Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ </b>
ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2020-2021
<i><b> ĐỀ SỐ 1 (Thời gian làm bài 60 phút) </b></i>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm(5,0đ) </b>
<b>Câu 1: Phép vị tự tâm O với tỉ số k (k </b> 0) là một phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao cho:
<b>A. </b>OM=kOM' <b>B. </b>OM'=kOM <b>C. OM’ = kOM </b>
<b>D. </b>
1
OM ' OM
k
=
<b>Câu 2: Cho hình vng ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho </b>
biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam
<i>giác OAD thành tam giác ODC? </i>
<b>A. </b> (<i>O</i>;90<i>o</i>)
<i>Q</i>
<b>B. </b> (<i>O</i>; 45<i>o</i>)
<i>Q</i> <sub>−</sub> <b>C. </b> <sub>(</sub> <sub>)</sub>
; 90<i>o</i>
<i>O</i>
<i>Q</i> <sub>−</sub> <b>D. </b> <sub>(</sub> <sub>)</sub>
;45<i>o</i>
<i>O</i>
<i>Q</i>
<b>Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình </b>2<i>x</i>+4<i>y</i>− =1 0. Phép vị tự tâm
<i>O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d</i>',<i> phương trình đường thẳng d’ là: </i>
<b>A. x + 2y -1 = 0 </b> <b>B. x - 2y + 1 = 0 </b> <b>C. 2x + 4y + 7 = 0 </b> <b>D. 3x + 6y + 5 = 0 </b>
<b>Câu 4: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: </b>
<b>A. Phép vị tự với tỉ số k > 0 là một phép đồng dạng. </b>
<b>B. Phép vị tự là một phép đồng dạng. </b>
<b>C. Phép vị tự với tỉ số k </b> 1 khơng phải là phép dời hình.
<b>D. Phép vị tự với tỉ số k > 0 biến góc có số đo thành góc có số đo </b>k.
( 6; 2)−
<b>Câu 5: Cho </b><i>ABC</i>, đường cao <i>AH(H thuộc cạnh BC). Biết AH</i> =4,<i>HB</i>=2,<i>HC</i>=8.<i> Phép đồng dạng F </i>
biến <i>HBA</i> thành <i>HAC</i>.<i> Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình nào </i>
sau đây?
<b>A. Phép đối xứng tâm H và phép vị tự tâm H tỉ số </b> 1.
2
<i>k =</i>
<b>B. Phép tịnh tiến theo vectơ </b><i>BA và phép vị tự tâm H tỉ số k =</i>2.
<b>C. Phép vị tự tâm H tỉ số </b>=2<i> và phép quay tâm H góc quay </i>−90 .0
<b>D. Phép vị tự tâm H tỉ số </b>=2<i> và phép quay tâm H góc quay </i> 0
90 .
<b>Câu6: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm </b><i>M</i>
<b>A. </b><i>D − −</i>
<b>Câu 7 Cho tam giác ABC đều tâm O như hình bên. Hãy cho </b>
biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam
<i>giác OAB thành tam giác OBC? </i>
<b>A. </b> <sub>(</sub> <sub>)</sub>
; 60<i>o</i>
<i>O</i>
<i>Q</i> <sub>−</sub>
<b>B. </b> (<i>O</i>; 120<i>o</i>)
<i>Q</i> <sub>−</sub> <b>C. </b> <sub>(</sub> <sub>)</sub>
;120<i>o</i>
<i>O</i>
<i>Q</i>
<b>D. </b> (<i>O</i>;60<i>o</i>)
<i>Q</i>
<b>---Câu 8: Xét một phép thử có khơng gian mẫu </b><i> và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới </i>
<b>đây là sai? </b>
<b>A. Xác suất của biến cố A là số:</b>
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
=
<b>Câu 9:</b> Bạn Hòa có hai áo màu khác nhau và ba quần kiểu khác nhau. Hỏi Hịa có bao nhiêu cách
chọn một bộ quần áo?
