Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử giữa kì 2 môn Hóa lớp 9 có lời giải hay | Hóa học, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.86 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>



<b>Mơn: HĨA HỌC 9 </b>


<b>Năm học: 2018 – 2019 </b>



<b>Nội dung </b>
<b>kiến thức </b>


<b>MỨC ĐỘ NHẬN THỨC </b>


<b>Cộng </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Vận dụng </b>



<b>cao </b>
<b>Cấu tạo </b>


<b>-Tính chất </b>
<b>hóa học của </b>


<b>chất </b>


- Biết được tính
chất hóa học
của các HCHC
đã học



- Viết được
PTHH minh
họa tính chất
hóa học
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ </i>
1 câu
2 điểm
(20%)
1/2 câu


1 điểm
(10%)
<b>3/2 câu </b>
<b>3 điểm </b>
<b>(30%) </b>
<b>Cấu tạo </b>


<b>phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ </b>


- Viết được
CTCT


dạng đầy
đủ và thu
gọn của các
<b>HCHC </b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ </i>
1 câu
2 điểm
(20%)
<b>1 câu </b>
<b>3 điểm </b>

<b>(30%) </b>
<b>Tổng hợp </b>


<b>các nội dung </b>
<b>trên </b>


Phân biệt
được các
hợp chất dựa
trên tính chất
đã học



Xác định
thành phần
% các chất
khí trong
hỗn hợp


Xác đinh
thể tích khí
oxi tham
gia phản
<b>ứng </b>
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ </i>
1/2 câu
1 điểm
(10%)
3/4 câu
3 điểm
(30%)
1/4 câu
1 điểm
(10%)
<b>3/2 câu </b>

<b>4 điểm </b>
<b>(40%) </b>
<i><b>Tổng số câu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ BÀI </b>



<b>Đề 1 </b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Hồn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản </b>
ứng (nếu có):


a. C2H6 + Cl2 → c. C2H2 + 2H2<b> → </b>


b. C3H6 + O2<b> → d. C</b>6H6 + Br2 <b>→ </b>


<b>Câu 2: (2 điểm) Với mỗi công thức phân tử sau, hãy viết 1 công thức cấu tạo đầy </b>
đủ và thu gọn tương ứng:


C2H6 ; C3H4 ; C4H8 ; C3H7Cl


<b>Câu 3: (2 điểm) Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất khí đựng </b>
trong các lọ khí riêng biệt sau: CH4; C2H4; CO2


<b>Câu 4: (4 điểm) Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí metan CH4</b> và axetilen C2H2 (ở đktc) đi
qua dung dịch brom dư, thấy có 16 gam brom phản ứng.



a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.


b. Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí có trong hỗn hợp.


c. Tính thể tích khí oxi ở đktc cần dùng để đốt cháy hồn toàn hỗn hợp trên.
<b>Cho biết: C = 12, H = 1, Br = 80 </b>


<b>Đề 2 </b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Hồn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản </b>
ứng (nếu có):



a. C4H8 + O2 → c. C3H8 + Cl2<b> → </b>
b. C6H6 + 3Cl2<b> → d. C</b>2H4 + H2 <b>→ </b>


<b>Câu 2: (2 điểm) Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có </b>
cơng thức phân tử sau:


C3H8 ; C3H6 ; C4H6 ; C2H6O


<b>Câu 3: (2 điểm) Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất khí đựng </b>
trong các lọ khí riêng biệt sau: CH4; C2H2; CO2



<b>Câu 4: (4 điểm) Dẫn 5,6 lít hỗn hợp khí metan CH4</b> và axetilen C2H2 (ở đktc) đi
qua dung dịch brom dư, thấy có 32 gam brom phản ứng.


a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.


b. Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí có trong hỗn hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đề 1: </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 1 </b>



a. C2H6 + Cl2 ⎯⎯→<i>a s</i>/ C2H5Cl + HCl
b. 2C3H6 + 9O2


<i>o</i>


<i>t</i>


⎯⎯→ 6CO2 + 6H2O
c. C2H2 + 2H2 ,


<i>o</i>



<i>Ni t</i>


⎯⎯⎯→ C2H6
d. C6H6 + Br2 ,


<i>o</i>


<i>Fe t</i>


⎯⎯⎯→ C6H5Br + HBr



0,5
0,5
0,5
0,5


<b>Câu 2 </b>


C2H6




C



H
H


C
H


H
H
H


Viết gọn: H<sub>3</sub>C CH<sub>3</sub>


C3H4


C C


H C


H
H
H


Viết gọn: HC C CH3<sub> </sub>






C4H8


Viết gọn:


C3H7Cl


Viết gọn:


