Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (688.75 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M </b>sưu tầm và biên tập Trang 1/5
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>BÌNH ĐỊNH </b>
<i><b>Đề chính thức </b></i>
<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Mơn thi: TỐN </b>
<b>Ngày thi: 06/06/2019 </b>
<i>Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) </i>
<i><b>Bài 1. (2 điểm). </b></i>
1. Giải phương trình 3
2. Cho biểu thức: <i>A</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x</i>2 <i>x</i>1, với <i>x </i>1.
<i>a) Tính giá trị biểu thức A khi x </i>5.
<i>b) Rút gọn biểu thức A khi </i>1<i>x</i>2 .
<b>Lời giải </b>
1. 3
<i>x</i>
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là 5
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
2. a. Thế <i>x </i>5 vào <i>A</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x</i>2 <i>x</i>1 ta được:
5 2 5 1 5 2 5 1
<i>A </i> 9 1 3 1 4
Vậy <i>A </i>4 khi <i>x </i>5.
b. <i>A</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x</i>2 <i>x</i>1
1 2 1 1 1 2 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
Vì 1<i>x</i>2 nên <i>x </i>1 1 0
Vậy <i>A</i> <i>x</i> 1 1 <i>x</i> 1 1 2 .
<i><b>Bài 2. (2 điểm). </b></i>
1. Cho phương trình <i>x</i>2(<i>m</i>1)<i>x</i><i>m</i>0 .
Tìm <i>m</i>để phương trình có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm cịn lại.
<i>2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng d</i><sub>1</sub>:<i>y</i>2<i>x</i>1 ; <i>d</i><sub>2</sub>:<i>y</i><i>x</i>;<i>d</i><sub>3</sub>:<i>y</i> 3<i>x</i>2;
Tìm hàm số có đồ thị là đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>:<i>y</i>2<i>x</i>1 ; <i>d</i><sub>2</sub>:<i>y</i><i>x d</i>; song song với đường
thẳng <i>d</i><sub>3</sub> đồng thời đi qua giao điểm của đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>và <i>d</i><sub>2</sub>.
<b>TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M </b>sưu tầm và biên tập Trang 2/5
1. Vì 2 là một nghiệm của phương trình nên 22(<i>m</i>1 2). <i>m</i>0<i>m</i>2
Vậy <i>m </i>2.
Ta thế <i>m </i>2ta được <i>x</i>2 <i>x</i> 2 0phương trình có dạng <i>a b c</i> 0do đó phương trình
Vậy nghiệm còn lại là 1.
<i>2. Gọi A là giao điểm của d</i><sub>1</sub><i> và d</i><sub>2</sub><i>khi đó tọa độ của A là ( ; )A</i>1 1
Đường thẳng <i>dsong song với d</i><sub>3</sub>do đó phương trình của<i>d</i> có dạng <i>y</i> 3<i>x</i><i>D D</i>, 2 .
Theo giả thiết <i>dđi qua A nên </i>1 3 1. <i>D</i><i>D</i>4 thỏa điều kiện <i>D </i>2.
Vậy hàm số cần tìm là: <i>y</i> 3<i>x</i>4 .
<i><b>Bài 3. (1,5 điểm). </b></i>
Hai đội công nhân cùng làm chung trong 4 giờ thì hồn thành được 2
3 cơng việc. Nếu
làm riêng thì thời gian hồn thành cơng việc đội thứ hai ít hơn đội thứ nhất là 5 giờ. Hỏi
nếu làm riêng thì thời gian hồn thành cơng việc của mỗi đội là bao nhiêu?
<b>Lời giải </b>
Gọi <i>x</i> (giờ) là thời gian của đội 2 làm riêng để hồn thành cơng việc
Thời gian để đội 1 làm riêng hồn thành cơng việc là <i>x </i>5 (giờ).
Trong 1 giờ đội 1 làm được 1
5
<i>x </i> công việc.
Trong 1 giờ đội 2 làm được 1
<i>x</i> công việc.
Trong 1 giờ cả 2đội làm được 2: 4 1
3 6 công việc.
Ta có phương trình 1 1 1
5 6
<i>x</i> <i>x</i>
2 10
7 30 0
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>loai</i>
<sub> </sub>
Vậy thời gian để đội 1 làm riêng hồn thành cơng việc là 15 (giờ), thời gian để đội 1 làm
riêng hồn thành cơng việc là 10 (giờ).
<i><b>Bài 4. (3,5 điểm). </b></i>
<i>Cho đường tròn tâm O , bán kính R và một đường thẳng d khơng cắt đường trịn ( ).O</i>
<b>TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M </b>sưu tầm và biên tập Trang 3/5
<i>lấy điểm K (khác điểm H ), qua K vẽ hai tiếp tuyến KA và KB với đường tròn ( )O , </i>
<i>(A và B là các tiếp điểm) sao cho A và H nằm về hai phía của đường thẳng OK . </i>
<i>a) Chứng minh tứ giác KAOH nội tiếp được trong đường tròn. </i>
<i>b) Đường thẳng AB cắt đường thẳng OH tại điểm I . Chứng minh rằng IA IB</i>. <i>IH IO</i>.
