Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Giải tích 11 - Phương trình tiếp tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.02 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>

<b>TIẾP TUYẾN</b>



<i><b>A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP </b></i>



<b>1. Tiếp tuyến tại điểm </b><i>M x y</i>

0; 0

<b> thuộc đồ thị hàm số: </b>


Cho hàm số

 

<i>C</i> :<i>y</i> <i>f x</i>

 

và điểm <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

  

 <i>C</i> . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại M.
- Tính đạo hàm <i>f</i>'

 

<i>x</i> . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến là <i>f</i>'

 

<i>x</i><sub>0</sub>


- phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: <i>y</i> <i>f</i> '

 

<i>x</i> <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>

<i>y</i><sub>0</sub>
<b>2. Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước</b>


- Gọi

 

 là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k.


- Giả sử <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm. Khi đó <i>x</i><sub>0</sub> thỏa mãn: <i>f</i>'

 

<i>x</i><sub>0</sub> <i>k</i>(*) .
- Giải (*) tìm <i>x</i><sub>0</sub>. Suy ra <i>y</i><sub>0</sub> <i>f x</i>

 

<sub>0</sub> .


- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: <i>y</i><i>k x x</i>

 <sub>0</sub>

<i>y</i><sub>0</sub>
<b>3. Tiếp tuyến đi qua điểm </b>


Cho hàm số

 

<i>C</i> :<i>y</i> <i>f x</i>

 

và điểm <i>A a b</i>

;

. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi
qua A.


- Gọi

 

 là đường thẳng qua A và có hệ số góc k. Khi đó

 

 :<i>y</i><i>k x a</i>

<i>b</i>(*)
- Để

 

 là tiếp tuyến của (C)

 

 



 

 



1


' 2



  




 







<i>f x</i> <i>k x a</i> <i>b</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>k</i> có nghiệm.


- Thay (2) vào (1) ta có phương trình ẩn x. Tìm x thay vào (2) tìm k thay vào (*) ta có phương
trình tiếp tuyến cần tìm.


<b>Chú ý: </b>


<b>1. Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm </b><i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

thuộc (C) là: <i>k</i> <i>f</i> '

 

<i>x</i><sub>0</sub>
<b>2. Cho đường thẳng </b>

 

<i>d</i> :<i>y</i><i>k x b<sub>d</sub></i> 


+)

<sub>   </sub>

 / / <i>d</i> <i>k</i><sub></sub> <i>k<sub>d</sub></i> +)

<sub>   </sub>

<i>  d</i>  <sub></sub>. <i><sub>d</sub></i>   1 <sub></sub>   1


<i>d</i>


<i>k k</i> <i>k</i>



<i>k</i>


+)

,

tan


1 .






   




<i>d</i>


<i>d</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>d</i>


<i>k k</i>


  +)

,<i>Ox</i>

<i>k</i><sub></sub>  tan



<b>3. Cho hàm số bậc 3: </b><i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d a</i> ,

0



+) Khi <i>a</i>0: Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
+) Khi <i>a</i>0: Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc lớn nhất.


<i><b>B – BÀI TẬP </b></i>



<b>DẠNG 1: TIẾP TUYẾN TẠI ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ: </b>



<b>Câu 1. Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x , có đồ thị </i>( )

 

<i>C</i> và điểm <i>M</i><sub>0</sub>

<i>x f x</i><sub>0</sub>; ( )<sub>0</sub>

( )<i>C</i> . Phương trình tiếp tuyến
của

 

<i>C</i> tại <i>M</i><sub>0</sub> là:


<b>A. </b><i>y</i> <i>f x x</i>( )

<i>x</i>0

<i>y</i>0. <b>B. </b><i>y</i> <i>f x</i>( )0

<i>x</i><i>x</i>0

.
<b>C. </b><i>y</i><i>y</i>0 <i>f x</i>( )0

<i>x x</i> 0

. <b>D. </b><i>y</i><i>y</i>0  <i>f x x</i>( )0 .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C </b>


<b>Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y</i>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub> </sub>

2 <i>x</i>– 2

<sub></sub>

tại điểm có hồnh độ <i>x</i>2 là
<b>A. </b><i>y</i>–8<i>x</i>4. <b>B. </b><i>y</i>9<i>x</i>18. <b>C. </b><i>y</i>–4<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>9<i>x</i>18.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chọn D.</b>


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm.
Ta có <i>x</i><sub>0</sub> 2 <i>y</i><sub>0</sub> 0.


 

2

3


1 – 2 3 2


  <i>x</i>  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>3<i>x</i>23 <i>y</i>

 

2 9.



Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là <i>y</i>9

<i>x</i>2

0 <i>y</i>9<i>x</i>18.


<b>Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>

<sub></sub>

3 –<i>x</i>

<sub></sub>

2 tại điểm có hồnh độ <i>x</i>2 là
<b>A. </b><i>y</i>–3<i>x</i>8. <b>B. </b><i>y</i>–3<i>x</i>6. <b>C. </b><i>y</i>3 – 8<i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>3 – 6<i>x</i> .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm.
Ta có <i>x</i><sub>0</sub> 2 <i>y</i><sub>0</sub> 2.


2 3 2


3  6 9


 <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>y</i>3<i>x</i>212<i>x</i>9<i>y</i>

 

2  3.


Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là <i>y</i> 3

<i>x</i>2

2 <i>y</i> 3<i>x</i>8.


<b>Câu 4. Cho đường cong </b>

 

<i>C</i> :<i>y</i><i>x</i>2. Phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> tại điểm <i>M</i>

–1;1


<b>A. </b><i>y</i>–2<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i>–2 – 1<i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>2 – 1<i>x</i> .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C.</b>
2



2


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>.


 

1 2


   


<i>y</i> .


Phương trình tiếp tuyến cần tìm: <i>y</i> 2

<i>x</i>1

1 <i>y</i> 2<i>x</i>1.
<b>Câu 5. Cho hàm số </b>


2


2





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> . Phương trình tiếp tuyến tại <i>A</i>

1; –2




<b>A. </b><i>y</i>–4

<i>x</i>–1 – 2

. <b>B. </b><i>y</i>–5

<i>x</i>–1

2. <b>C. </b><i>y</i>–5

<i>x</i>–1 – 2

. <b>D. </b> <i>y</i>–3

<i>x</i>–1 – 2



.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C.</b>




2 2


2


4 2


2 2


  




  


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i>


, <i>y</i>

 

1  5.


Phương trình tiếp tuyến cần tìm: <i>y</i> 5

<i>x</i>1

2  <i>y</i> 5<i>x</i>3.
<b>Câu 6. Cho hàm số</b> 1 3– 3 2 7 2


3


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Phương trình tiếp tuyến tại <i>A</i>

0; 2

là:


<b>A. </b><i>y</i>7<i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i>7<i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i> 7<i>x</i>2 . <b>D. </b><i>y</i> 7<i>x</i>2.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Ta có : <i>y  x</i>26<i>x</i>7


Hệ số góc tiếp tuyến <i>y</i>

 

0 7


Phương trình tiếp tuyến tại <i>A</i>

0; 2

:




7 0 2 7 2


    



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 7. </b>Gọi

<sub> </sub>

<i>P</i> là đồ thị của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i> 3. Phương trình tiếp tuyến với

<sub> </sub>

<i>P</i> tại điểm mà

 

<i>P</i> cắt trục tung là:


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i> 3. <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i> 3. <b>C. </b><i>y</i>4<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i>11<i>x</i>3.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta có :

 

<i>P</i> cắt trục tung tại điểm <i>M</i>

0;3

.


4 1


  


<i>y</i> <i>x</i>


Hệ số góc tiếp tuyến : <i>y</i>

 

0  1


Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

<sub> </sub>

<i>P</i> tại <i>M</i>

<sub></sub>

0;3

<sub></sub>

là <i>y</i> 1

<sub></sub>

<i>x</i>0

<sub></sub>

   3 <i>x</i> 3.
<b>Câu 8. </b>Đồ thị

 

<i>C</i> của hàm số 3 1


1




<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> <i> cắt trục tung tại điểm A . Tiếp tuyến của </i>

 

<i>C</i> <i> tại điểm A </i>
có phương trình là:


<b>A. </b><i>y</i> 4<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>4<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i>5<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i> 5<i>x</i>1.


<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>


<b>Chọn A. </b>


Ta có : điểm <i>A</i>

0; 1



2
4


1

 



<i>y</i>


<i>x</i>  hệ số góc tiếp tuyến <i>y</i>

 

0  4


Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C</i> tại điểm <i>A</i>

0; 1

là :




4 0 1 4 1



      


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 9. Cho hàm số </b> 2 4
3




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có đồ thị là (H) . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với
trục hoành là:


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>4. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x . </i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C. </b>


Giao điểm của (H) với trục hoành là (2; 0)<i>A</i> . Ta có: ' 2 <sub>2</sub> '(2) 2


( 3)




   





<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là <i>y</i> 2(<i>x</i>2) hay <i>y</i> 2<i>x</i>4.


<b>Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>32<i>x</i>23<i>x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub>  1


là:


<b>A. </b><i>y</i>10<i>x</i>4. <b>B. </b><i>y</i>10<i>x</i>5. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>5.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Tập xác định:<i>D</i> .


Đạo hàm:<i>y</i> 3<i>x</i>24<i>x</i>3.


 

1 10;

 

1 6


     


<i>y</i> <i>y</i>


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

 

<i>d</i> :<i>y</i>10

<i>x</i>1

 6 10<i>x</i>4.



<b>Câu 11. </b>Gọi

 

<i>H</i> là đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>1.


<i>x</i> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>H</i> tại các giao
điểm của

 

<i>H</i> với hai trục toạ độ là:


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>1. <b>B. </b> 1.


1
 

 <sub> </sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>1.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Tập xác định:<i>D</i> \ 0 .

 



Đạo hàm: <i>y</i>  1<sub>2</sub>.
<i>x</i>


 

<i>H</i> cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ là <i>x</i>1 và khơng cắt trục tung.

 

1 1


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là :<i>d y</i><i>x</i>1.


<b>Câu 12. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị </b>( ) : 1
2




<i>x</i>


<i>H</i> <i>y</i>


<i>x</i> tại giao điểm của (<i>H và trục hoành: </i>)


<b>A. </b> 1( 1).
3


 


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>3 .<i>x </i> <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>3. <b>D. </b><i>y</i>3(<i>x</i>1).


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Tập xác định: <i>D</i>\

 

2 .


Đạo hàm:



2
3


.
2
 



<i>y</i>


<i>x</i>


(<i>H cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ </i>) <i>x<sub>o</sub></i>1

<sub> </sub>

1 1;

<sub> </sub>

1 0
3




 <i>y</i>  <i>y</i> 


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : 1

<sub></sub>

1 .

<sub></sub>


3


 


<i>d y</i> <i>x</i>


<b>Câu 13. Gọi</b>

<sub> </sub>

P là đồ thị hàm số 2


3



  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Phương trình tiếp tuyến với

<sub> </sub>

P tại giao điểm của

<sub> </sub>

P


và trục tung là


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i> 3. <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i> 3. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>3. <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i>1.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án A. </b>
Tập xác định:<i>D</i> .


Giao điểm của

 

P và trục tung là <i>M</i>

0;3

.


Đạo hàm: <i>y</i> 2<i>x</i> 1 hệ số góc của tiếp tuyến tại <i>x</i>0 là 1 .
Phương trình tiếp tuyến tại <i>M</i>

0;3

là <i>y</i>  <i>x</i> 3.


<b>Câu 14. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 4
1



<i>y</i>


<i>x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 1có phương trình là:
<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i> 2. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i> 3.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



<b>Chọn đáp án D. </b>


Tập xác định:<i>D</i> \ 1 .

 



Đạo hàm:


2


4


1
  



<i>y</i>


<i>x</i> .


Tiếp tuyến tại <i>M</i>

 1; 2

có hệ số góc là <i>k</i> 1.
Phương trình của tiếp tuyến là <i>y</i>  <i>x</i> 3


<b>Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng
2 là:


<b>A. </b><i>y</i>8<i>x</i>6,<i>y</i> 8<i>x</i>6. <b>B. </b><i>y</i>8<i>x</i>6,<i>y</i> 8<i>x</i>6.
<b>C. </b><i>y</i>8<i>x</i>8,<i>y</i> 8<i>x</i>8. <b>D. </b><i>y</i>40<i>x</i>57.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án A. </b>


Tập xác định:<i>D</i> .


Đạo hàm: <i>y</i> 4<i>x</i>34<i>x</i>.


Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên 2 4 2 2 1 1
1



  <sub>  </sub>


 


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 16. </b>Cho đồ thị ( ) : 2
1




<i>x</i>


<i>H</i> <i>y</i>



<i>x</i> và điểm <i>A</i>(<i>H có tung độ </i>) <i>y</i>4. Hãy lập phương trình tiếp
tuyến của (<i>H tại điểm A . </i>)


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i> 3<i>x</i>11. <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>11. <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i>10.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án D. </b>


Tập xác định:<i>D</i> \ 1 .

 



Đạo hàm:


2
3


1
  



<i>y</i>


<i>x</i> .


Tung độ của tiếp tuyến là <i>y</i>4nên 4 2 2
1




  




<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> .


Tại <i>M</i>

2; 4

.


Phương trình tiếp tuyến là <i>y</i> 3<i>x</i>10.


<b>Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>
2


3 1


2 1


 





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có



phương trình là:


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>1<b>. </b> <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>1<b>. </b> <b>C. </b><i>y</i> <i>x . </i> <b>D. </b><i>y</i> <i>x . </i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Ta có:




2
2


2 2 1


'


2 1


 






<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


.


<i>Giao điểm M của đồ thị với trục tung : x</i><sub>0</sub> 0 <i>y</i><sub>0</sub> 1
<i>Hệ số góc của tiếp tuyến tại M là : k</i><i>y</i>' 0

 

1.


<i>Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là : y</i><i>k x x</i>

 <sub>0</sub>

<i>y</i><sub>0</sub> <i>y</i> <i>x</i> 1.
<b>Câu 18. Cho đường cong </b>


2


1
( ) :


1
 




<i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i> và điểm <i>A</i>( )<i>C có hồnh độ x</i>3. Lập phương trình


tiếp tuyến của ( )<i>C tại điểm A . </i>



<b>A. </b> 3 5


4 4


 


<i>y</i> <i>x</i> <b>. </b> <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>5<b>. </b> <b>C. </b> 3 5


4 4


 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 1 5


4 4


 


<i>y</i> <i>x</i> .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Ta có:




2
2


2
'


1





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


. Tại điểm <i>A</i>( )<i>C có hồnh độ: </i> <sub>0</sub> 3 <sub>0</sub> 7
2


  


<i>x</i> <i>y</i>


<i>Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : </i> ' 3

<sub> </sub>

3
4


 


<i>k</i> <i>y</i> .


<i>Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : </i>

<sub></sub>

<sub>0</sub>

<sub></sub>

<sub>0</sub> 3 5



4 4


     


<i>y</i> <i>k x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 1


2


<i>y</i>


<i>x</i> tại điểm


1
;1
2


 


 


 


<i>A</i> có phương trình là:


<b>A. </b>2<i>x</i>2<i>y</i> 3<b>. </b> <b>B. </b>2<i>x</i>2<i>y</i> 1<b>. </b> <b>C. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>3. <b>D. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>1.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



<b>Chọn C. </b>


Ta có: ' 1


2 2


 


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x. Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : </i>


1


' 1


2
 
 <sub> </sub> 


 


<i>k</i> <i>y</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>32<i>x</i>22 tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub>  2 có phương
trình là:


<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i>8<b>. </b> <b>B. </b><i>y</i>20<i>x</i>22<b>. </b> <b>C. </b><i>y</i>20<i>x</i>22. <b>D. </b><i>y</i>20<i>x</i>16.



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Ta có: <i>f</i>'

 

<i>x</i> 3<i>x</i>24<i>x. Tại điểm A có hồnh độ x</i><sub>0</sub>  2 <i>y</i><sub>0</sub> <i>f x</i>

 

<sub>0</sub>  18


<i>Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k</i> <i>f</i>'

 

2 20.


<i>Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y</i><i>k x</i>

<sub></sub>

<i>x</i><sub>0</sub>

<sub></sub>

<i>y</i><sub>0</sub> <i>y</i>20<i>x</i>22.


<b>Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị </b>( ) :<i>C</i> <i>y</i>3<i>x</i>4<i>x</i>3 tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub> 0 là:
<b>A. </b><i>y</i>3<i><b>x . </b></i> <b>B. </b><i>y</i>0<b>. </b> <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>2. <b>D. </b><i>y</i> 12<i>x . </i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Ta có: <i>y</i>' 3 12<i>x</i>2. Tại điểm <i>A</i>( )<i>C có hồnh độ: x</i>0  0 <i>y</i>0 0
<i>Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k</i> <i>y</i>' 0

 

3.


<i>Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y</i><i>k x</i>

<i>x</i><sub>0</sub>

<i>y</i><sub>0</sub> <i>y</i>3<i>x</i>.
<b>Câu 22. Cho hàm số </b> 1 3 2


2
3


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị hàm số

 

<i>C</i> . Phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> tại điểm
có hồnh độ là nghiệm của phương trình "<i>y</i> 0 là


<b>A. </b> 7


3
  


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 7


3
  


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 7


3
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 7


3


<i>y</i> <i>x </i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Ta có <i>y</i> <i>x</i>22<i>x</i> và <i>y</i> 2<i>x</i>2


Theo giả thiết <i>x</i><sub>0</sub> là nghiệm của phương trình <i>y x</i>( )<sub>0</sub> 0 2<i>x</i>  2 0 <i>x</i><sub>0</sub> 1



Phương trình tiếp tuyến tại điểm 1; 4
3


 


 


 


 


<i>A</i> là: 7


3
  


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 23. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số </b> 2 1
2




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với
<i>đồ thị hàm số trên tại điểm M là: </i>



<b>A. </b> 3 1


2 2


 


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 3 1


4 2


  


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 3 1


4 2


 


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 3 1


2 2


  


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>



<i>Vì M là giao điểm của đồ thị với trục Oy </i> 0;1
2


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>M</i>


2


3


( 2)



 




<i>y</i>
<i>x</i>


3
(0)


4




<i>k</i> <i>y</i>  


<i>Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M là: </i> 3 1


4 2


  


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 24. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>23<i>x</i>1 có đồ thị

 

<i>C</i> . Phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> tại giao
điểm của

 

<i>C</i> với trục tung là:


<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i> 8<i>x</i>1 <b>C. </b><i>y</i>8<i>x</i>1 <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chọn đáp án A. </b>


Giao điểm của

 

<i>C</i> với trục tung là (0; 1)<i>A</i>  <i>y</i>(0)3.
<b>Câu 25. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b>


4 2


1


4 2


 <i>x</i>  <i>x</i> 



<i>y</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub>  1 là:


<b>A. – 2 </b> <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Ta có <i>f</i> ( 1) 2.