<b>A. </b>6 <b>B. </b>10 <b>C. </b>5 <b>D. </b>20
<b>Câu 10: Có hai hộp I và II đựng các quả cầu khác nhau (cân đối, đồng chất). Hộp I có 5 quả đỏ và 5 quả </b>
<i>vàng, hộp II có 4 quả đỏ và 6 quả vàng. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một quả cầu. Gọi các biến cố A: “Chọn </i>
<i>được hai quả cầu cùng màu”, B: “Chọn được ít nhất một quả cầu vàng”. Xác suất của biến cố A</i><i>B</i> ?
<b>A. </b>1
2 <b>B. </b>
1
5 <b>C. </b>
3
10 <b>D. </b>
1
3
<b>Câu 11: Hệ số của </b><i>x y</i>3. 3 trong khai triển biểu thức
<b>A. </b><i>2 C</i>3 <sub>6</sub>3 <b>B. </b>−<i>2 C</i>2 <sub>6</sub>3 <b>C. </b>−<i>2 C</i>3 <sub>6</sub>3 <b>D. </b><i>2 C</i>2 <sub>6</sub>3
<b>Câu 12: Từ một hộp chứa 13 quả cầu trong đó có 7 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Lấy liên tiếp 2 lần </b>
mỗi lần một quả. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 2 quả cùng màu?
<b>A. </b> 1 1
<i>C C</i> <b>B. </b> 2 2
7. 6
<i>C C</i> <b>C. </b> 2 2
7 6
<i>C</i> +<i>C</i> <b>D. 72 </b>
<b>Câu 13: Cho A và B là hai biến cố của cùng một phép thử có khơng gian mẫu </b><i>. Phát biểu nào dưới đây </i>
<b>là sai? </b>
<b>A. Nếu </b><i>A</i>=<i>B</i> thì <i>B</i>= <i>A</i>. <b>B. Nếu A B</b> = thì <i>A B</i>, đối nhau.
<b>C. Nếu </b><i>A B</i>, đối nhau thì <i>A</i> = <i>B</i> . <b>D. Nếu A là biến cố không thì </b><i>A</i> là chắc chắn.
<b>Câu 14: Biết </b>2<i>An</i>2+<i>An</i>3 =100. Hệ số của
5
<i>x</i> trong khai triển biểu thức
10
<i>2 C</i>
− <b>B. </b> 5
10
<i>2C</i>
− <b>C. </b> 5
10
<i>2C</i> <b>D. </b> 5 5
10
<i>2 C</i>
<b>Câu 15: Phép thử nào dưới đây không phải là phép thử ngẫu nhiên? </b>
<b>A. Gieo một đồng tiền hai mặt giống nhau. </b> <b>B. Bắn một viên đạn vào bia. </b>
<b>C. Hỏi ngày sinh của một người lạ. </b> <b>D. Gieo một con xúc sắc 2 lần. </b>
<b>Phần 2: Tự luận(5,0đ): </b>
<i><b>Bài 1. Giải phương trình: (1,0 điểm) a) </b></i>sin 4
<i>o</i>
<i>x +</i> = <sub>b) </sub> 3cos5<i>x</i>−sin 5<i>x</i>=2 cos 3<i>x</i>
<i><b>Bài 2. (1,0 điểm) a) Tìm hệ số của </b>x</i>8 trong khai triển nhị thức
10
2
3
3
<i>2x</i>
<i>x</i>
<sub>−</sub>
b) Giải phương trình sau: 3 2
1
3.<i>C<sub>x</sub></i> +<i>A<sub>x</sub></i><sub>+</sub> =1040
<i><b>Bài 3. (1,0 điểm) Một bình đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi . </b></i>
Tính xác suất các biến cố sau:
a) 4 viên bi lấy ra có đúng 1 viên bi đỏ.
b) 4 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi vàng.
<i><b>Bài 4. (2,0 điểm)Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AD // BC. M, N là 2 điểm bất kỳ trên SB, </b></i>
SD.
