Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.13 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI VÀ ỨNG DỤNG </b>
<b>I. Dấu của biểu thức </b>
<b>1. Dấu của tam thức bậc 2: </b> <i>f x</i>
TH1: 0 thì <i>f x</i>
x
<i>f x</i> Cùng dấu với a
TH2: 0 thì <i>f x </i>
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
và <i>f x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
x
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x</i> cùng dấu với a 0 cùng dấu với a
TH3: 0 thì <i>f x </i>
x <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>
<i>f x</i> cùng dấu a 0 trái dấu a 0 cùng dấu a
<b>Ví dụ: Xét dấu của </b> <i>f x</i>
1) <i>f x</i>
Hướng dẫn giải:
1) <i>f x</i>
Ta có:
2
3 4.2.4 23 0
0,
2 0
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
2) <i>f x</i>
0 4 4 1 0
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> (nghiệm kép)
x
1
2
<i>f x</i> + 0 +
Vậy
2
<i>f x</i> <i>x</i> <sub> </sub>
3) <i>f x</i>
0 2 5 2 0 2
2
2
x
1
2 2
<i>f x</i> - 0 + 0 -
Vậy
<i>f x</i> <i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>
2
<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>2. Dấu của biểu thức chứa tích, thương của các nhị thức, tam thức </b>
<b>Giả sử cần xét dấu biểu thức </b>
.
<i>f x g x</i>
<i>P</i>
<i>h x</i>
<b> </b>
<b>Cách thực hiện: </b>
<b>Bước 1: Cho từng nhị thức, tam thức bằng 0 tìm nghiệm (nếu có) </b>
0 ...
0 ...
0 ...
<i>f x</i>
<i>g x</i>
<i>h x</i>
<b>Bước 2: Lập bảng xét dấu: </b>
- Sắp xếp các nghiệm từ nhỏ đến lớn theo chiều từ trái sang phải
- Mỗi nhị thức, tam thức ta xét dấu 1 dòng
- Dòng cuối là dấu của biểu thức P:
<i><b>Dòng tổng hợp dấu này ta thực hiện như sau: </b></i>
Tại vị trí các nghiệm, nghiệm nào làm tử bằng 0 thì P = 0 ta để số 0, nghiệm nào làm mẫu
bằng 0 thì P khơng xác định ta để dấu
Dấu của P được tổng hợp theo qui tắc nhân, chia số âm, dương thông thường (để đơn giản ta
chỉ cần đếm dấu “-”, nếu lẻ dấu “-” thì khoảng đó sẽ mang dấu “-” cịn chẵn dấu “-” thì
khoảng đó sẽ mang dấu “+”)
x
<i>f x</i>
<i>g x</i>
<i>h x</i>
P
<b>Bước 3: dựa vào bảng xét dấu ta kết luận </b>
<b>Ví dụ 1: Xét dấu biểu thức </b> <i>f x</i>
Hướng dẫn giải:
3 2 4 0 0 4
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2 1 0 1 1
2
3
1
2
0 1 4
3
2
3<i>x</i> 4<i>x</i> + + 0 - - 0 +
2
2<i>x</i> <i>x</i> 1 + 0 - - 0 + +
<i>f x</i> + 0 - 0 + 0 - 0 +
Vậy
2 3
<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 3
<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<b>Ví dụ 2: Xét dấu biểu thức </b>
2
2
3 1 2
4 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Hướng dẫn giải:
3 2 0 0 1
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 2 0 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
4 2 3 0 1 3
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
x -1 0
1
3
1
2
3
4
2
<i>3x</i> <i>x</i> + + 0 - 0 + + +
<i>1 2x</i> + + + + 0 - -
2
4<i>x</i> <i>x</i> 3
- 0 + + + + 0 -
<i>f x</i> - + 0 - 0 + 0 - +
Vậy
3 2 4
<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
3 2 4
<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<b>Ví dụ 3: Xét dấu biểu thức </b>
2
2 2
6 9
4 1 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Hướng dẫn giải:
<i>x</i>26<i>x</i> 9 0 <i>x</i>3 (nghiệm kép)
4
x -2 2 3
2
6 9
<i>x</i> <i>x</i> + + + 0 +
2
4<i>x</i> <i>x</i> 1
- - - -
2
4
<i>x </i> + 0 - 0 + +
<i>f x</i> - + - 0 -
Vậy <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>II. Một số ứng dụng </b>
<b>1. Giải bất phương trình và hệ bất phương trình </b>
Để giải bất phương trình
<b>Bước 1: Biến đổi bất phương trình về một trong các dạng:</b>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<b>Bước 2: Lập bảng xét dấu </b>
<b>Bước 3: Dựa vào bảng xét dấu suy ra tập nghiệm của bất phương trình </b>