<b>Chọn đáp án A. </b>


<b>Câu 26. </b>Cho hàm số 1 3 2


2 3 1


3


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ là


nghiệm của phương trình <i>y</i> 0 có phương trình:


<b>A. </b> 11


3
 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 1


3


  


<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 1


3
 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 11


3
  


<i>y</i> <i>x</i> .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>
2


4 3


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b> </b>


2 4 0 2


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>. </b>



Gọi <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) là tiếp điểm 2;5
3


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>M</i>


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: (2)

<sub></sub>

2

<sub></sub>

5
3


  


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> 11


3
 <i>y</i>  <i>x</i> <b>. </b>


<b>Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của </b>

 

<i>C</i> : 3




<i>y</i> <i>x</i> tại điểm <i>M</i><sub>0</sub>( 1; 1)  là:


<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>3. <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i>3.



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


+<i>y</i>3<i>x</i>2<i>y</i>( 1) 3


+ PTTT của ( )<i>C tại điểm M</i><sub>0</sub>( 1; 1)  là <i>y</i>3(<i>x</i>1) 1  <i>y</i>3<i>x</i>2.
<b>Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của </b>

 

<i>C</i> : 3




<i>y</i> <i>x</i> tại điểm có hoành độ bằng 1 là:


<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i>3<i>x . </i> <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>3.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


+<i>y</i>3<i>x</i>2 <i>y</i>(1)3.
+ <i>x</i><sub>0</sub>  1 <i>y</i><sub>0</sub> <i>y</i>(1) 1 .


+PTTT của đồ thị ( )<i>C tại điểm có hồnh độ bằng 1 là: y</i>3(<i>x</i>1) 1  <i>y</i>3<i>x</i>2.


<b>Câu 29. Cho hàm số </b>


2 <sub>11</sub>


( )



8 2


  <i>x</i> 


<i>y</i> <i>f x</i> , có đồ thị

 

<i>C</i> . Phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> <i> tại M có </i>
hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub> 2 là:


<b>A. </b> 1( 2) 7
2


  


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 1( 2) 7


2


   


<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 1( 2) 6


2


   


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b>


1


( 2) 6


2


   


<i>y</i> <i>x</i> .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Đáp án C </b>


Phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> tại điểm <i>M x</i>

<sub>0</sub>;<i>y</i><sub>0</sub>

có phương trình là: <i>y</i><i>y</i><sub>0</sub>  <i>f</i>

 

<i>x</i><sub>0</sub> <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>



1


( ) ( 2)


4 2


  <i>x</i>    


<i>f x</i> <i>f</i> ;<i>y</i><sub>0</sub> 6


Vậy phương trình tiếp tuyến có dạng 1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

6
2


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 30. Phương trình tiếp tuyến của đường cong </b>


2 <sub>1</sub>



( )


1
 




<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 1 là:


<b>A. </b> 3 5


4 4


 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 3 5


4 4


 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 4 5


3 4



 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 4 5


3 4


 


<i>y</i> <i>x</i> .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B </b>


Phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> tại điểm <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

có phương trình là: <i>y</i><i>y</i><sub>0</sub>  <i>f</i>

 

<i>x</i><sub>0</sub> <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>





2 2


2


1 2


( )


1 1





    


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> ,

 

 



3 1


1 ; 1


4 2


    


<i>f</i> <i>y</i>


Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại<i>x</i><sub>0</sub>  1 có dạng 3 5


4 4


 



<i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 31. Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>x</i>25<i>x</i>4, có đồ thị

 

<i>C</i> . Tại các giao điểm của

 

<i>C</i> với trục <i>Ox</i>,
tiếp tuyến của

 

<i>C</i> có phương trình:


<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>3 và <i>y</i> 3<i>x</i>12. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>3 và <i>y</i> 3<i>x</i>12.
<b>C. </b><i>y</i> 3<i>x</i>3 và <i>y</i>3<i>x</i>12. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>3 và <i>y</i> 2<i>x</i>12.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b>Đáp án A. </b>


Xét phương trình hồnh độ giao điểm.


2 <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub> 1


4
 


   <sub> </sub>


 


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 

2 5


  


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


TH1: <i>x</i><sub>0</sub> 1;<i>y</i><sub>0</sub>0;f

 

1 3 PTTT có dạng :<i>y</i> 3<i>x</i>3
TH2: <i>x</i><sub>0</sub> 4;<i>y</i><sub>0</sub> 0;f

 

4  3 PTTT có dạng :<i>y</i> 3<i>x</i>12


<b>Câu 32. </b>Phương trình tiếp tuyến của đường cong

 

tan 3
4


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x</i> tại điểm có hồnh độ


0
6

<i>x</i>  là:


<b>A. </b> 6


6
   



<i>y</i> <i>x</i>  . <b>B. </b> 6


6
   


<i>y</i> <i>x</i>  . <b>C. </b><i>y</i> 6<i>x</i> 1. <b>D. </b> 6


6
   


<i>y</i> <i>x</i>  .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C </b>


 


2


3


cos 3


4


 


 





 


 


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 ;


0 ;


6


<i>x</i>  <i>y</i><sub>0</sub>  1; <i>f</i>

 

<i>x</i><sub>0</sub>  6


Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i> 6<i>x</i>1.


<b>Câu 33. Cho hàm số </b>y2x33x21 có đồ thị

 

C , tiếp tuyến với

 

C nhận điểm <sub>0</sub> 3; <sub>0</sub>
2


 


 


 



<i>M</i> <i>y</i> làm


tiếp điểm có phương trình là:


<b>A. </b> 9


2


<i>y</i> <i>x . </i> <b>B. </b> 9 27


2 4


 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 9 23


2 4


 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 9 31


2 4


 <i>x</i>


<i>y</i> .



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ta có <sub>0</sub> 3 <sub>0</sub> 1
2


  


<i>x</i> <i>y</i> .


Đạo hàm của hàm số <i>y</i> 6<i>x</i>26<i>x</i>.


Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại <sub>0</sub> 3; <sub>0</sub>
2


 


 


 


<i>M</i> <i>y</i> là 9


2


<i>k</i> .


Phương trình của tiếp tuyến là 9 23


2 4



 


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 34. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>26<i>x</i>1<b> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hoành </b>
độ tiếp điểm bằng 1


<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>6 <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>7 <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>4 <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>5


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C. </b>


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm
Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>26<i>x</i>6.


Ta có: <i>x</i><sub>0</sub>  1 <i>y</i><sub>0</sub>  1, '(1)<i>y</i> 3


Phương trình tiếp tuyến là: <i>y</i><i>y x</i>'( )(<sub>0</sub> <i>x x</i> <sub>0</sub>)<i>y</i><sub>0</sub>3(<i>x</i>1) 1 3  <i>x</i>4


<b>Câu 35. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>26<i>x</i>1<b> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tung </b>
độ tiếp điểm bằng 9


<b>A. </b>


18 81


9



18 27


 




 <sub> </sub>




  




<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<b> </b> <b>B. </b>


81


9


9 2


 



 <sub></sub>




  




<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b>


18 1


9


9 7


 




 <sub> </sub>





  




<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<b>D. </b>


81


9


9 2


 


 <sub> </sub>




  





<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm
Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>26<i>x</i>6.


Ta có: <i>y</i><sub>0</sub> 9<i>x</i><sub>0</sub>33<i>x</i><sub>0</sub>26<i>x</i><sub>0</sub> 8 0 <i>x</i><sub>0</sub>  1,<i>x</i><sub>0</sub> 2,<i>x</i><sub>0</sub> 4.


 <i>x</i><sub>0</sub>   4 <i>y x</i>'( ) 18<sub>0</sub>  . Phương trình tiếp tuyến là:<i>y</i>18(<i>x</i>4) 9 18<i>x</i>81
 <i>x</i>0   1 <i>y x</i>'( )0  9. Phương trình tiếp tuyến là:<i>y</i> 9(<i>x</i>1) 9  9<i>x </i>
 <i>x</i>0  2 <i>y x</i>'( ) 180  . Phương trình tiếp tuyến là:<i>y</i>18(<i>x</i>2) 9 18<i>x</i>27.


<b>Câu 36. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1<b>(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hoành độ tiếp </b>
điểm bằng 0


<b>A. </b><i>y</i> 3<i>x</i>12 <b>B. </b><i>y</i> 3<i>x</i>11 <b>C. </b><i>y</i> 3<i>x</i>1 <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i>2


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C. </b>


Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>23. Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm



<b> Ta có: </b><i>x</i><sub>0</sub> 0 <i>y</i><sub>0</sub> 1, '( )<i>y x</i><sub>0</sub>  3


Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>  3<i>x</i>1.


<b>Câu 37. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ tiếp
điểm bằng 3


<b>A. </b><i>y</i>9<i>x</i>1 hay <i>y</i>3<b> </b> <b>B. </b><i>y</i>9<i>x</i>4 hay <i>y</i>3<b> </b>


<b>C. </b><i>y</i>9<i>x</i>3 hay <i>y</i>3<b> </b> <b>D. </b><i>y</i>9<i>x</i>13 hay <i>y</i>3


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>23. Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 <i>x</i><sub>0</sub>  2 <i>y x</i>'( )<sub>0</sub> 9. Phương trình tiếp tuyến:
9( 2) 3 9 13


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 38. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21 biết tung độ tiếp điểm bằng
1


<b>A. </b>
1



8 2 5


8 2 5






 




 <sub> </sub> <sub></sub>



<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<b> </b> <b>B. </b>


1


8 2 15


8 2 15






 




 <sub> </sub> <sub></sub>



<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b>
1


8 2 1


8 2 1





 





 <sub> </sub> <sub></sub>



<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<b>D. </b>
1


8 2 10


8 2 10





 




 <sub> </sub> <sub></sub>



<i>y</i>



<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Ta có: <i>y</i>' 8 <i>x</i>38<i>x</i>


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm.


<b> Ta có: </b><i>y</i>0 1 2<i>x</i>044<i>x</i>02 0 <i>x</i>0 0,<i>x</i>0   2
 <i>x</i>0  0 <i>y x</i>'( )0 0. Phương trình tiếp tuyến là: <i>y</i> 1
 <i>x</i>0  2<i>y x</i>'( )0 8 2. Phương trình tiếp tuyến




8 2 2 1 8 2 15


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <i>x</i>0   2 <i>y x</i>'( )0  8 2. Phương trình tiếp tuyến




8 2 2 1 8 2 15



      


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 39. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21<b> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ tiếp </b>
điểm bằng 1


<b>A. </b><i>y</i>2 <b>B. </b><i>y</i>1 <b>C. </b><i>y</i>3 <b>D. </b><i>y</i>4


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Ta có: <i>y</i>'4<i>x</i>32<i>x</i>. Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm
Ta có <i>y</i><sub>0</sub> 1 <i>x</i><sub>0</sub>4<i>x</i><sub>0</sub>20<i>x</i><sub>0</sub> 0, <i>y x</i>'( )<sub>0</sub> 0


Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>1


<b>Câu 40. Cho hàm số </b> 2 2
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tung độ tiếp điểm bằng
2



 .


<b>A. </b> 7


1
  


 <sub>  </sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b> </b> <b>B. </b>


7


21
  


 <sub>  </sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b>


27



21
  


 <sub>  </sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b>


27


1
  


 <sub>  </sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


0
0
2


0 0



2 2


4


: ( )


( 1) 1





   


 


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Hàm số xác định với mọi <i>x</i>1. Ta có: ' 4 <sub>2</sub>


( 1)








<i>y</i>
<i>x</i>


Gọi <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1 nên ta có


0 0


2
0


4


1 3, 1


( 1)


      


 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 41. Cho hàm số </b>


2






<i>ax</i> <i>b</i>
<i>y</i>


<i>x</i> , có đồ thị là

 

C . Tìm a, b biết tiếp tuyến của đồ thị

 

C tại giao


điểm của

 

C và trục Ox có phương trình là 1 2
2
  


<i>y</i> <i>x</i>


<b>A. </b>a  1, b<b> </b>1 <b>B. </b>a  1, b<b> </b>2 <b>C. </b>a  1, b<b> </b>3 <b>D. </b>a  1, b<b> </b>4


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Giao điểm của tiếp tuyến d: 1 2
2
  


<i>y</i> <i>x</i> với trục Ox là A 4; 0 ,

hệ số góc của d : k 1
2
  và





A 4; 0 , ( ) 4 0 4 0


2


 <i>C</i>  <i>a</i> <i>b</i>   <i>a</i><i>b</i> .


Ta có: ' 2 <sub>2</sub>

<sub> </sub>

4 2


( 2) 4


   


  




<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


Theo bài tốn thì: 1 '(4) 1 2 1 2 2


2 2 4 2


 



      <i>a b</i>     


<i>k</i> <i>y</i> <i>a b</i>


Giải hệ 4 0


2 2


 




 


<i>a b</i>


<i>a b</i> ta được a  1, b 4


<b>Câu 42. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1 có đồ thị là

 

C .Giả sử

 

<i>d</i> là tiếp tuyến của

 

C tại điểm có
hồnh độ <i>x</i>2, đồng thời

 

<i>d</i> cắt đồ thị

 

C tại N, tìm tọa độ N<b>. </b>


<b>A. </b><i>N</i>

1; 1

<b>B. </b><i>N</i>

2;3

<b>C. </b><i>N</i>

 4; 51

<b>D. </b><i>N</i>

3;19



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C. </b>


Tiếp tuyến

 

<i>d</i> tại điểm M của đồ thị

 

C có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub> 2 <i>y</i><sub>0</sub>3


Ta có <i>y x</i>'( )3<i>x</i>2 3 <i>y x</i>'( <sub>0</sub>) <i>y</i>'(2)9


Phương trình tiếp tuyến

 

<i>d</i> tại điểm M của đồ thị

 

C là


0 0 0


'( )( ) 9( 2) 3 9 15


         


<i>y</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


Xét phương trình 3 3

<sub></sub>

<sub></sub>

2



3 1 9 15 12 16 0 2 2 8 0


            


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


4


<i>x</i>  hoặc <i>x</i>2 ( không thỏa )
Vậy <i>N</i>

 4; 51

là điểm cần tìm


<b>Câu 43. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>36<i>x</i>211<i>x</i>1 tại điểm có tung độ bằng
5.


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>1 ; <i>y</i>  <i>x</i> 2 ; <i>y</i>2<i>x</i>1


<b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>3 ; <i>y</i>  <i>x</i> 7 ; <i>y</i>2<i>x</i>2
<b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>1 ; <i>y</i>  <i>x</i> 2 ; <i>y</i>2<i>x</i>2
<b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>3 ; <i>y</i>  <i>x</i> 7 ; <i>y</i>2<i>x</i>1


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có: <i>y</i> 5 <i>x</i>36<i>x</i>211<i>x</i>  6 0 <i>x</i>1;<i>x</i>2;<i>x</i>3


Phương trình các tiếp tuyến: <i>y</i>2<i>x</i>3 ; <i>y</i>  <i>x</i> 7 ; <i>y</i>2<i>x</i>1


<b>Câu 44. Cho hàm số </b> 2 1
1
 




<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> (Cm). Tìm <i>m</i> để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>02
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 25


2 .


<b>A. </b>



23
2;


9
28
7;


9


   




 <sub> </sub> <sub> </sub>



<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<b>B. </b>


23
2;


9
28
7;



9


 





 <sub> </sub> <sub> </sub>



<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<b>C. </b>


23
2;


9
28
7;


9


   





 <sub></sub> <sub></sub>





<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<b>D. </b>


23
2;


9
28
7;


9


  





 <sub> </sub> <sub></sub>






<i>m</i> <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Ta có: ' 3<sub>2</sub>


( 1)


 





<i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


Ta có <i>x</i><sub>0</sub> 2 <i>y</i><sub>0</sub> <i>m</i>5, '( )<i>y x</i><sub>0</sub>   <i>m</i> 3. Phương trình tiếp tuyến  của (Cm) tại điểm có hồnh độ
02


<i>x</i> là:


( 3)( 2) 5 ( 3) 3 11


          



<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> .


 3 11; 0


3


 


    <sub></sub> <sub></sub>




 


<i>m</i>


<i>Ox</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>m</i> , với <i>m</i> 3 0
  <i>Oy</i><i>B</i><i>B</i>

0;3<i>m</i>11



Suy ra diện tích tam giác OAB là:


2


1 1 (3 11)


.



2 2 3




 



<i>m</i>


<i>S</i> <i>OA OB</i>


<i>m</i>


Theo giả thiết bài toán ta suy ra:


2
1 (3 11) 25


2 3 2





<i>m</i>


<i>m</i>


2
2



2


9 66 121 25 75


(3 11) 25 3


9 66 121 25 75


    


    <sub> </sub>


    




<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


2
2


23
2;


9 41 46 0 <sub>9</sub>



28


9 91 196 0 <sub>7;</sub>


9


   


   


  


   


 <sub> </sub> <sub> </sub>





<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> .


<b>Câu 45. Giả sử tiếp tuyến của ba đồ thị </b> ( ), ( ), ( )
( )



   <i>f x</i>


<i>y</i> <i>f x y</i> <i>g x y</i>


<i>g x</i> tại điểm của hoành độ <i>x</i>0


bằng nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.


<b>A. </b> (0) 1
4


<i>f</i> <b>B. </b> (0) 1


4


<i>f</i> <b>C. </b> (0) 1


4


<i>f</i> <b>D. </b> (0) 1


4

<i>f</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



<b>Chọn B. </b>


Theo giả thiết ta có: '(0) '(0) '(0). (0)<sub>2</sub> '(0) (0)
(0)




  <i>f</i> <i>g</i> <i>g</i> <i>f</i>


<i>f</i> <i>g</i>


<i>g</i>


2
2


2


'(0) '(0)


1 1 1


(0) (0) (0) (0)


(0) (0)


1 4 2 4


(0)




  


 <sub></sub>         


 





<i>f</i> <i>g</i>


<i>f</i> <i>g</i> <i>g</i> <i>g</i>


<i>g</i> <i>f</i>


<i>g</i>


<b>Câu 46. Tìm trên (C) : </b><i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>21 những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng 8.


<b>A. </b><i>M</i>( 1; 4)  <b>B. </b><i>M</i>( 2; 27)  <b>C. </b><i>M</i>(1; 0) <b>D. </b><i>M</i>(2; 5)


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Giả sử <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>)( )<i>C</i>  <i>y</i><sub>0</sub>2<i>x</i><sub>0</sub>33<i>x</i><sub>0</sub>21. Ta có: <i>y</i> 3<i>x</i>26<i>x</i>.



Phương trình tiếp tuyến  tại M: 2 3 2


0 0 0 0 0


(6 6 )( ) 2 3 1


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .


 đi qua (0;8)<i>P</i>  3 2


0 0


8 4<i>x</i> 3<i>x</i> 1  <i>x</i><sub>0</sub>  1. Vậy <i>M</i>( 1; 4)  .
<b>Câu 47. Phương trình tiếp tuyến của đường cong ( )</b>


2



<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> tại điểm <i>M</i>

 1; 1

là:


<b>A. </b><i>y</i> 2<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>1.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 



2


2


2


 



<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>




Ta có <i>x</i><sub>0</sub> 1;<i>y</i><sub>0</sub>  1; <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i><sub>0</sub> 2
Phương trình tiếp tuyến <i>y</i>2<i>x</i>1.