<i><b> ĐỀ SỐ 2 (Thời gian làm bài 60 phút) </b></i>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm(5,0đ) </b>
<b>Câu 1: Cho các hàm số </b>
3
( ). y cot 3 x ; (II). y sin 2 x . tan 3 ( ). cot xc osx; ( ). sin(2 )
3
= = = = +
<i>I</i> <i>x</i> <i>III y</i> <i>IV y</i> <i>x</i>
Trong các hàm số trên, hàm số lẻ trên tập xác định là:
A. (I), (IV) B. (II), (IV) C. (I), (III) D. (I), (II)
<b>Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </b>
A. Hàm số y = cos2x tuần hoàn chu kì 2
<i>y</i>=<i>c</i> <i>x</i>+ là hs chẵn trên TXĐ
C. Hàm số <i>y</i>=<i>c</i>os<i>x</i>đồng biến trên( 5 ; 3 )
2 2
− − ; D. Hàm số<i>y</i>=sin<i>x</i> nb trên( ;3 )
2 2
.
<b>Câu 3: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình </b>1 t anx.tan 2− <i>x</i>=<i>c</i>os3<i>x</i> là:
5 5
. . . .
12 6 6 12
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<b>Câu 4: Tập xác định của hàm số </b> tan(3 )
4
<i>y</i>= <i>x</i>+ là:
5
. \ ( ) . \ ( )
18 12
5
. \ ( ) . \ ( )
18 3 12 3
<i>A D</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>B D</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>C D</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>D D</i> <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
= <sub></sub> + <sub></sub> = <sub></sub> + <sub></sub>
= <sub></sub> + <sub></sub> = <sub></sub> + <sub></sub>
<b>Câu 5: Cho </b>
<b>Câu 6: Từ thị trấn A đến thị trấn B có 3 con đường, từ thị trấn B đến thị trấn C có 2 con đường, từ thị trấn </b>
C đến thị trấn D có 5 con đường. Hỏi từ thị trấn A đến thị trấn D có bao nhiêu con đường mà phải qua thị
trấn B và C đúng một lần?
<b>Câu 7: Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 7 viên bi màu vàng. Số cách lấy ra 6 viên bi bất kì là: </b>
<b>Câu 8: Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 bạn vào một bàn tròn? </b>
<b>Câu 9: Trong đợt thi đua chào mừng 20-11, BGH trường THPT Nguyễn Văn Cừ muốn sắp xếp cho các </b>
cá nhân xuất sắc của tổ Toán và tổ Văn thành một hàng ngang để trao giải. Biết rằng tổ Toán có 5 thầy cô,
tổ Văn có 3 thầy cô. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho các thầy cô tổ Toán đứng cạnh nhau?
<b>Câu 10: Cho dãy số -7;x;11;y. Cặp x, y nào sau đây là đúng biết </b>
1
<i>n</i> <i>n</i>
<b>Câu 11: Ảnh của điểm </b><i>A</i>(4, 5)− <i> qua phép tịnh tiến theo vectơ v</i> (<i>v =</i>(1;3))là:
A. <i>A</i>'(5; 2)− B. <i>A −</i>'( 5; 2) C. <i>A</i>'(3; 8)− D. <i>A −</i>'( 3;8)<sub> </sub>
<b>Câu 12: M’ ; N’ là ảnh của M,N qua </b>V(0; 2)− . Biét <i>M − −</i>( 1; 4) N(2; 0). Đoạn thảng M’N’ bàng:
A. 5 B. 10 C. 15 D. Mo ̣t đáp án khác.
<b>Câu 13: Trong mp Oxy, ảnh của đường thảng </b><i>d</i>: 3<i>x</i>−2<i>y</i>+ =4 0 qua phép
(0, )
2
A. 2<i>x</i>−3<i>y</i>+ =4 0 B.−2<i>x</i>−3<i>y</i>+ =4 0 C. −2<i>x</i>+3<i>y</i>+ =4 0 D. 2<i>x</i>+3<i>y</i>+ =4 0
<b>Câu 14: Trong ma ̣t phảng cho he ̣ tọa đo ̣ Oxy, ảnh của đưởng thảng </b>
(0, )
2
<i>Q</i> <sub>−</sub> có phương trình là:
A. 2<i>x</i>+ − =<i>y</i> 2 0 B. −2<i>x</i>+ + =<i>y</i> 2 0<sub> C. </sub>2<i>x</i>+ + =<i>y</i> 2 0 D. −2<i>x</i>+ − =<i>y</i> 2 0
<b>Câu 15: Cho 2 điẻm B,C có định trên đường tròn </b>
A. Là ảnh của đường tròn
B. Là ảnh của đường tròn
(0, )
2
<i>V</i> .
