a</i>'
Phương trình tiếp tuyến
65
<i>d M t</i> hay
4 2
2
3
3 2 5
65
4 4 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
hay
5 <i>a</i>1 <i>a</i>1 117<i>a</i> 193<i>a</i> 85<i>a</i> 5 0
Giải tìm a, sau đó thế vào phương trình (t) suy ra các phương trình tiếp tuyến cần tìm.
<b>Câu 54. Cho hàm số </b>
4 2
2
4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết
khoảng cách từ điểm A(0;3) đến (d) bằng 9
4 5<b>. </b>
<b>A. </b> 2 1, 2 3
4 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 2 3, 2 3
4 14
<b>C. </b> 2 3, 2 3
4 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 2 3 , 2 3
14 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C. </b>
Phương trình tiếp tuyến (d) có dạng : <i>y</i> <i>y x</i>'( )(<sub>0</sub> <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub> <i>y x</i>( )<sub>0</sub>
(trong đó <i>x</i><sub>0</sub> là hồnh độ tiếp điểm của (d) với (C)).
4 2
3 0 0 3 4 2
0 0 0 0 0 0 0
3 1
( )( ) 2 ( ) 2
4 2 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 4 2
0 0 0 0
3 1
( ) 2 0.
4 2
<i>x</i> <i>x x</i><i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 2
0 0
3 2
0 0
3 1
1
9 4 2 9
( ; ( ))
4 5 ( ) 1 4 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>d A d</i>
<i>x</i> <i>x</i>
4 2 2 2 2
0 0 0 0
3 2 4 5 9 ( 1) 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> 5(3<i>x</i><sub>0</sub>42<i>x</i><sub>0</sub>24)2 81[<i>x x</i><sub>0</sub>2( <sub>0</sub>21)21]
Đặt t <i>x</i><sub>0</sub>2,<i>t</i>0. Phương trình (1) trở thành:5(3<i>t</i>22<i>t</i>4)2 81[ (<i>t t</i>1)21]
4 2 3 2 3 2
5(9 4 16 12 24 16 ) 81 162 81 81
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
4 3 2 3 2
45 21 22 1 0 ( 1)(45 24 2 1) 0
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
3 2
1 ( 0 ê 45 24 2 1 0)
<i>t</i> <i>do t</i> <i>n n</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Với t1,ta có <i>x</i><sub>0</sub>2 1 <i>x</i><sub>0</sub> 1.
Suy ra phương trình tiếp tuyến (d): 2 3, 2 3
4 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 55. Cho hàm số </b><i>y</i><i>ax</i>4<i>bx</i>2<i>c a</i>( 0), có đồ thị là
có phương trình là <i>y</i> 8 3<i>x</i>24<b>. </b>
<b>A. </b>a 1, b2, c 3 <b>B. </b>a1, b21, c<b> </b>3
<b>C. </b>a 1, b21, c13<b> </b> <b>D. </b>a 12, b22, c 3
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i>
Giao điểm của tiếp tuyến d và trục Ox là <i>B</i>
9 3 0
( ) <sub>9</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub>
.
' 3 8 3 4 3 2 3 8 3 6 4
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>B</i> <i>C</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>
<i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
Giải hệ
3
9 3 0
6 4
<sub> </sub>
<i>c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a b</i>
ta được a 1, b2, c 3 <i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>23
<b>Câu 56. Cho hàm số: </b> 2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> có đồ thị
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 1, <i>y</i> <i>x</i> 6<b>. </b> <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i> 2 <i>y</i> <i>x</i> 7<b>. </b>
<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 1, <i>y</i> <i>x</i> 5<b>. </b> <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 1, <i>y</i> <i>x</i> 7<b>. </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Hàm số đã cho xác định với <i>x</i> 1. Ta có:
4
Gọi <i>M x y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
với
và 0
0
0
2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 . Mặt
Tức
0
4
1 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
hoặc <i>x</i><sub>0</sub> 3.
Với <i>x</i><sub>0</sub> 1 <i>y</i><sub>0</sub> 0 :<i>y</i> <i>x</i> 1
Với <i>x</i><sub>0</sub> 3 <i>y</i><sub>0</sub> 4 :<i>y</i> <i>x</i> 7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: <i>y</i> <i>x</i> 1, <i>y</i> <i>x</i> 7.
<b>Câu 57. Cho hàm số: </b> 2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> có đồ thị
<b>A. </b> 4 1,
9 9
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>4<i>x</i>14<b>. </b> <b>B. </b> 4 2,
9 9
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>4<i>x</i>1.
<b>C. </b> 4 1,
9 9
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>4<i>x</i>1<b>. </b> <b>D. </b> 4 2,
9 9
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>4<i>x</i>14<b>. </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>
Hàm số đã cho xác định với <i>x</i> 1. Ta có:
4
'
1
<i>y</i>
<i>x</i>
Gọi <i>M x y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
với
và 0
0
Khoảng cách từ <i>M x y</i>
<i>M</i> , <i>M</i>
Phương trình tiếp tuyến tại 2;2
3
<i>M</i> là: 4 2
9 9
<i>y</i> <i>x</i>
Phương trình tiếp tuyến tại <i>M</i>
9 9
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>4<i>x</i>14.
<b>Câu 58. Tìm m để đồ thị hàm số </b>
2 2
2 2 1
1
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và các
tiếp tuyến với
<b>A. </b> 2
3
<i>m</i> <b>B. </b><i>m</i> 1 <b>C. </b> 2, 1
3
<i>m</i> <i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>0
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Hàm số đã cho xác định trên \ 1
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của
2 2
2 2
2 2 1
0 2 2 1 0, 1
1
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
Để
2 2
2
' 2 1 0
1 2 2 1 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> hay
1 1 0
2 1 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m m</i> tức
1 1
0
<i>m</i>
<i>m</i>
Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> là hai nghiệm của
<i>x x</i> <i>m</i>
Giả sử <i>I x</i>
2 2
0 0 0 0 <sub>0</sub>
0 2
0
0
2 2 1 2 2 1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
'
1
1
<sub></sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>y x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Như vậy, tiếp tuyến tại ,<i>A B lần lượt có hệ số góc là </i>
1
2 2
'
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y x</i>
<i>x</i> ,
2
2
2
2 2
'
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y x</i>
<i>x</i> .
Tiếp tuyến tại ,<i>A B vuông góc nhau khi và chỉ khi y x y x</i>'
1 2
1 2
2 2 2 2
1
1 1
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
1 2 1 2
5 . 4 1 4 1 0
<i>x x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> tức <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub></sub><sub>0</sub> <sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub>
hoặc 2
3
<i>m</i> . Đối chiếu điều kiện chỉ có 2
<b>Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
hoành bằng :
<b>A. </b>9. <b>B. </b>1.
9 <b>C. </b>9. <b>D. </b>
1
.
9
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Tập xác định:<i>D</i> \ 1 .
Đạo hàm:
.
1
<i>y</i>
<i>x</i>
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2; 0 .
3
<i>A</i>
Hệ số góc của tiếp tuyến là 2 9.
3
<i>y</i>
<b>Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>
3
2
3 2
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> có hệ số góc <i>k</i> 9, có phương trình là :
<b>A. </b><i>y</i>16 9(<i>x</i>3). <b>B. </b><i>y</i> 9(<i>x</i>3). <b>C. </b><i>y</i>16 9(<i>x</i>3). <b>D. </b>
16 9( 3).
<i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Tập xác định:<i>D</i> .
Đạo hàm:<i>y</i> <i>x</i>26 .<i>x</i>
9 9 6 9 3 0 3 16
<i><sub>o</sub></i> <i><sub>o</sub></i> <i><sub>o</sub></i> <i><sub>o</sub></i> <i><sub>o</sub></i> <i><sub>o</sub></i>
<i>k</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
<b>Câu 3. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> tại giao điểm với trục tung bằng :
<b>A. </b>2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>1.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>
Tập xác định:<i>D</i>\
Đạo hàm:
.
1
<i>y</i>
<i>x</i>
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có <i>x<sub>o</sub></i> 0 <i>y<sub>o</sub></i> 2.
<b>Câu 4. Cho hàm số </b> <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 có đồ thị
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C. </b>
Tập xác định:<i>D</i> .
Đạo hàm: <i>y</i> 3<i>x</i>26 .<i>x</i>
2 2 3
9 3 6 9 0 2 3 0 .
1
<sub> </sub>
<i>o</i>
<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>
<i>o</i>
<i>x</i>
<i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán.
<b>Câu 5. Gọi </b>
<i>d x</i> <i>y</i> có phương trình là:
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Ta có : <i>y</i>4<i>x</i>31
Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng 1
5
<i>y</i> <i>x nên tiếp tuyến có hệ số góc </i>
4 1 5
<i>y x</i> <i>x</i>
0 1
<i>x</i>
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại <i>M</i>
5 1 2 5 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 6. Gọi </b>
3 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . Tìm tọa độ các điểm trên
với
<b>C. </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Tập xác định:<i>D</i> \ 1 .
Đạo hàm:
2 <sub>2</sub>
2 2
2 3 1 3 2 <sub>2</sub> <sub>5</sub>
.
1 1
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Giả sử <i>x<sub>o</sub></i> là hồnh độ điểm thỏa mãn u cầu bài tốn <i>y x</i>
2
2
2
2
2 5
1 2 5 1
1
<i>o</i> <i>o</i>
<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>
<i>o</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 2
2 4 4 0 2 2 0
<i>x<sub>o</sub></i> <i>x<sub>o</sub></i> <i>x<sub>o</sub></i> <i>x<sub>o</sub></i>
1 3 5 3 3.
<i>xo</i> <i>y</i>
<b>Câu 7. Biết tiếp tuyến </b>
<b>A. </b> 1 18 5 3, 1 18 5 3.
9 9
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>B. </b><i>y</i><i>x y</i>, <i>x</i>4.
<b>C. </b> 1 18 5 3, 1 18 5 3.
9 9
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>D. </b><i>y</i><i>x</i>2,<i>y</i><i>x</i>4.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Tập xác định:<i>D</i> .
<b>Chọn C. </b>
2
3 2.
<i>y</i> <i>x</i>
Đường phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình :<i>x</i> <i>y </i>.
<i> d</i> có hệ số góc là 1.
1 3 2 1 .
