Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi thử có lời giải_06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.41 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>



<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 06 </b>



1 X là hỗn hợp gồm 2 kim loại có hóa trị khơng đổi. Hịa tan hết 0,3 mol X trong H2SO4 lỗng được 8,96 lít H2


(đkc). X có thể là hai kim loại :


A. Cùng có hóa trị I.


B. Cùng có hóa tri II.


C. Một hóa trị I, một hóa trị II.


D. Một hóa trị II, một hóa trị III.


2 Dung dịch Mg(NO3)2 bị lẫn tạp chất là Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. Có thể làm sạch mẫu dung dịch này


bằng kim loại :


A. Mg B. Zn C. Al D. Cu


<b>Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl 7,3% (vừa đủ) được dung dịch muối có nồng độ </b>
<b>12,5%. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 3, 4, 5. </b>


3 Oxit đã cho là oxit của kim loại nào dưới đây :


A. Mg. B. Zn. C. Cu D. Ba.


4 Kim loại đã tìm được ở trên thu được phản ứng với các chất :



A. Cl2 ; H2SO4 loãng ; HNO3 loãng.
B. H2O ; H2SO4 lỗng ; HNO3 đặc nóng.
C. HCl ; H2SO4 đặc nóng ; HNO3 đặc nóng.


D. H2SO4 đặc nóng ; HNO3 lỗng ; dung dịch


AgNO3.


5 Một mẫu kim loại trên bị lẫn tạp chất là nhơm. Hóa chất nào dưới đây có thể dùng để tinh chế mẫu kim loại này
:


A. H2SO4 loãng.


B. Dung dịch NaOH.


C. A, B đều đúng.
D. A, B đều sai.


6 Kim loại nào dưới đây dẫn điện tốt nhất :


A. bạc B. đồng C. nhôm D. vàng


7 Chỉ dùng nước có thể phân biệt được từng chất trong ba chất rắn mất nhãn nào dưới đây :


A. K2O ; BaO ; FeO.
B. CuO ; ZnO ; MgO.


C. Na2O ; Al2O3 ; Fe2O3.
D. Na ; Fe ; Cu.



8 Cây đinh sắt nào trong trường hợp sau đây bị gỉ sét nhiều hơn :


A. Để nơi ẩm ướt.
B. Ngâm trong dầu ăn.


C. Ngâm trong nhớt máy.


D. Quấn vài vòng dây đồng rồi để nơi ẩm ướt.


<b>Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 9, 10, 11, 12. </b>


<b>X là hỗn hợp rắn gồm BaO ; Al2O3 ; Fe2O3 và CuO. Cho X vào nước dư được dung dịch A và rắn B. Sục CO2</b>


<b>vào dung dịch A thấy có kết tủa D. Rắn B tan một phần trong dung dịch NaOH dư, còn lại rắn E. Dần một </b>
<b>luồng CO dư qua E nung nóng được rắn F. </b>


9 Kết tủa D là :


A. Al(OH)3
B. BaCO3


C. Al(OH)3 và BaCO3
D. Fe(OH)3


10 Rắn B là hỗn hợp gồm :


A. Fe2O3 và CuO


B. Al2O3 ; Fe2O3 và CuO.



C. Al(OH)3 ; Fe2O3 và CuO.
D. Fe(OH)3 ; Al2O3 và CuO.


11 Chỉ ra rắn E :


A. Fe2O3 và Al2O3
B. CuO và Al2O3


C. Fe2O3 và CuO
D. Al2O3


12 Rắn F có đặc điểm nào dưới đây :


A. Tan hết trong dung dịch CuSO4 dư.


B. Tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư.


C. Tan hết trong dung dịch FeCl3 dư.


D. Tan hết trong dung dịch NaOH dư.
13 Cho 1g Natri tác dụng với 1g Clo. Sau phản ứng thu được :


A. 2g NaCl. B. 1,647g NaCl. C. 1,5g NaCl. D. 1g NaCl.


14 Hòa tan 3,1g Na2O vào 96,9g nước được dung dịch có nồng độ phần trăm là :


A. 3,1% B. 4% C. 6,2% D. 8%


15 Cho dung dịch chứa a mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Điều kiện cần và đủ để thu được
kết tủa là :



A. b = 3a


B. b < 4a


C. b < 5a


D.

