Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử có lời giải_09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.65 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 09 </b>



Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 1; 2.


Đốt cháy m gam hiđrocacbon A (ở thể khí trong điều kiện thường) được CO2 và m gam nước.


1 A có thể thuộc dãy đồng đẳng nào dưới đây :


A. ankan B. anken C. ankađien D. aren


2 Chỉ ra phát biểu đúng :


A. Có thể điều chế A bằng phản ứng tách nước của rượu đơn chức no.
B. A chứa tối đa 3 liên kết

trong phân tử.


C. A là monome để điều chế cao su tổng hợp.


D. Đốt cháy A luôn được số mol H2O lớn hơn số mol CO2


Trong một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiđrocacbon A (ở thể khí trong điều kiện thường) và O2. Bật tia lửa điện


để đốt cháy A được hỗn hợp Y có phần trăm thể tích là 30% CO2 ; 20% hơi nước, còn lại là O2 dư. Sử dụng dữ kiện


trên để trả lời các câu 3 ; 4.
3 A có cơng thức phân tử :


A. CH4 B. C2H4 C. C3H4 D. C4H10


4 Phần trăm thể tích của A trong hỗn hợp X là :



A. 10% B. 20% C. 25% D. 30%


Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 rượu đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng được H2O và 0,5 mol
CO2.


Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 5 ; 6.
5 Công thức phân tử 2 rượu trên lần lượt là :


A. CH4O và C2H6O
B. C2H6O và C3H8O


C. C3H8O và C4H10O
D. C3H6O và C4H8O


6 Đun nóng 0,3 mol X trên với H2SO4 đặc ở 1400C được hỗn hợp Y gồm 3 este. Khối lượng cực đại của Y là :


A. 22,2g B. 19,4g C. 14,8g D. 9,7g


7 Đốt cháy hết 1 mol rượu đơn chức a cần 1,5 mol O2. A là rượu :


A. Không chứa liên kết

trong phân tử.
B. Có khả năng tách nước tạo anken.


C. Có nhiệt độ sơi cao nhất trong dãy đồng
đẳng.


D. Nguyên liệu để cao su tổng hợp.
8 %N (theo khối lượng) trong amin đơn chức bậc một (A) là 31,11%. A là amin :


A. Ở thể lỏng trong điều kiện thường.


B. Đồng đẳng của metylamin.


C. Có tính bazơ yếu hơn NH3


D. Có thể tạo kết tủa trắng với nước brom.
9 Benzen không phản ứng với nước brom nhưng phenol phản ứng dễ dàng với nước brom, vì :


A. Phenol khơng phải là dung môi hữu cơ tốt như benzen.
B. Benzen khơng có tính axit như phenol.


C. Nhóm –OH trong phenol đã ảnh hưởng đến gốc phenyl
D. Gốc phenyl trong phenol đã ảnh hưởng đến nhóm –OH.


10 Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi lần lượt cho axit axetic phenol ; phenylamoniclorua tác dụng với Na ;
NaOH ; nước brom :


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


11 Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các chất sau lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một : rượu etylic ;
phenol ; NaHCO3 ; NaOH ; HCl :


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


Hóa hơi hồn tồn 3,6g axit cacboxylic A được thể tích hơi bằng với thể tích của 2,2g CO2 (đo ở cùng điều kiện).


Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 12 ; 13.
12 Phát biểu nào dưới đây là đúng :


A. A có thể làm mất màu nước brom.



B. A là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu
cơ.


C. A tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ mol 1 :
2.


D. A là đồng đẳng của axit fomic.
13 Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa 7,2g A là :


A. 50ml B. 100ml C. 150ml D. 200ml


Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 14 ; 15 ; 16.


Trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, một lít hơi este E nặng gấp 3,125 lần 1 lít O2.


