Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.34 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Đường trịn tâm </b><i>I a b</i>
<b>A. </b>
2 2 2
<i>x a</i> <i>y b</i> <i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
<b>C. </b>
2 2 <sub>2</sub>
<i>x a</i> <i>y b</i> <i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Câu 2: Đường tròn tâm </b><i>I a b và bán kính </i>
<sub> được viết lại thành </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>ax</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>by c</sub></i><sub> . Khi đó</sub><sub>0</sub>
biểu thức nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>c a</i> 2<i>b</i>2 <i>R</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>c a</i> 2 <i>b</i>2 <i>R</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>c</i><i>a</i>2<i>b</i>2 <i>R</i>2<b><sub>. D.</sub></b>
2 2 2
<i>c R</i> <i>a</i> <i>b</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 3: Điểu kiện để </b>
2 2
0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 4: Cho đường trịn có phương trình </b>
<b>A. Đường trịn có tâm là </b><i>I a b</i>
<b>B. Đường trịn có bán kính là </b><i>R</i> <i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i><sub>.</sub>
<b>C. </b><i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>0<sub>.</sub>
<b>C. Tâm của đường tròn là </b><i>I</i>
<b>Xem lại kiến thức sách giáo khoa.</b>
<b>Câu 5:</b> Cho đường thẳng <sub> tiếp xúc với đường trịn </sub>
có tâm <i>I</i><sub>, bán kính </sub><i>R</i><sub> tại điểm </sub><i>M</i> <sub>, khẳng định nào sau đây sai?</sub>
<b>A. </b><i>d</i><i>I</i>; .<i>R</i> <b>B. </b><i>d</i><i>I</i>; <i>IM</i> .0
<b>C. </b>
;
1
<i>I</i>
<i>d</i>
<i>R</i>
. <b>D. </b><i>IM</i> <sub> không vuông góc với </sub>
.
<b>Câu 6: Cho điêm </b><i>M x y</i>
tiếp tuyến <sub> của đường trịn </sub>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 7: Đường tròn </b><i>x</i>2<i>y</i>2 10<i>x</i>11 0 có bán kính bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>6. <b>B. 2 .</b> <b>C. </b>36. <b>D. 6 .</b>
<b>Câu 8: Một đường tròn có tâm </b><i>I</i>
<sub> . Hỏi bán kính đường trịn bằng bao nhiêu ?</sub>
<b>A.</b>
6<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. 26 .</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>
14
<b>26 .</b> <b>D. </b>
7
<b>13 .</b>
<b>Câu 9: Một đường trịn có tâm là điểm </b><i>O</i>
:<i>x y</i> 4 2 0
<sub>. Hỏi bán kính đường trịn đó bằng bao nhiêu ?</sub>
<b>A. 2</b> <b>B. 1</b> <b>C. 4</b> <b>`D.</b>
4 2
<b>Câu 10:</b> Đường tròn <i>x</i>2<i>y</i>2 5<i>y</i> có bán kính bằng bao nhiêu ?0
<b>A. 5</b> <b>B. </b>25. <b>C. </b>
5
2 <b><sub>D. </sub></b>
25
2 .
<b>Câu 11:</b> Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i> 8<i>y</i>20 0 . <b>B. </b>4<i>x</i>2<i>y</i>210<i>x</i> 6<i>y</i> 2 0 .
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 4<i>x</i>6<i>y</i>12 0 . <b>D. </b><i>x</i>22<i>y</i>2 4<i>x</i> 8<i>y</i> . 1 0
<b>Câu 12:</b> Tìm tọa độ tâm đường trịn đi qua 3 điểm<i>A</i>
<b>A. </b>
<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>
10
2 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
5
2 .
<b>Câu 14:</b> <b>Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình đường</b>
trịn ?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 <i>x y</i> 4 0 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 <i>y</i>0
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 2 0 . <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2100<i>y</i> .1 0
<b>Câu 16:</b> Đường trịn <i>x</i>2<i>y</i>24<i>y</i><b> khơng tiếp xúc đường thẳng nào trong</b>0
các đường thẳng dưới đây?
<b>A. </b><i>x </i> 2 0 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x y</i> 3 0 . <b><sub>C. </sub></b><i>x </i>2 0<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <b><sub> Trục</sub></b>
hồnh.
<b>Câu 17:</b> Đường trịn <i>x</i>2<i>y</i>2 tiếp xúc đường thẳng nào trong các1 0
đường thẳng dưới đây?
<b>A. </b><i>x y</i> .0 <b>B. 3</b><i>x</i>4<i>y</i> .1 0 <b>C. 3</b><i>x</i> 4<i>y</i> .5 0 <b>D.</b>
1 0
<i>x y</i><sub> .</sub>
<b>Câu 18:</b> Tìm bán kính đường trịn đi qua 3 điểm <i>A</i>
<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>10. <b>D. 5 .</b>
<b>Câu 19:</b> Tìm giao điểm 2 đường tròn
:<i>x</i> <i>y</i> 4 0
<i>C</i> <sub> và </sub>
2 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>4 0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 20:</b> Đường tròn <i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i>10<i>y</i> đi qua điểm nào trong các điểm1 0
dưới đây ?