<b>Câu 48. Tiếp tuyến của parabol</b><i>y</i> 4 <i>x</i>2 tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vng.
Diện tích của tam giác vng đó là:


<b>A. </b>25


2 . <b>B. </b>


5


4 . <b>C. </b>



5


2 . <b>D. </b>


25
4 .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


+ <i>y</i> 2<i>x</i> <i>y</i>(1) 2.


+PTTT tại điểm có tọa độ (1;3) là: <i>y</i> 2(<i>x</i>1) 3  <i>y</i> 2<i>x</i>5 ( )<i>d . </i>


+ Ta có ( )<i>d giao Ox</i> tại 5; 0
2


 


 


 


<i>A</i> <i>, giao Oy tại (0;5)B</i> khi đó ( )<i>d tạo với hai trục tọa độ tam giác </i>


vuông <i>OAB</i> vuông tại <i>O</i>.


Diện tích tam giác vng <i>OAB</i> là: 1 . 1 5. .5 25



2 2 2 4


  


<i>S</i> <i>OA OB</i> .


<b>Câu 49. Trên đồ thị của hàm số </b> 1
1



<i>y</i>


<i>x</i> <i> có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa </i>
<i>độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là: </i>


<b>A. </b>

2;1 .

<b> </b> <b>B. </b> 4;1 .


3


 


 


  <b>C. </b>


3 4


; .



4 7


 


 


 


  <b>D. </b>


3
; 4 .
4


 




 


 


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có:


2

1
'


1
 



<i>y</i>


<i>x</i>


. Lấy điểm <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

  

 <i>C</i> .


<i>Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: </i>


<sub>0</sub>

2

0

0

 



1 1


.


1
1


    





<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> .


Giao với trục hoành:

 

 Ox=A 2

<i>x</i><sub>0</sub>1; 0

.
Giao với trục tung:

 





0
2
0


2 1


Oy=B 0;
1


 <sub></sub> 


   


 <sub></sub> 


 


<i>x</i>


<i>x</i>



2
0


0
0


2 1


1 3


. 4


2 1 4


  


  <sub></sub> <sub></sub>  




 


<i>OAB</i>


<i>x</i>


<i>S</i> <i>OA OB</i> <i>x</i>


<i>x</i> . Vậy



3
; 4 .
4


 




 


 


<i>M</i>


<b>Câu 50. Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>( ) <i>x</i>25, có đồ thị

 

<i>C</i> . Phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> <i> tại M có </i>
tung độ <i>y</i><sub>0</sub> 1 với hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub>0 là


<b>A. </b><i>y</i>2 6

<i>x</i> 6

1. <b>B. </b><i>y</i> 2 6

<i>x</i>6

1.


<b>C. </b><i>y</i>2 6

<i>x</i>6

1. <b>D. </b><i>y</i>2 6

<i>x</i> 6

1.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A </b>


 

2


  



<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


Do <i>x</i><sub>0</sub>0 nên <i>x</i><sub>0</sub>   6; <i>f</i>

 

<i>x</i><sub>0</sub> 2 6.
Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>2 6

<i>x</i> 6

1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. </b><i>A</i>(1;<i>m</i>6), <i>B</i>

 1 3;<i>m</i>18 3

<b>B. </b><i>A</i>(1;<i>m</i>6), <i>B</i>

 1 7;<i>m</i>18 7



<b>C. </b><i>A</i>(1;<i>m</i>6), <i>B</i>

 1 2;<i>m</i>18 2

<b>D. </b><i>A</i>(1;<i>m</i>6), <i>B</i>

 1 6;<i>m</i>18 6



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có: <i>y</i>'4<i>x</i>316<i>x</i>


Vì <i>x</i><sub>0</sub> 1 <i>y</i><sub>0</sub><i>m</i>6, '( )<i>y x</i><sub>0</sub>  12. Phương trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub>1


là: <i>y</i> 12(<i>x</i>1)<i>m</i>  6 12<i>x</i><i>m</i>6.


Phương trình hồnh độ giao điểm của (Cm) với d
4<sub></sub><sub>8</sub> 2<sub></sub> <sub>  </sub><sub>1</sub> <sub>12</sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>6</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>8</sub> 2<sub></sub><sub>12</sub> <sub> </sub><sub>5</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 2


( 1) ( 2 5) 0 1, 1 6


 <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  
Vậy d và (Cm) luôn cắt nhau tại ba điểm phân biệt





(1; 6),  1 6; 18 6


<i>A</i> <i>m</i> <i>B</i> <i>m</i>


<b>Câu 52. Cho hàm số </b> 2 1
1
 




<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> (Cm). Tìm <i>m</i> để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>00
đi qua (4;3)<i>A</i>


<b>A. </b> 16


5
 


<i>m</i> <b>B. </b> 6


5
 



<i>m</i> <b>C. </b> 1


5
 


<i>m</i> <b>D. </b> 16


15
 
<i>m</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có: ' 3<sub>2</sub>


( 1)


 





<i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



<b> Vì </b><i>x</i><sub>0</sub> 0 <i>y</i><sub>0</sub>  <i>m</i> 1, '( )<i>y x</i><sub>0</sub>   <i>m</i> 3. Phương trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hồnh độ
00


<i>x</i> là:


( 3) 1


    


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


Tiếp tuyến đi qua A khi và chỉ khi: 3 ( 3)4 1 16
5
 <i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>  .


<b>Câu 53. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>23. Tìm phương trình tiếp tuyến của hàm số có khoảng cách đến
điểm <i>M</i>

0; 3

bằng 5


65.


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>1<b> </b> <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>2<b> </b> <b>C. </b><i>y</i>7<i>x</i>6<b> </b> <b>D. Đáp án khác </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Gọi <i>A</i>

 

<i>C</i> 

4 2


; 2 3


<i>A a a</i> <i>a</i>


Ta có: <i>y</i>'4<i>x</i>34<i>x</i><i>y a</i>'

 

4<i>a</i>34<i>a</i>


Phương trình tiếp tuyến

 

<i>t</i> :

<sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>a x</sub></i>

<sub></sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub> </sub><sub>3</sub> <sub>0</sub>

 



;

5


65


<i>d M t</i> hay




4 2


2
3


3 2 5


65


4 4 1






 



<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


hay




6 4 2



5 <i>a</i>1 <i>a</i>1 117<i>a</i> 193<i>a</i> 85<i>a</i> 5 0


Giải tìm a, sau đó thế vào phương trình (t) suy ra các phương trình tiếp tuyến cần tìm.


<b>Câu 54. Cho hàm số </b>


4 2


2


4 2


 <i>x</i>  <i>x</i> 


<i>y</i> có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết
khoảng cách từ điểm A(0;3) đến (d) bằng 9


4 5<b>. </b>


<b>A. </b> 2 1, 2 3


4 4



    


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 2 3, 2 3


4 14


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C. </b> 2 3, 2 3


4 4


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 2 3 , 2 3


14 4


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C. </b>


Phương trình tiếp tuyến (d) có dạng : <i>y</i> <i>y x</i>'( )(<sub>0</sub> <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub> <i>y x</i>( )<sub>0</sub>


(trong đó <i>x</i><sub>0</sub> là hồnh độ tiếp điểm của (d) với (C)).


Phương trình (d):


4 2


3 0 0 3 4 2


0 0 0 0 0 0 0


3 1


( )( ) 2 ( ) 2


4 2 4 2


   <i>x</i>  <i>x</i>      


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


3 4 2


0 0 0 0


3 1


( ) 2 0.


4 2


 <i>x</i> <i>x x</i><i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  



4 2


0 0


3 2


0 0


3 1


1


9 4 2 9


( ; ( ))


4 5 ( ) 1 4 5


  


  


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>d A d</i>


<i>x</i> <i>x</i>



4 2 2 2 2


0 0 0 0


3 2 4 5 9 ( 1) 1


 <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x x</i>   5(3<i>x</i><sub>0</sub>42<i>x</i><sub>0</sub>24)2 81[<i>x x</i><sub>0</sub>2( <sub>0</sub>21)21]
Đặt t <i>x</i><sub>0</sub>2,<i>t</i>0. Phương trình (1) trở thành:5(3<i>t</i>22<i>t</i>4)2 81[ (<i>t t</i>1)21]


4 2 3 2 3 2


5(9 4 16 12 24 16 ) 81 162 81 81


 <i>t</i>  <i>t</i>   <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>


4 3 2 3 2


45 21 22 1 0 ( 1)(45 24 2 1) 0


 <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>    <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> 


3 2


1 ( 0 ê 45 24 2 1 0)


 <i>t</i> <i>do t</i> <i>n n</i> <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> 


Với t1,ta có <i>x</i><sub>0</sub>2  1 <i>x</i><sub>0</sub>  1.


Suy ra phương trình tiếp tuyến (d): 2 3, 2 3



4 4


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 55. Cho hàm số </b><i>y</i><i>ax</i>4<i>bx</i>2<i>c a</i>( 0), có đồ thị là

 

C . Tìm a, b, c biết

 

C có ba điểm cực
trị, điểm cực tiểu của

 

C có tọa độ là

0;3

và tiếp tuyến d của

 

C tại giao điểm của

 

C với trục Ox


có phương trình là <i>y</i> 8 3<i>x</i>24<b>. </b>


<b>A. </b>a 1, b2, c 3 <b>B. </b>a1, b21, c<b> </b>3
<b>C. </b>a 1, b21, c13<b> </b> <b>D. </b>a 12, b22, c 3


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


 

C có ba điểm cực trị, điểm cực tiểu của

 

C có tọa độ là

0;3

0 , 0


3


 



 






<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>


Giao điểm của tiếp tuyến d và trục Ox là <i>B</i>

3; 0

và hệ số góc của d là 8 3


 

 

3


9 3 0


( ) <sub>9</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub>


.


' 3 8 3 4 3 2 3 8 3 6 4


  





 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


     <sub></sub>   



 


 


<i>a</i> <i>b c</i>


<i>B</i> <i>C</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>


<i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


Giải hệ


3


9 3 0


6 4






  




 <sub>  </sub>





<i>c</i>


<i>a</i> <i>b c</i>


<i>a b</i>


ta được a 1, b2, c 3 <i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>23


<b>Câu 56. Cho hàm số: </b> 2 2
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có đồ thị

 

<i>C</i> <b>. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp </b>
tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân.


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i> 1, <i>y</i>  <i>x</i> 6<b>. </b> <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i> 2 <i>y</i>  <i>x</i> 7<b>. </b>
<b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i> 1, <i>y</i>  <i>x</i> 5<b>. </b> <b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i> 1, <i>y</i>  <i>x</i> 7<b>. </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hàm số đã cho xác định với  <i>x</i> 1. Ta có:


2


4


'
1



<i>y</i>
<i>x</i>


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> :



0
0
2
0
0
2 2
4
1
1


  


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


với

<sub> </sub>




0 2
0
4
'
1



<i>y x</i>
<i>x</i>


và 0


0
0
2 2
1



<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 . Mặt


khác: <i>y x</i>'

 

<sub>0</sub> 0, nên có: <i>y x</i>'

 

<sub>0</sub>  1


Tức


2 0


0
4
1 1
1

    

<i>x</i>
<i>x</i>


hoặc <i>x</i><sub>0</sub> 3.


 Với <i>x</i><sub>0</sub>  1 <i>y</i><sub>0</sub>  0 :<i>y</i>  <i>x</i> 1
 Với <i>x</i><sub>0</sub> 3 <i>y</i><sub>0</sub>  4 :<i>y</i>  <i>x</i> 7


Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: <i>y</i>  <i>x</i> 1, <i>y</i>  <i>x</i> 7.


<b>Câu 57. Cho hàm số: </b> 2 2
1



<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> có đồ thị

 

<i>C</i> . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
<i>tuyến tại điểm thuộc đồ thị có khoảng cách đến trục Oy bằng 2 . </i>


<b>A. </b> 4 1,


9 9


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>4<i>x</i>14<b>. </b> <b>B. </b> 4 2,


9 9


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>4<i>x</i>1.


<b>C. </b> 4 1,


9 9


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>4<i>x</i>1<b>. </b> <b>D. </b> 4 2,


9 9


  



<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>4<i>x</i>14<b>. </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Hàm số đã cho xác định với  <i>x</i> 1. Ta có:


2


4
'
1



<i>y</i>
<i>x</i>


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> :



0
0
2
0
0
2 2
4
1

1


  


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


với

<sub> </sub>




0 2
0
4
'
1



<i>y x</i>
<i>x</i>


và 0


0


0
2 2
1



<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Khoảng cách từ <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

<i> đến trục Oy bằng 2 suy ra x</i><sub>0</sub> 2, hay 2;2
3


 




 


 


<i>M</i> , <i>M</i>

2;6

.


Phương trình tiếp tuyến tại 2;2
3


 





 


 


<i>M</i> là: 4 2


9 9


  


<i>y</i> <i>x</i>


Phương trình tiếp tuyến tại <i>M</i>

<sub></sub>

2;6

<sub></sub>

là: <i>y</i>4<i>x</i>14
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: 4 2,


9 9


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>4<i>x</i>14.


<b>Câu 58. Tìm m để đồ thị hàm số </b>


2 2


2 2 1


1


  







<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và các


tiếp tuyến với

<i>C<sub>m</sub></i>

tại hai điểm này vng góc với nhau.


<b>A. </b> 2


3


<i>m</i> <b>B. </b><i>m</i> 1 <b>C. </b> 2, 1


3


  


<i>m</i> <i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>0


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>



Hàm số đã cho xác định trên \ 1

 

.


Xét phương trình hồnh độ giao điểm của

<i>C<sub>m</sub></i>

và trục hồnh:




2 2


2 2


2 2 1


0 2 2 1 0, 1


1


  


      




<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Để

<i>C<sub>m</sub></i>

cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ,<i>A B thì phương trình </i>

 

1 phải có hai nghiệm phân biệt
khác 1. Tức là ta phải có:


2 2



2


' 2 1 0


1 2 2 1 0


    





   





<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> hay








1 1 0


2 1 0


  







 




<i>m</i> <i>m</i>


<i>m m</i> tức


1 1


0
  






<i>m</i>


<i>m</i>

 

2 .


Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> là hai nghiệm của

 

1 . Theo định lý Vi – ét, ta có: <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>  2 ,<i>m</i> 2
1. 22 1


<i>x x</i> <i>m</i>


Giả sử <i>I x</i>

<sub>0</sub>; 0

là giao điểm của

<i>C<sub>m</sub></i>

và trục hoành. Tiếp tuyến của

<i>C<sub>m</sub></i>

<i> tại điểm I có hệ số góc </i>


 







2 2


0 0 0 0 <sub>0</sub>


0 2


0
0


2 2 1 2 2 1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


'


1
1


      <sub></sub>


 






<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>y x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Như vậy, tiếp tuyến tại ,<i>A B lần lượt có hệ số góc là </i>

<sub> </sub>

1
1


1


2 2


'


1





<i>x</i> <i>m</i>


<i>y x</i>


<i>x</i> ,

 




2
2


2


2 2


'


1





<i>x</i> <i>m</i>


<i>y x</i>


<i>x</i> .


Tiếp tuyến tại ,<i>A B vuông góc nhau khi và chỉ khi y x y x</i>'

   

<sub>1</sub> ' <sub>2</sub>  1 hay


1 2


1 2


2 2 2 2


1



1 1


     


 


   


 


   


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>





2


1 2 1 2


5 . 4 1 4 1 0


 <i>x x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i>   tức <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub></sub><sub>0</sub> <sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub>


hoặc 2
3


<i>m</i> . Đối chiếu điều kiện chỉ có 2


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>DẠNG 2: TIẾP TUYẾN CÓ HỆ SỐ GÓC K CHO TRƯỚC </b>



<b>Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 2 3
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
hoành bằng :


<b>A. </b>9. <b>B. </b>1.


9 <b>C. </b>9. <b>D. </b>


1
.
9


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>



Tập xác định:<i>D</i> \ 1 .

 



Đạo hàm:


2
1


.
1
 



<i>y</i>


<i>x</i>


Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2; 0 .
3


 


 


 


<i>A</i>


Hệ số góc của tiếp tuyến là 2 9.
3
 


<sub> </sub>


 
<i>y</i>


<b>Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>
3


2


3 2


3


 <i>x</i>  


<i>y</i> <i>x</i> có hệ số góc <i>k</i>  9, có phương trình là :
<b>A. </b><i>y</i>16 9(<i>x</i>3). <b>B. </b><i>y</i> 9(<i>x</i>3). <b>C. </b><i>y</i>16 9(<i>x</i>3). <b>D. </b>


16 9( 3).


   


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Tập xác định:<i>D</i> .



Đạo hàm:<i>y</i> <i>x</i>26 .<i>x</i>


 

2

2


9  9 6 9 3 0 3 16


   <i><sub>o</sub></i>    <i><sub>o</sub></i>  <i><sub>o</sub></i>   <i><sub>o</sub></i>   <i><sub>o</sub></i>    <i><sub>o</sub></i> 


<i>k</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

 

<i>d</i> :<i>y</i> 9

<i>x</i>3

16<i>y</i>16 9

<i>x</i>3 .



<b>Câu 3. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 1
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> tại giao điểm với trục tung bằng :


<b>A. </b>2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>1.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>



Tập xác định:<i>D</i>\

 

1 .


Đạo hàm:


2
2


.
1
 



<i>y</i>


<i>x</i>


Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có <i>x<sub>o</sub></i>  0 <i>y<sub>o</sub></i> 2.


<b>Câu 4. Cho hàm số </b> <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 có đồ thị

 

<i>C</i> . Có bao nhiêu tiếp tuyến của

 

<i>C</i> song song đường
thẳng <i>y</i>9<i>x</i>10 ?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C. </b>


Tập xác định:<i>D</i> .


Đạo hàm: <i>y</i> 3<i>x</i>26 .<i>x</i>



2 2 3


9 3 6 9 0 2 3 0 .


1



         <sub> </sub>


 


<i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i>


<i>x</i>


<i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán.


<b>Câu 5. Gọi </b>

 

<i>C</i> là đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>. Tiếp tuyến của

 

<i>C</i> vng góc với đường thẳng
: 5 0


<i>d x</i> <i>y</i> có phương trình là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Ta có : <i>y</i>4<i>x</i>31


Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng 1
5
 


<i>y</i> <i>x nên tiếp tuyến có hệ số góc </i>

 

0
3
0


4 1 5


   


<i>y x</i> <i>x</i>


0 1


<i>x</i> 

<i>y</i>02



Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại <i>M</i>

1; 2

có dạng





5 1 2 5 3


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 6. Gọi </b>

 

<i>C</i> là đồ thị hàm số
2


3 2


1


 





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> . Tìm tọa độ các điểm trên

 

<i>C</i> mà tiếp tuyến tại đó


với

 

<i>C</i> vng góc với đường thẳng có phương trình <i>y</i><i>x</i>4.
<b>A. </b>(1 3;5 3 3), (1  3;5 3 3). <b>B. </b>

2; 12 .



<b>C. </b>

0; 0 .

<b>D. </b>

2; 0 .




<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Tập xác định:<i>D</i> \ 1 .

 



Đạo hàm:







2 <sub>2</sub>


2 2


2 3 1 3 2 <sub>2</sub> <sub>5</sub>


.