14 Chỉ ra phát biểu đúng về E :


A. Xà phịng hóa E được 1 muối và 2 rượu.
B. E chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>



15 Biết E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng rồi cơ cạn thu được một muối natri của axit hữu cơ chưa no
mạch phân nhánh (X). Axit hữu cơ (X) có tên gọi :


A. Axit metacrylic.
B. Axit isobutyric.


C. Axit benzoic
D. Axit isovaleric.


16 E có ứng dụng nào dưới đây :


A. Dùng làm hươn liệu (dầu chuối)


B. Dùng để điều chế polime (thủy tinh hữu cơ)
C. Dùng làm dược phẩm (thuốc giảm đau)


D. Dùng để điều chế cao su tổng hợp (cao su
isopren).


17 Axit axetic có tính chất axit là do đặc điểm cấu tạo nào dưới đây :
A. Phân tử có chứa nhóm –OH.


B. Phân tử có chứa nhóm <i>C</i>
<i>O</i>


 


 và nhóm –OH


C. Phân tử có chứa nhóm


||


<i>C</i> <i>OH</i>


<i>O</i>


 



D. Là đồng đẳng của axit fomic.
18 Thủy phân hoàn toàn 1kg mantozơ sẽ thu được :


A. 2kg glucozơ
B. 1,052kg glucozơ


C. 1kg glucozơ.
D. 0,526kg glucozơ.
19 Phát biểu nào dưới đây về saccarozơ và mantozơ là không đúng :


A. Chúng là đồng phân của nhau.


B. Dung dịch của chúng đều có thể hịa tan Cu(OH)2


C. Là các hợp chất đisaccarit


D. Dung dịch của chúng đều có thể cho phản ứng tráng gương.
20 Điều này dưới đây sai khi nói về polime :


A. Có phân tử lượng rất lớn.


B. Phân tử do nhiều mắc xích tạo nên.


C. Không tan trong các dung môi thông thường.


D. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác
định.


Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 21, 22.



Dẫn m gam hơi nước etylic qua ống đựng CuO nung nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát ra rồi chia làm 2 phần bằng
nhau.


Phần 1 cho tác dụng với Na dư được 1,68 lít H2 (đkc).


Phần 2 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) được 21,6g bạc.


21 Giá trị m là :


A. 23g B. 13,8g C. 11,5g D. 6,9g


22 Hiệu suất oxi hóa rượu đạt :


A. 40% B. 66,66% C. 80% D. 93,33%


Mỗi câu 23, 24, 25 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tơ đen
khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều
lần, hoặc không sử dụng.


A. Dầu mỏ B. Chất béo C. Protit D. Polime


23 Hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.
24 Nhất thiết phải chứa các nguyên tố C, H, O, N.
25 Khi thủy phân đến cùng sẽ thu được các aminoaxit.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt p, n, e là 10.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 26, 27.


26 Số khối của hạt nhân nguyên tử X là :


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7



27 Chỉ ra nguyên tố X :


A. Liti B. Beri C. Bo D. Cacbon


28 Tổng số electron của ion

<i>NO</i>

<sub>3</sub> là :


A. 24e B. 26e C. 32e D. 35e


29 Mỗi ngày, cơ thể một người cần trung bình là 0,2 mg iốt. Khối lượng kaliiođat KIO3 đáp ứng nhu cần trên là :


A. 0,118mg B. 0,337mg C. 4,28mg D. 8,425mg.


30 Phân tử C2H4 có :


A. 5 liên kết

; 1 liên kết


B. 4 liên kết

; 2 liên kết



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>



A. 0,5% B. 1% C. 2% D. 3%


32 CO2 không làm mất màu nước brom nhưng SO2 làm mất màu nước brom, vì :


A. H2CO3 có tính axit yếu hơn H2SO3


B. SO2 có tính khử, CO2 khơng có tính khử.


C. SO2 có tính oxi hóa, CO2 khơng có tính oxh



D. Độ âm điện của lưu huỳnh lớn hơn cacbon.
33 Lượng brom có trong 2 tấn nước biển chứa 2% natri bromua là :


A. 0,031 tấn B. 0,04 tấn C. 0,0515 tấn D. 4,12 tấn


34 Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3. Xem hiệu suất tồn bộ q trình điều chế là 80% thì lượng dung dịch HNO3


63% thu được là :


A. 34 tấn. B. 80 tấn. C. 100 tấn. D. 125 tấn.


Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 35 ; 36.