3
<i><sub>o</sub></i> <i><sub>o</sub></i> <i><sub>o</sub></i>
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
9 9
3 3
<b>Câu 8. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị </b><i>y</i>tan<i>x tại điểm có hồnh độ </i>
4
<b>A. </b><i>k</i>1. <b>B. </b> 1
2
<i>k</i> . <b>C. </b> 2
2
<i>k</i> . <b>D. </b>2 .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D.</b>
tan
<i>y</i> <i>x</i> 1<sub>2</sub>
cos
<i>y</i>
<i>x</i>.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị <i>y</i>tan<i>x tại điểm có hồnh độ </i>
4
<i>x</i> là 2
4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>k</i> <i>y</i> .
<b>Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong </b>
2 3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub>
<b>A. </b> 3
12
. <b>B. </b> 3
12 . <b>C. </b>
1
12
. <b>D. </b> 1
12.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C </b>
6 3
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
6 3 12
<i>f</i>
<b>Câu 10. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3– 6<i>x</i>27<i>x</i>5
<b>A. </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B.</b>
Gọi <i>M x y</i>
Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2 <i>y x</i>
0 0
3 12 7 2
<i>x</i> <i>x</i>
0 0
2
0 0
0 0
1 7
3 12 9 0
3 1
<sub> </sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> .
<b>Câu 11. Cho hàm số </b>
2
3 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> , tiếp tuyến của đồ thị hàm số vng góc với đường thẳng.
: 3 – 6 0
<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> là
<b>A. </b><i>y</i>–3 – 3;<i>x</i> <i>y</i>–3 – 11<i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>–3 – 3;<i>x</i> <i>y</i>–3<i>x</i>11.
<b>C. </b><i>y</i>–3<i>x</i>3; <i>y</i>–3 – 11<i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>–3 – 3;<i>x</i> <i>y</i>3 – 11<i>x</i> .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A.</b>
1 1
: 3 – 6 0 2
3 3
<i><sub>d</sub></i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>k</i> .
Gọi <i>M x y</i>
2
2
4 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .
Tiếp tuyến vuông góc với <i>d</i> <i>k k<sub>tt</sub></i>. <i><sub>d</sub></i> 1 <i><sub>tt</sub></i> 1 3
<i>d</i>
<i>k</i> <i>y x</i>
<i>k</i>
2
0 0
2
0
4 3
3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0
2
0 0
0
3
2
4 16 15 0
5
2
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
Với <sub>0</sub> 3 <sub>0</sub> 3
2 2
<i>x</i> <i>y</i> pttt: 3 3 3 3 3
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
Với <sub>0</sub> 5 <sub>0</sub> 7
2 2
<i>x</i> <i>y</i> pttt: 3 5 7 3 11
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> .
<b>Câu 12. Tìm </b><i>m</i> để tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>–1
vng góc với đường thẳng : 2 –<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>– 30.
<b>A. </b>3
4 . <b>B. </b>
1
4 . <b>C. </b>
7
16. <b>D. </b>
9
16.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D.</b>
: 2 – – 3 0 2 3 <i>d</i> 2
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>k</i> .
4
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x . </i>
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>–1 là
1 4 2 1 1 4 2 1
<i>tt</i>
<i>k</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> .
Ta có . 1 8 2
16
<i>tt</i> <i>d</i>
<i>k k</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu 13. Cho hàm số </b>
1
<i>ax b</i>
<i>y</i>
<i>x</i> có đồ thị cắt trục tung tại <i>A</i>
3
<i>k</i> . Các giá trị của <i>a, b là </i>
<b>A. </b><i>a</i>1, <i>b</i>1. <b>B. </b><i>a</i>2, <i>b</i>1. <b>C. </b><i>a</i>1, <i>b</i>2. <b>D. </b><i>a</i>2, <i>b</i>2.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B.</b>
<i>A</i>
1
<i>ax b</i>
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x</i> 1 1 1
<i>b</i>
<i>b</i> .
Ta có
<i>a b</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm A là </i>
<i>k</i> <i>y</i> <i>a b</i>
3 2
<i>a</i> <i>b</i> .
<b>Câu 14. Điểm M trên đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3– 3<i>x</i>2–1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc <i>k</i> bé nhất trong
<i>tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M , k</i> là
<b>A. </b><i>M</i>
–3
<i>k</i> .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A.</b>
Gọi <i>M x y</i>
<i>Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại M là k</i> <i>y x</i>
<b>Câu 15. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>26<i>x</i>1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến vng góc với đường thẳng 1 1
18
<i>y</i> <i>x</i>
<b>A. </b>:<i>y</i>18<i>x</i>8 và <i>y</i>18<i>x</i>27<b>. </b> <b>B. </b>:<i>y</i>18<i>x</i>8 và <i>y</i>18<i>x</i>2.
<b>C. </b>:<i>y</i>18<i>x</i>81 và <i>y</i>18<i>x</i>2<b>. </b> <b>D. </b>:<i>y</i>18<i>x</i>81 và <i>y</i>18<i>x</i>27<b>. </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>
Gọi <i>M x y</i>
Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng 1 1
18
Ta có: 2
0 0 0 0 0
'( ) 15 2 8 0 4, 2
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến:<i>y</i>18<i>x</i>81 và <i>y</i>18<i>x</i>27.
<b>Câu 16. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của
<b>A. </b><i>y</i>9<i>x</i>1 hay <i>y</i>9<i>x</i>17 <b>B. </b><i>y</i>9<i>x</i>1 hay <i>y</i>9<i>x</i>1
<b>C. </b><i>y</i>9<i>x</i>13 hay <i>y</i>9<i>x</i>1 <b>D. </b><i>y</i>9<i>x</i>13 hay <i>y</i>9<i>x</i>17
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>
Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>23. Gọi <i>M x y</i>
Ta có: 2
0 0 0
'( )93 3 9 2
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>0 2 <i>y</i>03. Phương trình tiếp tuyến:
9( 2) 3 9 13
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<i>x</i>0 2 <i>y</i>0 1. Phương trình tiếp tuyến:
9( 2) 1 9 17
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 17. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến
vuông góc với trục Oy.
<b>A. </b><i>y</i>2,<i>y</i> 1 <b>B. </b><i>y</i>3,<i>y</i> 1 <b>C. </b><i>y</i>3,<i>y</i> 2 <b>D. </b><i>x</i>3, x 1
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>
Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>23. Gọi <i>M x y</i>
<b> Vì tiếp tuyến vng góc với Oy nên ta có: </b><i>y x</i>'( )<sub>0</sub> 0
Hay <i>x</i><sub>0</sub> 1. Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến: <i>y</i>3,<i>y</i> 1.
<b>Câu 18. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21 biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng <i>y</i>48<i>x</i>1.
<b>A. </b><i>y</i>48<i>x</i>9 <b>B. </b><i>y</i>48<i>x</i>7 <b>C. </b><i>y</i>48<i>x</i>10 <b>D. </b><i>y</i>48<i>x</i>79
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>
Ta có: <i>y</i>'8<i>x</i>38<i>x</i>
Gọi <i>M x y</i>
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>y</i>48<i>x</i>1
Nên ta có: <i>y x</i>'( )<sub>0</sub> 48<i>x</i><sub>0</sub>3<i>x</i><sub>0</sub> 6 0<i>x</i><sub>0</sub>2
Suy ra <i>y</i><sub>0</sub>17. Phương trình tiếp tuyến là:
48( 2) 17 48 79
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 19. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến
song song với đường thng <i>y</i>6<i>x</i>1
<b>A. </b><i>y</i>6<i>x</i>2 <b>B. </b><i>y</i>6<i>x</i>7 <b>C. </b><i>y</i>6<i>x</i>8 <b>D. </b><i>y</i>6<i>x</i>3
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>
Ta có: <i>y</i>'4<i>x</i>32<i>x</i>. Gọi <i>M x y</i>
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>y</i>6<i>x</i>1 nên ta có:
3
0 0 0 0 0
'( )64 2 6 1 3
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>6<i>x</i>3.
<b>Câu 20. Cho hàm số </b> 2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>A. </b> 4 2
4 14
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <b> </b> <b>B. </b>
4 21
4 14
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b>
4 2
4 1
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b>
4 12
4 14
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Hàm số xác định với mọi <i>x</i>1. Ta có: ' 4 <sub>2</sub>
( 1)
<i>y</i>
<i>x</i>
Gọi <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến song với đường thẳng <i>d y</i>: 4<i>x</i>1 nên ta có:
0 2 0 0
0
4
'( ) 4 4 0, 2
( 1)
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> .
<i>x</i><sub>0</sub> 0 <i>y</i><sub>0</sub> 2 :<i>y</i> 4<i>x</i>2
<i>x</i><sub>0</sub> 2 <i>y</i><sub>0</sub> 6 :<i>y</i> 4<i>x</i>14.
<b>Câu 21. Cho hàm số </b> 2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết biết tiếp tuyến tạo với
hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
<b>A. </b> 11
7
<sub> </sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <b> </b> <b>B. </b>
11
17
<sub> </sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b>
1
17
<sub> </sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b>
1
7
<sub> </sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Hàm số xác định với mọi <i>x</i>1. Ta có: ' 4 <sub>2</sub>
( 1)
<i>y</i>
<i>x</i>
Gọi <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vng cân nên tiếp tuyến phải vng góc với một
trong hai đường phân giác <i>y</i> <i>x , do đó hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1</i> hay <i>y x</i>'( )<sub>0</sub> 1. Mà
'0, 1
<i>y</i> <i>x</i> nên ta có
0
'( ) 1
<i>y x</i> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
0
4
1 1, 3
( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i><sub>0</sub> 1 <i>y</i><sub>0</sub> 0 :<i>y</i> <i>x</i> 1
<i>x</i>0 3 <i>y</i>0 4 :<i>y</i> <i>x</i> 7.