1 1


     <sub></sub> <sub></sub>


  


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i>


Giả sử <i>x<sub>o</sub></i> là hồnh độ điểm thỏa mãn u cầu bài tốn  <i>y x</i>

 

<i>o</i>  1




2


2
2


2


2 5


1 2 5 1


1


 


        




<i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


2 2


2 4 4 0 2 2 0


 <i>x<sub>o</sub></i> <i>x<sub>o</sub></i>  <i>x<sub>o</sub></i>  <i>x<sub>o</sub></i> 


1 3 5 3 3.


<i>xo</i>   <i>y</i> 


<b>Câu 7. Biết tiếp tuyến </b>

 

<i>d</i> của hàm số <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2 vng góc với đường phân giác góc phần tư
thứ nhất. Phương trình

 

<i>d</i> là:


<b>A. </b> 1 18 5 3, 1 18 5 3.


9 9


3 3


 


       



<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>B. </b><i>y</i><i>x y</i>, <i>x</i>4.


<b>C. </b> 1 18 5 3, 1 18 5 3.


9 9


3 3


 


       


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>D. </b><i>y</i><i>x</i>2,<i>y</i><i>x</i>4.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Tập xác định:<i>D</i> .


<b>Chọn C. </b>
2


3 2.


  


<i>y</i> <i>x</i>



Đường phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình :<i>x</i> <i>y </i>.

 



<i> d</i> có hệ số góc là 1.


 

2 1


1 3 2 1 .


3


 <i><sub>o</sub></i>    <i><sub>o</sub></i>     <i><sub>o</sub></i>  


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là


 

: 1 18 5 3, 1 18 5 3.


9 9


3 3


 


       


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 8. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị </b><i>y</i>tan<i>x tại điểm có hồnh độ </i>
4



<i>x</i>  .


<b>A. </b><i>k</i>1. <b>B. </b> 1


2


<i>k</i> . <b>C. </b> 2


2


<i>k</i> . <b>D. </b>2 .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D.</b>


tan


<i>y</i> <i>x</i> 1<sub>2</sub>


cos

 <i>y</i> 


<i>x</i>.



Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị <i>y</i>tan<i>x tại điểm có hồnh độ </i>
4


<i>x</i>  là 2


4
 

 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>k</i> <i>y</i>  .


<b>Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong </b>

<sub> </sub>

1sin


2 3


   <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub> 

là:


<b>A. </b> 3
12


 . <b>B. </b> 3


12 . <b>C. </b>



1
12


 . <b>D. </b> 1


12.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C </b>

 

1cos


6 3


   <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>

<sub> </sub>

1cos 1


6 3 12




 <i>f</i>      


<b>Câu 10. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3– 6<i>x</i>27<i>x</i>5

 

<i>C</i> . Tìm trên

 

<i>C</i> những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại
điểm đó bằng 2 ?


<b>A. </b>

–1; –9 ; 3; –1

 

. <b>B. </b>

1;7 ; 3; –1

 

. <b>C. </b>

1;7 ; –3; –97

 

. <b>D. </b>

1;7 ; –1; –9

 

.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



<b>Chọn B.</b>


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm. Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>212<i>x</i>7.


Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2 <i>y x</i>

 

<sub>0</sub>  2 2


0 0


3 12 7 2


 <i>x</i>  <i>x</i>   


0 0


2


0 0


0 0


1 7


3 12 9 0


3 1


  





    <sub> </sub>


   




<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> .


<b>Câu 11. Cho hàm số </b>
2


3 3


2


 





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> , tiếp tuyến của đồ thị hàm số vng góc với đường thẳng.



: 3 –  6 0


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> là


<b>A. </b><i>y</i>–3 – 3;<i>x</i> <i>y</i>–3 – 11<i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>–3 – 3;<i>x</i> <i>y</i>–3<i>x</i>11.
<b>C. </b><i>y</i>–3<i>x</i>3; <i>y</i>–3 – 11<i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>–3 – 3;<i>x</i> <i>y</i>3 – 11<i>x</i> .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A.</b>


1 1


: 3 – 6 0 2


3 3


      <i><sub>d</sub></i> 


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>k</i> .


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm. Ta có




2
2


4 3



2


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> .


Tiếp tuyến vuông góc với <i>d</i> <i>k k<sub>tt</sub></i>. <i><sub>d</sub></i>  1 <i><sub>tt</sub></i>   1   3 

<sub> </sub>

<sub>0</sub>  3


<i>d</i>


<i>k</i> <i>y x</i>


<i>k</i>




2


0 0


2
0



4 3


3
2


 


  




<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


0
2


0 0


0
3
2


4 16 15 0


5
2



 


     


 <sub> </sub>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


.


Với <sub>0</sub> 3 <sub>0</sub> 3


2 2


   


<i>x</i> <i>y</i>  pttt: 3 3 3 3 3


2 2


 


  <sub></sub>  <sub></sub>    



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Với <sub>0</sub> 5 <sub>0</sub> 7


2 2


    


<i>x</i> <i>y</i>  pttt: 3 5 7 3 11


2 2


 


  <sub></sub>  <sub></sub>    


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 12. Tìm </b><i>m</i> để tiếp tuyến của đồ thị hàm số

<sub></sub>

<sub></sub>

4 5
2 – 1 –


4


 


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>–1



vng góc với đường thẳng : 2 –<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>– 30.


<b>A. </b>3


4 . <b>B. </b>


1


4 . <b>C. </b>


7


16. <b>D. </b>


9
16.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D.</b>


: 2 – – 3 0 2  3 <i>d</i> 2


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>k</i> .


<sub>2</sub> <sub>– 1</sub>

4<sub>–</sub> 5 <sub>4 2</sub>

<sub>1</sub>

3


4 


    



<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x . </i>


Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số

<sub></sub>

<sub>2</sub> <sub>– 1</sub>

<sub></sub>

4<sub>–</sub> 5
4


 


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>–1 là


 

 

3



1 4 2 1 1 4 2 1




       


<i>tt</i>


<i>k</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> .


Ta có . 1 8 2

<sub></sub>

1

<sub></sub>

1 9


16


        


<i>tt</i> <i>d</i>



<i>k k</i> <i>m</i> <i>m</i>


<b>Câu 13. Cho hàm số </b>


1




<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có đồ thị cắt trục tung tại <i>A</i>

0; –1

<i>, tiếp tuyến tại A có hệ số góc </i>


3
 


<i>k</i> . Các giá trị của <i>a, b là </i>


<b>A. </b><i>a</i>1, <i>b</i>1. <b>B. </b><i>a</i>2, <i>b</i>1. <b>C. </b><i>a</i>1, <i>b</i>2. <b>D. </b><i>a</i>2, <i>b</i>2.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B.</b>

0; –1



<i>A</i>

 

:


1



 



<i>ax b</i>


<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i>  1  1 1
<i>b</i>


<i>b</i> .


Ta có


1

2


 
 



<i>a b</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm A là </i>

 

0 3




     



<i>k</i> <i>y</i> <i>a b</i>


3 2


<i>a</i>  <i>b</i> .


<b>Câu 14. Điểm M trên đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3– 3<i>x</i>2–1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc <i>k</i> bé nhất trong
<i>tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M , k</i> là


<b>A. </b><i>M</i>

1; –3

, <i>k</i>–3. <b>B. </b><i>M</i>

1;3

, <i>k</i>–3. <b>C. </b><i>M</i>

1; –3

, <i>k</i>3. <b>D. </b> <i>M</i>

1; –3

,


–3


<i>k</i> .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

. Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>26<i>x</i>.


<i>Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại M là k</i> <i>y x</i>

 

<sub>0</sub> 3<i>x</i><sub>0</sub>26<i>x</i><sub>0</sub> 3

<i>x</i><sub>0</sub>1

2  3 3
Vậy <i>k</i> bé nhất bằng 3 khi <i>x</i><sub>0</sub> 1, <i>y</i><sub>0</sub> 3.


<b>Câu 15. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>26<i>x</i>1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến vng góc với đường thẳng 1 1


18



  


<i>y</i> <i>x</i>


<b>A. </b>:<i>y</i>18<i>x</i>8 và <i>y</i>18<i>x</i>27<b>. </b> <b>B. </b>:<i>y</i>18<i>x</i>8 và <i>y</i>18<i>x</i>2.
<b>C. </b>:<i>y</i>18<i>x</i>81 và <i>y</i>18<i>x</i>2<b>. </b> <b>D. </b>:<i>y</i>18<i>x</i>81 và <i>y</i>18<i>x</i>27<b>. </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm
Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>26<i>x</i>6.


Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng 1 1
18


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ta có: 2


0 0 0 0 0


'( ) 15  2  8 0  4, 2


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến:<i>y</i>18<i>x</i>81 và <i>y</i>18<i>x</i>27.


<b>Câu 16. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của


tiếp tuyến bằng 9


<b>A. </b><i>y</i>9<i>x</i>1 hay <i>y</i>9<i>x</i>17 <b>B. </b><i>y</i>9<i>x</i>1 hay <i>y</i>9<i>x</i>1
<b>C. </b><i>y</i>9<i>x</i>13 hay <i>y</i>9<i>x</i>1 <b>D. </b><i>y</i>9<i>x</i>13 hay <i>y</i>9<i>x</i>17


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>23. Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm


Ta có: 2


0 0 0


'( )93  3 9  2


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <i>x</i>0  2 <i>y</i>03. Phương trình tiếp tuyến:
9( 2) 3 9 13


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


 <i>x</i>0   2 <i>y</i>0 1. Phương trình tiếp tuyến:
9( 2) 1 9 17


    



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 17. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến
vuông góc với trục Oy.


<b>A. </b><i>y</i>2,<i>y</i> 1 <b>B. </b><i>y</i>3,<i>y</i> 1 <b>C. </b><i>y</i>3,<i>y</i> 2 <b>D. </b><i>x</i>3, x 1


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>23. Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm


<b> Vì tiếp tuyến vng góc với Oy nên ta có: </b><i>y x</i>'( )<sub>0</sub> 0


Hay <i>x</i><sub>0</sub>  1. Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến: <i>y</i>3,<i>y</i> 1.


<b>Câu 18. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21 biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng <i>y</i>48<i>x</i>1.


<b>A. </b><i>y</i>48<i>x</i>9 <b>B. </b><i>y</i>48<i>x</i>7 <b>C. </b><i>y</i>48<i>x</i>10 <b>D. </b><i>y</i>48<i>x</i>79


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có: <i>y</i>'8<i>x</i>38<i>x</i>


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm.


Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>y</i>48<i>x</i>1


Nên ta có: <i>y x</i>'( )<sub>0</sub> 48<i>x</i><sub>0</sub>3<i>x</i><sub>0</sub> 6 0<i>x</i><sub>0</sub>2
Suy ra <i>y</i><sub>0</sub>17. Phương trình tiếp tuyến là:


48( 2) 17 48 79


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 19. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến
song song với đường thng <i>y</i>6<i>x</i>1


<b>A. </b><i>y</i>6<i>x</i>2 <b>B. </b><i>y</i>6<i>x</i>7 <b>C. </b><i>y</i>6<i>x</i>8 <b>D. </b><i>y</i>6<i>x</i>3


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có: <i>y</i>'4<i>x</i>32<i>x</i>. Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm


Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>y</i>6<i>x</i>1 nên ta có:
3


0 0 0 0 0


'( )64 2 6  1 3



<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>6<i>x</i>3.


<b>Câu 20. Cho hàm số </b> 2 2
1




<i>x</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A. </b> 4 2
4 14
  


 <sub> </sub> <sub></sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b> </b> <b>B. </b>


4 21


4 14
  



 <sub> </sub> <sub></sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b>


4 2


4 1


  


 <sub> </sub> <sub></sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b>


4 12


4 14
  


 <sub> </sub> <sub></sub>



<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Hàm số xác định với mọi <i>x</i>1. Ta có: ' 4 <sub>2</sub>


( 1)







<i>y</i>
<i>x</i>


Gọi <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến song với đường thẳng <i>d y</i>:  4<i>x</i>1 nên ta có:


0 2 0 0


0
4


'( ) 4 4 0, 2



( 1)


       




<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


 <i>x</i><sub>0</sub>  0 <i>y</i><sub>0</sub>   2 :<i>y</i> 4<i>x</i>2


 <i>x</i><sub>0</sub> 2 <i>y</i><sub>0</sub>  6 :<i>y</i> 4<i>x</i>14.
<b>Câu 21. Cho hàm số </b> 2 2


1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết biết tiếp tuyến tạo với
hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.


<b>A. </b> 11



7
  


 <sub>  </sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b> </b> <b>B. </b>


11


17
  


 <sub>  </sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b>


1


17
  



 <sub>  </sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b>


1


7
  


 <sub>  </sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Hàm số xác định với mọi <i>x</i>1. Ta có: ' 4 <sub>2</sub>


( 1)








<i>y</i>
<i>x</i>


Gọi <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):


Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vng cân nên tiếp tuyến phải vng góc với một
trong hai đường phân giác <i>y</i> <i>x , do đó hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1</i> hay <i>y x</i>'( )<sub>0</sub>  1. Mà


'0,  1


<i>y</i> <i>x</i> nên ta có


0


'( )  1


<i>y x</i> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0
4


1 1, 3


( 1)


     



 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <i>x</i><sub>0</sub>   1 <i>y</i><sub>0</sub>   0 :<i>y</i>  <i>x</i> 1


 <i>x</i>0  3 <i>y</i>0   4 :<i>y</i>  <i>x</i> 7.
<b>Câu 22. Cho hàm số </b> 2 1


1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vng góc </b>


với đường thẳng 1 2
3


 


<i>y</i> <i>x</i>


<b>A. </b><i>y</i> 3<i>x</i>11 hay <i>y</i> 3<i>x</i>11 <b>B. </b><i>y</i> 3<i>x</i>11 hay <i>y</i> 3<i>x</i>1
<b>C. </b><i>y</i> 3<i>x</i>1 hay <i>y</i> 3<i>x</i>1 <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i>1 hay <i>y</i> 3<i>x</i>11



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có ' 3 <sub>2</sub>


( 1)







<i>y</i>


<i>x</i> . Gọi <i>M x y</i>

0; 0

<b> là tiếp điểm. Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng </b>


1
2
3


 


<i>y</i> <i>x</i>


nên ta có


0 2 0 0


0


3


'( ) 3 3 0, 2


( 1)


       




<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <i>x</i>0  0 <i>y</i>0  1, phương trình tiếp tuyến là:


3 1


  


<i>y</i> <i>x</i>


 <i>x</i>0  2 <i>y</i>0 5, phương trình tiếp tuyến là:


3( 2) 5 3 11


      


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. </b>Khơng có bất kỳ hai tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số lại vng góc với nhau
<b>B. </b>Ln có bất kỳ hai tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số lại vng góc với nhau
<b>C. </b>Hàm số đi qua điểm <i>M</i>

1;17



<b>D. Cả A, B, C đều sai </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Ta có <i>y x</i>'( )3<i>x</i>24<i>x</i>8


Giả sử trái lại có hai tiếp tuyến với đồ thị

 

C vng góc với nhau.


Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> tương ứng là các hoành độ của hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó.


Gọi <i>k k</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> lần lượt là các hệ số góc của hai tiếp tuyến tại các điểm trên

<sub> </sub>

C có hồnh độ <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>.
Khi đó <i>k k</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>   1 <i>y x</i>'

<sub>   </sub>

<sub>1</sub> .<i>y x</i>' <sub>2</sub>   1

3<i>x</i><sub>1</sub>24<i>x</i><sub>1</sub>8 3



<i>x</i><sub>2</sub>24<i>x</i><sub>2</sub>8

 1

 

1


Tam thức <i>f t</i>

 

3<i>t</i>24<i>t</i>8 có  ' 0 nên <i>f t</i>

 

<b>   </b>0 <i>t</i> từ đó và từ

 

1 suy ra mâu thuẫn.
Vậy, giả thiết phản chứng là sai, suy ra (đpcm)


<b>Câu 24. Cho hàm số </b>


2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


2


 






<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> và xét các phương trình tiếp tuyến có hệ số góc <i>k</i>2 của đồ thị


hàm số là


<b>A. </b><i>y</i>2 – 1;<i>x</i> <i>y</i>2 – 3<i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>2 – 5;<i>x</i> <i>y</i>2 – 3<i>x</i> .
<b>C. </b><i>y</i>2 – 1;<i>x</i> <i>y</i>2 – 5<i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>2 – 1;<i>x</i> <i>y</i>2<i>x</i>5.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>M x y</i>

<sub></sub>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

<sub></sub>

là tọa độ tiếp điểm. Ta có




2
2


4 5


2



 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


.


Hệ số góc của tiếp tuyến <i>k</i>2<i>y x</i>

<sub> </sub>

<sub>0</sub> 2




2


0 0


2
0


4 5


2
2


 



 




<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


0
2


0 0


0
1


4 3 0


3



    <sub> </sub>





<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> .


Với <i>x</i><sub>0</sub> 1 <i>y</i><sub>0</sub>1 pttt: <i>y</i>2

<i>x</i>1

 1 <i>y</i>2<i>x</i>1.
Với <i>x</i><sub>0</sub> 3 <i>y</i><sub>0</sub> 1 pttt: <i>y</i>2

<i>x</i>3

 1 <i>y</i>2<i>x</i>5.


Vậy hai phương trình tiếp tuyến cần tìm là <i>y</i>2 – 1<i>x</i> , <i>y</i>2 – 5<i>x</i> .


<b>Câu 25. Cho hàm số </b> 2


6 5


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có tiếp tuyến song song với trục hồnh. Phương trình tiếp tuyến
đó là:


<b>A. </b><i>x</i> 3. <b>B. </b><i>y</i> 4. <b>C. </b><i>y</i>4. <b>D. </b><i>x</i>3.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Tập xác định:<i>D</i> .


Đạo hàm: <i>y</i> 2<i>x</i>6.


Vì tiếp tuyến song song với trục hồnh nên ta có:


 

0 2 6 0 3 4 : 4.


 <i>o</i>   <i>o</i>   <i>o</i>   <i>o</i>    


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>d y</i>


<b>Câu 26. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22, tiếp tuyến có hệ số góc
nhỏ nhất bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>0.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án A </b>


Tập xác định:<i>D</i> .


Đạo hàm: <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<sub></sub>

2<sub>  </sub><sub>3</sub> <sub>3</sub><sub>. </sub>


Vậy trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số đã cho, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 27. </b>Cho hàm số <i>y</i>24


<i>x</i> có đồ thị

 

<i>H</i> . Đường thẳng  vng góc với đường thẳng
:   2


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> và tiếp xúc với

 

<i>H</i> thì phương trình của  là


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>4. <b>B. </b> 2


4


 

 <sub> </sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b>


2


6
 

 <sub> </sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b>Không tồn tại.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án C. </b>


Tập xác định:<i>D</i> \ 0 .

<sub> </sub>



Đạo hàm: <i>y</i>  4<sub>2</sub>
<i>x</i>



Đường thẳng  vng góc với đường thẳng d : y  x 2 nên  có hệ số góc bằng 1. Ta có phương


trình 1 4<sub>2</sub> 2
2



 <sub> </sub>


 


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> .