Để giải hệ bất phương trình ta giải từng bất phương trình rồi giao nghiệm lại
<b>Ví dụ 1: Giải bất phương trình: </b>
Hướng dẫn giải:
Đặt <i>f x</i>
2 1 0 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>2 <i>x</i> 300 <i>x</i> 5 <i>x</i> 6
Bảng xét dấu:
x -6 1
2
5
2<i>x </i>1 <sub>- </sub> <sub> - 0 + </sub> <sub> + </sub>
2
30
<i>x</i> <i>x</i> + 0 - - 0 +
<i>f x</i> - 0 + 0 - 0 +
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: 6; 1
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Ví dụ 2: Giải bất phương trình: </b>
2
2
9 14
0
5 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
5
Hướng dẫn giải:
Đặt
2
2
9 14
5 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>29<i>x</i>140 <i>x</i> 2 <i>x</i>7
<i>x</i>25<i>x</i>40 <i>x</i> 1 <i>x</i>4
Bảng xét dấu:
x 1 2 4 7
2
9 14
<i>x</i> <i>x</i> + + 0 - - 0 +
2
5 4
<i>x</i> <i>x</i> + 0 - - 0 + +
<i>f x</i> + - 0 + - 0 +
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: <i>S </i>
<b>Ví dụ 3: Giải bất phương trình: </b> <sub>2</sub>2 5 1
3
6 7
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Hướng dẫn giải:
Ta có:
2 2
2 5 1 2 5 1
0
3 3
6 7 6 7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>2</sub>
2 2
2 5 3 6 7 <sub>5</sub> <sub>22</sub>
0 0
6 7 3 6 7 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đặt
2
2
5 22
6 7 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>2 5<i>x</i>220: phương trình vơ nghiệm
<i>x</i>26<i>x</i>70 <i>x</i> 1 <i>x</i>7
<i>x</i> 3 0 <i>x</i>3
Bảng xét dấu:
x -1 3 7
2
5 22
<i>x</i> <i>x</i> + + + +
2
6 7
<i>x</i> <i>x</i> + 0 - - 0 +
3
<i>x </i> <sub> - </sub> <sub> - 0 + </sub> <sub> + </sub>
<i>f x</i> - + - +
Vậy tập nghiệm của phương trình: <i>S </i>
<b>Ví dụ 4: Giải hệ bất phương trình: </b>
2
2
2 3 0 (1)
11 28 0 (2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
6
2
2 3 0 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
x -1 3
2
2 3
<i>x</i> <i>x</i> + 0 - 0 +
Tập nghiệm của (1): <i>S </i><sub>1</sub>
Giải bất phương trình (2)
2
11 28 0 4 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
x 4 7
2
11 28
<i>x</i> <i>x</i> + 0 - 0 +
Tập nghiệm của (2): <i>S </i><sub>1</sub>
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình: <i>S</i> <i>S</i><sub>1</sub><i>S</i><sub>2</sub>
<b>2. Tìm tham số để </b> <i>f x</i>
0
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <sub> </sub>
0
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <sub> </sub>
0
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <sub> </sub>
0
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <sub> </sub>
<b>Chú ý: </b> * Ta có thể thay bởi '
* Khi giải bài tập mà hệ số a chứa tham số ta phải xét thêm trường hợp <i>a </i>0
<b>Ví dụ 1: Tìm m để </b> <i>f x</i>
Hướng dẫn giải:
<i>f x</i> luôn dương <i>f x</i>
1 0
0
0 2 4. 8 1 0
<i>a</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
2
28 0
<i>m</i> <i>m</i>
(do 1 > 0: luôn đúng)
0 <i>m</i> 28
Vậy 0<i>m</i>28 thì <i>f x</i>
<b>Ví dụ 2: Tìm m để </b> <i>f x</i>
Hướng dẫn giải:
7
x
7
5
<i>f x</i> - 0 +
5
<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
không thỏa (*) nên ta loại <i>m </i>4
TH2: <i>m </i>4 0
0
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <sub> </sub>
4 0
1 4 4 2 1 0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
2
4
7 38 15 0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
4
3
3
7
5
7
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub>
Vậy 3
7
<i>m </i> thì <i>f x</i>
<i><b>Bài tốn có thể hỏi dưới dạng: bất phương trình nghiệm đúng với mọi x, bất phương trình vô </b></i>
<i><b>nghiệm, hàm số xác định trên R … </b></i>
Bất phương trình <i>f x </i>
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Ví dụ 1: Tìm m để bất phương trình: </b>
