Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – VẬT LÍ 8 Hồ Tấn Phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.83 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GV: Hồ Tấn Phương </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – VẬT LÍ 8 </b>


Nội dung chính Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng


TN TL TN TL TN TL Câu Đ


<b>Chuyển động </b>
<b>cơ học </b>


Câu C1 1


Đ 0,5 0,5


<b>Vận tốc </b> Câu 3b 3a 2


Đ 1,0 1,0 2,0


<b>Hai lực cân </b>
<b>bằng-Quán </b>
<b>tính </b>


Câu C3,C4 2


Đ 1,0 1,0


<b>Lực ma sát </b> Câu C5 1


Đ 0,5 0,5



<b>Định luật về </b>
<b>công </b>


Câu 1 1


Đ 2,0 2,0


<b>áp suất </b> Câu C6 1


Đ 0,5 0,5


<b>Lực đẩy Ác si </b>
<b>mét, sự nổi </b>


Câu C2 2a 2b,c 4


Đ 0,5 1,0 2,0 3,5


<b>Tổng </b> Câu 6 1 2 2 1 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên HS


Lớp Trường THCS


KIỂM TRA HỌC KỲ I 2012-2013
<b>MƠN : VẬT LÍ 8 </b>


<b>Thời gian làm bài : 45 phút </b>


Số báo danh : Phòng thi : Chữ ký của


giám thị :


<b>Điểm </b> <b>Chữ kí của giám khảo </b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. </b>


<i><b>Câu 1: Hai ô tô chuyển động cùng chiều, cùng vận tốc đi ngang qua một ngôi nhà. Phát biểu nào dưới </b></i>
<i>đây là đúng? </i>


A. Các ô tô chuyển động đối với nhau
B. Các ô tô đứng yên đối với ngôi nhà


C. Các ô tô đứng yên đối với nhau
D. Ngôi nhà đứng yên


<i><b>Câu 2:Hai vật A và B giống hệt nhau nổi trên hai chất lỏng khác nhau có trọng lượng riêng lần lượt </b></i>
<i>là d1 và d2,vật A nổi nhiều hơn so với vật B thì: </i>


A. d1 = d2. B. d1 > d2. C. d2 > d1<i>. D. Không thể xác định . </i>


<i><b>Câu 3: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào? </b></i>
A. Hành khách nghiêng sang phải


B. Hành khách nghiêng sang trái


C. Hành khách ngã về phía trước
D. Hành khách ngã về phía sau


<i><b>Câu 4:Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là: </b></i>
A. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn



B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi


C. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn
D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn


<i><b>Câu 5: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? </b></i>
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường
B. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn
C. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường
D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.
<i><b>Câu 6: Muốn giảm áp suất thì: </b></i>


A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ
B. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ
C. giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực


D. tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực
<b>Phần II: Tự luận(7đ) </b>


<i><b>Câu 1: (2đ) Phát biểu định luật về cơng. Viết cơng thức tính công, nêu tên và cho biết đơn vị của các </b></i>
đại lượng có mặt trong cơng thức.


<i><b>Câu 2:(3đ)Một vật khơng thấm nước treo vào lực kế ở ngồi khơng khí lực kế chỉ 1,5N, khi nhúng </b></i>
ngập vào nước thì lực kế chỉ 0,5N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3.


Tính:


a, Lực đẩy Ác-si-mét do nước tác dụng vào vật.
b, Thể tích của vật.



<b> c, Tính khối lượng riêng của vật . </b>


<i><b>Câu 3:(2đ) Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua vượt đèo như sau: </b></i>
- Đoạn lên đèo dài 45km hết 1 giờ 30 phút.


- Đoạn xuống đèo dài 25km với vận tốc 50km/h.
Tính :


a, Thời gian vận động viên xuống hết đèo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN VẬT LÍ 8 </b>
<b>I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b>


<b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>Phần 2 </b>


<i><b>Câu 1: - Phát biểu đúng định luật (1,0 đ)</b></i>


- Công thức : A= F.s (0,5đ)
Trong đó : A : Công của lực (J)


F: Lực tác dụng ( N)


S: Quảng đường vật dịch chuyển (m) (0,5đ)
<i><b>Câu 2: </b></i>



a/ Lực đẩy Ác-si-mét


FA= P-P1= 1,5-0,5= 1(N) (1,0đ)
b/ Thể tích phần nước bị vật chiếm chỗ


Ta có : FA= d.V


=> V= FA/d = 1/ 10.000= 0,0001(m3) (0,75đ)
Do vật được nhúng ngập nên thể tích của vật bằng thể tích phần nước bị vật chiếm chỗ