Tại <i>M</i>

2;0

. Phương trình tiếp tuyến là <i>y</i><i>x</i>2.
Tại <i>N</i>

2; 4

. Phương trình tiếp tuyến là <i>y</i><i>x</i>6.


<b>Câu 28. </b>Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong ( ) :<i>C</i> <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>28<i>x</i>1, biết tiếp tuyến đó
song song với đường thẳng :<i>y</i><i>x</i>2017?


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>2018. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>4.


<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>4;<i>y</i><i>x</i>28. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>2018.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



<b>Chọn đáp án C. </b>
Tập xác định:<i>D</i> .


Đạo hàm: <i>y</i> 3<i>x</i>26<i>x</i>8.


Tiếp tuyến cần tìm song song với đường thẳng :<i>y</i><i>x</i>2017nên hệ số góc của tiếp tuyến là 1.


Ta có phương trình 2 1


1 3 6 8


3



  <sub>  </sub>


 


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


Tại <i>M</i>

<sub></sub>

1; 3

<sub></sub>

. Phương trình tiếp tuyến là <i>y</i><i>x</i>4.
Tại <i>N</i>

3; 25

. Phương trình tiếp tuyến là <i>y</i><i>x</i>28.


<b>Câu 29. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2





<b>A. </b><i>x</i>1và <i>x</i> 1. <b>B. </b><i>x</i> 3và <i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i>1và <i>x</i>0. <b>D. </b><i>x</i>2và <i>x</i> 1.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án A. </b>
Tập xác định:<i>D</i> .


Đạo hàm: <i>y</i> 3<i>x</i>23.


Tiếp tuyến song song với trục hồnh có hệ số góc bằng 0 nên có phương trình 0 3 2 3 1
1



 <sub>  </sub>


 


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<b>Câu 30. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>22 có đồ thị

 

<i>C</i> . Số tiếp tuyến của

 

<i>C</i> song song với đường
thẳng <i>y</i> 9<i>x là: </i>



<b>A. 1. </b> <b>B. </b>3<b>. </b> <b>C. </b>4 . <b>D. </b>2 .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có: <i>y</i>' 3<i>x</i>26<i>x</i>. Lấy điểm <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

  

 <i>C</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

0
2


0 0


0
1


3 6 9 0 .


3
 


     <sub> </sub>





<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


Với <i>x</i><sub>0</sub>  1 <i>y</i><sub>0</sub>2ta có phương trình tiếp tuyến: <i>y</i> 9<i>x</i>7.
Với <i>x</i><sub>0</sub> 3 <i>y</i><sub>0</sub> 2ta có phương trình tiếp tuyến: <i>y</i> 9<i>x</i>25.
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn.


<b>Câu 31. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b>

<sub> </sub>

: <sub>2</sub>1
1




<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i> song song với trục hoành
bằng:


<b>A.  . </b>1 <b>B. </b>0<b>. </b> <b>C. </b>1. <b>D. </b>2 .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Ta có:


2

2


2
'



1
 



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


. Lấy điểm <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

  

 <i>C</i> .


<i>Tiếp tuyến tại điểm M song song với trục hoành nên </i>

 





0


0 <sub>2</sub> 2 0


0
2


' 0 0 0


1


     




<i>x</i>


<i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


.


<b>Câu 32. Tiếp tuyến của hàm số </b> 8
2




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>03 có hệ số góc bằng


<b>A. </b> 3<b> </b> <b>B. </b>7 <b>C. </b>10 <b>D. </b>3


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Ta có: 10<sub>2</sub>


( 2)



 





<i>y</i>


<i>x</i> 0 2


10


( ) (3) 10


(3 2)


 


     




<i>k</i> <i>y x</i> <i>y</i>


<b>Câu 33. Gọi </b>

 

<i>C</i> là đồ thị hàm số
3


2


2 2


3



 <i>x</i>   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Có hai tiếp tuyến của

 

<i>C</i> cùng song song với
đường thẳng<i>y</i> 2<i>x</i>5. Hai tiếp tuyến đó là


<b>A. </b><i>y</i> 2<i>x</i>4 và <i>y</i> 2<i>x</i>2 <b>B. </b> 2 4
3
  


<i>y</i> <i>x</i> và <i>y</i> 2<i>x</i>2


<b>C. </b> 2 2


3
  


<i>y</i> <i>x</i> và <i>y</i> 2<i>x</i>2 <b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3 và <i>y</i>  2<i>x</i>1


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C. </b>


Ta có <i>y</i> <i>x</i>24<i>x</i>1


Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng : <i>d</i> <i>y</i> 2<i>x</i>5 <i>k</i> <i>y</i> 2


Suy ra <i>x</i><sub>0</sub>24<i>x</i><sub>0</sub>  1 2 <i>x</i><sub>0</sub>24<i>x</i><sub>0</sub> 3 0 0
0


1



3


  <sub></sub>



<i>x</i>


<i>x</i>


0
0


4
(1)


3
(3) 4


 







  






<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


Vậy <sub>1</sub>: 2 2
3
  


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> và <i>d</i><sub>2</sub>:<i>y</i> 2<i>x</i>2


<b>Câu 34. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 1
5




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> tại điểm<i>A</i>

1;0

có hệ số góc bằng
<b>A. </b>1


6 <b>B. </b>


6


25 <b>C. </b>



1
6


 <b>D. </b> 6


25


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ta có 6 <sub>2</sub>


( 5)



 




<i>y</i>


<i>x</i> . Theo giả thiết:


1
( 1)


6


   



<i>k</i> <i>y</i>


<b>Câu 35. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>24<i>x</i>3 có đồ thị

 

<i>P</i> <i>. Nếu tiếp tuyến tại điểm M của </i>

 

<i>P</i> có hệ số góc
bằng 8<i> thì hồnh độ điểm M là: </i>


<b>A. </b>12 <b>B. </b>6 <b>C. </b> 1 <b>D. </b>5


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Ta có <i>y</i>  2<i>x</i>4


Gọi tiếp điểm <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>)<i>. Vì tiếp tuyến tại điểm M của </i>

 

<i>P</i> có hệ số góc bằng 8 nên


0 0 0


( ) 8 2 4 8 6


        


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 36. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>23 có đồ thị

 

<i>C</i> . Số tiếp tuyến của

 

<i>C</i> vng
góc với đường thẳng 1 2017


9


 



<i>y</i> <i>x</i> là:


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. </b>3<b> </b> <b>D. </b>0<b> </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án B. </b>


Tiếp tuyến của

 

<i>C</i> vng góc với đường thẳng 1 2017
9


 


<i>y</i> <i>x</i> có dạng :<i>y</i> 9<i>x</i><i>c</i>.


 là tiếp tuyến của

 

<i>C</i>


3 2


2


3 3 9x


3x 6 9


     



 



   





<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i>


<i>x</i> có nghiệm


3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>9x</sub>
1


3


     



  



 <sub></sub>





<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


.


Vậy có hai giá trị <i>c</i> thỏa mãn.


<b>Câu 37. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i>3 <i>x</i> 2 tại điểm <i>M</i>( 2; 8) là:


<b>A. 11. </b> <b>B. </b>12<b> </b> <b>C. </b>11.<b> </b> <b>D. </b>6.<b> </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Ta có <i>f</i> ( 2) 11


<b>Chọn đáp án C. </b>


<b>Câu 38. Cho hàm số </b>


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


( )


2


 





<i>x</i> <i>x</i>



<i>f x</i>


<i>x</i> có đồ thị

 

<i>H</i> . Tìm tất cả tọa độ tiếp điểm của đường thẳng


 song song với đường thẳng <i>d y</i>: 2x 1 và tiếp xúc với

 

<i>H</i> .
<b>A. </b> 0;1


2


 


 


 


<i>M</i> <b>B. </b><i>M</i>

2; 3



<b>C. </b><i>M</i><sub>1</sub>

2; 3

và <i>M</i><sub>2</sub>

1; 2

<b>D. </b>Không tồn tại


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án C. </b>


Đường thẳng  song song với đường thẳng <i>d y</i>: 2x 1 có dạng :<i>y</i>2xc (c-1).


 là tiếp tuyến của

 

<i>H</i>


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>



2x
2


 


  




<i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>


<i>x</i> có nghiệm kép


2


( 2) 1 2 0


<i>x</i>  <i>c</i> <i>x</i>  <i>c</i> có nghiệm


kép x2


2 <sub>0</sub>


4 0


4
4 2( 2) 1 2 0





   


<sub></sub> <sub></sub>


 


     <sub></sub>




<i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i>


Vậy có hai giá trị <i>c</i> thỏa mãn nên có hai tiếp tuyến tương ứng với hai tiếp điểm.
<b>Câu 39. Cho hàm số </b> 1 3 2


2 3 1


3


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị

 

<i>C</i> . Trong các tiếp tuyến với

 

<i>C</i> , tiếp tuyến

có hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu?


<b>A. </b><i>k</i>3 <b>B. </b><i>k</i>2 <b>C. </b><i>k</i>1 <b>D. </b><i>k</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Chọn đáp án C. </b>


Xét tiếp tuyến với

 

<i>C</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub> bất kì trên

 

<i>C</i> . Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến đó là


2 2


0 0 0 0


( ) 4 3 1 ( 2) 1 .


         


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x </i>


<b>Câu 40. Hệ số góc </b><i>k</i> của tiếp tuyến với đồ thị hàm số <i>y</i>sin<i>x</i>1 tại điểm có hồnh độ
3






<b>A. </b> 1
2


<i>k</i> <b>. </b> <b>B. </b> 3



2


<i>k</i> <b>. </b> <b>C. </b> 1


2
 


<i>k</i> <b>. </b> <b>D. </b> 3


2
 


<i>k</i> <b>. </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


cos
 


<i>y</i> <i><b>x , </b></i> cos 1


3 3 2


   





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


<i>k</i> <i>y</i>   <b>. </b>


<b>Câu 41. </b> Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 1
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> song song với đường thẳng


: 2 1 0


 <i>x</i><i>y</i>  là


<b>A. </b>2<i>x</i><i>y</i>70<b>. </b> <b>B. </b>2<i>x</i><i>y</i>0<b>. </b> <b>C. </b>2<i>x</i><i>y</i> 1 0<b>. </b> <b>D. </b>2<i>x</i><i>y</i>70<b>. </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


<b>+Gọi </b><i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) là tọa độ tiếp điểm

<sub></sub>

<i>x</i><sub>0</sub> 1

<sub></sub>

.



<b>+ </b> 2 <sub>2</sub>


( 1)



 




<i>y</i>


<i>x</i> <b> </b>


+Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng :<i>y</i> 2<i>x</i>1 suy ra


0


0 2


0
0


2
2


( ) 2


0
( 1)







  <sub>   </sub>




 <sub></sub>


<i>x</i>
<i>y x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <b>. </b>


<b>+ với </b><i>x</i><sub>0</sub>  2 <i>y</i><sub>0</sub> 3<b>, PTTT tại điểm (2;3) là </b><i>y</i> 2

<i>x</i>2

 3 2<i>x</i>  <i>y</i> 7 0<b> </b>
<b>+ với </b><i>x</i><sub>0</sub>  0 <i>y</i><sub>0</sub>  1<b>, PTTT tại điểm (0; 1)</b> <b> là </b><i>y</i> 2<i>x</i> 1 2<i>x</i><i>y</i> 1 0<b>. </b>


<b>Câu 42. Phương trình tiếp tuyến của </b>

 

<i>C</i> : <i>y</i><i>x</i>3 biết nó vng góc với đường thẳng : 8
27
 <i>y</i>  <i>x</i> 


là:


<b>A. </b> 1 8


27



  


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>27<i>x</i>3. <b>C. </b> 1 3


27


  


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>27<i>x</i>54.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>
2


3
 


<i>y</i> <i>x</i> .


+Gọi <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) là tiếp điểm.


+ Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng : 1 8
27


 <i>y</i> <i>x</i> suy ra


0
2



0 0


0
3


( ) 27 3 27


3



    <sub> </sub>


 


<i>x</i>


<i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


+Với <i>x</i><sub>0</sub>  3 <i>y</i><sub>0</sub> 27. PTTT là: <i>y</i>27

<i>x</i>3

27<i>y</i>27<i>x</i>54
+ Với <i>x</i><sub>0</sub>   3 <i>y</i><sub>0</sub> 27. PTTT là: <i>y</i>27

<i>x</i>3

27 <i>y</i>27<i>x</i>54.


<b>Câu 43. Cho hàm số </b><i>y</i>3<i>x</i>22<i>x</i>5, có đồ thị

 

<i>C</i> . Tiếp tuyến của

 

<i>C</i> vng góc với đường thẳng


4 1 0



  


<i>x</i> <i>y</i> là đường thẳng có phương trình:


<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>4<i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i>4<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>4<i>x</i>2.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Đáp án C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1 1


: 4 1 0


4 4


      


<i>d x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


6 2


  


<i>y</i> <i>x</i>


Tiếp tuyến vng góc với <i>d</i>nên

<sub> </sub>

<sub>0</sub> . 1 1

<sub> </sub>

<sub>0</sub> 4 6 <sub>0</sub> 2 4 <sub>0</sub> 1
4


 



 <sub></sub> <sub></sub>         


 


<i>y x</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> ,


 

1 6


<i>y</i> . Phương trình tiếp tuyến có dạng : <i>y</i>4<i>x</i>2
<b>Câu 44. </b>Cho đường cong cos


3 2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>x</i>


<i>y</i>  <i> và điểm M thuộc đường cong. Điểm M nào sau đây có </i>


tiếp tuyến tại điểm đó song song với đường thẳng 1 5
2


 


<i>y</i> <i>x</i> ?



<b>A. </b> 5 ; 1
3


 


 


 


<i>M</i>  . <b>B. </b> 5 ; 1


3


 




 


 


<i>M</i>  . <b>C. </b> 5 ; 1


3


 



 


 


<i>M</i>  . <b>D. </b> 5 ; 0


3


 


 


 


<i>M</i>  .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b>Chọn đáp án C </b>


Hai đường thẳng song song nếu hệ số góc bằng nhau.


Tiếp tuyến của đường cong có hệ số góc :

<sub></sub>

<sub></sub>

1sin


2 3 2


 


   <sub></sub>  <sub></sub>



 


<i>M</i>
<i>M</i>


<i>x</i>


<i>y x</i> 


Hệ số góc của đường thẳng 1
2

<i>k</i>


Ta có 1sin 1 sin 1 2 5 4


2 3 2 2 3 2 3 2 2 3


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>          


   


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


    


 


<b>Câu 45. Tìm hệ số góc của cát tuyến </b><i>MN</i> của đường cong

 

<i>C</i> : <i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 1, biết hoành độ <i>M N </i>,
theo thứ tự là 1 và 2.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>7


2 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>1.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b>Đáp án C. </b>


1;1 ,



<i>M</i> <i>N</i>

<sub></sub>

2; 3

<sub></sub>

Phương trình đường thẳng <i>MN</i>là :<i>y</i>2<i>x</i>1<b>. Vậy hệ số góc của cát tuyến là 2 </b>
<b>Câu 46. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>3, có đồ thị

 

<i>C</i> . Tiếp tuyến của

 

<i>C</i> song song với đường thẳng


2 2018


 


<i>y</i> <i>x</i> là đường thẳng có phương trình:


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>4.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>


<b>Đáp án B. </b>


: 2 2018


<i>d y</i> <i>x</i>


Tiếp tuyến của

 

<i>C</i> song song với <i>d</i> <i>y x</i>

 

0 22<i>x</i>0 2 2<i>x</i>0 2;<i>y</i>0 3
Vậy PTTT có dạng : <i>y</i>2<i>x</i>1.


<b>Câu 47. Phương trình tiếp tuyến của </b>

<sub> </sub>

<i>C</i> : 3




<i>y</i> <i>x</i> <i><b> biết nó có hệ số góc </b>k</i>12 là:


<b>A. </b><i>y</i>12<i>x</i>24. <b>B. </b><i>y</i>12<i>x</i>16. <b>C. </b><i>y</i>12<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>12<i>x</i>8.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b>Đáp án B. </b>


2


3
 


<i>y</i> <i>x</i> . Ta có

<sub> </sub>

<sub>0</sub> <sub>0</sub>2 0 0


0 0


2 8



12 3 12


2 8


  




    <sub> </sub>


    


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


PPTT có dạng <i>y</i>12<i>x</i>16


<b>Câu 48. Phương trình tiếp tuyến của </b>

 

<i>C</i> :<i>y</i><i>x</i>3<i><b> biết nó song song với đường thẳng</b>d</i>: 1 10
3


 


<i>y</i> <i>x</i> là


<b>A. </b> 1 2



3 27


 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 1 1


3 3


 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 1 1


3 27


 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 1 27


3


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b>Đáp án A </b>


2


3
 



<i>y</i> <i>x</i> . Ta có

<sub> </sub>



0 0


2


0 0


0 0


1 1


1 1 3 27


3


1 1


3 3


3 27




  




     



 <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>





<i>x</i> <i>y</i>


<i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


PPTT có dạng 1 2


3 27


 


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 49. </b>Tìm hệ số góc của cát tuyến <i>MN</i> của đường cong

 

<i>C</i> : <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>x</i>3<i>x</i>, biết hoành độ
,


<i>M N theo thứ tự là </i>0 và 3.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1


2. <b>C. </b>


5



4 . <b>D. </b>8.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D </b>


Gọi <i>k</i> là hệ số góc của cát tuyến <i>MN</i> với đường cong

 

<i>C</i> .


Ta có

 



3 3


0 0 3 3


8
0 3


  





   


  


<i>M</i> <i>N</i>


<i>M</i> <i>N</i>



<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>y</i>
<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 50. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 1 3 1 2 4
2


3 2 3


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> , biết tiếp tuyến vng


góc với đường thẳng <i>x</i>4<i>y</i> 1 0.


<b>A. </b> 4 7


6


 


<i>y</i> <i>x</i> ; 4 2


3


 



<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 4 73


6


 


<i>y</i> <i>x</i> ; 4 26


3


 


<i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b> 4 73


6


 


<i>y</i> <i>x</i> ; 4 2


3


 


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 4 7


6



 


<i>y</i> <i>x</i> ; 4 26


3


 


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B </b>


Tiếp tuyến vng góc với đường thẳng <i>x</i>4<i>y</i> 1 0


1 1


4 4


 <i>y</i>  <i>x</i>  Tiếp tuyến có hệ số góc <i>k</i>4


2


' 4 6 0 3; 2


<i>y</i>  <i>x</i>    <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


* <i>x</i>  3 Phương trình tiếp tuyến 4( 3) 1 4 73



6 6


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


* <i>x</i> 2 Phương trình tiếp tuyến 4( 2) 2 4 26


3 3


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 51. Tìm </b><i>m</i> để đồ thị : 1 3

<sub></sub>

<sub>1</sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub>3</sub> <sub>4</sub>

<sub></sub>

<sub>1</sub>
3


     


<i>y</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> có điểm mà tiếp tuyến tại đó vng


góc với đường thẳng <i>x</i><i>y</i>20130<b>. </b>


<b>A. </b><i>m</i>1 <b>B. </b> 1


2


 <i><b> m </b></i> <b>C. </b> 1 1


2



 <i>m</i> <b>D. </b> 1 1


2
 <i>m</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C </b>


Để tiếp tuyến của đồ thị vng góc với đthẳng <i>x</i><i>y</i>20120 khi và chỉ khi '.1<i>y</i>  1 hay




2


1 3 3 0


    


<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i> có nghiệm    . Đáp số: </i> 1 1
2


 <i>m</i> .