<b>Câu 22. Cho hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vng góc </b>
với đường thẳng 1 2
3
<i>y</i> <i>x</i>
<b>A. </b><i>y</i> 3<i>x</i>11 hay <i>y</i> 3<i>x</i>11 <b>B. </b><i>y</i> 3<i>x</i>11 hay <i>y</i> 3<i>x</i>1
<b>C. </b><i>y</i> 3<i>x</i>1 hay <i>y</i> 3<i>x</i>1 <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i>1 hay <i>y</i> 3<i>x</i>11
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>
Ta có ' 3 <sub>2</sub>
( 1)
<i>y</i>
<i>x</i> . Gọi <i>M x y</i>
1
2
3
<i>y</i> <i>x</i>
nên ta có
0 2 0 0
0
'( ) 3 3 0, 2
( 1)
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>0 0 <i>y</i>0 1, phương trình tiếp tuyến là:
3 1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>0 2 <i>y</i>0 5, phương trình tiếp tuyến là:
3( 2) 5 3 11
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>A. </b>Khơng có bất kỳ hai tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số lại vng góc với nhau
<b>B. </b>Ln có bất kỳ hai tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số lại vng góc với nhau
<b>C. </b>Hàm số đi qua điểm <i>M</i>
<b>D. Cả A, B, C đều sai </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Ta có <i>y x</i>'( )3<i>x</i>24<i>x</i>8
Giả sử trái lại có hai tiếp tuyến với đồ thị
Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> tương ứng là các hoành độ của hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó.
Gọi <i>k k</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> lần lượt là các hệ số góc của hai tiếp tuyến tại các điểm trên
Tam thức <i>f t</i>
<b>Câu 24. Cho hàm số </b>
2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> và xét các phương trình tiếp tuyến có hệ số góc <i>k</i>2 của đồ thị
hàm số là
<b>A. </b><i>y</i>2 – 1;<i>x</i> <i>y</i>2 – 3<i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>2 – 5;<i>x</i> <i>y</i>2 – 3<i>x</i> .
<b>C. </b><i>y</i>2 – 1;<i>x</i> <i>y</i>2 – 5<i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>2 – 1;<i>x</i> <i>y</i>2<i>x</i>5.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A.</b>
Gọi <i>M x y</i>
2
2
4 5
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
Hệ số góc của tiếp tuyến <i>k</i>2<i>y x</i>
2
0 0
2
0
4 5
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0
2
0 0
0
1
4 3 0
3
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> .
Với <i>x</i><sub>0</sub> 1 <i>y</i><sub>0</sub>1 pttt: <i>y</i>2
Vậy hai phương trình tiếp tuyến cần tìm là <i>y</i>2 – 1<i>x</i> , <i>y</i>2 – 5<i>x</i> .
<b>Câu 25. Cho hàm số </b> 2
6 5
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có tiếp tuyến song song với trục hồnh. Phương trình tiếp tuyến
đó là:
<b>A. </b><i>x</i> 3. <b>B. </b><i>y</i> 4. <b>C. </b><i>y</i>4. <b>D. </b><i>x</i>3.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>
Tập xác định:<i>D</i> .
Đạo hàm: <i>y</i> 2<i>x</i>6.
Vì tiếp tuyến song song với trục hồnh nên ta có:
<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>d y</i>
<b>Câu 26. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22, tiếp tuyến có hệ số góc
nhỏ nhất bằng
<b>A. </b>3. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>0.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án A </b>
Tập xác định:<i>D</i> .
Đạo hàm: <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>
Vậy trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số đã cho, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng
<b>Câu 27. </b>Cho hàm số <i>y</i>24
<i>x</i> có đồ thị
<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> và tiếp xúc với
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>4. <b>B. </b> 2
4
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b>
2
6
<sub> </sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b>Không tồn tại.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án C. </b>
Tập xác định:<i>D</i> \ 0 .
Đạo hàm: <i>y</i> 4<sub>2</sub>
<i>x</i>
Đường thẳng vng góc với đường thẳng d : y x 2 nên có hệ số góc bằng 1. Ta có phương
trình 1 4<sub>2</sub> 2
2
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> .
Tại <i>M</i>
<b>Câu 28. </b>Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong ( ) :<i>C</i> <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>28<i>x</i>1, biết tiếp tuyến đó
song song với đường thẳng :<i>y</i><i>x</i>2017?
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>2018. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>4.
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>4;<i>y</i><i>x</i>28. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>2018.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án C. </b>
Tập xác định:<i>D</i> .
Đạo hàm: <i>y</i> 3<i>x</i>26<i>x</i>8.
Tiếp tuyến cần tìm song song với đường thẳng :<i>y</i><i>x</i>2017nên hệ số góc của tiếp tuyến là 1.
Ta có phương trình 2 1
1 3 6 8
3
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> .
Tại <i>M</i>
<b>Câu 29. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2
là
<b>A. </b><i>x</i>1và <i>x</i> 1. <b>B. </b><i>x</i> 3và <i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i>1và <i>x</i>0. <b>D. </b><i>x</i>2và <i>x</i> 1.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án A. </b>
Tập xác định:<i>D</i> .
Đạo hàm: <i>y</i> 3<i>x</i>23.
Tiếp tuyến song song với trục hồnh có hệ số góc bằng 0 nên có phương trình 0 3 2 3 1
1
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 30. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>22 có đồ thị
<b>A. 1. </b> <b>B. </b>3<b>. </b> <b>C. </b>4 . <b>D. </b>2 .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>
Ta có: <i>y</i>' 3<i>x</i>26<i>x</i>. Lấy điểm <i>M x y</i>
0
2
0 0
0
1
3 6 9 0 .
3
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Với <i>x</i><sub>0</sub> 1 <i>y</i><sub>0</sub>2ta có phương trình tiếp tuyến: <i>y</i> 9<i>x</i>7.
Với <i>x</i><sub>0</sub> 3 <i>y</i><sub>0</sub> 2ta có phương trình tiếp tuyến: <i>y</i> 9<i>x</i>25.
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn.
<b>Câu 31. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b>
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x</i> song song với trục hoành
bằng:
<b>A. . </b>1 <b>B. </b>0<b>. </b> <b>C. </b>1. <b>D. </b>2 .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>
Ta có:
2
'
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Lấy điểm <i>M x y</i>
<i>Tiếp tuyến tại điểm M song song với trục hoành nên </i>
0
0 <sub>2</sub> 2 0
0
2
' 0 0 0
1
<i>y x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 32. Tiếp tuyến của hàm số </b> 8
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>03 có hệ số góc bằng
<b>A. </b> 3<b> </b> <b>B. </b>7 <b>C. </b>10 <b>D. </b>3
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Ta có: 10<sub>2</sub>
( 2)
<i>y</i>
<i>x</i> 0 2
10
( ) (3) 10
(3 2)
<i>k</i> <i>y x</i> <i>y</i>
<b>Câu 33. Gọi </b>
2
2 2
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Có hai tiếp tuyến của
<b>A. </b><i>y</i> 2<i>x</i>4 và <i>y</i> 2<i>x</i>2 <b>B. </b> 2 4
3
<i>y</i> <i>x</i> và <i>y</i> 2<i>x</i>2
<b>C. </b> 2 2
3
<i>y</i> <i>x</i> và <i>y</i> 2<i>x</i>2 <b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3 và <i>y</i> 2<i>x</i>1
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C. </b>
Ta có <i>y</i> <i>x</i>24<i>x</i>1
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng : <i>d</i> <i>y</i> 2<i>x</i>5 <i>k</i> <i>y</i> 2
Suy ra <i>x</i><sub>0</sub>24<i>x</i><sub>0</sub> 1 2 <i>x</i><sub>0</sub>24<i>x</i><sub>0</sub> 3 0 0
0
1
3
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
0
0
4
(1)
3
(3) 4
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
Vậy <sub>1</sub>: 2 2
3
<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> và <i>d</i><sub>2</sub>:<i>y</i> 2<i>x</i>2
<b>Câu 34. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 1
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> tại điểm<i>A</i>
6 <b>B. </b>
6
25 <b>C. </b>
1
6
<b>D. </b> 6
25
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Ta có 6 <sub>2</sub>
( 5)
<i>y</i>
<i>x</i> . Theo giả thiết:
1
( 1)
6
<i>k</i> <i>y</i>
<b>Câu 35. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>24<i>x</i>3 có đồ thị
<b>A. </b>12 <b>B. </b>6 <b>C. </b> 1 <b>D. </b>5
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>
Ta có <i>y</i> 2<i>x</i>4
Gọi tiếp điểm <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>)<i>. Vì tiếp tuyến tại điểm M của </i>
0 0 0
( ) 8 2 4 8 6
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 36. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>23 có đồ thị
9
<i>y</i> <i>x</i> là:
<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. </b>3<b> </b> <b>D. </b>0<b> </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án B. </b>
Tiếp tuyến của
<i>y</i> <i>x</i> có dạng :<i>y</i> 9<i>x</i><i>c</i>.
là tiếp tuyến của
3 2
2
3 3 9x
3x 6 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i>
<i>x</i> có nghiệm
3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>9x</sub>
1
3
<sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Vậy có hai giá trị <i>c</i> thỏa mãn.
<b>Câu 37. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i>3 <i>x</i> 2 tại điểm <i>M</i>( 2; 8) là:
<b>A. 11. </b> <b>B. </b>12<b> </b> <b>C. </b>11.<b> </b> <b>D. </b>6.<b> </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Ta có <i>f</i> ( 2) 11
<b>Chọn đáp án C. </b>
<b>Câu 38. Cho hàm số </b>
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
( )
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> có đồ thị
song song với đường thẳng <i>d y</i>: 2x 1 và tiếp xúc với
2
<i>M</i> <b>B. </b><i>M</i>
<b>C. </b><i>M</i><sub>1</sub>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án C. </b>
Đường thẳng song song với đường thẳng <i>d y</i>: 2x 1 có dạng :<i>y</i>2xc (c-1).
là tiếp tuyến của
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
2x
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i> có nghiệm kép
2
( 2) 1 2 0
<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>c</i> có nghiệm
kép x2
2 <sub>0</sub>
4 0
4
4 2( 2) 1 2 0
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
Vậy có hai giá trị <i>c</i> thỏa mãn nên có hai tiếp tuyến tương ứng với hai tiếp điểm.
<b>Câu 39. Cho hàm số </b> 1 3 2
2 3 1
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị
<b>A. </b><i>k</i>3 <b>B. </b><i>k</i>2 <b>C. </b><i>k</i>1 <b>D. </b><i>k</i>0
<b>Chọn đáp án C. </b>
Xét tiếp tuyến với
2 2
0 0 0 0
( ) 4 3 1 ( 2) 1 .