5



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>


16 Hàm lượng sắt trong quặng nào dưới đây là cao nhất :


A. manhetit B. pirit C. hematit đỏ D. xiđerit


17 Hàm lượng đồng trong quặng cancozit chứa 8% Cu2S là :


A. 8% B. 6,4% C. 5,3% D. 3,2%


18 Nung 6,4g Cu trong khơng khí được 6,4g CuO. Hiệu suất phản ứng đạt :


A. 100% B. 80% C. 51,2% D. 0%


19 Quặng manhetit có hàm lượng Fe3O4 đạt 80%. Từ 10 tấn quặng này có thể sản xuất được tối đa một lượng
gang (chứa 95% sắt) là :


A.

10.

80 168 95

.

.


100 232 100

tấn


B.

10.

80 232 100

.

.


100 168 95

tấn


C.

10.

80 168 100

.

.


100 232 95

tấn


D.

10.

100 168 95

.

.


80 232 100

tấn
20 Mica có thành phần hóa học là K2O.Al2O3.6SiO2. Hàm lượng nhơm trong mica là :


A. 4,85% B. 9,71% C. 18% D. 18,34%


<b>Nhiệt phân 100g CaCO3 được m gam rắn X và 16,8 lít CO2 (đkc). </b>


<b>Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 21; 22; 23; 24. </b>


21 Lượng CaO tạo thành ở phản ứng là :


A. 67g B. 58g C. 42g D. 32g


22 Hiệu suất phản ứng đạt :


A. 75% B. 65% C. 42% D. 33%


23 Giá trị của m :


A. 83,2g B. 67g C. 56g D. 25g


24 Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết m gam X là :


A. 2 lít B. 1 lít C. 0,5 lít D. 0,25 lít



25 Vai trị của criolít trong điện phân nóng chảy Al2O3 để điều chế nhôm là :
A. Tiết kiệm được năng lượng do hỗn hợp Al2O3 và criolit nóng chảy ở 900


0


C so với nhiệt độ nóng chảy của
Al2O3 là 2050


0


C.


B. Tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy.
C. Ngăn cản nhơm nóng chảy khơng bị oxi hóa trong khơng khí.
D. A, B, C đều đúng.


26 Chỉ ra những chất có thể dùng để làm mềm một mẫu nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2 :
A. Na2CO3 ; Na3PO4 ; NaCO3


B. KOH ; KCl ; K2CO3


C. NaOH ; Na2CO3 ; Ca(OH)2
D. HCl ; Na3PO4 ; NaCl


27 Kim loại kiềm là chất khử mạnh nhất trong số các kim loại, vì :


A. Năng lượng cần dùng để phá vỡ mạng tinh thể lập phương tâm khối của các kim loại kiềm tương đối nhỏ.
B. Kim loại kiềm là những nguyên tố có bán kinh nguyên tử tương đối lớn, do đó năng lượng cần để tách


electron hóa trị tương đối nhỏ.



C. A, B đều đúng.
D. A, B đều sai.


28 Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, màu xanh của dung dịch sẽ biến đổi theo hướng :


A. Nhạt dần.


B. Đậm dần.


C. Khơng đổi.
D. Từ xanh hóa đỏ.


<b>Tiến hành điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại mạnh. Khi ở anot thu được 3,36 lít Clo (đkc) </b>
<b>thì ở catot thu được 11,7g kim loại. </b>


<b>Sử dụng kết quả trên để trả lời các câu 29, 30. </b>


29 Muối clorua đã cho là kim loại nào dưới đây :


A. natri B. kali C. canxi D. bari


30 Chỉ ra điều đúng khi nói về kim loại tìm được ở trên :


A. Nguyên tử có 2 electron ở lớp ngồi cùng.


B. Có tính khử mạnh hơn nhôm, nhưng yếu hơn natri.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>




D. Thuộc nhóm kim loại kiềm thổ.


31 Trong sự điện phân NaCl nóng chảy, người ta thường thêm các muối khác (như NaF hoặc CaCl2) vào, với mục


đích :