<b>Câu 52. Tìm </b><i>m</i> để đồ thị <i>y</i><i>x</i>33<i>mx</i>2 có tiếp tuyến tạo với đường thẳng <i>d</i>: <i>x</i><i>y</i>70 góc



sao cho os 1
26



<i>c</i>  .


<b>A. </b><i>m</i>2<b> </b> <b>B. </b><i>m</i>3<b> </b> <b>C. </b><i>m</i>1,<i>m</i>4<b> </b> <b>D. Đáp án khác </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Gọi <i>k</i> là hệ số góc của tiếp tuyến tiếp tuyến có vectơ pháp tuyến <sub>1</sub>

; 1





<i>n</i> <i>k</i> , <i>d</i> có vec tơ pháp
tuyến <i>n</i><sub>2</sub> 

 

1;1


Ta có 1 2


2
1 2
1
1 3
cos
2


26 2 1




    






 <i>n n</i> <i>k</i> <i>k</i>



<i>n n</i> <i>k</i>


 hoặc 2


3

<i>k</i>


Yêu cầu bài tốn ít nhất một trong hai phương trình <i>y</i>' <i>k</i><sub>1</sub> hoặc <i>y</i>' <i>k</i><sub>2</sub> có nghiệm <i>x</i> tức






2


2


3


3 2 1 2 2 ó nghiê


2
2


3 2 1 2 2 ó nghiê


3


    


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>



<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i> <i>c</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i> <i>c</i> <i>m</i>


.


Tìm điều kiện có nghiệm suy ra m.


<b>Câu 53. Cho hàm số: </b> 2 2
1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có đồ thị

 

<i>C</i> <b>. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp </b>
tuyến có hệ số góc bằng 1 .


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i> 2, <i>y</i>  <i>x</i> 7<b>. </b> <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i> 5, <i>y</i>  <i>x</i> 6<b>. </b>
<b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i> 1, <i>y</i>  <i>x</i> 4<b>. </b> <b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i> 1, <i>y</i>  <i>x</i> 7<b>. </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



<b>Chọn D </b>


Hàm số đã cho xác định với  <i>x</i> 1. Ta có:


2
4
'
1



<i>y</i>
<i>x</i>


Gọi <i>M x y</i>

<sub></sub>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

<sub></sub>

là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của

<sub> </sub>

<i>C</i> :



0
0
2
0
0
2 2
4
1
1


  



<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


với

<sub> </sub>




0 2
0
4
'
1



<i>y x</i>
<i>x</i>


và 0


0
0
2 2
1




<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1


Nên có:


2 0


4
1 3,
1

   
 <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>0 1


 Với <i>x</i><sub>0</sub>   1 <i>y</i><sub>0</sub>  0 :<i>y</i>  <i>x</i> 1
 Với <i>x</i><sub>0</sub>  2 <i>y</i><sub>0</sub>   4 :<i>y</i>  <i>x</i> 7


Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: <i>y</i>  <i>x</i> 1, <i>y</i>  <i>x</i> 7.


<b>Câu 54. Cho hàm số: </b> 2 2
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có đồ thị

 

<i>C</i> <b>. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp </b>
tuyến song song với đường thẳng :<i>d y</i> 4<i>x</i>1.


<b>A. </b><i>y</i> 4<i>x</i>3, <i>y</i> 4<i>x</i>4<b>. </b> <b>B. </b><i>y</i> 4<i>x</i>2, <i>y</i> 4<i>x</i>44.
<b>C. </b><i>y</i> 4<i>x</i>2, <i>y</i> 4<i>x</i>1<b>. </b> <b>D. </b><i>y</i> 4<i>x</i>2, <i>y</i> 4<i>x</i>14<b>. </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D </b>


Hàm số đã cho xác định với  <i>x</i> 1. Ta có:


2
4
'
1



<i>y</i>
<i>x</i>


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> :



0
0

2
0
0
2 2
4
1
1


  


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> với

 

0

<sub></sub>

<sub>0</sub>

<sub></sub>

2


4
'
1



<i>y x</i>


<i>x</i> và



0
0
0
2 2
1



<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>d y</i>:  4<i>x</i>1.


Nên có:

<sub> </sub>





0 2 0


0
4


' 4 4 0


1


      





<i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i> hoặc <i>x</i>0 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: <i>y</i> 4<i>x</i>2, <i>y</i> 4<i>x</i>14.


<b>Câu 55. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,
1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng
2




<b>A. </b><i>y</i> 2<i>x</i>1,<i>y</i> 2<i><b>x </b></i> <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>2,<i>y</i> 2<i>x</i>4
<b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>9,<i>y</i> 2<i><b>x </b></i> <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>8,<i>y</i> 2<i><b>x </b></i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D </b>


Ta có:




2

2


2 1 2 2


'


1 1


  


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


.


Gọi

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

bằng

<sub> </sub>





0 2


0
2


'


1




<i>y x</i>


<i>x</i>


Theo giải thiết, ta có:

<sub> </sub>





0 2


0
2


' 2 2


1


    



<i>y x</i>



<i>x</i>


2 0 0 0


0


0 0 0


1 1 2 4


1 1


1 1 0 0


    


 


   <sub></sub> <sub></sub>


     


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>



Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: <i>y</i> 2<i>x</i>8,<i>y</i> 2<i>x </i>


<b>Câu 56. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,
1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b> biết tiếp tuyến song song với </b>
đường thẳng

<sub> </sub>

<i>d</i> :<i>x</i>2<i>y</i>0


<b>A. </b> 1 7, 1 7


2 4 2 4


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 1 27, 1 7


2 4 2 4


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b> 1 2, 1 7


2 4 2 4



     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 1 27, 1 7


2 4 2 4


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B </b>


Ta có:



2

2


2 1 2 2


'


1 1


  


 


 



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


.


Gọi

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

bằng

<sub> </sub>





0 2


0
2
'


1




<i>y x</i>


<i>x</i>


Theo giải thiết, ta có:





2
0
2


0


2 1 1


1


2 4


1


    


 <i>x</i>


<i>x</i>


Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: 1 27, 1 7


2 4 2 4


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>



<b>Câu 57. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,
1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b> biết tiếp tuyến vng góc với </b>
đường thẳng

 

 : 9<i>x</i>2<i>y</i> 1 0


<b>A. </b> 2 2, 2 8


9 9 9 9


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 2 32, 2 8


9 9 9 9


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b> 2 1, 2 8


9 9 9 9



     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 2 32, 2 4


9 9 9 9


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B </b>


Ta có:



2

2


2 1 2 2


'


1 1


  


 


 



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Gọi

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

bằng

<sub> </sub>





0 2


0
2
'


1




<i>y x</i>


<i>x</i>


Theo giải thiết, ta có:




2


0
2


0


2 2 1


1


9 9


1


    




<i>x</i>
<i>x</i>


Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: 2 32, 2 8


9 9 9 9


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 58. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,


1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b> biết tạo với chiều dương của trục </b>


hồnh một góc

sao cho cos 2
5
 



<b>A. </b> 1 3


5 4


 


<i>y</i> <i>x</i> <b> </b> <b>B. </b> 1 3


5 4


 


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 1 13


5 4



 


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. Đáp án khác </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Ta có:



2

2


2 1 2 2


'


1 1


  


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


.



Gọi

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

bằng

<sub> </sub>





0 2


0
2
'


1




<i>y x</i>


<i>x</i>


<b> Tiếp tuyến tạo với chiều dương trục hồnh,khi đó tồn tại </b>

0;

để tan

0 và


0

2


2
tan


1





<i>x</i>


 .


Ta có: 2


2


1 1 1


tan 1 tan


cos 4 2


     


 


 , nên có:




2
0
2


0


2 1



1 4


2
1




    


 <i>x</i>


<i>x</i>


<b>Câu 59. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,
1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i><b> biết tại điểm M thuộc đồ thị và </b></i>
<i><b>vng góc với IM ( I là giao điểm 2 tiệm cận ) </b></i>


<b>A. </b> 1 3


5 4


 



<i>y</i> <i>x</i> <b> </b> <b>B. </b> 1 3


5 4


 


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 1 13


5 4


 


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. Đáp án khác </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Ta có:



2

2


2 1 2 2


'


1 1


  


 



 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


.


Gọi

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

bằng

<sub> </sub>





0 2


0
2
'


1




<i>y x</i>


<i>x</i>



0

2


2


1




<i>IM</i>


<i>k</i>


<i>x</i> , theo bài tốn nên có: <i>kIM</i>. '<i>y x</i>

 

0  1


2


0 1 4


 <i>x</i>  


<b>Câu 60. Cho hàm số </b>


4 2


2


4 2


 <i>x</i>  <i>x</i> 



<i>y</i> có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với
đường thẳng : y2<i>x</i>2.


<b>A. </b> 2 3


4


 


<i>y</i> <i>x</i> <b> </b> <b>B. </b> 2 1


4


 


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 2 3


4


 


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>1


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A </b>


0


'( )2



<i>y x</i> (trong đó <i>x</i><sub>0</sub> là hồnh độ tiếp điểm của (t) với (C)).


 <i>x</i>03<i>x</i>0 2<i>x</i>03<i>x</i>0 2 0x0 1.


Phương trình (t): '(1)( 1) (1) 2( 1) 11 2 3


4 4


       


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 61. Cho hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
tuyến vng góc với đường thẳng <i>x</i>48<i>y</i> 1 0.


<b>A. </b>:<i>y</i> 48<i>x</i>81 <b>B. </b>:<i>y</i> 48<i>x</i>81 <b>C. </b>:<i>y</i> 48<i>x</i>1 <b>D. </b>:<i>y</i> 48<i>x</i>8


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A </b>


Ta có <i>y</i>' 8 <i>x</i>38<i>x</i>


Gọi <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>). Tiếp tuyến  tại M có phương trình:


3 4 2


0 0 0 0 0


(8 8 )( ) 2 4 1



     


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng <i>x</i>48<i>y</i> 1 0


Nên ta có: '( <sub>0</sub>). 1 1 '( <sub>0</sub>) 48


48    


<i>y x</i> <i>y x</i>


3


0 0 6 0 0   2 015


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> .


Phương trình :<i>y</i> 48(<i>x</i>2) 15  48<i>x</i>81.


<b>Câu 62. Cho (C) là đồ thị của hàm số </b>
3


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


3


 <i>x</i>   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vng
góc với đường thẳng 2



5
 <i>x</i>


<i>y</i> .


<b>A. </b>y = 5x + 2


3<b> hoặc y = 5x – 8 </b> <b>B. </b>y = 5x +
8


3 hoặc y = 5x – 9


<b>C. </b>y = 5x + 8


3<b> hoặc y = 5x – 5 </b> <b>D. </b>y = 5x +
8


3<b> hoặc y = 5x – 8 </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D </b>


<i><b>Cách 1. Tiếp tuyến (d) của (C) vng góc với đường thẳng </b></i> 2
5
 <i>x</i>


<i>y</i> ,suy ra phương trình (d) có


dạng : y = 5x + m.



(d) tiếp xúc với (C)
3


2
2


2 1 5 (1)


3


2 2 5 (2)




    



 


 <sub></sub> <sub> </sub>




<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>


<i>x</i> <i>x</i>



có nghiệm.


Giải hệ trên, (2)x = -1  x = 3.


Thay x = - 1 vào (1) ta được m = 8
3.
Thay x = 3 vào (1) ta được m = - 8.


Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 5x + 8


3 hoặc y = 5x – 8.


<i><b>Cách 2. Tiếp tuyến (d) vng góc với đường thẳng </b></i> 2
5
 <i>x</i>


<i>y</i> suy ra hệ số góc của (d) : k = 5.


Gọi <i>x</i><sub>0</sub> là hoành độ tiếp điểm của (d) với (C),ta có : <i>k</i> <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 5<i>x</i><sub>0</sub>22<i>x</i><sub>0</sub> 2 <i>x</i><sub>0</sub>  1,<i>x</i><sub>0</sub> 3.


Suy ra phương trình (d):


8
5( 1) (1) 5


3
5( 3) (3) 5 8


    






    




<i>y</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


.


<b>Câu 63. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i> có đồ thị là (<i>C<sub>m</sub></i>). Tìm <i>m</i> để tiếp tuyến của đồ thị


(<i>C<sub>m</sub></i>) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>1 song song với đường thẳng <i>y</i>3<i>x</i>10.


<b>A. </b><i>m</i>2<b> </b> <b>B. </b><i>m</i>4<b> </b> <b>C. </b><i>m</i>0<b> </b> <b>D. Không tồn tại m </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D </b>


Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>24<i>x m</i> 1. Tiếp tuyến của (<i>C<sub>m</sub></i>) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>1 có phương trình


( 2)( 1) 3 2 ( 2) 2


       



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Yêu cầu bài tốn 2 3


2 10


 

 





<i>m</i>


<i>m</i> vơ nghiệm.
Vậy không tồn tại <i>m</i> thỏa yêu cầu bài tốn.


<b>Câu 64. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i> có đồ thị là (<i>Cm</i>). Tìm <i>m</i> để tiếp tuyến có hệ số góc


nhỏ nhất của đồ thị (<i>Cm</i>) vng góc với đường thẳng :<i>y</i>2<i>x</i>1.


<b>A. </b><i>m</i>1<b> </b> <b>B. </b><i>m</i>2<b> </b> <b>C. </b> 11


6


<i>m</i> <b> </b> <b>D. </b> 6


11



<i>m</i> <b> </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C </b>


Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>24<i>x m</i> 1.Ta có:


2


2 4 4 7 2 7


' 3 3


3 9 3 3 3


   


 <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>  


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> ' 7


3
 <i>y</i> <i>m</i> .


Tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ 2
3



<i>x</i> có hệ số góc nhỏ nhất và hệ số góc có giá trị : 7
3
 


<i>k</i> <i>m</i> .


Yêu cầu bài toán .2 1 7 .2 1 11


3 6


 


   <sub></sub>  <sub></sub>    


 


<i>k</i> <i>m</i> <i>m</i> .


<b>Câu 65. Cho hàm số </b> 2 1
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy



lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1
6


<b>A. </b> 3 1, 3 1, 12 2, 4 1


3 3


           


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>B. </b> 3 1, 3 11, 12 2, 4 2


3 3


           


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b> 3 11, 3 11, 12 , 4 3


3 4


          


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<b>D. </b> 3 1, 3 11, 12 2, 4 2


3 3



           


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D </b>


Ta có ' 3 <sub>2</sub>


( 1)







<i>y</i>


<i>x</i> . Gọi <i>M x y</i>

0; 0

là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến  có dạng:


0


0
2


0 0


2 1



3


( 1) 1





  


 


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


 <sub>0</sub>


0
2


0 0


0


: 3 2 1


( ) 0



( 1) 1






   <sub></sub>  


  


 <sub></sub> <sub></sub>




<i>y</i>


<i>Ox</i> <i>A</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


Suy ra
2


0 0


2 2 1



; 0
3


   


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> .


 <sub>0</sub> <sub>0</sub>


2


0 0


0


: 3 2 1


( 1) 1






    <sub></sub> <sub></sub> 



 <sub></sub> <sub></sub>



<i>x</i>


<i>Oy</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


Suy ra:


2


0 0


2
0


2 2 1


0;


( 1)


   


 





 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i>


Diện tích tam giác <i>OAB</i>:


2
2


0 0


0


2 2 1


1 1


.


2 6 1


   



  <sub></sub> <sub></sub>




 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i> <i>OA OB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Suy ra


2
2


0 0


0


2 2 1


1
1
6 1
   
 <sub></sub> <sub></sub> 

 
<i>OAB</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i>
<i>x</i>
2 2


0 0 0 0 0


2 2


0 0 0 0 0


2 2 1 1 2 0


2 2 1 1 2 3 2 0


       


<sub></sub> <sub></sub>


       


 


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


0 0
0 0


1
0,
2
1
, 2
2

  

 
 <sub></sub> <sub> </sub>

<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


Từ đó ta tìm được các tiếp tuyến là:


4 2


3 1, 3 11, 12 2,


3 3


           


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 66. Cho hàm số </b>
2



2


 






<i>x</i> <i>mx m</i>


<i>y</i>


<i>x m</i> . Giá trị <i>m</i> để đồ thị hàm số cắt trục <i>Ox</i> tại hai điểm và tiếp


tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vng góc là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C.</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số

<sub> </sub>



2 <sub>2</sub>


:   





<i>x</i> <i>mx m</i>


<i>C</i> <i>y</i>


<i>x m</i> và trục hoành:


 


2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0 *</sub>


0    


  


 <sub> </sub>


 <sub></sub>  


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>mx m</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> .


Đồ thị hàm số
2


2



 






<i>x</i> <i>mx m</i>


<i>y</i>


<i>x m</i> cắt trục <i>Ox</i> tại hai điểm phân biệt  phương trình

 

* có hai


nghiệm phân biệt khác <i>m</i>


2
2
0 1
0
1
3 0
3
  


   
 
<sub></sub> <sub></sub>
 
 


 <sub></sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> .


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là giao điểm của đồ thị

 

<i>C</i> với trục hồnh thì <i>y</i><sub>0</sub><i>x</i><sub>0</sub>22<i>mx</i><sub>0</sub><i>m</i>0 và hệ số góc của
tiếp tuyến với

 

<i>C</i> <i> tại M là: </i>


 

0




 


<i>k</i> <i>y x</i>







2


0 0 0 0 <sub>0</sub>


2


0
0


2 2 1  2  <sub>2</sub> <sub></sub><sub>2</sub>







<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i> .


Vậy hệ số góc của hai tiếp tuyến với

 

<i>C</i> tại hai giao điểm với trục hoành là 1
1


1
2 2




<i>x</i> <i>m</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>m</i> ,


2
2


2


2 2




<i>x</i> <i>m</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>m</i> .


Hai tiếp tuyến này vng góc <i>k k</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub>  1 1 2


1 2


2 2 2 2


1


     


<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> 


 


   


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>



2

2

 



1 2 1 2 1 2 1 2


4    **


 <sub></sub><i>x x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub></sub> .


Ta lại có 1 2


1 2 2






 




<i>x x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>, do đó

 



2 0


** 5 0


5




   <sub> </sub>


<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> . Nhận <i>m</i>5.
<b>Câu 67. </b>Cho hàm số 1 (C)


1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . Có bao nhiêu cặp điểm , <i>A B thuộc </i>

 

<i>C</i> mà tiếp tuyến tại đó
song song với nhau:


<b>A. </b>0<b>. </b> <b>B. 2 . </b> <b>C. </b>1. <b>D. </b>Vô số.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Đồ thị hàm số 1


1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có tâm đối xứng <i>I</i>

 

1;1 .
Lấy điểm tùy ý <i>A x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

  

 <i>C</i> .


<i>Gọi B là điểm đối xứng với A qua I suy ra B</i>

2<i>x</i><sub>0</sub>; 2<i>y</i><sub>0</sub>

  

 <i>C</i> . Ta có:
<i>Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm A là: </i>

<sub> </sub>





0 2


0
2


' .