Hướng dẫn giải:
Đặt <i>f x</i>
<i>f x </i> nghiệm đúng <i>x</i>
x 3
2
<i>f x</i> - 0 +
<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub> </sub>
không thỏa (*) nên ta loại <i>m </i>1
TH2: <i>m </i>1 0
' 0
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <sub> </sub>
8
1 0
1 1 3 3 0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
2
1
2 2 4 0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
1
1
2 1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub>
Vậy <i>m </i>1 thỏa u cầu bài tốn
<b>Ví dụ 2: Tìm m để hàm số: </b><i>y</i>
Hướng dẫn giải:
Đặt <i>f x</i>
Hàm số <i>y</i>
x
2
3
<i>f x</i> - 0 +
3
<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub> </sub>
không thỏa (*) nên ta loại <i>m </i>2
TH2: <i>m </i>20
' 0
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <sub> </sub>
2 0
1 4 2 0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
2
2
6 7 0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
2
1 7
1 7
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<b>3. Tìm tham số để phương trình bậc 2 có nghiệm, vơ nghiệm, có nghiệm thỏa điều kiện </b>
<b>Nhắc lại: </b>
Xét phương trình: <i>ax</i>2<i>bx</i> <i>c</i> 0
Phương trình có nghiệm kép 0
0
<i>a </i>
Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0
0
<i>a </i>
9
Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu 0
0
<i>P</i>
Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
0
0
0
<i>S</i>
<i>P</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt
0
0
<i>S</i>
<i>P</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Phương trình có nghiệm
0
0
0
0
0
0
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
(khi làm toán ta nên xét 2 trường hợp <i>a </i>0 và <i>a </i>0)
Phương trình vơ nghiệm
0
0
0
0
0
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
(khi làm toán ta nên xét 2 trường hợp <i>a </i>0 và <i>a </i>0)
Trong đó: <i>S</i> <i>b</i>; <i>P</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i><b>Chú ý: Ta có thể thay </b></i><i><b> bằng </b></i>'
<b>Ví dụ 1: Tìm m để phương trình: </b><i>x</i>22
Hướng dẫn giải:
Phương trình có 2 nghiệm âm phân biệt
2
1 1. 9 5 0
' 0
0 2 1 0
0 <sub>9</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>m</i>
<i>P</i> <i><sub>m</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2
7 6 0 1 6
1 0 1
9 5 0 5
9
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
5
1 6
9 <i>m</i> <i>m</i>
10
<b>Ví dụ 2: Tìm m để phương trình: </b>
Hướng dẫn giải:
Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt
2
2 3 0
' 0
2
0 0
2
0
3
0
2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>S</i>
<i>m</i>
<i>P</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
6 0 6
0 2 0 2
3 2 3 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
3
2 6
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Ví dụ 3: Tìm m để phương trình: </b>
Hướng dẫn giải:
<b>TH1: </b><i>m</i> 5 0<i>m</i>5
20 3 0
<i>pt</i> <i>x</i>
3
20
<i>x</i>
Phương trình có nghiệm 3
20
<i>x </i> nên ta nhận <i>m </i>5
<b>TH2: </b><i>m</i> 5 0<i>m</i>5
Phương trình có nghiệm ' 0
2
4<i>m</i> <i>m</i> 5 <i>m</i> 2 0
2 10
3 7 10 0 1
3
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Kết hợp điều kiện <i>m </i>5 ta có: 10 1
5
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
Vậy 10 1
3
<i>m</i> <i>m</i> thì phương trình đã cho có nghiệm.
<b>Ví dụ 4: Tìm m để phương trình: </b>
Hướng dẫn giải:
<b>TH1: </b><i>m</i> 2 0<i>m</i>2
2 4 0
<i>pt</i> <i>x</i>
<i>x</i> 2
Phương trình có nghiệm <i>x </i>2 nên ta loại <i>m </i>2
<b>TH2: </b><i>m</i> 2 0<i>m</i>2
Phương trình vơ nghiệm ' 0
11
2
4 3 0
<i>m</i> <i>m</i>
1 3
<i>m</i> <i>m</i>
Vậy <i>m</i> 1 <i>m</i>3 thì phương trình đã cho vơ nghiệm.