A. Thu được hỗn hợp các kim loại.
B. Thu được hỗn hợp các halogen.


C. Hạ nhiệt độ nóng chảy của NaCl.


D. Cả 3 lý do trên đều đúng.


32 Cho một luồng hiđro dư qua ống sứ đựng 0,8g CuO nung nóng. Sau thí nghiệm thu được 0,672g rắn. Hiệu suất
khử CuO thành Cu đạt :


A. 60% B. 75% C. 80% D. 95,23%


33 Chỉ dùng duy nhất một hóa chất nào dưới đây, có thể tách được Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag (lượng Ag
tách ra phải không đổi) :


A. dung dịch NaOH.


B. Dung dịch HCl.


C. Dung dịch FeCl3
D. Dung dịch HNO3


34 Chỉ dùng duy nhất một hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : AlCl3 ;



ZnCl2 ; FeCl2 và NaCl.
A. Dung dịch NaOH.


B. Dung dịch Na2CO3


C. Dung dịch AgNO3
D. Nước amoniac


<b>E là một oxit kim loại. Hòa tan E bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch F. Dung dịch F vừa có khả năng hịa </b>
<b>tan bột đồng, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím. </b>


<b>Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 35, 36. </b>


35 E là oxit của kim loại :


A. magie B. sắt C. nhơm D. kẽm


36 Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan 1 mol E là :


A. 4 lít B. 3 lít C. 2 lít D. 1 lít


37 Điều nào dưới đây đúng khi nói về sự điện phân nóng chảy MgCl2 :
A. Ở cực âm, ion Mg2+ bị khử.


B. Ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hóa.


C. Ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hóa.
D. Ở cực dương, nguyên tử Mg bị khử


38 Xét 2 phản ứng hóa học sau :



2


<i>o</i>
<i>t</i>


<i>FeO CO</i>

<i>Fe CO</i>

(1)


3 3 3 2 2


4

(

)

2



<i>FeO</i>

<i>HNO</i>

<i>Fe NO</i>

<i>NO</i>

<i>H O</i>

(2)


Nhận định nào có thể rút ra từ 2 phản ứng trên :


A. Hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.


B. Hợp chất sắt (II) chỉ có tính oxi hóa.


C. Hợp chất sắt (II) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.


D. Hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hóa.
39 Nguyên tắc sản xuất gang :


A. Dùng than cốc để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.


B. Dùng khí CO để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
C. Dùng oxi để oxi hóa các tạp chất trong sắt oxit.
D. Loại ra khỏi sắt oxit một lượng lớn C, Mn, Si, P, S.


40 Phản ứng

<i>Cu</i>

2

<i>FeCl</i>

<sub>3</sub>

<i>CuCl</i>

<sub>2</sub>

2

<i>FeCl</i>

<sub>2</sub> cho thấy :


A. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại.
B. đồng kim loại có thể khử Fe3+ thành sắt kim loại.


C. đồng kim loại có thể khử Fe3+ thành Fe2+


D. Đồng kim loại có thể oxi hóa Fe2+


41 Từ phản ứng hóa học sau :

<i>Fe NO</i>

(

<sub>3 2</sub>

)

<i>AgNO</i>

<sub>3</sub>

<i>Fe NO</i>

(

<sub>3 3</sub>

)

<i>Ag</i>

. Tìm ra phát biểu đúng :


A. Fe2+ có tính khử mạnh hơn Ag.


B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+


C. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>


42 Phản ứng

<i>Fe</i>

2

<i>FeCl</i>

<sub>3</sub>

3

<i>FeCl</i>

<sub>2</sub> xảy ra được vì :


A. Sắt có thể tác dụng được với muối sắt.


B. Một kim loại có thể tác dụng với muối clorua của nó.


C. Sắt kim loại khử được Fe3+ thành Fe2+


D. Fe có tính khử mạnh hơn Fe2+, Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+.
43 Chỉ ra phát biểu đúng :


A. Một chất có tính khử gặp một chất có tính oxi hóa thì nhất thiết phải xảy ra phản ứng oxi hóa khử.



B. Hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hóa.


C. Hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.


D. Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn Mg2+.