<i>và I là điểm cố định khi điểm K chạy trên đường thẳng d cố định. </i>
c) Khi <i>OK</i> 2<i>R</i>, <i>OH</i> <i>R</i> 3<i>. Tính diện tích tam giác KAI theo R. </i>
<b>Lời giải tham khảo </b>
<i><b>a) Chứng minh tứ giác KAOH nội tiếp được trong đường tròn đường kính OK . </b></i>
<i>Xét tứ giác KAOH ta có : </i>
<sub>90</sub>
<i>KAO </i> (tính chất tiếp tuyến)
<sub>90</sub>
<i>KHO </i> <i><sub> (vì OH</sub></i> ) <i>d</i>
<sub>180</sub>
<i>KAO</i> <i>KHO</i>
<i> tứ giác KAOH nội tiếp được trong đường trịn đường kính </i>
<i>OK . </i>
<i><b>b) Đường thẳng AB cắt đường thẳng OH tại điểm I . Chứng minh rằng </b></i>
. .
<i>IA IB</i><i>IH IO</i><b>. </b>
Ta có <i>KBO </i> 90 (tính chất tiếp tuyến) <i>B đường trịn đường kính OK . </i>
<i>Xét hai tam giác IAH và IOB ta có </i>
<i>AIH</i> <i>OIB</i> (đối đỉnh)
1<sub>sđ</sub>
2
<i>HAB</i> <i>HOB</i> <i>HB</i>. Suy ra <i>IAH</i> <i>IOB</i> <i>IA</i> <i>IH</i>
<i>IO</i> <i>IB</i>
<i>IAIB</i>. <i>IH IO</i>. .
<b>TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M </b>sưu tầm và biên tập Trang 4/5
<i>Ta có tứ giác OAHB nội tiếp đường trịn đường kính </i> 1sđ
2
<i>OK</i> <i>OHB</i> <i>OAB</i> <i>OB</i>
Mà <i>OBA</i> <i>OAB</i><i> (vì OAB là tam giác cân) nên OHB</i> <i>OBA</i>
<i>OHB</i> <i>OBI</i>
<i>OH</i> <i>OB</i>
<i>OB</i> <i>OI</i>
<sub></sub><i><sub>OH OI</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub><i><sub>OB</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>R</sub></i>2
<i>Ta lại có đường thẳng d cố định và OH</i> nên <i>d</i> <i>OH</i> cố định.
<i>Vậy điểm I cố định và </i>
2
<i>R</i>
<i>OI</i>
<i>OH</i>
.
<b>c) Khi </b><i>OK</i> 2<i>R</i><b>, </b><i>OH</i> <i>R</i> 3<i><b>. Tính diện tích tam giác KAI theo </b>R</i><b>. </b>
<i>Tam giác OHK vuông tại H có HK</i> <i>OK</i>2<i>OH</i>2 <i>R</i>
<i>Tam giác OAK vng tại A có OK</i> 2<i>R</i>
<i>AK</i> <i>OK</i>2<i>OA</i>2 <i>R</i> 3 và
2
2 3
.
2
<i>KA</i> <i>R</i>
<i>KJ KO</i> <i>KA</i> <i>KJ</i>
<i>KO</i>
2
<i>R</i>
<i>JO</i>
Ta lại có 2 . 3
2
<i>R</i>
<i>AJ</i> <i>KJ JO</i> <i>AJ</i>
Tam giác <i>OJI</i> <i>OHK</i> <i>IJ</i> <i>OJ</i>
<i>HK</i> <i>OH</i>
. 3
6
<i>OJ HK</i> <i>R</i>
<i>IJ</i>
<i>OH</i>
2 3
<i>AI</i> <i>AJ</i> <i>IJ</i>
Vậy
2
1 1 3 2 3 3
. . .
2 2 2 3 2
<i>KAI</i>
<i>R R</i> <i>R</i>
<i>S</i> <i>KJ AI</i>
<i><b>Bài 5. (1,0 điểm). </b></i>
Cho ,<i>x y</i> là hai số thực thỏa
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
. Tìm gí trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i>
.
<b>Lời giải </b>
Đặt <i>t</i><i>x</i><i>y</i> <i>t</i> 0. Ta có <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub>
Ta có
2
2 2 2
2 . 2 2
<i>t</i>
<i>P</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i> (Bất đẳng thức Cauchy) </i>
Dấu “=” xảy ra khi <i>t</i> 2 <i>t</i> 2
<i>t</i>
<b>TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M </b>sưu tầm và biên tập Trang 5/5
Ta có <i>x y</i>. 1 <i>x x t</i>
Với <i>t </i> 2 ta được <i><sub>x x</sub></i>
2 6
2
2 6
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Vậy <i>P</i><sub>min</sub> 2 2 khi
2 6
2
2 6
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
hoặc
2 6
2
2 6
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>