<sub> V</sub>


v = V = 0,0001m3 (0,25đ)


- Khối lượng riêng: Ta có P = 10.mm = 0,15( )
10
5
,
1
10 <i>kg</i>
<i>p</i>


 (0,5đ)


D = 1500
0001
,
0


15
,
0


<i>V</i>
<i>m</i>


(kg/m3) (0,5đ)



<i><b>Câu 3 : - Tính đúng thời gian đi trên quãng đường sau : </b></i>


0,5
50
25


2
2


2   


<i>v</i>
<i>s</i>


<i>t</i> (h ) ( 1,0 đ)


- Tính đúng vận tốc trung bình trên cả đoạn đường đua


35

(

/

)



5


,


0


5


,


1


25


45


2
1
2
1

<i>h</i>


<i>Km</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>s</i>


<i>s</i>



<i>v</i>

<i><sub>tb</sub></i>








<sub> </sub>
(1,0đ)



* Lưu ý: - Thiếu công thức, đơn vị trừ 0,5 điểm cho toàn bài


- Học sinh giải cách khác lập luận đúng vẫn cho điểm tối đa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Phòng GD&ĐT Đại Lộc </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>



Môn :

Vật lý

Lớp : 8





Người ra đề : NGUYỄN THỊ MỴ
Đơn vị : THCS Hoàng Văn Thụ


<b>MA TRẬN ĐỀ </b>


Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

<b><sub>TỔNG </sub></b>



<b>Số câu Đ </b>


KQ TL KQ TL KQ TL


Chủ đề 1(3t): Chuyển
động cơ học


Câu C3 C1 C2,C10 C1


Đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 3đ <b> </b>
Chủ đề 2(3t): Sự cân



bằng lực, lực ma sát


Câu C4 C5,C6,


C9


C3


Đ 0,25đ 0,75đ 1đ <b> </b>


Chủ đề 3: (4t):
Áp suất


Câu C7 C8


Đ 0,25đ 0,25đ <b> </b>


Chủ đề 4(2t): Lực
đẩy Ácsimet, sự nổi


Câu C11


Đ 0,25đ <b> </b>


Chủ đề 5(2t): Công
cơ học, định luật về
công



Câu
Đ


C12
0,25đ


C2


<b>TỔNG </b> Số


câu


2
0,5đ


6 1
1,5đ 1đ


4 2
1đ 6đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trường THCS Hoàng Văn Thụ </b>
<b>Người ra đề : Nguyễn Thị Mỵ </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ - NĂM HỌC : 2012-2013 </b>
<b>MÔN : Vật lý - Khối 8 </b>


<i><b> I.Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng: </b></i>
<i><b>Câu 1: Một người lái xe máy đang chạy trên đường thì: </b></i>



A.Xe máy đang đứng yên so với người lái xe. B.Xe máy đang chuyển động so với người lái xe.
C.Người lái xe đang đứng yên so với mặt đường. D.Người lái xe đang chuyển động so với chiếc xe.
<i><b>Câu 2: Vật A chuyển động trên quãng đường 120m trong thời gian 6s, vật B chuyển động trên quãng </b></i>
đường 180km trong thời gian 2 giờ thì:


A.Vật A chuyển động nhanh hơn vật B. B.Vật A chuyển động chậm hơn vật B.
C.Vật A chuyển động bằng vật B. D.Chưa đủ điều kiện để kết luận.
<i><b>Câu 3: Chuyển động đều là: </b></i>


A.Chuyển động của cánh quạt đang chạy ổn định. B.Chuyển động của xe đạp đang xuống dốc.
C.Chuyển động của ô tô đang khởi hành. D. Chuyển động của đám mây đang bay.
<i><b>Câu 4: Hai lực cân bằng là: </b></i>


A.Hai lực cùng tác dụng vào vật và có độ lớn bằng nhau.
B.Hai lực cùng phương, cùng chiều và có độ lớn bằng nhau.
C.Hai lực cùng phương, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.


D.Hai lực cùng tác dụng vào vật ,cùng phương, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.
<i><b>Câu 5:Vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì: </b></i>


A.Vận tốc tăng dần. B.Vận tốc giảm dần.
C.Vận tốc không đổi . D.Vận tốc bằng không.


<i><b>Câu 6: Khi ô tô bị lầy ở vùng đất mềm không thể đi lên được,muốn lên khỏi vùng đất này, người ta </b></i>
phải đổ xuống vũng lầy những vật liệu như cát,sạn hoặc những mãnh gỗ to.Cách làm này nhằm:
A.Tăng áp suất và giảm ma sát. B.Giảm áp suất và giảm ma sát.