1


 





<i>A</i>


<i>k</i> <i>y x</i>


<i>x</i>




<i>Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm B là: </i>

<sub></sub>

<sub></sub>





0 2


0
2


' 2 .


1


  




<i>B</i>


<i>k</i> <i>y</i> <i>x</i>



<i>x</i>


Ta thấy <i>kA</i> <i>kB</i> nên có vơ số cặp điểm , <i>A B thuộc </i>

 

<i>C</i> mà tiếp tuyến tại đó song song với nhau


<b>Câu 68. Cho hàm số </b> <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>22<i>x</i> có đồ thị (C). Gọi <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> là hoành độ các điểm <i>M N trên </i>,

 

<i>C</i> , mà tại đó tiếp tuyến của

 

<i>C</i> vng góc với đường thẳng <i>y</i>  <i>x</i> 2017. Khi đó <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> bằng:


<b>A. </b>4


3 <b>. </b> <b>B. </b>


4
3


<b>. </b> <b>C. </b>1


3 . <b>D. </b> . 1


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>24<i>x</i>2.


Tiếp tuyến tại <i>M N của </i>,

 

<i>C</i> vng góc với đường thẳng <i>y</i>  <i>x</i> 2017. Hoành độ <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> của các
điểm <i>M N là nghiệm của phương trình </i>, 3<i>x</i>24<i>x</i> 1 0.


Suy ra <sub>1</sub> <sub>2</sub> 4
3



 


<i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 69. Số cặp điểm , </b><i>A B trên đồ thị hàm số y</i><i>x</i>33<i>x</i>23<i>x</i>5, mà tiếp tuyến tại , <i>A B vng góc </i>
với nhau là


<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2 . <b>D. </b>Vô số


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>26<i>x</i>3. Gọi <i>A x y</i>( <i>A</i>; <i>A</i>) và <i>B x y</i>( <i>B</i>; <i>B</i>)


Tiếp tuyến tại A, B với đồ thị hàm số lần lượt là:


2
1


2
2


: (3 6 3)( )


: (3 6 3)( )


    



    


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


Theo giả thiết <i>d</i><sub>1</sub><i>d</i><sub>2</sub><i>k k</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> 1


2 2


(3 6 3).(3 6 3) 1


 <i>x<sub>A</sub></i> <i>x<sub>A</sub></i> <i>x<sub>B</sub></i> <i>x<sub>B</sub></i>   <sub></sub><sub>9(</sub> 2<sub></sub><sub>2</sub> <sub></sub><sub>1).(</sub> 2<sub></sub><sub>2</sub> <sub></sub><sub>1)</sub><sub> </sub><sub>1</sub>


<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 2


9( 1) .( 1) 1


 <i>x<sub>A</sub></i> <i>x<sub>B</sub></i>   ( vô lý)


Suy ra không tồn tại hai điểm , <i>A B </i>



<b>Câu 70. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22 có đồ thị

 

<i>C</i> . Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của

 

<i>C</i>


và có hệ số góc nhỏ nhất:


<b>A. </b><i>y</i> 3<i>x</i>3 <b>B. </b><i>y</i>0 <b>C. </b><i>y</i> 5<i>x</i>10 <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i>3


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Gọi <i>M x x</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>33<i>x</i><sub>0</sub>22) là tiếp điểm của phương trình tiếp tuyến với đồ thị

 

<i>C</i>


2


0 0


'3 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng: y</i><i>k x</i>( <i>x</i><sub>0</sub>)<i>y</i><sub>0</sub>


Mà 2 2


0 0 0 0 0


'( ) 3 6 3( 2 1) 3


      


<i>k</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



2
0


3( 1) 3 3


 <i>x</i>    


Hệ số góc nhỏ nhất khi <i>x</i><sub>0</sub> 1<i>y</i>0 <i>y</i>(1)0; <i>k</i> 3


Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm

1;0

có hệ số góc nhỏ nhất là : <i>y</i> 3<i>x</i>3


<b>Câu 71. Cho hai hàm </b> ( ) 1
2


<i>f x</i>


<i>x</i> và


2


( )
2


 <i>x</i>


<i>f x</i> . Góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã
cho tại giao điểm của chúng là:


<b>A. </b>90<b> </b> <b>B. </b>30. <b>C. </b>45. <b>D. </b>60.



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án A. </b>


Phương trình hồnh độ giao điểm


2


2


1 1 1 1


1 1;


2 2 2 2


 


        <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>M</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



Ta có (1) 1 , (1) 2 (1). (1) 1


2 2


         


<i>f</i> <i>g</i> <i>f</i> <i>g</i>




<b>Câu 72. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>mx</i>2(<i>m</i>1)<i>x m</i> <i>. Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với Oy . Tìm </i>
<i>m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vng góc với đường thẳng y</i>2<i>x</i>3.


<b>A. </b> 3
2


<b>B. </b>1


2 <b>C. </b>


3


2 <b>D. </b>


1
2



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án A. </b>


Ta có (0;<i>A</i> <i>m</i>) <i>f</i>(0)<i>m</i>1<i>. Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vng góc với đường thẳng </i>


2 3


 


<i>y</i> <i>x</i> <sub> nên </sub>2.( 1) 1 3


2
     


<i>m</i> <i>m</i> .


<b>Câu 73. Cho hàm số </b>


2


3 1  






<i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>


<i>y</i>



<i>x</i> <i>m</i> có đồ thị là

<i>Cm</i>

, <i>m</i>  và <i>m</i>0.Với giá trị nào của


<i>m</i>thì tại giao điểm đồ thị với trục hồnh, tiếp tuyến của đồ thị sẽ song song với đường thẳng
10 0


  


<i>x</i> <i>y</i> .


<b>A. </b><i>m</i> 1; 1
5
 


<i>m</i> <b>B. </b><i>m</i>1; 1


5
 


<i>m</i> <b>C. </b><i>m</i> 1; 1


5


<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>1; 1


5

<i>m</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



<b>Chọn đáp án A. </b>


Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là nghiệm phương trình:






2


2


, 0


3 1


0, 0


3 1 0


  




   


  <sub> </sub>


   



 <sub></sub><sub></sub>


<i>x</i> <i>m m</i>


<i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>


2 2


1 1


, 0, 0,


3 3


3 1 3 1


 


       


 


 



<sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>x</i> <i>m m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


. Mà




2
2
4
' 



<i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>


2 2


2
2


4
'


3 1


3 1


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


  




 





 


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i>
<i>m</i>


. Tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>x</i><i>y</i>100 nên
2


' 1


3 1


  




 




 


<i>m</i> <i>m</i>



<i>y</i>


<i>m</i> <i>m</i> 1 hoặc


1
5
 
<i>m</i>


1


 <i>m</i>  giao điểm là <i>A</i>

1;0

, tiếp tuyến là <i>y</i><i>x</i>1.
1


5


 m  giao điểm là 3; 0
5


 


 


 


<i>B</i> , tiếp tuyến là 3
5
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 74. Tìm </b><i>m</i>  để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của

<i>C<sub>m</sub></i>

: <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2

<i>m</i>1

<i>x</i>2<i>m</i>


vng góc với đường thẳng <i>y</i> <i>x </i>


<b>A. </b> 10
3


<i>m</i> <b>B. </b> 1


3


<i>m</i> <b>C. </b> 10


13


<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>1


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


2


2 2 7 7


' 3 4 1 3


3 3 3



 


     <sub></sub>  <sub></sub>    


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> ' 7


3


 <i>y</i> <i>m</i> ' 7


3


 <i>y</i> <i>m</i> khi 2
3


<i>x</i> .Theo bài tốn


ta có: '

<sub> </sub>

1 1 7

<sub> </sub>

1 1 10


3 3


 


   <sub></sub>  <sub></sub>     


 



<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> .


<b>Câu 75. Xác định m để hai tiếp tuyến của đồ thị </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>mx</i>22<i>m</i>1 tại <i>A</i>

1;0

và <i>B</i>

1;0

hợp
với nhau một góc  sao cho cos 15


17


 .


<b>A. </b><i>m</i>0, <i>m</i>2, 5 ,
16


<i>m</i> 7


6


<i>m</i> <b>. </b> <b>B. </b><i>m</i>0, <i>m</i>2, 15,


16


<i>m</i> 17


16



<i>m</i> .


<b>C. </b><i>m</i>0, <i>m</i>2, 15,
16


<i>m</i> 7


16


<i>m</i> <b>. </b> <b>D. </b><i>m</i>0, <i>m</i>2, 5,


6


<i>m</i> 7


6


<i>m</i> <b>. </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Dễ thấy, ,<i>A B là 2 điểm thuộc đồ thị với </i>  <i>m</i> .
Tiếp tuyến <i>d</i><sub>1</sub><i> tại A : </i>

4<i>m</i>4

<i>x</i> <i>y</i> 4<i>m</i> 4 0


Tiếp tuyến <i>d</i><sub>2</sub><i> tại B : </i>

4<i>m</i>4

<i>x</i> <i>y</i> 4<i>m</i> 4 0



<i>Đáp số: m</i>0, <i>m</i>2, 15,
16


<i>m</i> 17


16


<i>m</i> .


<b>Câu 76. Tìm </b><i>m</i> để đồ thị 1 3

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>



1 4 3 1


3


     


<i>y</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m x</i> tồn tại đúng 2 điểm có hồnh độ


dương mà tiếp tuyến tại đó vng góc với đường thẳng <i>x</i>2<i>y</i> 3 0.


<b>A. </b> 0;1 1 2;


4 2 3


   


<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>



   


<i>m</i> <b> </b> <b>B. </b> 0;1 1 7;


4 2 3


   


<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


   


<i>m</i> <b> </b>


<b>C. </b> 0;1 1 8;


2 2 3


   


<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


   


<i>m</i> <b> </b> <b>D. </b> 0;1 1 2;


2 2 3


   



<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


   


<i>m</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Hàm số đã cho xác định trên  .
Ta có: <i>y</i>'<i>mx</i>22

<i>m</i>1

<i>x</i> 4 3<i>m</i>.


Từ u cầu bái tốn dẫn đến phương trình 1 1
2


 


  


 


 


<i>y</i> có đúng 2 nghiệm dương phân biệt, tức




2



2 1 2 3 0


    


<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> có đúng 2 dương phân biệt


0


' 0


0


0


<sub> </sub>

 




 <sub></sub>


<i>m</i>


<i>S</i>


<i>P</i>



0


1
2


0 1


2
0


3



 

 


 





 





<i>m</i>



<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


hay


1 1 2


0; ;


2 2 3


   


<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> DẠNG 3: TIẾP TUYẾN ĐI QUA MỘT ĐIỂM </b>



<b>Câu 1. Cho hàm số </b> 2
2



<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> , tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm

–6;5



<b>A. </b><i>y</i>– – 1<i>x</i> ; 1 7


4 2


 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>– – 1<i>x</i> ; 1 7


4 2


  


<i>y</i> <i>x</i> .


<b>C. </b><i>y</i>–<i>x</i>1 ; 1 7


4 2


  


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>–<i>x</i>1 ; 1 7


4 2


  


<i>y</i> <i>x</i> .



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B.</b>


2


2 4
2 2
 

  
 
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

<sub> </sub>

: 2
2



<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i> tại điểm <i>M x y</i>

0; 0

  

 <i>C</i> với <i>x</i>0 2 là:

 

0 0

0





  


<i>y</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>



0
0
2
0
0
2
4
2
2


   


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


.


Vì tiếp tuyến đi qua điểm

–6;5

nên ta có



0
0
2
0
0
2
4
5 6
2
2


   


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0
2
0 0
0
0


4 24 0


6




   <sub> </sub>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


Vậy có hai tiếp tuyến thỏa đề bài là: <i>y</i>– – 1<i>x</i> và 1 7
4


2


 


<i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 2. Tiếp tuyến kẻ từ điểm </b>

2;3

tới đồ thị hàm số 3 4
1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> là


<b>A. </b><i>y</i> 28<i>x</i>59 ; <i>y</i> <i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>–24<i>x</i>51; <i>y</i><i>x</i>1.


<b>C. </b><i>y</i> 28<i>x</i>59. <b>D. </b><i>y</i> 28<i>x</i>59; <i>y</i> 24<i>x</i>51.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C.</b>


2


3 4 7


1 1
 

  
 
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.


Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

<sub> </sub>

: 3 4
1



<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i> tại điểm <i>M x y</i>

0; 0

  

 <i>C</i> với <i>x</i>02 là:

 

0 0

0




  


<i>y</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>



0
0
2
0
0
3 4
7
1
1


   


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


.



Vì tiếp tuyến đi qua điểm

2;3

nên ta có



0
0
2
0
0
3 4
7
3 2
1
1


  


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 0
3
2
 <i>x</i>  .


Vậy có một tiếp tuyến thỏa đề bài là: <i>y</i>–28<i>x</i>59.


<b>Câu 3. </b>Cho hàm số


2
1
1
 


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có đồ thị

 

<i>C</i> . Phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> đi qua điểm


1;0



<i>A</i> là:


<b>A. </b> 3


4


<i>y</i> <i>x </i> <b>B. </b> 3

1



4


 


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b><i>y</i>3

<i>x</i>1

<b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>1


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



<b>Chọn B. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Vì <i>A</i>

1; 0 

<i>d</i> suy ra <i>d</i>: <i>y</i><i>k x</i>

1



<i>d</i> tiếp xúc với

 

<i>C</i> khi hệ
2


2
2


1


( 1) (1)
1


2


(2)
( 1)


  


 


 <sub></sub>








 <sub></sub>


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>k x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i>
<i>x</i>


có nghiệm


Thay

 

2 vào 1

 

ta được <i>x</i> 1 (1) 3
4


 


<i>k</i> <i>y</i> .


Vậy phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> đi qua điểm <i>A</i>

1;0

là: 3

<sub></sub>

1

<sub></sub>


4


 



<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 4. Qua điểm </b><i>A</i>

0; 2

có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>0 <b>D. </b>1


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Gọi <i>d</i> là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho.


Vì (0; 2) <i>A</i> <i>d nên phương trình của d</i> có dạng: <i>y</i><i>kx</i>2


Vì<i>d</i> tiếp xúc với đồ thị ( )<i>C nên hệ </i>


4 2


3


2 2 2 (1)


4 4 (2)


    






 





<i>x</i> <i>x</i> <i>kx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> có nghiệm


Thay

 

2 và

 

1 ta suy ra được


0


2
3



  



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>Chứng tỏ từ A có thể kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị </i>

 

<i>C</i>


<b>Câu 5. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>2 có đồ thị

 

<i>C</i> . Xét hai mệnh đề:
(I) Đường thẳng :<i>y</i>1 là tiếp tuyến với

<sub> </sub>

<i>C</i> tại <i>M</i>( 1; 1) và tại <i>N</i>(1; 1)
(II) Trục hoành là tiếp tuyến với

 

<i>C</i> tại gốc toạ độ


Mệnh đề nào đúng?


<b>A. </b>Chỉ (I) <b>B. </b>Chỉ (II) <b>C. </b>Cả hai đều sai <b>D. </b>Cả hai đều đúng


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án D. </b>


Ta có <i>y</i>( 1)  <i>y</i>( 1) 0 (I) đúng.
Ta có <i>y</i>(0)0 (II) đúng.


<b>Câu 6. Cho hàm số </b> 3 2


6 9 1


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> có đồ thị là </sub>

<sub> </sub>

<i>C</i> . Từ một điểm bất kì trên đường thẳng <i>x</i>2


kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến

 

<i>C</i> :


<b>A. 2 . </b> <b>B. 1. </b> <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.<b> </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án B. </b>


Xét đường thẳng kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng <i>x</i>2có dạng :<i>y</i><i>k x</i>( 2)<i>k</i>x-2k.
 là tiếp tuyến của

 

<i>C</i>


3 2


2


6 9x-1=kx 2


3x 12x 9


   



 


  





<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i> có nghiệm


3 2


2


2 12 24x-17=0


3x 12x 9



  



 


  





<i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i>


Phương trình bậc ba có duy nhất một nghiệm tương ứng cho ta một giá trị <i>k</i>. Vậy có một tiếp tuyến.

Dễ thấy kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng <i>x</i>2có dạng <i>y</i><i><sub>a song song với trục </sub>Ox</i>cũng chỉ
kẻ được một tiếp tuyến.




</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>A. 1 hoặc 1</b> . <b>B. 4 hoặc</b>0. <b>C. 2 hoặc 2</b> . <b>D. </b>3<b> hoặc </b>3.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Đường thẳng <i>y</i>3<i>x</i><i>m và đồ thị hàm số y</i><i>x</i>32 tiếp xúc nhau



3 3


2


2 3 3 2 0


4
1


3 3


         




<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 




  




<i>x</i> <i>x m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>x</i>



<i>x</i> .


<b>Câu 8. Định </b><i>m</i> để đồ thị hàm số<i>y</i><i>x</i>3<i>mx</i>21 tiếp xúc với đường thẳng :<i>d y</i>5?
<b>A. </b><i>m</i> 3<b>. </b> <b>B. </b><i>m</i>3<b>. </b> <b>C. </b><i>m</i> 1<b>. </b> <b>D. </b><i>m</i>2.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Đường thẳng <i>y</i><i>x</i>3<i>mx</i>21 và đồ thị hàm số <i>y</i>5 tiếp xúc nhau


3 2


2


1 5 (1)


3 2 0 (2)


   



 


 






<i>x</i> <i>mx</i>


<i>x</i> <i>mx</i> có nghiệm.


.


0


(2) (3 2 ) 0 <sub>2</sub>


3




   


 


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>x</i> .


+ Với <i>x</i>0 thay vào (1) không thỏa mãn.
+ Với 2


3


 <i>m</i>


<i>x</i> thay vào (1) ta có: 3


27 3


    


<i>m</i> <i>m</i> .


<b>Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của </b>

<sub> </sub>

<i>C</i> : 3




<i>y</i> <i>x</i> biết nó đi qua điểm <i>M</i>(2; 0) là:
<b>A. </b><i>y</i>27<i>x</i>54. <b>B. </b><i>y</i>27<i>x</i> 9 <i>y</i>27<i>x</i>2.
<b>C. </b><i>y</i>27<i>x</i>27. <b>D. </b><i>y</i>0 <i>y</i>27<i>x</i>54.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Vậy chọn D. </b>
+<i>y</i>'3<i>x</i>2.


+ Gọi <i>A x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) là tiếp điểm. PTTT của ( )<i>C tại A x y</i>( ;0 0) là:




2 3


0 0 0



3 ( )


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>d</i> .


+ Vì tiếp tuyến ( )<i>d đí qua M</i>(2; 0) nên ta có phương trình:


0


2 3


0 0 0


0
0


3 2 0


3



  <sub>  </sub>





<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


+ Với <i>x</i><sub>0</sub>0thay vào ( )<i>d ta có tiếp tuyến y</i>0.


+ Với <i>x</i><sub>0</sub> 3 thay vào ( )<i>d ta có tiếp tuyến y</i>27<i>x</i>54.