Nung 6,58g Cu(NO3)2 trong bình kín thu được 4,96g rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hết X vào nước được 300ml


dung dịch Y.


35 Hiệu suất phản ứng nhiệt phân đồng nitrat đạt :


A. 75,37% B. 56,45% C. 42,85% D. 24,62%


36 Dung dịch Y có pH là :


A. 1 B. 2 C. 2,67 D. 3,5


37 Ngâm một cây đinh sắt (có quấn dây đồng) vào dung dịch HCl. Hiện tượng quan sát được là :
A. Khí thốt ra rất nhanh trên bề mặt cây đinh sắt.


B. Khí thốt ra rất nhanh trên bề mặt dây đồng.



C. Khí thốt trên bề mặt cây đinh sắt và dây đồng đều nhanh như nhau.
D. Khơng thấy khí thoát ra trên bề mặt đinh sắt cũng như dây đồng.


38 Hòa tan 14,2g P2O5 vào 85,5g nước dược dung dịch axit có nồng độ phần trăm :


A. 19,6% B. 16,6% C. 14,2% D. 9,8%


Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 39; 40.


Cho 2,24g đồng vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 có 0,16M và H2SO4 0,4M thu được khí NO.


39 Thể tích khí NO thu được (đkc) là :


A. 0,3584 lít B. 0,448 lít C. 0,552 lít D. 0,896 lít.


40 Thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa toàn bộ Cu2+ trong dung dịch sau phản ứng là:


A. 96mol B. 128mol C. 140mol D. 156mol


Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 ol) cùng 2 anion là Cl (x mol) và

<i>SO</i>

<sub>4</sub>2 (y mol)
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 41, 42.


41 Xác định x, nếu y = 0,15 mol :


A. 0,5 mol B. 0,15 mol C. 0,1 mol D. 0,05 mol


42 Xác định x và y nếu cô cạn dung dịch trên được 46,9g hỗn hợp muối khan :
A. x = 0,2 mol ; y = 0,3 mol


B. x = 0,3 mol ; y = 0,2 mol



C. x = y = 0,15 mol


D. x = 0,4 mol ; y = 0,1 mol.
43 Hằng số cân bằng KC của một phản ứng xác định chỉ phụ thuộc yếu tố nào dưới đây :


A. Nồng độ.
B. Áp suất.


C. Nhiệt độ


D. Sự có mặt của chất xúc tác.


44 Cân bằng của phản ứng sau : <i>N</i>2 3<i>H</i>2   2<i>NH</i>3

<i>H</i>

 

92

<i>kJ</i>

. Sẽ chuyển dịch theo chiều thuận nếu :


A. Hạ nhiệt độ
B. Tăng nồng độ NH3


C. Hạ áp suất.


D. Thêm chất xúc tác.


Hỗn hợp A gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Tiến hành phản ứng hợp NH3, sau phản ứng thu được hỗn hợp


B. Biết tỉ khối của A so với B là 0,6.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 45 ; 46.
45 Phần trăm thể tích NH3 trong B là :


A. 53,33% B. 66,66% C. 83,33% D. 90%


46 Hiệu suất tổng hợp NH3 đạt :



A. 60% B. 66,66% C. 80% D. 85%


Mỗi câu 47, 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô
đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc
nhiều lần, hoặc không sử dụng.


A. HF B. HCl C. HBr D. HI


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>



HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 9



<b>1 </b> 2 2 2


4

2



<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>

<i>y</i>



<i>C H</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>

<i>O</i>



<i>xCO</i>

<i>H O</i>





a mol


2


<i>ay</i>




mol


 a(12x + y) = 18

2


<i>ay</i>



 x : y = 2 : 3.
 A có cơng thức ngun là (C2H3)n


Ta phải có 2n

4  n

2. Nhưng n = 1 cho C2H3 không tồn tại. Vậy A là C4H6.


 A có thể là ankađien (câu c).


<b>2 Trùng hợp A được cao su buna (câu c). </b>


<b>3 Để ý rằng </b>

<i>n</i>

<i>CO</i><sub>2</sub> :

<i>n</i>

<i>H O</i>2 = 3 : 2  ax :


2


<i>ay</i>



= 3 : 2  x : y = 3 : 4.
 A có cơng thức ngun là : (C3H4)n.