C.Tăng áp suất và tăng ma sát. D.Giảm áp suất và tăng ma sát.



<i><b>Câu 7:Khi lặn sâu dưới đáy sông,đáy biển.Người thợ lặn phải mặc áo quần lặn và mang mặt nạ nhằm: </b></i>
A Bảo vệ sức khỏe. B.Bảo vệ lồng ngực.


C.Bảo vệ lồng ngực và màng nhĩ. D.Bảo vệ da.
<i><b>Câu 8: Khí áp kế tại đỉnh ngọn núi là 750mmHg tương ứng với: </b></i>


A.1 020 000N/m2 B. 102 000N/m2 C. 103.360N/m2 D. 1 033 600N/m2
<b> Câu 9 : Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? </b>


A.Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. B.Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
<b> C.Lực giữ cho vật cịn đứng n khi có lực tác dụng D.Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn </b>
<b> Câu 10 : Tốc độ 36 km/h bằng giá trị nào dưới đây </b>


A. 360m/s B. 36000m/s C. 100m/h D. 10m/s


<i><b>Câu 11: Hai vật A và B giống hệt nhau nổi trên hai chất lỏng khác nhau có trọng lượng riêng lần lượt </b></i>
là d1 và d2,vật A nổi nhiều hơn so với vật B thì:


A. d1 = d2. B. d1 > d2. C. d2 > d1. D. Không thể xác định .


<i><b>Câu 12: Máy A thực hiện công 180J trong thời gian 4s,máy B thực hiện công 360KJ trong thời gian </b></i>
2h và máy C thực hiện công 60KJ trong thời gian 20ph thì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1/ (3đ). Một ơ tô chuyển động trên quãng đường thứ nhất 720km với vận tốc 60km/h và đi tiếp quãng
đường thứ hai 150km trong thời gian 3h.Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả hai quãng đường.
2/(3đ). Người ta dùng mặt phẳng nghiêng dài 4m để kéo vật nặng khối lượng 300kg lên cao 2,5m với
lực kéo là 2000N.Tính lực ma sát tác dụng lên vật.


3/(1đ). Giải thích tại sao ơ tơ đang chạy đột ngột dừng lại hành khách trên ơ tơ bị ngã về phía trước?



<i><b>ĐÁP ÁN </b></i>
<i><b>I.Trắc nghiệm: (3 điểm) gồm 12 câu,mổi câu đúng 0,25 điểm </b></i>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


A B A D C D C B B D B D


<i><b>II. Tự luận: (7 điểm) </b></i>


1. + Tính đúng thời gian ô tô đi trên quãng đường thư nhất ghi 0,5 điểm.
+ Tính đúng vận tốc ơ tơ đi trên qng đường thứ hai ghi 0,5 điểm
+ Tính đúng vận tốc trung bình của ơ tơ đi trên cả hai quãng đường ghi 1điểm.
2. +Tính đúng cơng đưa vật nặng lên cao 2,5m ghi 0,75 điểm.


+Viết được biểu thức định luật cơng ghi 0,25 điểm.
+Tính đúng lực kéo vật lên mặt phẳng nghiêng ghi 0,5 điểm.
+ Tính đúng lực ma sát ghi 0,5 điểm.
3. Giải thích đúng,đầy đủ ghi 1 điểm


Chú ý: bài làm ghi đầy đủ cơng thức tính,nếu khơng ghi đầy đủ công thức trừ nữa số điểm của
phần làm đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHỊNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 </b>
<b>MÔN VẬT LÍ 8 </b>
<b>Thời gian:45 phút </b>
<b>Đơn vị:THCS Kim Đồng </b>
<b>Người ra đề:Trần Thị Châu </b>



<b>I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA: </b>


1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 17 theo PPCT.
2. Mục đích:


- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học.
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.


- GV: Biết được nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
<b>II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm và tự luận </b>


<b>III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: </b>


<b>Tên </b>
<b>chủ đề </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b>


<b>Cộng </b>


TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL


<b>Chuyển </b>
<b>động cơ </b>


<b>học </b>
<b>Vận tốc </b>
<b>Lực ma </b>



<b>sát </b>
<b>Quán </b>


<i><b>tính </b></i>


<b>- Nhận biết chuyển </b>
động cơ học


5.Vận dụng
được cơng
thức tính tốc


độ


t
s


v  .


. -Vận dụng
kiến thức về
lực ma sát vào
ứng dụng thực
tế.


- Giải thích
hiện tượng
thực tế liên
quan đến quán


tính


.