<b>A. </b>
3<i>x</i>4<i>y</i><sub> . Hỏi bán kính đường trịn bằng bao nhiêu ?</sub>0
<b>A. </b>
3
5 <b><sub>B. 1</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>15<sub>.</sub>
<b>Câu 22:</b> Đường tròn
<b>A. Đường thẳng đi qua điểm </b>
<b>C. Đường thẳng đi qua điểm (3; )</b>2 và điểm
<b>Câu 23:</b> Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm <i>A</i>
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i>3<i>y</i> .0 <b>D.</b>
2 2 <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>0</sub>
<b>Câu 24:</b> Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm <i>A</i>(4;2).
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i>6<i>y</i> .0 <b>B.</b>
2 2 <sub>4</sub> <sub>7</sub> <sub>8 0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <b><sub> .</sub></b>
<b>C. </b>
2 2 <sub>6</sub> <sub>2</sub> <sub>9 0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i><sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i> 20 0<b><sub> .</sub></b>
<b>Câu 25:</b> Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn
2 <sub>4</sub>
<i>: x</i>
<i>C</i> <i>y</i> <sub> và</sub>
2
10 16
: <i>x</i> 1
<i>C</i> <i>y</i> <sub>.</sub>
<b>A. Cắt nhau.</b> <b>B. Khơng cắt nhau.</b> <b>C. Tiếp xúc</b>
ngồi. <b>D. Tiếp xúc trong.</b>
<b>Câu 26:</b> Tìm giao điểm 2 đường tròn
2 2 <sub>4</sub> <sub>8</sub> <sub>15 0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>A. </b>
và
<b>Câu 27:</b> Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục <i>Ox</i>?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i>10<i>y</i> .0 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>26<i>x</i>5<i>y</i><b> .</b>9 0
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>210<i>y</i><b> .</b>1 0 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 5 0 .
<b>Câu 28:</b> <i>Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ?</i>
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 10<i>y</i> 1 0 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>26<i>x</i>5<i>y</i> 1 0
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i> .0 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 5 0 .
<b>Câu 29:</b> Tâm đường tròn <i>x</i>2<i>y</i>210<i>x cách trục Oy bao nhiêu ?</i>1 0
<b>A. </b>5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>10<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>5<sub>.</sub>
<b>Câu 30:</b> Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm <i>O</i>
<b>C. </b>
2 2 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>ax by</i> <b><sub> .</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>
2 2 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>ay by</i> <b><sub> .</sub></b>
<b>Câu 31:</b> <i>Với những giá trị nào của m thì đường thẳng </i>:4<i>x</i>3<i>y m</i> tiếp0
xúc với đường tròn
<b>A. </b><i>m </i>3. <b>B. </b><i>m </i>3 và <i>m </i>3.
<b>C. </b><i>m </i>3. <b>D. </b><i>m </i>15 và <i>m </i>15.
<i><b>A. 2R</b></i> <b>B. </b><i>R</i> 2 <b>C. </b>
2
2
<i>R</i>
<i><b>D. R</b></i>
<b>Câu 33:</b> Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng :<i>x</i> 2<i>y</i> và đường3 0
tròn
<b>A. </b>
<b>Câu 34:</b> Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường trịn
:
2 2 <sub>8</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i><sub> .</sub>
<b>A. Tiếp xúc trong. B. Không cắt nhau.</b> <b>C. Cắt </b>
nhau. <b>D. Tiếp xúc ngồi.</b>
<b>Câu 35:</b> Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng :<i>x y </i> 7 và đường0
tròn
<b>A. </b>
<b>Câu 36:</b> Đường tròn <i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i> 2<i>y</i> 23 0 cắt đường thẳng : <i>x y</i> 2 0
theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b>5. <b>B. 2 23.</b> <b>C. </b>10. <b>D. 5 2.</b>
<b>Câu 37:</b> <i>Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ?</i>
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>210<i>x</i>2<i>y</i> .1 0 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 4<i>y</i> 5 0 .
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 1 0. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 <i>x y</i> 3 0 .
<b>Câu 38:</b> Tìm giao điểm 2 đường tròn
2
:<i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i> 0
<i>C</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 39:</b> Đường tròn <i>x</i>2<i>y</i>2 4<i>x</i> 2<i>y</i> tiếp xúc đường thẳng nào trong1 0
các đường thẳng dưới đây?