Vì A ở thể khí trong điều kiện thường nên n = 1 là hợp lý. Vậy CTPT (A) là C3H4 (câu c).


<b>4 Gọi a, b là số mol C</b>3H4 và O2 ban đầu.


3 4

4

2

3

2

2

2


<i>C H</i>

<i>O</i>



<i>CO</i>

<i>H O</i>



a 4a 3a 2a


 Y gồm :


3 .100

30



3

2

4



<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a b</i>

 

<i>a</i>

 30a = 3a + 3b  b = 9a.
 A chiếm 10% (câu a).


<b>5 Số C trung bình = </b>

0,5

1, 66


0,3

.
 có 1 rượu là CH3OH.


 rượu cịn lại là C2H5OH.


 Câu trả lời là a.


<b>6 Gọi x , y là số mol 2 rượu trên </b>


Ta có :


0, 3


2 5
0, 3 3



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 <sub></sub>


 


0,1


0, 2


<i>x</i>


<i>y</i>





 




Các phản ứng tạo este :


3 3 3 2


<i>2CH OH</i>



<i>CH OCH</i>

<i>H O</i>




2 5 2 5 2 5 2


<i>2C H OH</i>



<i>C H OC H</i>

<i>H O</i>



2 2 5 3 2 5 2


<i>CH OH</i>

<i>C H OH</i>



<i>CH OC H</i>

<i>H O</i>



Để ý rằng

<i>n</i>

<i>H O</i><sub>2</sub> =


1



2

n

2 rượu = 0,15mol, do đó áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta có :


m

max (3 este)=

m

2 rượu -

<i>m</i>

<i>H O</i>2 = (0,1.32 + 0,2.46) – 0,15.18 = 9,7g


 Câu trả lời là d.


<b>7 </b> 2 2 2


1



4

2

2



<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>

<i>y</i>



<i>C H O</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

 

<sub></sub>

<i>O</i>



<i>xCO</i>

<i>H O</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>



1 mol 1


4 2


<i>y</i>
<i>x</i>


 <sub> </sub> 


 


 mol


1



4

2



<i>y</i>


<i>x</i>



<sub> </sub>




= 1,5  4x + y = 8  x = 1 ; y = 4 là phù hợp.


 A là CH3OH. Đây là rượu no, không tách nước tạo anken, có nhiệt độ sơi thấp nhất dãy đồng đẳng và không


phải là nguyên liệu điều chế cao su tổng hợp.  Câu trả lời là a.



<b>8 Đặt A là C</b>xHyN ta có :


14.100



31,11



12

<i>x</i>

 

<i>y</i>

14

 12x + y = 31


Chỉ có x = 2 ; y = 7 là phù hợp. Vậy A là amin C2H7N, ứng với CTCT : CH3 – CH2 – NH2.


 Câu trả lời là b.


<b>9 Trong phân tử phenol, nhóm –OH đã ảnh hưởng đến gốc phenyl làm phản ứng thế với brom xảy ra dễ dàng ở </b>


các vị trí 2, 4, 6.  Câu trả lời là c.


<b>10 - </b> Na


3 3 2


1


2



<i>CH COOH</i>

<i>Na</i>



<i>CH COONa</i>

<i>H</i>



6 5 6 5 2


1


2




<i>C H OH</i>

<i>Na</i>



<i>C H ONa</i>

<i>H</i>



- NaOH


6 5 6 5 2


<i>C H OH</i>

<i>NaOH</i>



<i>C H ONa</i>

<i>H O</i>



3 3 2


1


2



<i>CH COOH</i>

<i>NaOH</i>



<i>CH COONa</i>

<i>H O</i>



6 5 3 6 5 2 2


<i>C H NH Cl</i>

<i>NaOH</i>



<i>C H NH</i>

<i>NaCl</i>

<i>H O</i>


- nước brom


6 5

3

2 6 2 3

3



<i>C H OH</i>

<i>Br</i>



<i>C H Br OH</i>

 

<i>HBr</i>


 Có 6 phản ứng (câu c).