<i>Số câu </i> <i>0 </i> <i>0 </i> <i>1C3 </i> <i>1C5 </i> <i>2C7,9 </i> <i>4 </i>


<i>Số điểm </i> <i>0,5 </i> <i>0,5 </i> <i>3 </i> <i>4 </i>


<i>Tỉ lệ </i> <i>5 </i> <i>5 </i> <i>30 </i> <i>40 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

được áp suất
của cột chất
lỏng tại một
điểm trong
chất lỏng


9.Vận dụng
công thức


F


p .


S


.


<i>Số câu </i> 0 0 1C6 1C10 2



<i>Số điểm </i> 0,5 1,5 2


<i>Tỉ lệ </i> 5 15 20


<i><b>Lực đẩy </b></i>
<i><b>AcSi </b></i>


<i><b>mét </b></i>
<i><b>Sự nổi </b></i>
<i><b>Công cơ </b></i>


<i><b>học </b></i>


-Đặc điểm của
Lực đẩy
Ac-si-mét


-Nhận biết điều
kiện vật nổi, vật


chìm trong chất
lỏng


Nhận biết được
khi nào có cơng cơ
học


8.Vận dụng
được cơng
thức FA=d.V



<i>Số câu </i> <i>2C1,C4 </i> 1C2 1C8 4


<i>Số điểm </i> 1 0,5 2,5 4


<i>Tỉ lệ </i> 10 5 25 40


<b>TS câu </b>


<b>hỏi </b> <b>2 </b> <b>2 </b> <b>6 </b> <b>0 </b> <b>10 </b>


<b>TS </b>


<b>điểm </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>8 </b> <b>0 </b> <b>10,0 </b>


<b>Tỉ lệ </b> <b>10 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BIÊN SOẠN ĐỀ THEO MA TRẬN </b>


<b>Mơn: VẬT LÍ - Lớp 8 </b>



<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>



<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: </b></i>
<b>Câu 1: Nhúng một vào trong chất lỏng thì vật nổi lên khi: </b>


A.P < FA. B. P = FA . C. P - FA = 0 D. P > FA


<i><b>Câu 2: Trong các trường hợp sau đây, trưịng hợp khơng có cơng cơ học là </b></i>
A. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao



B. Anh công nhân đang đẩy xe goong chuyển động


C. Bác nông nhân đang cố sức đẩy hịn đá nhưng khơng nổi
D. chú thợ xậy đang dùng ròng rọc để kéo gạch lên cao.


<b>Câu 3: Hành khách ngồi trên một tàu hỏa đang rời khỏi nhà ga, vậy: </b>
A. Hành khách đứng yên so với nhà ga.


B. Hành khách đang chuyển động so với nhà ga
C. Hành khách chuyển động so với người lái tàu.


<b>Câu 4: Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có: </b>
A. phương thẳng đứng, chiều từ trái sang


B.phương thẳng đúng, chiều từ dưới lên.
C. phương thẳng đúng chiều từ trên xuống


D. cùng phương, chiều với trọng lực tác dụng lên vật.
<b>Câu 5.. Nhận xét đúng, khi nói về lực ma sát là </b>


A. Ma sát giữa mặt bảng và phấn viết bảng là ma sát có ích.
B. Ma sát làm mịn đế dày là ma sát có ích.
C. Ma sát làm nóng các bộ phận cọ sát trong máy là có ích.


D. Khi lực ma sát có ích thì cần làm giảm lực ma sát đó.


<b>Câu 6: Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước, áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1 điểm </b>
<b>cách miệng thùng 0,5m lần lượt là </b>


A. 15000Pa và 5000Pa. B. 1500Pa và 1000Pa.


C. 15000Pa và 10000Pa. D. 1500Pa và 500Pa.


<b>II .TỰ LUẬN (7Điểm) </b>


<b>Câu 7(1 điểm):.Khi vấp ngã, ta thường ngã về phía nào? Giải thích tại sao (1,0đ) </b>


<b>Câu 8(2.5 điểm): Một khối kim loại có trọng lượng 12N,khi nhúng vào nước thì trọng </b>


lượng chỉ cịn 8,4N.



a) Tính lực đẩy Ac si mét của nước tác dụng lên khối kim loại?


b) Tính thể tích của khối kim loại.Biết TLR của nước là 10000N/m

3


<b>Câu 9(2 điểm): Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua vượt đều với kết quả: </b>


-Đoạn lên đều dài 90km mất 3 giờ



-Đoạn xuống đều dài 60km chạy hết 1h20phút



<i>Hãy tính vận tốc trung bình của vận động viên này trên cả hai đoạn đường. </i>



</div>

<!--links-->

×