<b> Phần tự luận (5 điểm) </b>
<b>Bài 1: (3 điểm) </b>
a) Giải phương trình:
b) Một lớp học có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 bạn trực nhật. Tính xác
suất sao cho chọn được nhiều nhất 2 bạn nữ.
c) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
15
2
<b>Bài 2: (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có AB//CD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC, O </b>
là giao điểm của AC và BD.
a) CMR:
<i><b>ĐỀ SỐ 3 (Thời gian làm bài 60 phút)</b></i><b> </b>
<i><b>A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) </b></i>
<b>Câu 1: Hàm số </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
<b>A. 30 </b> <b>B. 10 </b> <b>C. 4 </b> D. 12
<b>Câu 3: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm? </b>
<b>A. </b>
2
<b>C. </b>
<b>Câu 4: Tìm m để phương trình: </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 5: Phương trình: </b>
<b>A. </b>
<b>D. Đáp án khác </b>
<b>Câu 6: Số nghiệm phương trình </b>
<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>
<b>Câu 7: Tìm m để phương trình : </b>
<b>Câu 8: Cho </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 9: Có 20 bơng hoa trong đó có 8 bơng hoa màu đỏ, 7 bông hoa màu vàng, 5 bông hoa màu trắng. </b>
Chọn ngẫu nhiên 4 bơng thành một bó. Có bao nhiêu cách chọn để bó hoa có đủ 3 màu?
<b>A. 4760 </b> <b>B. 1190 </b> <b>C. 2380 </b> <b>D. 14280 </b>
<b>Câu 10: Số hạng chứa x</b>2 trong khai triển nhị thức:
10
3
<b>A. 45 </b> <b>B. </b>
<b>Câu 11: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: </b>
<b>A. Hai hình gọi là bằng nhau nếu có một phép vị tự biến hình này thành hình kia. </b>
<b>B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm ta được một phép đối xứng tâm. </b>
<b>C. Phép vị tự là một phép dời hình. </b>
<b>Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(-1; 1), B(5; 4), C(-3; 0). Biết phép vị tự tâm A, </b>
tỉ số k biến điểm B thành C. Tìm số k.
A.
<b>Câu 15: Giải phương trình : </b>
<b>A. </b>
B.
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<i><b>B. Phần tự luận: (5,0 điểm) </b></i>
<b>Câu 1. a/ Tìm nghiệm </b>
b/ Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số, chia hết cho 5, các
chữ số đôi một khác nhau.
c/ Trong hộp có 10 viên bi gồm 2 bi xanh, 4 bi đỏ và 4 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên. Tính
xác suất để 3 viên được chọn có ít nhất 1 viên bi đỏ.
<b>Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi G, N lần lượt là trọng tâm </b>
a/ Chứng minh rằng: GN song song với mặt phẳng (SBC).
b/ Dựng thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng (BGN).
<b>ĐÁP ÁN: </b>
<b>1/ Trắc nghiệm: </b>
<b>Câu 1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b>
<b>ĐA A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b> 2/ Tự luận: </b>
<b>Câu 1. a/ </b>
<b> Câu 2 . a/ GN // CI ( I là trung điểm SB) nên GN //(SBC) </b>
<i><b> ĐỀ SỐ 4 (Thời gian làm bài 60 phút) </b></i>
<b>I. </b> <b>Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) </b>
<b>Câu 1: Với giá trị nào của m thì phương trình </b>3sin2 <i>x</i>+2 cos2<i>x</i>= + có nghiệm? <i>m</i> 2
<b>A. m > 0 </b> <b>B. 0 </b> m 1 <b>C. m < 0 </b> <b>D. - 1 </b> m 0
<b>Câu 2: Phương trình sin</b><i>x</i>+ 3 cos<i>x</i>= có nghiệm dương nhỏ nhất là: 0