<b>Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 44, 45, 46. </b>


<b>Hịa tan FeS bằng H2SO4 lỗng được khí A, nhưng bằng H2SO4 đặc nóng được khí B. A tác dụng với B cho ra </b>


<b>chất D (có màu vàng). </b>


44 A, B lần lượt là các khí nào dưới đây :


A. H2 và H2S. B. H2S và SO2 C. SO2 và H2S D. H2 và SO2.


45 D là chất nào dưới đây :


A. S B. SO3 C. O3 D. H2SO4.


46 Chất B có đặc điểm nào dưới đây :


A. Làm mất màu dung dịch thuốc tím.


B. Làm mất màu nước brom.


C. Làm nước vôi trong hóa đục.
D. Cả A, B, C đều đúng.



<b>Mỗi câu 47, 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí </b>
<b>sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ </b>
<b>một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng. </b>


A. nhôm B. sắt C. kẽm D. magie


47 Oxit của một trong các kim loại trên khi hịa tan bằng H2SO4 lỗng dư cho dung dịch hịa tan được bột đồng.


48 Oxit của một trong các kim loại trên khi hịa tan bằng H2SO4 lỗng dư cho dung dịch có khả năng làm mất màu


thuốc tím.


49 Có tính khử mạnh nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 6 </b>



<b>1 Xét 2 phản ứng : </b>


2 4 2 4 2


2

<i>A nH SO</i>

<i>A SO</i>

(

)

<i><sub>n</sub></i>

<i>nH</i>



a mol


2


<i>an</i>



2 4 2 4 2



2

<i>B mH SO</i>

<i>B SO</i>

(

)

<i><sub>m</sub></i>

<i>mH</i>



b mol


2


<i>bm</i>





0, 3
8, 96


0, 4
2 2 22, 4


<i>a b</i>


<i>an</i> <i>bm</i>


<i>an bm</i>



<i>a b</i>

= hóa trị trung bình của A, B =

0,8



2, 66


0,3



Giả sử n < m thì n < 2,66 < m  m = 3; n = 1 hoặc n = 2
<b> Câu trả lời là d. </b>



<b>2 Kim loại phải dùng là Mg để khử hết các ion Zn</b>2+ ; Fe2+ và Cu2+ trong dung dịch vào tạo một muối duy nhất
Mg(NO3)2<b>  câu trả lời là Mg (câu a). </b>


<b>3 Giả sử đã dùng 1 mol MO </b>


2 2

2



<i>MO</i>

<i>HCl</i>

<i>MCl</i>

<i>H O</i>



1mol 2mol 1mol




2

100.36, 5.2



7, 3

(1)



100(

71)



12, 5

(2)



<i>ddHCl</i>


<i>ddMCl</i>


<i>m</i>



<i>M</i>



<i>m</i>



(1) 

m

dd HCl= 1000g


(2) 

m

dd MCl2= 8(M + 71)g


m

<sub>dd MCl2</sub> =

m

<sub>dd HCl</sub> +

m

<sub>MO</sub>


Nên 8(M + 71) = 1000 + M + 16  M = 64 (Cu).
<b> Câu trả lời là c. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>6 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>


b.


c.


<b> Câu trả lời là d. </b>


<b>5 Al có thể tan trong H</b>2SO4 lỗng, cũng tan trong dung dịch NaOH, trong khi Cu không cho các phản ứng này. 
<b>Câu trả lời là c. </b>


<b>6 Nếu quy ước độ dẫn điện của Hg là 1 thì của Ag là 49, của Cu là 46, Al là 26 và Au là 35,5. </b>


<b> Câu trả lời là d. </b>


<b>7 Có thể phân biệt Na</b>2O ; Al2O3 ; Fe2O3 bằng nước như sau :


Cho 3 mẫu thử vào nước, mẫu tan được là Na2O.