<b>11 </b>

<i>C H OH</i>

2 5

<i>HCl</i>

 

 

<i>C H Cl</i>

2 2

<i>H O</i>

2


6 5 6 5 2



<i>C H OH</i>

<i>NaOH</i>



<i>C H ONa</i>

<i>H O</i>



3 2 3 2


<i>NaHCO</i>

<i>NaOH</i>



<i>Na CO</i>

<i>H O</i>



3 2 2


<i>NaHCO</i>

<i>HCl</i>



<i>NaCl</i>

<i>CO</i>

<i>H O</i>



2


<i>NaOH</i>

<i>HCl</i>



<i>NaCl</i>

<i>H O</i>


 Có 5 phản ứng (câu b).


<b>12 Ta có : M</b>A =


44



3, 6

72



2, 2



Đặt A là R(COOH)n ta có : R + 45n = 72


Chỉ có n = 1; R = 27 là phù hợp. Vậy R là C2H3, do đó A là : CH2 = CH – COOH.  Câu trả lời là a.


<b>13 </b>

<i>C H COOH</i>

2 3

<i>NaOH</i>



<i>C H COONa</i>

2 3

<i>H O</i>

2


0,1 mol 0,1 mol


V

dd NaOH =


0,1


0,1



1

lít (câu b).


<b>14 Ta có : M</b>E = 3,125.32 = 100. Đặt công thức E là

C

x

H

y

O

2z (z là số nhóm chức este).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>6 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>


Nhưng 12x + y = 36 và 12x + y = 4 không hợp lý.


Vậy 12x + y = 68. Chỉ có x = 5; y = 8 là phù hợp.
 E có cơng thức phân tử C5H8O2.


 E chỉ có thể tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1, không thể tạo 1 muối và 2 rượu. Đốt E sẽ được

<i>n</i>

<i>CO</i><sub>2</sub>


>

<i>n</i>

<i>H O</i><sub>2</sub> .  Câu trả lời là b.


<b>15 E phải có CTCT : </b>  X là axit metacrylic (câu a).
<b>16 Trùng hợp A được thủy tinh hữu cơ (câu b). </b>


<b>17 Trong nhóm </b> , do ảnh hưởng hút electron của nhóm làm liên kết O – H vốn phân cực trở nên
phân cực hơn . Đó là ngun nhân gây ra tính axit.  Câu trả lời là c.


<b>18 </b> 12 22 11 2 <i>o</i>

2

6 12 6


<i>H</i>
<i>t</i>



<i>C H O</i>

<i>H O</i>



<i>C H O</i>



342g

360g


1kg

1,052kg


 Câu trả lời là b.


<b>19 Saccarozơ và mantozơ là đồng phân, dung dịch của chúng đều hòa tan được Cu(OH)</b>2, nhưng chỉ có mantozơ là


dung dịch cho được phản ứng tráng gương. Chúng là các đisaccarit.  Câu trả lời là d.


<b>20 Gọi a là số mol C</b>2H5OH ban đầu.


b là số mol C2H5OH bị oxi hóa.


2 5 3 2


<i>o</i>


<i>t</i>


<i>C H OH</i>

<i>CuO</i>



<i>CH CHO Cu</i>

<i>H O</i>



b b b


 phần hơi ngưng tụ gồm :


3



2


2 5


:


:


: (

)


<i>CH CHO bmol</i>



<i>H O bmol</i>


<i>C H OH</i>

<i>a b mol</i>







<sub></sub>




<b>21 - </b> Phần 1:


2 2


1


2



<i>H O</i>

<i>Na</i>



<i>NaOH</i>

<i>H</i>




2



<i>b</i>




4


<i>b</i>



2 5 2 5 2


1


2



<i>C H OH</i>

<i>Na</i>



<i>C H ONa</i>

<i>H</i>




2


<i>a b</i>




4


<i>a b</i>



- Phần 2:


3


3 2 3

2



<i>NH</i>


<i>CH CHO</i>

<i>Ag O</i>



<i>CH COOH</i>

<i>Ag</i>





2


<i>b</i>



b




1, 68



0, 075



4

4

22, 4



21, 6


0, 2


108


<i>b</i>

<i>a b</i>



<i>b</i>





 








<sub></sub>

<sub></sub>







0,3



0, 2


<i>a</i>


<i>b</i>





 



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>7 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>


<b>22 Hiệu suất oxi hóa = </b>

0, 2.100

66, 66%



0,3

 Câu trả lời là b.