0,5



0,5


0,5


0,5


<b>Câu 3 </b>


- Dẫn lần lượt các khí đã cho vào dung dịch nước brom, khí
nào làm mất màu dung dịch brom là C2H4, 2 khí cịn lại là
CH4 và CO2



C2H4 + Br2 → C2H4Br2


- Dẫn 2 khí cịn lại vào dung dịch nước vơi trong Ca(OH)2, khí
làm đục nước vơi trong là CO2, còn lại là CH4


CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O


0,25


0,25
0,25



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 4 </b>


4 2 2


hh CH C H


4,48


n = n + n = = 0,2 (mol)
22,4



2


Br


16


n = = 0,1 (mol)
160


a. PTHH : C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4


Theo pthh ta có : C H2 2 Br2



1 0,1


n = n = = 0,05 (mol)


2 2


 nCH<sub>4</sub>= n - nhh C H<sub>2</sub> <sub>2</sub> = 0,2 - 0,05=0,15 (mol)


2 2 <sub>2 2</sub>


V = n .22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)



<i>C H</i>
<i>C H</i>


2 2


C H


1,12


%V = . 100% = 25%



4,48


 %VCH<sub>4</sub> =100%−25%=75%


b. PTHH phản ứng đốt cháy hỗn hợp khí trên :
CH4 + 2O2


<i>o</i>


<i>t</i>


⎯⎯→ CO2 + 2H2O (1)


0,15 0,3 (mol)


2C2H2 + 5O2


<i>o</i>


<i>t</i>


⎯⎯→ 4CO2 + 2H2O (2)
0,05 0,125 (mol)


Từ pthh (1) và (2) ta có: nO<sub>2</sub>= 0,3 + 0,125 = 0,425 (mol)





2 O2


V = n<i><sub>O</sub></i> .22,4 = 0,425 . 22,4 = 9,52 (l)


0,25


0,25


0,5



0,5


0,5


0,5


0,5


0,25


0,25



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1 </b>


a. C4H8 + 6O2


<i>o</i>


<i>t</i>


⎯⎯→ 4CO2 + 4H2O
b. C6H6 + 3Cl2 ⎯⎯→<i>a s</i>/ C6H6Cl6



c. C3H8 + Cl2 ⎯⎯→ C3H7Cl + HCl
d. C2H4 + H2 Ni,


<i>o</i>


<i>t</i>


⎯⎯⎯→ C2H6


0,5
0,5
0,5


0,5


<b>Câu 2 </b>


C3H8


C


H
H


C


H


H
C
H


H
H
H


viết gọn H3C



H2


C CH3



C3H6


C C


H


H



C


H


H


H
H


Viết gọn:



H<sub>2</sub>C C


H CH3


C4H6


Viết gọn:
C2H6O


Viết gọn:


0,5



0,5


0,5


0,5


<b>Câu 3 </b>


- Dẫn lần lượt các khí đã cho vào dung dịch nước brom, khí nào
làm mất màu dung dịch brom là C2H2, 2 khí cịn lại là CH4 và
CO2



C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4


- Dẫn 2 khí còn lại vào dung dịch nước vơi trong Ca(OH)2, khí
làm đục nước vơi trong là CO2, cịn lại là CH4


CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O


0,25


0,25
0,25



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 4 </b>


4 2 2


hh CH C H


5,6


n = n + n = = 0,25 (mol)
22,4



2


Br


32


n = = 0,2 (mol)
160


a. PTHH : C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4


Theo pthh ta có : C H<sub>2</sub> <sub>2</sub> Br<sub>2</sub>



1 0,2


n = n = = 0,1 (mol)


2 2




4 2 2


CH hh C H



n = n - n = 0,25 - 0,1=0,15 (mol)


2 2 2 2


V = n .22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)


<i>C H</i>
<i>C H</i>


2 2



C H


2,24


%V = . 100% = 40%


5, 6


 %VCH<sub>4</sub> =100%−40%=60%


b. PTHH phản ứng đốt cháy hỗn hợp khí trên :
CH4 + 2O2



<i>o</i>


<i>t</i>


⎯⎯→ CO2 + 2H2O (1)
0,15 0,3 (mol)


2C2H2 + 5O2


<i>o</i>



<i>t</i>


⎯⎯→ 4CO2 + 2H2O (2)
0,1 0,25 (mol)
Từ pthh (1) và (2) ta có: nO<sub>2</sub>= 0,3 + 0,25 = 0,55 (mol)


 V = n<i>O</i><sub>2</sub> O<sub>2</sub> .22,4 = 0,55 . 22,4 = 12,32 (l)


0,25


0,25



0,5


0,5


0,5


0,5


0,5


0,25



0,25


0,25


</div>

<!--links-->

×