<b>4. Giải phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong căn bậc 2 </b>
<b>Cần nhớ: </b>
<i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
0
<i>f x hay g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub> </sub>
0
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
0
0
<i>g x</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(khi làm toán ta nên chia 2 trường hợp)
<b>Chú ý: Nếu </b><sub></sub><i>g x</i>
<b>Ví dụ 1: Giải phương trình: </b> <i>x</i>22<i>x</i>4 <i>x</i>2
Hướng dẫn giải:
Ta có:
2
2
2
2 0
2 4 2
2 4 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
2
2
2 6 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 3
0 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
Vậy tập nghiệm của phương trình: <i>S </i>
<b>Ví dụ 2: Giải phương trình: </b> <i>x</i>2 2<i>x</i> 2<i>x</i>24<i>x</i>3
Hướng dẫn giải:
12
Để ý vế phải nếu đặt -2 làm thừa số chung sẽ xuất hiện đại lượng giống biểu thức trong
căn nên ta sẽ đặt ẩn phụ
Đặt <i>t</i> <i>x</i>22<i>x</i>
2 2
0
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 2 2 3
<i>pt</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> 2<i>t</i>23
2
1
2 3 0 <sub>3</sub>
( )
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>loai</i>
2 2 1 2
1 2 1 2 1 0
1 2
<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy tập nghiệm của phương trình: <i>S </i>
Hướng dẫn giải:
2
2
2
2
4 21 0
4 21 3 3 0
4 21 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
2
7 3
3
2 10 12 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
7 3
3 1 3
6 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: <i>S </i>
Hướng dẫn giải:
2
2
2
2
2 0
3 10 0
3 10 2
2 0
3 10 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
TH1: <sub>2</sub>
2 0 2
2
2 5
3 10 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
13
TH2:
2
2 0 <sub>2</sub>
14
14
3 10 2
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: <i>S </i>
Hướng dẫn giải:
Đặt <i>t</i> 2<i>x</i>28<i>x</i>12, điều kiện <i>t </i>0
2 2 2 2 2 12
2 8 12 12 2 4 4
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
12
6
2
<i>t</i>
<i>bpt</i> <i>t</i>
2
2 24 0
<i>t</i> <i>t</i>
4 <i>t</i> 6
. Do t không âm nên <i>t </i>6
2
6 2 8 12 6
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 2
2 8 12 36 2 8 24 0
2 8 12 0 2 8 12 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 6
2 6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: <i>S </i>
<b>5. Giải phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong trị tuyệt đối </b>
<b>Cần nhớ: </b>
0
<i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub></sub>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>g x</i> <i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub> </sub>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i>
<i><b>Nếu phương trình, bất phương trình chứa nhiều trị tuyệt đối hoặc khơng phải các dạng trên thì </b></i>
<i><b>ta xét dấu rồi chia trường hợp ra để giải. </b></i>
14
Hướng dẫn giải:
2
2 2 2 2
2 2
6 5 0
5 4 6 5 5 4 6 5
5 4 6 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
2
5 1 <sub>5</sub> <sub>1</sub>
1
11 1 0 <sub>1</sub>
11
11
2 9 0
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
Vậy tập nghiệm của phương trình là
<b>Ví dụ 2: Giải bất phương trình: </b> <i>x</i>2 <i>x</i> 1 2<i>x</i>5
Hướng dẫn giải:
2
2
2
1 2 5
1 2 5
1 2 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
2
2
6 0
1 4
3 4 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 <i>x</i> 4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: <i>S </i>
<b>Ví dụ 3: Giải bất phương trình: </b> <i>x</i>6 <i>x</i>25<i>x</i>9
Hướng dẫn giải:
2 2
6 5 9 6 5 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
6 5 9 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
6 5 9 6 5 9 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
6 15 4 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(*)
1 <i>x</i> 3
(Giải bất phương trình (*) bằng cách lập bảng xét dấu)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: <i>S </i>
3 1 <i>x</i>
<i>x</i>
Hướng dẫn giải:
Nhận xét: Bài tốn chứa trị tuyệt đối nhưng khơng phải các dạng đặc biệt như ở trên nên ta phải lập bảng
xét dấu rồi chia từng trường hợp ra để giải.
Bảng xét dấu:
15
x -3 -2
<i>x </i> <sub> - 0 + </sub> <sub> + </sub>
2
<i>x </i> <sub> - </sub> <sub> - 0 + </sub>
TH1: <i>x </i>3
3
2
3 1
<i>bpt</i> <i>x</i>
<i>x</i>
3
2 0
4 <i>x</i>
<i>x</i>
2
3 2 4 8
0
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
6 5
0
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(*)
5 4
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
(Giải bất phương trình (*) bằng cách lập bảng xét dấu)
Kết hợp với điều kiện ta có: <i>S </i><sub>1</sub>
TH2: 3 <i>x</i> 2
3
2
<i>bpt</i> <i>x</i>
<i>x</i>
3
2 0
2 <i>x</i>
<i>x</i>
2
4 7
0
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 0
<i>x</i>
(do <i>x</i>24<i>x</i>70, <i>x</i>
<i>x </i>
Kết hợp với điều kiện ta có: <i>S </i><sub>2</sub>
TH3: <i>x </i>2
3
2
3 1
<i>bpt</i> <i>x</i>
<i>x</i>
3
2 0
2 <i>x</i>
<i>x</i>
2
4 1
0
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(*)
2 3
2 2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
Kết hợp với điều kiện ta có: <i>S</i><sub>3</sub>