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x </i>
<b>Câu 40. Hệ số góc </b><i>k</i> của tiếp tuyến với đồ thị hàm số <i>y</i>sin<i>x</i>1 tại điểm có hồnh độ
3
là
<b>A. </b> 1
2
<i>k</i> <b>. </b> <b>B. </b> 3
2
<i>k</i> <b>. </b> <b>C. </b> 1
2
<i>k</i> <b>. </b> <b>D. </b> 3
2
<i>k</i> <b>. </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
cos
<i>y</i> <i><b>x , </b></i> cos 1
3 3 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>k</i> <i>y</i> <b>. </b>
<b>Câu 41. </b> Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> song song với đường thẳng
: 2 1 0
<i>x</i><i>y</i> là
<b>A. </b>2<i>x</i><i>y</i>70<b>. </b> <b>B. </b>2<i>x</i><i>y</i>0<b>. </b> <b>C. </b>2<i>x</i><i>y</i> 1 0<b>. </b> <b>D. </b>2<i>x</i><i>y</i>70<b>. </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
<b>+Gọi </b><i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) là tọa độ tiếp điểm
<b>+ </b> 2 <sub>2</sub>
( 1)
<i>y</i>
<i>x</i> <b> </b>
+Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng :<i>y</i> 2<i>x</i>1 suy ra
0
0 2
0
0
2
2
( ) 2
0
( 1)
<sub> </sub>
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>y x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <b>. </b>
<b>+ với </b><i>x</i><sub>0</sub> 2 <i>y</i><sub>0</sub> 3<b>, PTTT tại điểm (2;3) là </b><i>y</i> 2
<b>Câu 42. Phương trình tiếp tuyến của </b>
là:
<b>A. </b> 1 8
27
<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>27<i>x</i>3. <b>C. </b> 1 3
27
<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>27<i>x</i>54.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>
2
3
<i>y</i> <i>x</i> .
+Gọi <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) là tiếp điểm.
+ Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng : 1 8
27
<i>y</i> <i>x</i> suy ra
0
2
0 0
0
3
( ) 27 3 27
3
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>y x</i> <i>x</i>
<i>x</i> .
+Với <i>x</i><sub>0</sub> 3 <i>y</i><sub>0</sub> 27. PTTT là: <i>y</i>27
<b>Câu 43. Cho hàm số </b><i>y</i>3<i>x</i>22<i>x</i>5, có đồ thị
4 1 0
<i>x</i> <i>y</i> là đường thẳng có phương trình:
<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>4<i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i>4<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>4<i>x</i>2.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Đáp án C. </b>
1 1
: 4 1 0
4 4
<i>d x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
6 2
<i>y</i> <i>x</i>
Tiếp tuyến vng góc với <i>d</i>nên
<sub></sub> <sub></sub>
<i>y x</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> ,
<i>y</i> . Phương trình tiếp tuyến có dạng : <i>y</i>4<i>x</i>2
<b>Câu 44. </b>Cho đường cong cos
3 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>y</i> <i> và điểm M thuộc đường cong. Điểm M nào sau đây có </i>
tiếp tuyến tại điểm đó song song với đường thẳng 1 5
2
<i>y</i> <i>x</i> ?
<b>A. </b> 5 ; 1
3
<i>M</i> . <b>B. </b> 5 ; 1
3
<i>M</i> . <b>C. </b> 5 ; 1
3
<i>M</i> . <b>D. </b> 5 ; 0
3
<i>M</i> .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b>Chọn đáp án C </b>
Hai đường thẳng song song nếu hệ số góc bằng nhau.
Tiếp tuyến của đường cong có hệ số góc :
2 3 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>y x</i>
Hệ số góc của đường thẳng 1
2
<i>k</i>
Ta có 1sin 1 sin 1 2 5 4
2 3 2 2 3 2 3 2 2 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<b>Câu 45. Tìm hệ số góc của cát tuyến </b><i>MN</i> của đường cong
<b>A. </b>3. <b>B. </b>7
2 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>1.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b>Đáp án C. </b>
<i>M</i> <i>N</i>
2 2018
<i>y</i> <i>x</i> là đường thẳng có phương trình:
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>4.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
: 2 2018
<i>d y</i> <i>x</i>
Tiếp tuyến của
<b>Câu 47. Phương trình tiếp tuyến của </b>
<i>y</i> <i>x</i> <i><b> biết nó có hệ số góc </b>k</i>12 là:
<b>A. </b><i>y</i>12<i>x</i>24. <b>B. </b><i>y</i>12<i>x</i>16. <b>C. </b><i>y</i>12<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>12<i>x</i>8.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b>Đáp án B. </b>
2
3
<i>y</i> <i>x</i> . Ta có
0 0
2 8
12 3 12
2 8
<sub> </sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
PPTT có dạng <i>y</i>12<i>x</i>16
<b>Câu 48. Phương trình tiếp tuyến của </b>
<i>y</i> <i>x</i> là
<b>A. </b> 1 2
3 27
<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 1 1
3 3
<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 1 1
3 27
<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 1 27
3
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b>Đáp án A </b>
2
3
<i>y</i> <i>x</i> . Ta có
0 0
2
0 0
0 0
1 1
1 1 3 27
3
1 1
3 3
3 27
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
PPTT có dạng 1 2
3 27
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 49. </b>Tìm hệ số góc của cát tuyến <i>MN</i> của đường cong
<i>M N theo thứ tự là </i>0 và 3.
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1
2. <b>C. </b>
5
4 . <b>D. </b>8.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D </b>
Gọi <i>k</i> là hệ số góc của cát tuyến <i>MN</i> với đường cong
Ta có
3 3
0 0 3 3
8
0 3
<i>M</i> <i>N</i>
<i>M</i> <i>N</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>y</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 50. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 1 3 1 2 4
2
3 2 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> , biết tiếp tuyến vng
góc với đường thẳng <i>x</i>4<i>y</i> 1 0.
<b>A. </b> 4 7
6
<i>y</i> <i>x</i> ; 4 2
3
<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 4 73
6
<i>y</i> <i>x</i> ; 4 26
3
<i>y</i> <i>x</i>
<b>C. </b> 4 73
6
<i>y</i> <i>x</i> ; 4 2
3
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 4 7
6
<i>y</i> <i>x</i> ; 4 26
3
<i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B </b>
Tiếp tuyến vng góc với đường thẳng <i>x</i>4<i>y</i> 1 0
1 1
4 4
<i>y</i> <i>x</i> Tiếp tuyến có hệ số góc <i>k</i>4
2
' 4 6 0 3; 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
* <i>x</i> 3 Phương trình tiếp tuyến 4( 3) 1 4 73
6 6
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
* <i>x</i> 2 Phương trình tiếp tuyến 4( 2) 2 4 26
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 51. Tìm </b><i>m</i> để đồ thị : 1 3
<i>y</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> có điểm mà tiếp tuyến tại đó vng
góc với đường thẳng <i>x</i><i>y</i>20130<b>. </b>
<b>A. </b><i>m</i>1 <b>B. </b> 1
2
<i><b> m </b></i> <b>C. </b> 1 1
2
<i>m</i> <b>D. </b> 1 1
2
<i>m</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C </b>
Để tiếp tuyến của đồ thị vng góc với đthẳng <i>x</i><i>y</i>20120 khi và chỉ khi '.1<i>y</i> 1 hay
2
1 3 3 0
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i> có nghiệm . Đáp số: </i> 1 1
2
<i>m</i> .
<b>Câu 52. Tìm </b><i>m</i> để đồ thị <i>y</i><i>x</i>33<i>mx</i>2 có tiếp tuyến tạo với đường thẳng <i>d</i>: <i>x</i><i>y</i>70 góc
sao cho os 1
26
<i>c</i> .
<b>A. </b><i>m</i>2<b> </b> <b>B. </b><i>m</i>3<b> </b> <b>C. </b><i>m</i>1,<i>m</i>4<b> </b> <b>D. Đáp án khác </b>
Gọi <i>k</i> là hệ số góc của tiếp tuyến tiếp tuyến có vectơ pháp tuyến <sub>1</sub>
<i>n</i> <i>k</i> , <i>d</i> có vec tơ pháp
tuyến <i>n</i><sub>2</sub>
Ta có 1 2
2
1 2
1
1 3
cos
2
26 2 1
<i>n n</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>n n</i> <i>k</i>
hoặc 2
3
<i>k</i>
Yêu cầu bài tốn ít nhất một trong hai phương trình <i>y</i>' <i>k</i><sub>1</sub> hoặc <i>y</i>' <i>k</i><sub>2</sub> có nghiệm <i>x</i> tức
2
2
3
3 2 1 2 2 ó nghiê
2
2
3 2 1 2 2 ó nghiê
3
<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i> <i>c</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i> <i>c</i> <i>m</i>
.
Tìm điều kiện có nghiệm suy ra m.
<b>Câu 53. Cho hàm số: </b> 2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> có đồ thị
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 2, <i>y</i> <i>x</i> 7<b>. </b> <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i> 5, <i>y</i> <i>x</i> 6<b>. </b>
<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 1, <i>y</i> <i>x</i> 4<b>. </b> <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 1, <i>y</i> <i>x</i> 7<b>. </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D </b>
Hàm số đã cho xác định với <i>x</i> 1. Ta có:
Gọi <i>M x y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
với
và 0
0
0
2 2
1
Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1
Nên có:
4
1 3,
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>0 1
Với <i>x</i><sub>0</sub> 1 <i>y</i><sub>0</sub> 0 :<i>y</i> <i>x</i> 1
Với <i>x</i><sub>0</sub> 2 <i>y</i><sub>0</sub> 4 :<i>y</i> <i>x</i> 7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: <i>y</i> <i>x</i> 1, <i>y</i> <i>x</i> 7.
<b>Câu 54. Cho hàm số: </b> 2 2
1
<i>x</i> có đồ thị
<b>A. </b><i>y</i> 4<i>x</i>3, <i>y</i> 4<i>x</i>4<b>. </b> <b>B. </b><i>y</i> 4<i>x</i>2, <i>y</i> 4<i>x</i>44.