<b>A. Trục tung.</b> <b>B. </b>1: 4<i>x</i>2<i>y</i><b> .C. Trục hoành.</b>1 0 <b>D.</b>
2: 2<i>x y</i> 4 0
<b><sub> .</sub></b>
<b>Câu 40:</b> Với những giá trị nào của m thì đường thẳng :3<i>x</i>4<i>y</i> 3 0 tiếp
xúc với đường tròn (C):(<i>x m</i> )2<i>y</i>2 9
<b>Câu 41:</b> Cho đường tròn
<i>vng ABCD ngoại tiếp </i>
<b>A. </b><i>A</i>
<b>Câu 42:</b> <i>Cho tam giác ABC đều.Gọi D</i><sub> là điểm đối xứng</sub>
<i>của C qua AB</i><sub>.Vẽ đường tròn tâm </sub><i>D</i><sub> qua </sub><i>A</i><sub>, </sub><i>B</i><sub>; </sub><i>M</i> <sub> là điểm bất kì</sub>
trên đường trịn đó
<i><b>C. MA MB MC</b></i> <sub>.</sub>
<i><b>D. MC MB MA</b></i> <sub>.</sub>
<b>Câu 43:</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> cho ba điểm
<i>A</i> <i>a</i> <sub>,</sub><i>B b</i>
tiếp xúc với đường thẳng <i>AB</i><sub> tại </sub><i>B<sub> và tiếp xúc với đường thẳng AC</sub></i>
<i>tại C .</i>
<b>A. </b>
2
2 4
2 2
2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
2 4
2 2
2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>C. </b>
2
2 4
2 2
2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
2 4
2 2
2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 44:</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> cho đường
tròn hai đường tròn
cùng đi qua <i>M</i>
đường tròn
<b>A. </b><i>d</i>: 6<i>x y</i> 6 0 hoặc <i>d</i>: 6<i>x y</i> 6 0<b>. B.</b> <i>d</i>: 6<i>x y</i> 6 0 hoặc
: 6 6 0
<i>d</i> <i>x y</i> <sub>.</sub>
<b>C. </b><i>d</i>: 6 <i>x y</i> 6 0 hoặc <i>d</i>: 6<i>x y</i> 6 0 <b>. D.</b> <i>d</i>: 6<i>x y</i> 6 0 hoặc
: 6 6 0
<i>d</i> <i>x y</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 45:</b> Trong hệ tọa độ <i>Oxy, cho hai đường trịn có</i>
phương trình
2 2
2 : 6 8 16 0.
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>A. </b>2 2 3 5
<b>C. </b>2 2 3 5
<b>Câu 46:</b> Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai
đường tròn:
2 2
1 : 5 12 225
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>
và
2 2
2 : 1 2 25
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>
.
<b>A.</b>
14 10 7 175 10 7
: 0
21 21
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x y</i>
<sub>hoặc</sub>
14 10 7 175 10 7
: 0
21 21
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x y</i>
<sub>.</sub>
<b>B.</b>
14 10 7 175 10 7
: 0
21 21
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x y</i>
<sub>hoặc</sub>
14 10 7 175 10 7
: 0
21 21
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x y</i>
<sub>.</sub>
<b>C.</b>
14 10 7 175 10 7
: 0
21 21
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x y</i>
<sub>hoặc</sub>
14 10 7 175 10 7
: 0
21 21
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x y</i>
<sub>.</sub>
<b>D.</b>
14 10 7 175 10 7
: 0
21 21
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x y</i>
<sub>hoặc</sub>
14 10 7 175 10 7
: 0
21 21
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x y</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 47:</b> Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, cho đường
tròn
<b>D. </b><i>d</i>': 3<i>x y</i> 19 0 hoặc <i>d</i>' : 3<i>x y</i> 21 0 .
<b>Câu 48:</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>. Cho đường
tròn
đến
<b>A. </b><i>M </i>1
2 2; 2 1
<i>M</i>
.
<b>C. </b><i>M</i>1
2 2; 2 1
<i>M</i>
.
<b>Câu 49:</b> Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, cho đường
tròn
. Lập phương trình đường trịn
với
<b>A. </b>
2 <sub>2</sub>
' : 3 3 4
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>
. <b>B. </b>
2 <sub>2</sub>
' : 3 3 4
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>
.
<b>C. </b>
2 <sub>2</sub>
' : 3 3 4
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>
. <b>D. </b>
2 <sub>2</sub>
' : 3 3 4
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>
.
<b>Câu 50:</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho hai đường tròn :
1 : 13
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub> và </sub>
2 : 6 25
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub> cắt nhau tại </sub><i>A</i>
<i>phương trình tất cả đường thẳng d đi qua A</i><sub> và cắt </sub>
dây cung có độ dài bằng nhau.
<b>A. :</b><i>d x và </i>2 0 <i>d</i>: 2<i>x</i> 3<i>y</i> 5 0. <b>B.</b> <b> :</b><i>d x </i>2 0 và
: 2 3 5 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>.</sub>
<b>C. :</b><i>d x và </i>2 0 <i>d</i>: 2<i>x</i> 3<i>y</i> 5 0 . <b>D.</b> <b> :</b><i>d x </i>2 0 và
: 2 3 5 0