<b>23 Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều hiđrocacbon khác nhau. (câu a). </b>


<b>24 Protit được tạo từ các chất cơ sở là aminoaxit nên nhất thiết phải chứa C, H, O, N (câu c). </b>
<b>25 Khi thủy phân đến cùng protit sẽ được các aminoaxit (câu c). </b>


<b>26 Có thể tính gần đúng : </b>

10

3



3

3



<i>p n e</i>



<i>p</i>

 

 e = 3 và n = 4.
 Số khối A = n + p = 7 (câu d).


<b>27 Do p = 3 nên X là liti (câu a). </b>


<b>28 Tổng số electron của </b>

<i>NO</i>

<sub>3</sub> = 7 + 8.3 + 1 = 32 (câu c).


<b>29 Cứ 214g KIO</b>3 có 127g iốt


x 0,2mg iốt


 x =

214.0, 2

0,337



127

<i>mg</i>

(câu b).


<b>30 C</b>2H4 có CTCT :


 C2H4 có 5 liên kết

; 1 liên kết

(câu a).


<b>31 </b>

<i>CH COOH</i>

<sub>3</sub>

 

 

<i>CH COO</i>

<sub>3</sub> 

<i>H</i>



0,01 0,01



 0,01

= 10-3 

= 0,1 (câu b).


<b>32 SO</b>2 có tính khử, CO2 khơng có tính khử nên chỉ có SO2 làm mất màu nước brom (câu b).


<b>33 2 tấn nước biển có </b>

2.2

0, 04



100

tấn NaBr, trong đó có


0, 04.80




0, 031



103

tấn brom (câu a).


<b>34 Các phản ứng có thể biểu diễn qua sở đồ : </b>


3

O

2

O

3


<i>NH</i>



<i>NO</i>



<i>N</i>



<i>HN</i>



17 gam 63 gam


17 tấn 63 tấn




3
O


<i>HN</i>


<i>m</i>

<sub>thu được</sub> =

63.

80


100

tấn


m

dd HNO3 thu được =

63.

80 100

.

80


100 60

tấn
 Câu trả lời là b.


<b>35 Ta có : </b>

<i>n</i>

<i>Cu N</i>( O )<sub>3 2</sub> ban đầu =


6,58



0, 035



188

<i>mol</i>



Phản ứng xảy ra :


o


t


3 2 2 2


1



( O )

2

O



2



<i>Cu N</i>



<i>CuO</i>

<i>NO</i>



a mol a 2a


2


<i>a</i>



 80a + 188(0,035 – a) = 4,96  a = 0,015
 Hiệu suất nhiệt phân =

0, 015.100

42,85%




0, 035


 Câu trả lời là c.


<b>36 </b>

4 O +O +2H O

<i>N</i>

<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>



4

<i>HNO</i>

<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>8 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>



0, 03

0,1



0,3



<i>H</i>

<i>M</i>



 



. Vậy pH = 1 (câu a).


<b>37 Đã xảy ra sự ăn mịn điện hóa theo cơ chế : </b>


- Cực dương (Fe) :

<i>Fe</i>

2

<i>e</i>



<i>Fe</i>

2
- Cực dương (Cu) :

2

<i>H</i>

2

<i>e</i>



<i>H</i>

<sub>2</sub>
 Khí thốt ra nhanh ở bề mặt dây đồng (câu b).


<b>38 </b>

<i>P O</i>

<sub>2</sub> <sub>5</sub>

3

<i>H O</i>

<sub>2</sub>



2

<i>H PO</i>

<sub>3</sub> <sub>4</sub>


142g 2.98g


14,2g 19,6g



 C% =

19, 6.100

19, 6%



14, 2 85,8

 Câu trả lời là a.