2 2

2




<i>Na O</i>

<i>H O</i>

<i>NaOH</i>



Cho dung dịch NaOH vừa thu được vào 2 mẫu còn lại, mẫu tan được là Al2O3, còn lại là Fe2O3.


2 3

2

2

2 2


<i>Al O</i>

<i>NaOH</i>

<i>NaAlO</i>

<i>H O</i>



<b> Câu trả lời là c. </b>


<b>8 Cây đinh sắt quấn dây đồng rồi để nơi ẩm ướt sẽ bị ăn mịn điện hóa nên gỉ sét nhiều hơn.  </b>
<b>Câu trả lời là d. </b>


<b>9 Phản ứng của A với nước dư : </b>


2

(

)

2


<i>BaO</i>

<i>H O</i>

<i>Ba OH</i>



2 3

(

)

2

(

2 2

)

2


<i>Al O</i>

<i>Ba OH</i>

<i>Ba AlO</i>

<i>H O</i>



Vì rắn B tan một phần trong NaOH chứng tỏ B còn Al2O3 dư.


 Ba(OH)2 đã phản ứng hết  dung dịch A chỉ chứa Ba(AlO2)2


 Sục CO2 vào dung dịch A sẽ xuất hiện kết tủa Al(OH)3.



2 2 2 2 3 3 2


(

)

2

4

2

(

)

(

)



<i>Ba AlO</i>

<i>CO</i>

<i>H O</i>

<i>Al OH</i>

<i>Ba HCO</i>



<b> Câu trả lời là a. </b>


<b>10 Theo lí luận trên, B gồm (Al</b>2O3 + CuO + Fe2O3<b>).  Câu trả lời là b. </b>
<b>11 B tan một phần trong NaOH dư theo phản ứng : </b>


2 3

2

2

2 2


<i>Al O</i>

<i>NaOH</i>

<i>NaAlO</i>

<i>H O</i>



 Rắn E là CuO và Fe2O3<b> (câu c). </b>


<b>12 </b> <sub>2</sub>


<i>o</i>


<i>t</i>


<i>CuO CO</i>

<i>Cu CO</i>



2 3

3

2

3

2


<i>o</i>
<i>t</i>



<i>Fe O</i>

<i>CO</i>

<i>Fe</i>

<i>CO</i>



 Rắn F là Cu, Fe sẽ tan hết trong dung dịch FeCl dư.


3 2 2


2

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>7 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>



3 2


2

3



<i>Fe</i>

<i>FeCl</i>

<i>FeCl</i>



<b> Câu trả lời là c. </b>


<b>13 Để ý rằng trong phản ứng : </b>


2


2

<i>Na Cl</i>

2

<i>NaCl</i>



46g 71g 2.58,5g


Thì Na đã dùng dư, do đó

m

NaCl =


1.2.58,5




1, 647



71

<i>g</i>



<b> Câu trả lời là b. </b>


<b>14 </b>

<i>Na O</i>

<sub>2</sub>

<i>H O</i>

<sub>2</sub>

2

<i>NaOH</i>



62g 2.40g


3,1g x gam


 x =

3,1.2.40

4



62

<i>g</i>



 C% =

4.100

4%



3,1 96,9

<b>  Câu trả lời là b. </b>


<b>15 </b>

<i>AlCl</i>

<sub>3</sub>

4

<i>NaOH</i>

<i>NaAlO</i>

<sub>2</sub>

3

<i>NaCl</i>

2

<i>H O</i>

<sub>2</sub>


a 4a


Nếu b 4a thì khơng cịn kết tủa. Vậy, để có kết tủa thì b < 4a.
<b> Câu trả lời là b. </b>


<b>16 Quặng </b> manđehit Fe3O4 có %Fe =


168.100




72, 4


232



pirit FeS2 có % Fe =


56.100



46, 6


120



hematit đỏ Fe2O3 có %Fe =


112.100


70


160



xiđehit FeCO3 có %Fe =


56.100



48,3


116



<b> Câu trả lời là a. </b>


<b>17 Cứ 160g Cu</b>2S có 128g Cu  8g Cu2S có


128.8


6, 4




160

<i>gCu</i>



Vậy 100g quặng cancozit có 8g Cu2S tức 6,4g Cu, do đó hàm lượng đồng trong quặng cancozit có 8% Cu2S là