<b>A. </b>
3
<b>B. </b>
6
<b>C. </b>5
6
<b>D. </b>2
3
<b>Câu 3: Cho hàm số </b><i>y</i>= − +<i>x</i> cos<i>x</i>, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;
2
là:
<b>A. </b>
2
− <b>B. 0 </b> <b>C. </b>
2
<b>D. </b>
4
−
<b>Câu 4: Phương trình </b>sin 2 . os2 . os4<i>x c</i> <i>x c</i> <i>x = có nghiệm là: </i>0
<b>A. </b><i>k</i>; <i>k </i> <b>B. </b>
4
<i>k</i> ; <i>k </i> <b>C. </b>
2
<i>k</i> ; <i>k </i> <b>D. </b>
8
<i>k</i> ; <i>k </i>
<b>Câu 5: Nghiệm của phương trình </b>1 5sin− <i>x</i>+2 cos2<i>x</i>= là: 0
<b>A. </b> 2
3
<i>x</i>= + <i>k</i> ; <i>k </i> <b>B. </b> 2
3
<i>x</i>= + <i>k</i> ; 2 2
3
<i>x</i>= +<i>k</i> ; <i>k </i>
<b>C. </b> 2
6
<i>x</i>= + <i>k</i> ; 5 2
6
<i>x</i>= +<i>k</i> ; <i>k </i> <b>D. </b> 2
6
<i>x</i>= + <i>k</i> ; <i>k </i>
<b>Câu 6: Số tự nhiên n thỏa mãn </b><i>A<sub>n</sub></i>2−<i>C<sub>n</sub>n</i><sub>+</sub>−<sub>1</sub>1=5 là:
<b>A. n = 5 </b> <b>B. n = 3 </b> <b>C. n = 6 </b> <b>D. n = 4 </b>
<b>Câu 7: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu </b>
cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau.
<b>A. 120960 </b> <b>B. 34560 </b> <b>C. 120096 </b> <b>D. 207360 </b>
<b>Câu 8: Tổng </b><i>C</i><sub>2016</sub>1 +<i>C</i><sub>2016</sub>2 +<i>C</i><sub>2016</sub>3 +...+<i>C</i><sub>2016</sub>2016 bằng:
<b>A. </b>22016 <b>B. </b>22016<b> + 1 </b> <b>C. </b>22016<b> - 1 </b> <b>D. </b>42016
<b>Câu 9: Cho tổng </b><i>S n</i>
<b>A.</b>
6
<i>n n</i> <i>n</i>
<i>S n</i> = + + <b>B. </b>
2
<i>n</i>
<i>S n</i> = +
<b>C. </b>
6
<i>n n</i> <i>n</i>
<i>S n</i> = − + <b> D. </b>
2
2 1
6
<i>n</i> <i>n</i>
<i>S n</i> = +
<b>Câu 10: Dãy số </b> 1
1
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>
=
+ là dãy số có tính chất?
<b>A. Tăng B. Giảm C. Không tăng không giảm D. Tất cả A,B, C đều sai </b>
<b>Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ </b><i>v =</i>(2; 3)− . Phép
tịnh tiến theo véc tơ <i>v</i> biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
<b>Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn </b>
<b>A .</b>
<b>C.</b>
<b>Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của </b>
các cạnh SA,SC,AD. Khi đó thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là
<b>A. Một tam giác </b> <b>B.Một lục giác </b> <b>C.Một tứ giác </b> <b>D.Một ngũ giác </b>
<b>Câu 14: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD; G là trung điểm </b>
của MN; A’ là giao điểm của AG và (BCD). Khi đó
<b>A. A’ là trung điểm của BN B. BA’=CA’=DA’ </b>
<b>C. GA=3GA’ </b> <b>D . G cách đều A,B,C,D </b>
<b>Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là tứ giác lồi với AB và CD không song song. Gọi I là giao </b>
điểm của hai đường thẳng AB và CD.Gọi d là giao tuyến của các mặt phẳng (SAB) và (SCD).Tìm d?
<b>A. d </b> SI <b>B. d </b> AC <b>C. d </b> BD <b>D. d </b> SO
<b>II. </b> <b>Phần tự luận ( 5,0 điểm) </b>
<b>Bài 1. (3 điểm) </b>
<b>1. Có bao nhiêu cách chia một tổ 18 học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm 6 học sinh để lao động ở </b>
ba vị trí khác nhau.
<b>2. Biết rằng hệ số của </b><i>x</i>2<i>n</i>−4 trong khai triển 2 1
3
<i>n</i>
<i>x</i>
<sub>+</sub>
<i>(với lũy thừa giảm dần của x) bằng 17. Tìm </i>
n.