<b>39 Ta có : </b>

n

<sub>Cu</sub> =

2, 24

0, 035



64

<i>mol</i>



<i>n</i>

<i>KN</i>O<sub>3</sub>= 0,1.0,16 = 0,016mol 


3


<i>NO</i>


<i>n</i>

 <sub>= 0,016mol </sub>


<i>n</i>

<i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> = 0,1.0,4 = 0,04mol 

<i>n</i>

<i><sub>H</sub></i> = 0,08mol
Phản ứng xảy ra :


2


3 2


3

<i>Cu</i>

8

<i>H</i>

2

<i>NO</i>



3

<i>Cu</i>

2

<i>NO</i>

4

<i>H O</i>



0,024mol 0,064mol 0,016mol 0,024mol 0,016mol

V

NO = 0,016.22,4 = 0,3584 lít (câu a).


<b>40 Dung dịch sau phản ứng có chứa : </b>



2


: 0, 024


: 0, 016



<i>Cu</i>

<i>mol</i>



<i>H</i>

<i>mol</i>










Các phản ứng :


2


<i>H</i>

<i>OH</i>



<i>H O</i>


0,016mol 0,016mol


2


2


2

(

)



<i>Cu</i>

<i>OH</i>



<i>Cu OH</i>




0,024mol 0,048mol

V

dd NaOH=


0, 016 0, 048



0,128


0,5



<sub></sub>



lít (câu b).


<b>41 Ta phải có : </b> 2 3 2
4


2

3

2



<i>Fe</i> <i>Al</i> <i>Cl</i> <i>SO</i>


<i>n</i>

<i>n</i>

<i>n</i>

<i>n</i>



 2.0,1 + 3.0,2 = x + 2.0,15  x = 0,5  Câu trả lời là a.


<b>42 Ta có hệ : </b>

2

0,8



56.0,1 27.0, 2 35, 5

96

46, 9



<i>x</i>

<i>y</i>




<i>x</i>

<i>y</i>






<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





0, 2


0,3


<i>x</i>


<i>y</i>





 




 Câu trả lời là a.


<b>43 Hằng số K</b>C của một phản ứng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ (câu b).


<b>44 Theo nguyên lí Lơsatơlie, khi hạ nhiệt độ cân bằng sẽ chuyển dời theo chiều làm tăng nhiệt độ, tức chiều thuận. </b>


Xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng.  Câu trả lời là a.


<b>45 Gọi a và 3a là số mol N</b>2 và H2 trong A :


Ta có phản ứng :



2

3

2

2

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>9 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>


 B gồm :


2


2


3


: (

)


: (3

3 )



: 2


<i>N</i>

<i>a b mol</i>



<i>H</i>

<i>a</i>

<i>b mol</i>



<i>NH</i>

<i>bmol</i>






<sub></sub>








M

A =


28

2.3



8,5


4



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>







M

B =


28(

) 2(3

3 ) 17.2

34



(

) (3

3 ) 2

4

2



<i>a b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>



 

<sub></sub>


 



d

<sub>A/B</sub> = 0,6 nên

8,5(4

2 )

0, 6



34



<i>a</i>

<i>b</i>



<i>a</i>



<sub></sub>



 34a – 17b = 20,4a  b = 0,8a.


Vậy %NH3 =


2 .100

160



66, 66%



4

2

2, 4



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>


 câu trả lời là b.


<b>46 Hiệu suất tổng hợp NH</b>3 =


.100



80%


<i>b</i>




<i>a</i>

 Câu trả lời là c.
<b>47 Dung dịch HI có tính axit mạnh nhất (câu d). </b>


<b>48 Hợp chất HF có liên kết cộng hóa trị phân cực nhất, do flo có độ âm điện lớn nhất (câu a). </b>
<b>49 HI có tính khử rất mạnh, có thể khử Fe</b>3+ thành Fe2+.


3 2 2


2

<i>FeCl</i>

2

<i>HI</i>



2

<i>FeCl</i>

I +2HCl


 Câu trả lời là d.


<b>50 AgCl, AgBr, AgI thì kết tủa. </b>


</div>

<!--links-->

×