<b>Câu 10. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>25<i>x</i>8 có đồ thị

 

<i>C</i> . Khi đường thẳng <i>y</i>3<i>x</i><i>m tiếp xúc với </i>

 

<i>C</i> thì
tiếp điểm sẽ có tọa độ là:


<b>A. </b><i>M</i>

4;12

<b>. </b> <b>B. </b><i>M</i>

4;12

<b>. </b> <b>C. </b><i>M</i>

4; 12

<b>. </b> <b>D. </b><i>M</i>

4; 12

<b>. </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Đáp án D. </b>


Đường thẳng <i>d y</i>: 3<i>x</i><i>m tiếp xúc với </i>

 

<i>C  d</i>là tiếp tuyến với

 

<i>C</i> tại <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>



2 5


  


<i>y</i> <i>x</i>  <i>y x</i>

 

0  3 2<i>x</i>0  5 3 <i>x</i>0 4;<i>y</i>0 12.
<b>Câu 11. Cho hàm số </b>

 



2


1


4


 <i>x</i>  


<i>f x</i> <i>x</i> , có đồ thị

 

<i>C</i> . Từ điểm <i>M</i>

2; 1

có thể kẻ đến

 

<i>C</i> hai tiếp
tuyến phân biệt. Hai tiếp tuyến này có phương trình:


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i> 1và <i>y</i><i>x</i>3. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>5và <i>y</i> 2<i>x</i>3.
<b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i> 1và <i>y</i>  <i>x</i> 3. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>1và <i>y</i>  <i>x</i> 3.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Gọi <i>N x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm;


2
0


0 0 1


4


 <i>x</i>  


<i>y</i> <i>x</i> ;

<sub> </sub>

0


0 1


2
  <i>x</i> 



<i>f</i> <i>x</i>


Phương trình tiếp tuyến tại <i>N</i> là:

<sub></sub>

<sub></sub>


2


0 0


0 0


1 1


2 4


 


<sub></sub>  <sub></sub>    


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Mà tiếp tuyến đi qua <i>M</i>

2; 1



2 2


0 0 0


0 0 0



1 1 2 1 0


2 4 4


 


  <sub></sub>  <sub></sub>        


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 



0 0


0 0


0; 1; 0 1


4; 1; 4 1




   




 




  





<i>x</i> <i>y</i> <i>f</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>f</i>


Phương trình tiếp tuyến : <i>y</i>  <i>x</i> 1 và <i>y</i><i>x</i>3.


<b>Câu 12. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>26<i>x</i>1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến đi qua điểm <i>N</i>(0;1).


<b>A. </b> 33 11


4


  


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 33 12


4


  



<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 33 1


4


  


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 33 2


4


  


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C </b>


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm
Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>26<i>x</i>6.


Phương trình tiếp tuyến có dạng: 2 3 2


0 0 0 0 0 0


(3 6 6)( ) 3 6 1


       


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



Vì tiếp tuyến đi qua <i>N</i>(0;1) nên ta có:


2 3 2


0 0 0 0 0 0


1 (3 <i>x</i> 6<i>x</i> 6)(<i>x</i> )<i>x</i> 3<i>x</i> 6<i>x</i> 1


3 2


0 0 0 0


3


2 3 0 0,


2
 <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  


 <i>x</i>0  0 <i>y x</i>'( )0  6. Phương trình tiếp tuyến:<i>y</i> 6<i>x</i>1.
 <sub>0</sub> 3 <sub>0</sub> 107, '( <sub>0</sub>) 33


2 8 4


     


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> . Phương trình tiếp tuyến


33 3 107 33



' 1


4 2 8 4


 


  <sub></sub>  <sub></sub>   


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 13. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đi
qua điểm <i>M</i>

1;3

.


<b>A. </b><i>y</i> 6<i>x</i>2 <b>B. </b><i>y</i> 6<i>x</i>9 <b>C. </b><i>y</i> 6<i>x</i>3 <b>D. </b><i>y</i> 6<i>x</i>8


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C </b>


Ta có: <i>y</i>'4<i>x</i>32<i>x</i>. Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm
Phương trình tiếp tuyến có dạng:


3

4 2


0 0 0 0 0


4 2 1



     


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Vì tiếp tuyến đi qua <i>M</i>

1;3

nên ta có:


3

4 2


0 0 0 0 0


3 4<i>x</i> 2<i>x</i>  1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 13<i>x</i><sub>0</sub>44<i>x</i>3<sub>0</sub><i>x</i><sub>0</sub>22<i>x</i><sub>0</sub> 2 0
2 2


0 0 0 0 0 0


( 1) (3 2 2) 0 1 3, '( ) 6


 <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>   <i>y</i>  <i>y x</i>  
Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i> 6<i>x</i>3.


<b>Câu 14. Cho hàm số </b> 2 2
1




<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> <b> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm </b>
(4;3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>A. </b>
1 1
9 9
1 1
4 4

  


   

<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b> </b> <b>B. </b>
1 31
9 9
1 31
4 4

  


   

<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>C. </b>


1 1
9 9
1 31
4 4

  


   

<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>D. </b>
1 31
9 9
1 1
4 4

  


   

<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D </b>



Hàm số xác định với mọi <i>x</i>1. Ta có: ' 4 <sub>2</sub>


( 1)



<i>y</i>
<i>x</i>


Gọi <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến đi qua (4;3)<i>A</i> nên ta có:

<sub></sub>

<sub></sub>

0


0
2
0 0
2 2
4
3 4


( 1) 1




  
 
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2



0 0 0


3( 1) 4( 4) 2( 1)


 <i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i><sub>0</sub>210<i>x</i><sub>0</sub>21 0 <i>x</i><sub>0</sub>  3,<i>x</i><sub>0</sub> 7
 <sub>0</sub> 7 <sub>0</sub> 8, '( <sub>0</sub>) 1


3 9


    


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> . Phương trình tiếp tuyến




1 8 1 31


7


9 3 9 9


      


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


 <sub>0</sub> 3 <sub>0</sub> 1, '( <sub>0</sub>) 1
4


     



<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> . Phương trình tiếp tuyến




1 1 1


3 1


4 4 4


      


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 15. Cho hàm số </b> 2 1


1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua

7;5



<i>A</i> .


<b>A. </b> 3 1, 3 29



4 4 16 16


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 3 1, 3 2


4 2 16 16


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b> 3 1, 3 9


4 4 16 16


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 3 1, 3 29


4 4 16 16


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D </b>



Ta có ' 3 <sub>2</sub>


( 1)







<i>y</i>


<i>x</i> . Gọi <i>M x y</i>

0; 0

<b> là tiếp điểm. Do tiếp tuyến đi qua </b><i>A</i>

7;5

nên ta có:


0 2 0


0 0 0


2
0
0 0
1
2 1
3


5 7 4 5 0


5


( 1) 1



 



        <sub> </sub>

  <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


Từ đó ta tìm được các tiếp tuyến là: 3 1, 3 29


4 4 16 16


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến </b><i>d</i> của đồ thị

 

<i>C</i> : 2 1
1



<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i> biết <i>d</i> cách đều 2 điểm <i>A</i>

2; 4


và <i>B</i>

 4; 2

.


<b>A. </b> 1 1


4 4


 


<i>y</i> <i>x</i> , <i>y</i><i>x</i>3, <i>y</i><i>x</i>1 <b>B. </b> 1 5


4 2


 


<i>y</i> <i>x</i> , <i>y</i><i>x</i>5, <i>y</i><i>x</i>4


<b>C. </b> 1 5


4 4


 


<i>y</i> <i>x</i> , <i>y</i><i>x</i>4, <i>y</i><i>x</i>1 <b>D. </b> 1 5


4 4


 



<i>y</i> <i>x</i> , <i>y</i><i>x</i>5, <i>y</i><i>x</i>1


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D </b>


Gọi <i>M x y x</i>

<sub>0</sub>;

 

<sub>0</sub>

, <i>x</i><sub>0</sub>  1 là tọa độ tiếp điểm của <i>d</i> và

 

<i>C</i>


Khi đó <i>d</i> có hệ số góc

<sub> </sub>




0 2
0
1
'
1


<i>y x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

0

2

0

0


1 1


2


1
1



   





<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Vì <i>d</i> cách đều ,<i>A B nên d</i> đi qua trung điểm <i>I</i>

1;1

<i> của AB hoặc cùng phương với AB . </i>


<b>TH1: </b><i>d</i> đi qua trung điểm <i>I</i>

<sub></sub>

1;1

<sub></sub>

, thì ta ln có:


<sub>0</sub>

2

0

0


1 1


1 1 2


1
1


    




 <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> , phương trình này có nghiệm <i>x</i>0 1
Với <i>x</i><sub>0</sub> 1ta có phương trình tiếp tuyến <i>d</i>: 1 5


4 4


 


<i>y</i> <i>x</i> .


<b>TH2: </b><i>d cùng phương với AB , tức là d và AB có cùng hệ số góc, khi đó </i> '

<sub> </sub>

<sub>0</sub>    1


<i>B</i> <i>A</i>
<i>AB</i>


<i>B</i> <i>A</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i>


hay


0

2
1


1



1  




<i>x</i> <i>x</i>0  2


hoặc <i>x</i><sub>0</sub> 0


Với <i>x</i><sub>0</sub>  2ta có phương trình tiếp tuyến <i>d</i>: <i>y</i><i>x</i>5.
Với <i>x</i><sub>0</sub> 0ta có phương trình tiếp tuyến <i>d</i>: <i>y</i><i>x</i>1.
Vậy, có 3 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: 1 5


4 4


 


<i>y</i> <i>x</i> , <i>y</i><i>x</i>5, <i>y</i><i>x</i>1


<b>Câu 17. Tìm </b><i>m</i>  để từ điểm <i>M</i>

1; 2

kẻ được 2 tiếp tuyến đến đồ thị


3 2



:  2  1 2


<i>m</i>


<i>C</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>.


<b>A. </b> 10, 3



81


  


<i>m</i> <i>m</i> <b>B. </b> 100, 3


81


 


<i>m</i> <i>m</i> <b>C. </b> 10, 3


81


 


<i>m</i> <i>m</i> <b>D. </b> 100, 3


81


  


<i>m</i> <i>m</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D </b>


Gọi <i>N x y</i>

<sub></sub>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

<sub>  </sub>

 <i>C</i> . Phương trình tiếp tuyến

<sub> </sub>

<i>d</i> <i>của A tại N</i> là:



2

3 2



0 0 0 0 0 0


3 4 1 2 1 2


         


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m </i>


 

3 2

 



0 0 0


2 5 4 3 3


      


<i>M</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


Dễ thấy

 

 là phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị <i>y</i> 3 3<i>m và </i> <i>f x</i>

 

<sub>0</sub> 2<i>x</i><sub>0</sub>35<i>x</i><sub>0</sub>24<i>x</i><sub>0</sub>.
Xét hàm số <i>f x</i>

 

<sub>0</sub> 2<i>x</i><sub>0</sub>35<i>x</i><sub>0</sub>24<i>x</i><sub>0</sub> có <i>f</i> '

 

<i>x</i><sub>0</sub> 6<i>x</i><sub>0</sub>210<i>x</i><sub>0</sub>4


 

0 0


'  0  2


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> hoặc <sub>0</sub> 1


3




<i>x</i> .


Lập bảng biến thiên, suy ra 100, 3
81


  


<i>m</i> <i>m</i>


<b>Câu 18. Cho hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
tuyến đi qua (1; 3)<i>A</i>  .


<b>A. </b>:<i>y</i> 3<b> hay </b> : 64 1


27 81


 <i>y</i>  <i>x</i> <b>B. </b>:<i>y</i> 3<b> hay </b> : 64 1


27 8


 <i>y</i>  <i>x</i>


<b>C. </b>:<i>y</i> 3<b> hay </b> : 64 51


27 2


 <i>y</i>  <i>x</i> <b>D. </b>:<i>y</i> 3<b> hay </b> : 64 51



27 81


 <i>y</i>  <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D </b>


Ta có <i>y</i>' 8 <i>x</i>38<i>x</i>


Gọi <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>). Tiếp tuyến  tại M có phương trình:


3 4 2


0 0 0 0 0


(8 8 )( ) 2 4 1


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .Vì tiếp tuyến  đi qua (1; 3)<i>A</i>  nên ta có


3 4 2


0 0 0 0 0


3 (8 8 )(1 ) 2 4 1


  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 



4 3 2


0 0 0 0


3 4 2 4 1 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

 <i>x</i><sub>0</sub>   1 :<i>y</i> 3


 <sub>0</sub> 1 : 64 51


3 27 81


     


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 19. Cho hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
<b>tuyến tiếp xúc với (C) tại hai điểm phân biệt. </b>


<b>A. </b>:<i>y</i> 3 <b>B. </b>:<i>y</i>4 <b>C. </b>:<i>y</i>3 <b>D. </b>:<i>y</i> 4


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A </b>


Ta có <i>y</i>' 8 <i>x</i>38<i>x</i>


Gọi <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>). Tiếp tuyến  tại M có phương trình:


3 4 2



0 0 0 0 0


(8 8 )( ) 2 4 1


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .Giả sử  tiếp xúc với (C) tại điểm thứ hai <i>N n n</i>( ; 2 44<i>n</i>21)


Suy ra: :<i>y</i>(8<i>n</i>38 )(<i>n x n</i> ) 2 <i>n</i>44<i>n</i>21


Nên ta có:


3 3


0 0


4 2 4 2


0 0


8 8 8 8


6 4 1 6 4 1


   






      





<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i> <i>n</i>


2 2


0 0


2 2


0 0


1 0


( )(3 3 2) 0


    



 


   






<i>x</i> <i>nx</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>n</i>


2 2


0 0


0


1 0


0


    



 


 




<i>x</i> <i>x n n</i>


<i>x</i> <i>n</i> (I) hoặc


2 2



0 0


2 2


0


1 0


3 3 2 0


    



 


  





<i>x</i> <i>x n n</i>


<i>x</i> <i>n</i> (II)


Ta có (I) 0
1
 

 



 


<i>x</i> <i>n</i>


<i>n</i> ;


2 2


0


0


2
3
(II)


1
3


 




 


 <sub></sub>






<i>x</i> <i>n</i>


<i>x n</i>


vô nghiệm. Vậy :<i>y</i> 3.


<b>Câu 20. Cho (C) là đồ thị của hàm số </b>
3


2


2 1


3


 <i>x</i>   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết
tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB vuông cân (O là gốc tọa
<b>độ ). </b>


<b>A. </b>y = x +1


3<b>. </b> <b>B. </b>y = x +
4


3<b>. </b> <b>C. </b>y = x +


4


13<b>. </b> <b>D. </b>y = x
-4
3<b>. </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B </b>


Vì tam giác OAB là tam giác vng tại O nên nó chỉ có thể vng cân tại O, khi đó góc giữa tiếp tuyến
(D) và trục Ox là 0


45 ,suy ra hệ số góc của (D) là


D


k  1


Trường hợp k<sub>D</sub> 1,khi đó phương trình (D) : y = x + a. (a0)


(D) tiếp xúc (C)
3


2
2


2 1 (3)


3



2 2 1 (4)




    



 


 <sub></sub> <sub> </sub>




<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


có nghiệm.


2


(4)<i>x</i> 2<i>x</i>  1 0 <i>x</i>1.


Thay x = 1 v phương trình (3) ta được a = 4
3 .


Vậy trong trường hợp này,phương trình (D): y = 4


3

<i>x</i>


Trường hợp k<sub>D</sub>  1, khi đó phương trình (D): y = - x + a.


(D) tiếp xúc với (C)
3


2
2


2 1 (5)


3


2 2 1 (6)




     



 


 <sub></sub> <sub>  </sub>




<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

(6)<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub> <sub>0</sub><sub>.P/t này vô nghiệm nên hệ (5), (6) vô nghiệm,suy ra (D) : y = - x + a không tiếp </sub>
xúc với (C).


Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = x +4
3.


<b>Câu 21. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i> có đồ thị là (<i>C<sub>m</sub></i>). Tìm <i>m</i> để từ điểm <i>M</i>(1; 2) vẽ
đến (<i>Cm</i>)<b> đúng hai tiếp tuyến. </b>


<b>A. </b>


3


10
81
 


 


<i>m</i>


<i>m</i> <b>B. </b>



3


100
81



 


<i>m</i>


<i>m</i> <b>C. </b>


3


10
81



 


<i>m</i>


<i>m</i> <b>D. </b>


3



100
81
 


 


<i>m</i>


<i>m</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D </b>


Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>24<i>x m</i> 1. Gọi <i>A x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) là tọa độ tiếp điểm.
Phương trình tiếp tuyến  tại A:


2

3 2


0 0 0 0 0 0


3 4 1 ( ) 2 ( 1) 2


         


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m </i>


2

3 2


0 0 0 0 0 0


2 3 4 1 (1 ) 2 ( 1) 2


            


<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>2<i>x</i><sub>0</sub>35<i>x</i><sub>0</sub>24<i>x</i><sub>0</sub>3<i>m</i> 3 0 (*)
u cầu bài tốn (*) có đúng hai nghiệm phân biệt (1)


Xét hàm số: <i>h t</i>( )2<i>t</i>35<i>t</i>24 , <i>t t</i> 


Ta có: 2 1


'( ) 6 10 4 '( ) 0 , 2


3


        


<i>h t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>h t</i> <i>t</i> <i>t</i>


Bảng biến thiên


<i>x</i>


 2 1


3 
'



<i>y </i>  0  0 


<i>y </i> 12 


 19
27


Dựa vào bảng biến thiên, suy ra


3 3 12


(1) <sub>19</sub>


3 3


27


 






   


<i>m</i>



<i>m</i>


3


100
81
 




 


<i>m</i>


<i>m</i> là những giá trị cần tìm.


<b>Câu 22. Tìm điểm M trên đồ thị </b>

 

<i>C</i> : 2 1


1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i> sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng </i>:



3 3 0


  


<i>x</i> <i>y</i> đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>A. </b><i>M</i>

2;1

<b>B. </b><i>M</i>

2;5

<b>C. </b> 1;1


2


 




 


 


<i>M</i> <b>D. </b> 3;7


2


 


 


 


<i>M</i>



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A </b>


Gọi ;2 1


1


 


 




 


<i>m</i>
<i>M m</i>


<i>m</i> là tọa độ điểm cần tìm

<i>m</i>1

.


<i>Khoảng cách từ M đến đường thẳng  là: </i>


2 2


2 1


3 3



1


1 3




 


 <sub></sub> <sub></sub>




 





<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


<i>d</i> hay


2


1 2 6


.



1
10


 






<i>m</i> <i>m</i>


<i>d</i>


<i>m</i>


Xét hàm số:

<sub> </sub>



2
2


2


2 6


1
1


2 6


1 <sub>2</sub> <sub>6</sub>



1
1


  





 


  


 <sub> </sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub>




<i>m</i> <i>m</i>


<i>khi m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>



<i>f m</i>


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ta có: <i>f</i>'

 

<i>m</i> 0<i>m</i> 2 thỏa <i>m</i>1 hoặc <i>m</i>4 thỏa <i>m</i>1.
Lập bảng biến thiên suy ra min 2


10


<i>d</i> khi <i>m</i> 2 tức <i>M</i>

2;1

.


<i>Tiếp tuyến tại M là </i> 1 1


3 3


  


</div>

<!--links-->

×