<b>C. </b><i>y</i> 4<i>x</i>2, <i>y</i> 4<i>x</i>1<b>. </b> <b>D. </b><i>y</i> 4<i>x</i>2, <i>y</i> 4<i>x</i>14<b>. </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D </b>
Hàm số đã cho xác định với <i>x</i> 1. Ta có:
Gọi <i>M x y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> với
4
'
1
<i>y x</i>
<i>x</i> và
0
0
0
2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>d y</i>: 4<i>x</i>1.
Nên có:
0 2 0
0
4
' 4 4 0
1
<i>y x</i> <i>x</i>
<i>x</i> hoặc <i>x</i>0 2
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: <i>y</i> 4<i>x</i>2, <i>y</i> 4<i>x</i>14.
<b>Câu 55. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng
2
<b>A. </b><i>y</i> 2<i>x</i>1,<i>y</i> 2<i><b>x </b></i> <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>2,<i>y</i> 2<i>x</i>4
<b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>9,<i>y</i> 2<i><b>x </b></i> <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>8,<i>y</i> 2<i><b>x </b></i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D </b>
Ta có:
2 1 2 2
'
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Gọi
0 2
0
2
1
<i>y x</i>
<i>x</i>
Theo giải thiết, ta có:
0 2
0
2
' 2 2
1
<i>y x</i>
<i>x</i>
0
0 0 0
1 1 2 4
1 1
1 1 0 0
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: <i>y</i> 2<i>x</i>8,<i>y</i> 2<i>x </i>
<b>Câu 56. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b> biết tiếp tuyến song song với </b>
đường thẳng
<b>A. </b> 1 7, 1 7
2 4 2 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 1 27, 1 7
2 4 2 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>C. </b> 1 2, 1 7
2 4 2 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 1 27, 1 7
2 4 2 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B </b>
Ta có:
2 1 2 2
'
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Gọi
0 2
0
2
'
1
<i>y x</i>
<i>x</i>
Theo giải thiết, ta có:
2
0
2
0
2 1 1
1
2 4
1
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: 1 27, 1 7
2 4 2 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 57. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b> biết tiếp tuyến vng góc với </b>
đường thẳng
<b>A. </b> 2 2, 2 8
9 9 9 9
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 2 32, 2 8
9 9 9 9
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>C. </b> 2 1, 2 8
9 9 9 9
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 2 32, 2 4
9 9 9 9
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B </b>
Ta có:
2 1 2 2
'
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Gọi
0 2
0
2
'
1
<i>y x</i>
<i>x</i>
Theo giải thiết, ta có:
2
0
2 2 1
1
9 9
1
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: 2 32, 2 8
9 9 9 9
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 58. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b> biết tạo với chiều dương của trục </b>
hồnh một góc
<b>A. </b> 1 3
5 4
<i>y</i> <i>x</i> <b> </b> <b>B. </b> 1 3
5 4
<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 1 13
5 4
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. Đáp án khác </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Ta có:
2 1 2 2
'
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Gọi
0 2
0
2
'
1
<i>y x</i>
<i>x</i>
<b> Tiếp tuyến tạo với chiều dương trục hồnh,khi đó tồn tại </b>
2
tan
1
<i>x</i>
.
Ta có: 2
2
1 1 1
tan 1 tan
cos 4 2
, nên có:
2
0
2
0
2 1
1 4
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 59. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i><b> biết tại điểm M thuộc đồ thị và </b></i>
<i><b>vng góc với IM ( I là giao điểm 2 tiệm cận ) </b></i>
<b>A. </b> 1 3
5 4
<i>y</i> <i>x</i> <b> </b> <b>B. </b> 1 3
5 4
<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 1 13
5 4
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. Đáp án khác </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Ta có:
2 1 2 2
'
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Gọi
0 2
0
2
'
1
<i>y x</i>
<i>x</i>
2
1
<i>IM</i>
<i>k</i>
<i>x</i> , theo bài tốn nên có: <i>kIM</i>. '<i>y x</i>
0 1 4
<i>x</i>
<b>Câu 60. Cho hàm số </b>
4 2
2
4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với
đường thẳng : y2<i>x</i>2.
<b>A. </b> 2 3
4
<i>y</i> <i>x</i> <b> </b> <b>B. </b> 2 1
4
<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 2 3
4
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>1
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A </b>
0
'( )2
<i>y x</i> (trong đó <i>x</i><sub>0</sub> là hồnh độ tiếp điểm của (t) với (C)).
<i>x</i>03<i>x</i>0 2<i>x</i>03<i>x</i>0 2 0x0 1.
Phương trình (t): '(1)( 1) (1) 2( 1) 11 2 3
4 4
<b>Câu 61. Cho hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
tuyến vng góc với đường thẳng <i>x</i>48<i>y</i> 1 0.
<b>A. </b>:<i>y</i> 48<i>x</i>81 <b>B. </b>:<i>y</i> 48<i>x</i>81 <b>C. </b>:<i>y</i> 48<i>x</i>1 <b>D. </b>:<i>y</i> 48<i>x</i>8
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A </b>
Ta có <i>y</i>' 8 <i>x</i>38<i>x</i>
Gọi <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>). Tiếp tuyến tại M có phương trình:
3 4 2
0 0 0 0 0
(8 8 )( ) 2 4 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng <i>x</i>48<i>y</i> 1 0
Nên ta có: '( <sub>0</sub>). 1 1 '( <sub>0</sub>) 48
48
<i>y x</i> <i>y x</i>
3
0 0 6 0 0 2 015
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> .
Phương trình :<i>y</i> 48(<i>x</i>2) 15 48<i>x</i>81.
<b>Câu 62. Cho (C) là đồ thị của hàm số </b>
3
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vng
góc với đường thẳng 2
5
<i>x</i>
<i>y</i> .
<b>A. </b>y = 5x + 2
3<b> hoặc y = 5x – 8 </b> <b>B. </b>y = 5x +
8
3 hoặc y = 5x – 9
<b>C. </b>y = 5x + 8
3<b> hoặc y = 5x – 5 </b> <b>D. </b>y = 5x +
8
3<b> hoặc y = 5x – 8 </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D </b>
<i><b>Cách 1. Tiếp tuyến (d) của (C) vng góc với đường thẳng </b></i> 2
5
<i>x</i>
<i>y</i> ,suy ra phương trình (d) có
dạng : y = 5x + m.
(d) tiếp xúc với (C)
3
2
2
2 1 5 (1)
3
2 2 5 (2)
<sub></sub> <sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có nghiệm.
Giải hệ trên, (2)x = -1 x = 3.
Thay x = - 1 vào (1) ta được m = 8
3.
Thay x = 3 vào (1) ta được m = - 8.
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 5x + 8
3 hoặc y = 5x – 8.
<i><b>Cách 2. Tiếp tuyến (d) vng góc với đường thẳng </b></i> 2
5
<i>x</i>
<i>y</i> suy ra hệ số góc của (d) : k = 5.
Gọi <i>x</i><sub>0</sub> là hoành độ tiếp điểm của (d) với (C),ta có : <i>k</i> <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 5<i>x</i><sub>0</sub>22<i>x</i><sub>0</sub> 2 <i>x</i><sub>0</sub> 1,<i>x</i><sub>0</sub> 3.
Suy ra phương trình (d):
8
5( 1) (1) 5
3
5( 3) (3) 5 8
<i>y</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 63. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i> có đồ thị là (<i>C<sub>m</sub></i>). Tìm <i>m</i> để tiếp tuyến của đồ thị
(<i>C<sub>m</sub></i>) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>1 song song với đường thẳng <i>y</i>3<i>x</i>10.
<b>A. </b><i>m</i>2<b> </b> <b>B. </b><i>m</i>4<b> </b> <b>C. </b><i>m</i>0<b> </b> <b>D. Không tồn tại m </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D </b>
Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>24<i>x m</i> 1. Tiếp tuyến của (<i>C<sub>m</sub></i>) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>1 có phương trình
( 2)( 1) 3 2 ( 2) 2
Yêu cầu bài tốn 2 3
2 10
<i>m</i>
<i>m</i> vơ nghiệm.
Vậy không tồn tại <i>m</i> thỏa yêu cầu bài tốn.
<b>Câu 64. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i> có đồ thị là (<i>Cm</i>). Tìm <i>m</i> để tiếp tuyến có hệ số góc
nhỏ nhất của đồ thị (<i>Cm</i>) vng góc với đường thẳng :<i>y</i>2<i>x</i>1.
<b>A. </b><i>m</i>1<b> </b> <b>B. </b><i>m</i>2<b> </b> <b>C. </b> 11
6
<i>m</i> <b> </b> <b>D. </b> 6
11
<i>m</i> <b> </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C </b>
Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>24<i>x m</i> 1.Ta có:
2
2 4 4 7 2 7
' 3 3
3 9 3 3 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> ' 7
3
<i>y</i> <i>m</i> .
Tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ 2
3
<i>x</i> có hệ số góc nhỏ nhất và hệ số góc có giá trị : 7
3
<i>k</i> <i>m</i> .
Yêu cầu bài toán .2 1 7 .2 1 11
3 6
<sub></sub> <sub></sub>
<i>k</i> <i>m</i> <i>m</i> .
<b>Câu 65. Cho hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy
lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1
6
<b>A. </b> 3 1, 3 1, 12 2, 4 1
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>B. </b> 3 1, 3 11, 12 2, 4 2
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>C. </b> 3 11, 3 11, 12 , 4 3
3 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<b>D. </b> 3 1, 3 11, 12 2, 4 2
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D </b>
Ta có ' 3 <sub>2</sub>
( 1)
<i>y</i>
<i>x</i> . Gọi <i>M x y</i>
0
2
0 0
2 1
3
( 1) 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
<sub>0</sub>
0
2
0 0
0
: 3 2 1
( ) 0
( 1) 1
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>y</i>
<i>Ox</i> <i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Suy ra
2
0 0
2 2 1
; 0
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> .
<sub>0</sub> <sub>0</sub>
2
0 0
0
: 3 2 1
( 1) 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>Oy</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Suy ra:
2
0 0
2
0
2 2 1
0;
( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
Diện tích tam giác <i>OAB</i>:
2
2
0 0
0
2 2 1
1 1
.
2 6 1
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>OA OB</i>
Suy ra
2
2
0 0
0
2 2 1
1
1
6 1
<sub></sub> <sub></sub>
<i>OAB</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0 0 0 0 0
2 2
0 0 0 0 0
2 2 1 1 2 0
2 2 1 1 2 3 2 0
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0 0
0 0
Từ đó ta tìm được các tiếp tuyến là:
4 2
3 1, 3 11, 12 2,
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> .