<b>3. Một con súc sắc cân đối và đồng chất hình lập phương. Gieo con súc sắc đó ba lần liên </b>
tiếp.Tính xác suất để cả ba lần đều xuất hiện mặt 3 chấm.
<b>Bài 2. (2,0 điểm) </b>
<i>Cho hình chóp S.ABCD, có mặt đáy ABCD là hình thang (trong đó AB // CD, AB>CD). Gọi M là </i>
<i>điểm tùy ý trên cạnh SA( M không trùng S và A ) và (P) là mặt phẳng qua điểm M, song song với AB và </i>
<i>SD. </i>
<i><b>a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) và giao điểm của đường thẳng BM với mặt </b></i>
<i>phẳng (SCD). </i>
<i><b>b) Xác định thiết diện cắt bởi mặt phẳng (P) và hình chóp S.ABCD. </b></i>
<i><b> ĐỀ SỐ 5 (Thời gian làm bài 60 phút) </b></i>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm (5,0đ) </b>
<b>Câu 1: Hàm số </b> tan 2x
3
<i>y</i>= <sub></sub> − <sub></sub>
có tập xác định là:
A.
C.
<b>Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? </b>
A. <i>y</i>=cos 5<i>x</i> B. <i>y</i>=sin<i>x</i>+cos<i>x</i> C.
<b>Câu 3: Tính tổng các nghiệm của phương trình : </b>
A. 10<i>o</i> B. −35<i>o</i> C. 25<i>o</i> D. −75<i>o</i>
<b>Câu 4: Sốnghiệmcủa phương trình : </b>s in2x+ 3cos2x = 3 trên khoảng 0;
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 5: Phương trình </b>sin 3x+co s 2x+sin x 1+ =0 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên
<b>đường tròn lượng giác ? </b>
A.8 B.3 C. 4 D. 6
<b>Câu 6: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác </b>
nhau?
A. 2520 B. 900 C. 1080 D. 21
<b>Câu 7: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cơng cộng </b>
tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ?
A. 5250 B. 4500 C. 2625 D. 1500
<i><b>Câu 8:Tìm số nguyên dương n thỏa mãn </b></i> 21 1 23 1 ... 22 11 1024
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> + +<i>C</i> + + +<i>C</i> ++ = .
A. <i>n =</i> 5. B. <i>n =</i> 9. C. <i>n =</i> 10. D. <i>n =</i> 11
<b>Câu 9: Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển </b>
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là tốn.
A.
<b>Câu 10: Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu </b>
cách sắp xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau?
A.103680 B.
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt khơng song song thì chéo nhau.
<b>Câu 12: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy P sao </b>
cho BP = 2 PD. Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với mp (MNP) là:
A. Giao điểm của NP và CD. B. Giao điểm của MN và CD.
C. Giao điểm của MP và CD. D. Trung điểm của CD.
<b>Câu 13: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và tam giác ABD, E là trung </b>
điểm AB. Khi đó Đường thẳng MN song với mặt phẳng nào:
A. mp(BCD). B. mp(ABD) C. mp(ABC) D. mp(ECD)
<b>Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD .Gọi M là điểm trên cạnh AB (M khác A,B). Giao tuyến của hai mặt </b>
phẳng: (SCM) và (SBD) là :
A. Đường thẳng MD
B. Đường thẳng SE với E là giao điểm của SB và CM
C. Đường thẳng SI với I là giao điểm của BD và CM
D. Đường thẳng SK với K là giao điểm của AC và BD.
<b>Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M là trung điểm AB. Mặt phẳng </b>
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Ngũ giác D. Tứ giác
<b>Phần 2: Tự luận (5,0 điểm) </b>
<b>Bài 1( 2 điểm)Giải các phương trình sau: </b>
a)
<b>Bài 2( 1 điểm)Tìm hệ số của </b>
15
2
3
<i>x</i>
<sub>−</sub>
<b>Bài 3( 2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm SA </b>
và N trên cạnh SB sao cho
b) Xác định giao điểm của BC và mặt phẳng (OMN).
c) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (OMN).
---HẾT---