<b>Câu 66. Cho hàm số </b>
2
2
<i>x</i> <i>mx m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i> . Giá trị <i>m</i> để đồ thị hàm số cắt trục <i>Ox</i> tại hai điểm và tiếp
tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vng góc là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C.</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số
2 <sub>2</sub>
:
<i>x</i> <i>mx m</i>
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x m</i> và trục hoành:
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0 *</sub>
0
<sub> </sub>
<sub></sub>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>mx m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> .
Đồ thị hàm số
2
2
<i>x</i> <i>mx m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i> cắt trục <i>Ox</i> tại hai điểm phân biệt phương trình
nghiệm phân biệt khác <i>m</i>
2
2
0 1
0
1
3 0
3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i> <i>m</i> .
Gọi <i>M x y</i>
<i>k</i> <i>y x</i>
2
0 0 0 0 <sub>0</sub>
2
0
0
2 2 1 2 <sub>2</sub> <sub></sub><sub>2</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> .
Vậy hệ số góc của hai tiếp tuyến với
1
2 2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>m</i> ,
2
2
2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>m</i> .
Hai tiếp tuyến này vng góc <i>k k</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> 1 1 2
1 2
2 2 2 2
1
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
1 2 1 2 1 2 1 2
4 **
<sub></sub><i>x x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub></sub> .
Ta lại có 1 2
1 2 2
<i>x x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>, do đó
2 0
** 5 0
5
<i>m</i> . Nhận <i>m</i>5.
<b>Câu 67. </b>Cho hàm số 1 (C)
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . Có bao nhiêu cặp điểm , <i>A B thuộc </i>
<b>A. </b>0<b>. </b> <b>B. 2 . </b> <b>C. </b>1. <b>D. </b>Vô số.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>
Ta có:
Đồ thị hàm số 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> có tâm đối xứng <i>I</i>
<i>Gọi B là điểm đối xứng với A qua I suy ra B</i>
0 2
0
2
' .
1
<i>A</i>
<i>k</i> <i>y x</i>
<i>x</i>
<i>Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm B là: </i>
0 2
0
2
' 2 .
1
<i>B</i>
<i>k</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Ta thấy <i>kA</i> <i>kB</i> nên có vơ số cặp điểm , <i>A B thuộc </i>
<b>Câu 68. Cho hàm số </b> <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>22<i>x</i> có đồ thị (C). Gọi <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> là hoành độ các điểm <i>M N trên </i>,
<b>A. </b>4
3 <b>. </b> <b>B. </b>
4
3
<b>. </b> <b>C. </b>1
3 . <b>D. </b> . 1
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>24<i>x</i>2.
Tiếp tuyến tại <i>M N của </i>,
Suy ra <sub>1</sub> <sub>2</sub> 4
3
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 69. Số cặp điểm , </b><i>A B trên đồ thị hàm số y</i><i>x</i>33<i>x</i>23<i>x</i>5, mà tiếp tuyến tại , <i>A B vng góc </i>
với nhau là
<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2 . <b>D. </b>Vô số
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>
Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>26<i>x</i>3. Gọi <i>A x y</i>( <i>A</i>; <i>A</i>) và <i>B x y</i>( <i>B</i>; <i>B</i>)
Tiếp tuyến tại A, B với đồ thị hàm số lần lượt là:
2
1
2
2
: (3 6 3)( )
: (3 6 3)( )
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
Theo giả thiết <i>d</i><sub>1</sub><i>d</i><sub>2</sub><i>k k</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> 1
2 2
(3 6 3).(3 6 3) 1
<i>x<sub>A</sub></i> <i>x<sub>A</sub></i> <i>x<sub>B</sub></i> <i>x<sub>B</sub></i> <sub></sub><sub>9(</sub> 2<sub></sub><sub>2</sub> <sub></sub><sub>1).(</sub> 2<sub></sub><sub>2</sub> <sub></sub><sub>1)</sub><sub> </sub><sub>1</sub>
<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
9( 1) .( 1) 1
<i>x<sub>A</sub></i> <i>x<sub>B</sub></i> ( vô lý)
Suy ra không tồn tại hai điểm , <i>A B </i>
<b>Câu 70. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22 có đồ thị
và có hệ số góc nhỏ nhất:
<b>A. </b><i>y</i> 3<i>x</i>3 <b>B. </b><i>y</i>0 <b>C. </b><i>y</i> 5<i>x</i>10 <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i>3
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Gọi <i>M x x</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>33<i>x</i><sub>0</sub>22) là tiếp điểm của phương trình tiếp tuyến với đồ thị
2
0 0
'3 6
<i>Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng: y</i><i>k x</i>( <i>x</i><sub>0</sub>)<i>y</i><sub>0</sub>
Mà 2 2
0 0 0 0 0
'( ) 3 6 3( 2 1) 3
<i>k</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
0
3( 1) 3 3
<i>x</i>
Hệ số góc nhỏ nhất khi <i>x</i><sub>0</sub> 1<i>y</i>0 <i>y</i>(1)0; <i>k</i> 3
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm
<b>Câu 71. Cho hai hàm </b> ( ) 1
2
<i>f x</i>
<i>x</i> và
2
( )
2
<i>x</i>
<i>f x</i> . Góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã
cho tại giao điểm của chúng là:
<b>A. </b>90<b> </b> <b>B. </b>30. <b>C. </b>45. <b>D. </b>60.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án A. </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm
2
2
1 1 1 1
1 1;
2 2 2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>M</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Ta có (1) 1 , (1) 2 (1). (1) 1
2 2
<i>f</i> <i>g</i> <i>f</i> <i>g</i>
<b>Câu 72. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>mx</i>2(<i>m</i>1)<i>x m</i> <i>. Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với Oy . Tìm </i>
<i>m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vng góc với đường thẳng y</i>2<i>x</i>3.
<b>A. </b> 3
2
<b>B. </b>1
2 <b>C. </b>
3
2 <b>D. </b>
1
2
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án A. </b>
Ta có (0;<i>A</i> <i>m</i>) <i>f</i>(0)<i>m</i>1<i>. Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vng góc với đường thẳng </i>
2 3
<i>y</i> <i>x</i> <sub> nên </sub>2.( 1) 1 3
2
<i>m</i> <i>m</i> .
<b>Câu 73. Cho hàm số </b>
3 1
<i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i> có đồ thị là
<i>m</i>thì tại giao điểm đồ thị với trục hồnh, tiếp tuyến của đồ thị sẽ song song với đường thẳng
10 0
<i>x</i> <i>y</i> .
<b>A. </b><i>m</i> 1; 1
5
<i>m</i> <b>B. </b><i>m</i>1; 1
5
<i>m</i> <b>C. </b><i>m</i> 1; 1
5
<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>1; 1
5
<i>m</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án A. </b>
Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là nghiệm phương trình:
2
2
, 0
3 1
0, 0
3 1 0
<sub> </sub>
<sub></sub><sub></sub>
<i>x</i> <i>m m</i>
<i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
2 2
1 1
, 0, 0,
3 3
3 1 3 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>m m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
. Mà
2
2
4
'
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
2 2
2
2
4
'
3 1
3 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<i>m</i>
. Tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>x</i><i>y</i>100 nên
2
' 1
3 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>m</i> <i>m</i> 1 hoặc
1
5
<i>m</i>
1
<i>m</i> giao điểm là <i>A</i>
5
m giao điểm là 3; 0
5
<i>B</i> , tiếp tuyến là 3
5
<b>Câu 74. Tìm </b><i>m</i> để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của
vng góc với đường thẳng <i>y</i> <i>x </i>
<b>A. </b> 10
3
<i>m</i> <b>B. </b> 1
3
<i>m</i> <b>C. </b> 10
13
<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>1
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
2
2 2 7 7
' 3 4 1 3
3 3 3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> ' 7
3
<i>y</i> <i>m</i> ' 7
3
<i>y</i> <i>m</i> khi 2
3
<i>x</i> .Theo bài tốn
ta có: '
3 3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> .
<b>Câu 75. Xác định m để hai tiếp tuyến của đồ thị </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>mx</i>22<i>m</i>1 tại <i>A</i>
17
.
<b>A. </b><i>m</i>0, <i>m</i>2, 5 ,
16
<i>m</i> 7
6
<i>m</i> <b>. </b> <b>B. </b><i>m</i>0, <i>m</i>2, 15,
16
<i>m</i> 17
16
<i>m</i> .
<b>C. </b><i>m</i>0, <i>m</i>2, 15,
16
<i>m</i> 7
16
<i>m</i> <b>. </b> <b>D. </b><i>m</i>0, <i>m</i>2, 5,
6
<i>m</i> 7
6
<i>m</i> <b>. </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Dễ thấy, ,<i>A B là 2 điểm thuộc đồ thị với </i> <i>m</i> .
Tiếp tuyến <i>d</i><sub>1</sub><i> tại A : </i>
Tiếp tuyến <i>d</i><sub>2</sub><i> tại B : </i>
<i>Đáp số: m</i>0, <i>m</i>2, 15,
16
<i>m</i> 17
16
<i>m</i> .
<b>Câu 76. Tìm </b><i>m</i> để đồ thị 1 3
1 4 3 1
3
<i>y</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m x</i> tồn tại đúng 2 điểm có hồnh độ
dương mà tiếp tuyến tại đó vng góc với đường thẳng <i>x</i>2<i>y</i> 3 0.
<b>A. </b> 0;1 1 2;
4 2 3
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i> <b> </b> <b>B. </b> 0;1 1 7;
4 2 3
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i> <b> </b>
<b>C. </b> 0;1 1 8;
2 2 3
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i> <b> </b> <b>D. </b> 0;1 1 2;
2 2 3
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>
Hàm số đã cho xác định trên .
Ta có: <i>y</i>'<i>mx</i>22
Từ u cầu bái tốn dẫn đến phương trình 1 1
2
<i>y</i> có đúng 2 nghiệm dương phân biệt, tức
2
2 1 2 3 0
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> có đúng 2 dương phân biệt
0
' 0
0
0
<sub> </sub>
<sub></sub>
<i>m</i>
<i>S</i>
<i>P</i>
0
1
2
0 1
2
0
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
hay
1 1 2
0; ;
2 2 3
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 1. Cho hàm số </b> 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> , tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm
<b>A. </b><i>y</i>– – 1<i>x</i> ; 1 7
4 2
<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>– – 1<i>x</i> ; 1 7
4 2
<i>y</i> <i>x</i> .
<b>C. </b><i>y</i>–<i>x</i>1 ; 1 7
4 2
<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>–<i>x</i>1 ; 1 7
4 2
<i>y</i> <i>x</i> .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B.</b>
2 4
2 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
<i>x</i> tại điểm <i>M x y</i>
<i>y</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Vì tiếp tuyến đi qua điểm
4 24 0
6
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa đề bài là: <i>y</i>– – 1<i>x</i> và 1 7
4
–
2
<i>y</i> <i>x</i> .
<b>Câu 2. Tiếp tuyến kẻ từ điểm </b>
<i>x</i> là
<b>A. </b><i>y</i> 28<i>x</i>59 ; <i>y</i> <i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>–24<i>x</i>51; <i>y</i><i>x</i>1.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C.</b>
3 4 7
1 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
<i>x</i> tại điểm <i>M x y</i>
<i>y</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Vì tiếp tuyến đi qua điểm
Vậy có một tiếp tuyến thỏa đề bài là: <i>y</i>–28<i>x</i>59.
<b>Câu 3. </b>Cho hàm số
<i>x</i> có đồ thị
<i>A</i> là:
<b>A. </b> 3
4
<i>y</i> <i>x </i> <b>B. </b> 3
4
<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b><i>y</i>3
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>
Vì <i>A</i>
<i>d</i> tiếp xúc với
2
2
1
( 1) (1)
1
2
(2)
( 1)
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>k x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
có nghiệm
Thay
<i>k</i> <i>y</i> .
Vậy phương trình tiếp tuyến của
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 4. Qua điểm </b><i>A</i>
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>0 <b>D. </b>1
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>
Gọi <i>d</i> là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho.
Vì (0; 2) <i>A</i> <i>d nên phương trình của d</i> có dạng: <i>y</i><i>kx</i>2
Vì<i>d</i> tiếp xúc với đồ thị ( )<i>C nên hệ </i>
4 2
3
2 2 2 (1)
4 4 (2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>kx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> có nghiệm
Thay
0
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Chứng tỏ từ A có thể kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị </i>
<b>Câu 5. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>2 có đồ thị
Mệnh đề nào đúng?
<b>A. </b>Chỉ (I) <b>B. </b>Chỉ (II) <b>C. </b>Cả hai đều sai <b>D. </b>Cả hai đều đúng
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án D. </b>
Ta có <i>y</i>( 1) <i>y</i>( 1) 0 (I) đúng.
Ta có <i>y</i>(0)0 (II) đúng.
<b>Câu 6. Cho hàm số </b> 3 2
6 9 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> có đồ thị là </sub>
kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến
<b>A. 2 . </b> <b>B. 1. </b> <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.<b> </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án B. </b>
Xét đường thẳng kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng <i>x</i>2có dạng :<i>y</i><i>k x</i>( 2)<i>k</i>x-2k.
là tiếp tuyến của
3 2
2
6 9x-1=kx 2
3x 12x 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i> có nghiệm
3 2
2
2 12 24x-17=0
3x 12x 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>k</i>
Phương trình bậc ba có duy nhất một nghiệm tương ứng cho ta một giá trị <i>k</i>. Vậy có một tiếp tuyến.
Dễ thấy kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng <i>x</i>2có dạng <i>y</i><i><sub>a song song với trục </sub>Ox</i>cũng chỉ
kẻ được một tiếp tuyến.
<b>A. 1 hoặc 1</b> . <b>B. 4 hoặc</b>0. <b>C. 2 hoặc 2</b> . <b>D. </b>3<b> hoặc </b>3.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>
Đường thẳng <i>y</i>3<i>x</i><i>m và đồ thị hàm số y</i><i>x</i>32 tiếp xúc nhau
3 3
2
2 3 3 2 0
4
1
3 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> .
<b>Câu 8. Định </b><i>m</i> để đồ thị hàm số<i>y</i><i>x</i>3<i>mx</i>21 tiếp xúc với đường thẳng :<i>d y</i>5?
<b>A. </b><i>m</i> 3<b>. </b> <b>B. </b><i>m</i>3<b>. </b> <b>C. </b><i>m</i> 1<b>. </b> <b>D. </b><i>m</i>2.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>
Đường thẳng <i>y</i><i>x</i>3<i>mx</i>21 và đồ thị hàm số <i>y</i>5 tiếp xúc nhau
3 2
2
1 5 (1)
3 2 0 (2)
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i> <i>mx</i> có nghiệm.
.
0
(2) (3 2 ) 0 <sub>2</sub>
3
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i> .
+ Với <i>x</i>0 thay vào (1) không thỏa mãn.
+ Với 2
3
<i>x</i> thay vào (1) ta có: 3
27 3
<i>m</i> <i>m</i> .
<b>Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của </b>
<i>y</i> <i>x</i> biết nó đi qua điểm <i>M</i>(2; 0) là:
<b>A. </b><i>y</i>27<i>x</i>54. <b>B. </b><i>y</i>27<i>x</i> 9 <i>y</i>27<i>x</i>2.
<b>C. </b><i>y</i>27<i>x</i>27. <b>D. </b><i>y</i>0 <i>y</i>27<i>x</i>54.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Vậy chọn D. </b>
+<i>y</i>'3<i>x</i>2.
+ Gọi <i>A x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) là tiếp điểm. PTTT của ( )<i>C tại A x y</i>( ;0 0) là:
2 3
0 0 0
3 ( )
<i>y</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>d</i> .
+ Vì tiếp tuyến ( )<i>d đí qua M</i>(2; 0) nên ta có phương trình:
2 3
0 0 0
0
0
3 2 0
3
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> .
+ Với <i>x</i><sub>0</sub>0thay vào ( )<i>d ta có tiếp tuyến y</i>0.
+ Với <i>x</i><sub>0</sub> 3 thay vào ( )<i>d ta có tiếp tuyến y</i>27<i>x</i>54.
<b>Câu 10. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>25<i>x</i>8 có đồ thị
<b>A. </b><i>M</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Đáp án D. </b>
Đường thẳng <i>d y</i>: 3<i>x</i><i>m tiếp xúc với </i>
2 5
<i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i>
2
1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> , có đồ thị
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 1và <i>y</i><i>x</i>3. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>5và <i>y</i> 2<i>x</i>3.
<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 1và <i>y</i> <i>x</i> 3. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>1và <i>y</i> <i>x</i> 3.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Gọi <i>N x y</i>
2
0
0 0 1
4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> ;
0 1
2
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
Phương trình tiếp tuyến tại <i>N</i> là:
0 0
0 0
1 1
2 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Mà tiếp tuyến đi qua <i>M</i>
2 2
0 0 0
0 0 0
1 1 2 1 0
2 4 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0 0
0 0
0; 1; 0 1
4; 1; 4 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>f</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>f</i>
Phương trình tiếp tuyến : <i>y</i> <i>x</i> 1 và <i>y</i><i>x</i>3.
<b>Câu 12. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>26<i>x</i>1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến đi qua điểm <i>N</i>(0;1).
<b>A. </b> 33 11
4
<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 33 12
4
<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 33 1
4
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 33 2
4
<i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C </b>
Gọi <i>M x y</i>
Phương trình tiếp tuyến có dạng: 2 3 2
0 0 0 0 0 0
(3 6 6)( ) 3 6 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vì tiếp tuyến đi qua <i>N</i>(0;1) nên ta có:
2 3 2
0 0 0 0 0 0
1 (3 <i>x</i> 6<i>x</i> 6)(<i>x</i> )<i>x</i> 3<i>x</i> 6<i>x</i> 1
3 2
0 0 0 0
3
2 3 0 0,
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>0 0 <i>y x</i>'( )0 6. Phương trình tiếp tuyến:<i>y</i> 6<i>x</i>1.
<sub>0</sub> 3 <sub>0</sub> 107, '( <sub>0</sub>) 33
2 8 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> . Phương trình tiếp tuyến
33 3 107 33
' 1
4 2 8 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 13. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đi
qua điểm <i>M</i>
<b>A. </b><i>y</i> 6<i>x</i>2 <b>B. </b><i>y</i> 6<i>x</i>9 <b>C. </b><i>y</i> 6<i>x</i>3 <b>D. </b><i>y</i> 6<i>x</i>8
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C </b>
Ta có: <i>y</i>'4<i>x</i>32<i>x</i>. Gọi <i>M x y</i>
0 0 0 0 0
4 2 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vì tiếp tuyến đi qua <i>M</i>
0 0 0 0 0
3 4<i>x</i> 2<i>x</i> 1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 13<i>x</i><sub>0</sub>44<i>x</i>3<sub>0</sub><i>x</i><sub>0</sub>22<i>x</i><sub>0</sub> 2 0
2 2
0 0 0 0 0 0
( 1) (3 2 2) 0 1 3, '( ) 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>
Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i> 6<i>x</i>3.
<b>Câu 14. Cho hàm số </b> 2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm </b>
(4;3)
<b>A. </b>
1 1
9 9
1 1
4 4
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b> </b> <b>B. </b>
1 31
9 9
1 31
4 4
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D </b>
Hàm số xác định với mọi <i>x</i>1. Ta có: ' 4 <sub>2</sub>
( 1)
<i>y</i>
<i>x</i>
Gọi <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến đi qua (4;3)<i>A</i> nên ta có:
0
2
0 0
2 2
4
3 4
( 1) 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
0 0 0
3( 1) 4( 4) 2( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><sub>0</sub>210<i>x</i><sub>0</sub>21 0 <i>x</i><sub>0</sub> 3,<i>x</i><sub>0</sub> 7
<sub>0</sub> 7 <sub>0</sub> 8, '( <sub>0</sub>) 1
3 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> . Phương trình tiếp tuyến
1 8 1 31
7
9 3 9 9
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<sub>0</sub> 3 <sub>0</sub> 1, '( <sub>0</sub>) 1
4
<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> . Phương trình tiếp tuyến
1 1 1
3 1
4 4 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 15. Cho hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua
<i>A</i> .
<b>A. </b> 3 1, 3 29
4 4 16 16
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 3 1, 3 2
4 2 16 16
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>C. </b> 3 1, 3 9
4 4 16 16
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 3 1, 3 29
4 4 16 16
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D </b>
Ta có ' 3 <sub>2</sub>
( 1)
<i>y</i>
<i>x</i> . Gọi <i>M x y</i>
0 0 0
2
0
0 0
1
2 1
3
5 7 4 5 0
5
( 1) 1
<sub> </sub>
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Từ đó ta tìm được các tiếp tuyến là: 3 1, 3 29
4 4 16 16
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> .
<b>Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến </b><i>d</i> của đồ thị
<i>x</i> biết <i>d</i> cách đều 2 điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 1 1
4 4
<i>y</i> <i>x</i> , <i>y</i><i>x</i>3, <i>y</i><i>x</i>1 <b>B. </b> 1 5
4 2
<i>y</i> <i>x</i> , <i>y</i><i>x</i>5, <i>y</i><i>x</i>4
<b>C. </b> 1 5
4 4
<i>y</i> <i>x</i> , <i>y</i><i>x</i>4, <i>y</i><i>x</i>1 <b>D. </b> 1 5
4 4
<i>y</i> <i>x</i> , <i>y</i><i>x</i>5, <i>y</i><i>x</i>1
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D </b>
Gọi <i>M x y x</i>
Khi đó <i>d</i> có hệ số góc
1 1
2
1
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vì <i>d</i> cách đều ,<i>A B nên d</i> đi qua trung điểm <i>I</i>
<b>TH1: </b><i>d</i> đi qua trung điểm <i>I</i>
1 1
1 1 2
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> , phương trình này có nghiệm <i>x</i>0 1
Với <i>x</i><sub>0</sub> 1ta có phương trình tiếp tuyến <i>d</i>: 1 5
4 4
<i>y</i> <i>x</i> .
<b>TH2: </b><i>d cùng phương với AB , tức là d và AB có cùng hệ số góc, khi đó </i> '
<i>B</i> <i>A</i>
<i>AB</i>
<i>B</i> <i>A</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
hay
1
1
<i>x</i> <i>x</i>0 2
hoặc <i>x</i><sub>0</sub> 0
Với <i>x</i><sub>0</sub> 2ta có phương trình tiếp tuyến <i>d</i>: <i>y</i><i>x</i>5.
Với <i>x</i><sub>0</sub> 0ta có phương trình tiếp tuyến <i>d</i>: <i>y</i><i>x</i>1.
Vậy, có 3 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: 1 5
4 4
<i>y</i> <i>x</i> , <i>y</i><i>x</i>5, <i>y</i><i>x</i>1
<b>Câu 17. Tìm </b><i>m</i> để từ điểm <i>M</i>
: 2 1 2
<i>m</i>
<i>C</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>.
<b>A. </b> 10, 3
81
<i>m</i> <i>m</i> <b>B. </b> 100, 3
81
<i>m</i> <i>m</i> <b>C. </b> 10, 3
81
<i>m</i> <i>m</i> <b>D. </b> 100, 3
81
<i>m</i> <i>m</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D </b>
Gọi <i>N x y</i>
0 0 0 0 0 0
3 4 1 2 1 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m </i>
0 0 0
2 5 4 3 3
<i>M</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
Dễ thấy
' 0 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> hoặc <sub>0</sub> 1
3
<i>x</i> .
Lập bảng biến thiên, suy ra 100, 3
81
<i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu 18. Cho hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
tuyến đi qua (1; 3)<i>A</i> .
<b>A. </b>:<i>y</i> 3<b> hay </b> : 64 1
27 81
<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b>:<i>y</i> 3<b> hay </b> : 64 1
27 8
<i>y</i> <i>x</i>
<b>C. </b>:<i>y</i> 3<b> hay </b> : 64 51
27 2
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b>:<i>y</i> 3<b> hay </b> : 64 51
27 81
<i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i>y</i>' 8 <i>x</i>38<i>x</i>
Gọi <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>). Tiếp tuyến tại M có phương trình:
3 4 2
0 0 0 0 0
(8 8 )( ) 2 4 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .Vì tiếp tuyến đi qua (1; 3)<i>A</i> nên ta có
3 4 2
0 0 0 0 0
3 (8 8 )(1 ) 2 4 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 3 2
0 0 0 0
3 4 2 4 1 0
<i>x</i><sub>0</sub> 1 :<i>y</i> 3
<sub>0</sub> 1 : 64 51
3 27 81
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> .
<b>Câu 19. Cho hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
<b>tuyến tiếp xúc với (C) tại hai điểm phân biệt. </b>
<b>A. </b>:<i>y</i> 3 <b>B. </b>:<i>y</i>4 <b>C. </b>:<i>y</i>3 <b>D. </b>:<i>y</i> 4
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A </b>
Ta có <i>y</i>' 8 <i>x</i>38<i>x</i>
Gọi <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>). Tiếp tuyến tại M có phương trình:
3 4 2
0 0 0 0 0
(8 8 )( ) 2 4 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .Giả sử tiếp xúc với (C) tại điểm thứ hai <i>N n n</i>( ; 2 44<i>n</i>21)
Suy ra: :<i>y</i>(8<i>n</i>38 )(<i>n x n</i> ) 2 <i>n</i>44<i>n</i>21
Nên ta có:
3 3
0 0
4 2 4 2
0 0
8 8 8 8
6 4 1 6 4 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i> <i>n</i>
2 2
0 0
2 2
0 0
1 0
( )(3 3 2) 0
<i>x</i> <i>nx</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>n</i>
2 2
0 0
0
1 0
0
<i>x</i> <i>x n n</i>
<i>x</i> <i>n</i> (I) hoặc
2 2
0 0
2 2
0
1 0
3 3 2 0
<i>x</i> <i>x n n</i>
<i>x</i> <i>n</i> (II)
Ta có (I) 0
1
<i>x</i> <i>n</i>
<i>n</i> ;
2 2
0
0
2
3
(II)
1
3
<sub></sub>
<i>x</i> <i>n</i>
<i>x n</i>
vô nghiệm. Vậy :<i>y</i> 3.
<b>Câu 20. Cho (C) là đồ thị của hàm số </b>
3
2
2 1
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết
tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB vuông cân (O là gốc tọa
<b>độ ). </b>
<b>A. </b>y = x +1
3<b>. </b> <b>B. </b>y = x +
4
3<b>. </b> <b>C. </b>y = x +
13<b>. </b> <b>D. </b>y = x
-4
3<b>. </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B </b>
Vì tam giác OAB là tam giác vng tại O nên nó chỉ có thể vng cân tại O, khi đó góc giữa tiếp tuyến
(D) và trục Ox là 0
45 ,suy ra hệ số góc của (D) là
D
k 1
Trường hợp k<sub>D</sub> 1,khi đó phương trình (D) : y = x + a. (a0)
(D) tiếp xúc (C)
3
2
2
2 1 (3)
3
2 2 1 (4)
<sub></sub> <sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có nghiệm.
2
(4)<i>x</i> 2<i>x</i> 1 0 <i>x</i>1.
Thay x = 1 v phương trình (3) ta được a = 4
3 .
Vậy trong trường hợp này,phương trình (D): y = 4
Trường hợp k<sub>D</sub> 1, khi đó phương trình (D): y = - x + a.
(D) tiếp xúc với (C)
3
2
2
2 1 (5)
3
2 2 1 (6)
<sub></sub> <sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(6)<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub> <sub>0</sub><sub>.P/t này vô nghiệm nên hệ (5), (6) vô nghiệm,suy ra (D) : y = - x + a không tiếp </sub>
xúc với (C).
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = x +4
3.
<b>Câu 21. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i> có đồ thị là (<i>C<sub>m</sub></i>). Tìm <i>m</i> để từ điểm <i>M</i>(1; 2) vẽ
đến (<i>Cm</i>)<b> đúng hai tiếp tuyến. </b>
<b>A. </b>
3
10
81
<i>m</i>
<i>m</i> <b>B. </b>
3
100
81
<i>m</i>
<i>m</i> <b>C. </b>
3
10
81
<i>m</i>
<i>m</i> <b>D. </b>
3
100
81
<i>m</i>
<i>m</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D </b>
Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>24<i>x m</i> 1. Gọi <i>A x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) là tọa độ tiếp điểm.
Phương trình tiếp tuyến tại A:
0 0 0 0 0 0
3 4 1 ( ) 2 ( 1) 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m </i>
0 0 0 0 0 0
2 3 4 1 (1 ) 2 ( 1) 2
<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>2<i>x</i><sub>0</sub>35<i>x</i><sub>0</sub>24<i>x</i><sub>0</sub>3<i>m</i> 3 0 (*)
u cầu bài tốn (*) có đúng hai nghiệm phân biệt (1)
Xét hàm số: <i>h t</i>( )2<i>t</i>35<i>t</i>24 , <i>t t</i>
Ta có: 2 1
'( ) 6 10 4 '( ) 0 , 2
3
<i>h t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>h t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Bảng biến thiên
<i>x</i>
2 1
3
'
<i>y </i> 0 0
<i>y </i> 12
19
27
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra
3 3 12
(1) <sub>19</sub>
3 3
27
<i>m</i>
<i>m</i>
3
100
81
<i>m</i>
<i>m</i> là những giá trị cần tìm.
<b>Câu 22. Tìm điểm M trên đồ thị </b>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i> sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng </i>:
3 3 0
<i>x</i> <i>y</i> đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>A. </b><i>M</i>
2
<i>M</i> <b>D. </b> 3;7
2
<i>M</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A </b>
Gọi ;2 1
1
<i>m</i>
<i>M m</i>
<i>m</i> là tọa độ điểm cần tìm
<i>Khoảng cách từ M đến đường thẳng là: </i>
2 2
2 1
3 3
1
1 3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>d</i> hay
2
1 2 6
.
1
10
<i>m</i> <i>m</i>
<i>d</i>
<i>m</i>
Xét hàm số:
2
2
2
2 6
1
1
2 6
1 <sub>2</sub> <sub>6</sub>
1
1
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>khi m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>f m</i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
Ta có: <i>f</i>'
10
<i>d</i> khi <i>m</i> 2 tức <i>M</i>
<i>Tiếp tuyến tại M là </i> 1 1
3 3