<b>6,4% (câu b). </b>


<b>18 </b>

2

<sub>2</sub>

2



<i>o</i>
<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>8 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>



2.64g 2.80g


6,4g 8g


 Hiệu suất phản ứng đạt

6, 4.100

80%


8



<b> Câu trả lời là b. </b>


<b>19 </b>

<i>m</i>

<i>Fe O</i><sub>3</sub> <sub>4</sub> trong quặng =


10.80



100

m

Fe trong quặng =


10.80 168



.



100

232

tấn

m

gang thu được=

10.80 168 100

.

.



100 232 95

<b> (câu c). </b>


<b>20 Hàm lượng nhôm trong mica = </b>

27.2.100

9, 71%


94 102 6.60



<b> Câu trả lời là b. </b>


<b>21 Ta có </b>

<i>n</i>

<i>CO</i><sub>2</sub>=

16,8

0, 75



22, 4

<i>mol</i>

. Phản ứng xảy ra :


3 2


<i>o</i>


<i>t</i>


<i>CaCO</i>

<i>CaO CO</i>



0,75mol 0,75mol 0,75mol


m

CaO<b> = 56.0,75 = 42g (câu c). </b>


<b>22 Hiệu suất phản ứng = </b>

0, 75.100.100

75%




100

<b>  Câu trả lời là a. </b>


<b>23 Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có : m = 100 - </b>

<i>m</i>

<i>CO</i><sub>2</sub> <b>= 100 – 0,75.44 = 67g (câu b). </b>


<b>24 m gam rắn X gồm (0,75mol CaO + 0,25mol CaCO</b>3). Để ý rằng CaO và CaCO3 đều tác dụng với HCl theo tỉ lệ


mol 1 : 2. Do đó

m

HCl cần= (0,75 + 0,25)2 = 2mol 

V

dd HCl=


2


1



2

<b>lít (câu b). </b>


<b>25 Criolit có cơng thức AlF</b>3.3NaF. Để giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (2050


o<sub>C), người ta hịa tan Al</sub>


2O3 trong


criolit nóng chảy được hỗn hợp chất lỏng ở 900oC. Việc làm này vừa tiết kiệm năng lượng, vừa tạo được chất
lỏng dẫn điện tốt hơn. Mặt khác hỗn hợp này có tỉ khối nhỏ hơn nhơm, sẽ nổi lên trên, giúp Al nóng chảy khơng
<b>bị oxi hóa.  Câu trả lời là d. </b>


<b>26 </b>

<i>Ca HCO</i>

(

3 2

)

2

<i>NaOH</i>

<i>CaCO</i>

3

<i>Na CO</i>

2 3

2

<i>H O</i>

2


3 2 2 3 3 3


(

)

2



<i>Ca HCO</i>

<i>Na CO</i>

<i>CaCO</i>

<i>NaHCO</i>




3 2 2 3 2


(

)

(

)

2

2



<i>Ca HCO</i>

<i>Ca OH</i>

<i>CaCO</i>

<i>H O</i>



<b> Câu trả lời là c. </b>


<b>27 Chọn c. </b>


<b>28 </b>

<i>CuCl</i>

<sub>2</sub> <i>dpdd</i>

<i>Cu Cl</i>

<sub>2</sub>


Ion Cu2+<b> bị khử dần thành Cu, do đó màu xanh của dung dịch nhạt dần.  Câu trả lời là a. </b>


<b>29 </b>

2

2

2


<i>dpdd</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>9 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>


2amol amol




2 11, 7
3, 36


0,15
22, 4



<i>aM</i>


<i>a</i> <b>  M = 39. Vậy M là K (câu b). </b>


<b>30 K có 1e ở lớp ngồi cùng, tính khử mạnh hơn Al và Na. K là kim loại kiềm, có thể điều chế bằng phản ứng : </b>


2 2


4

<i>KOH</i>

<i>dpdd</i>

4

<i>K</i>

<i>O</i>

2

<i>H O</i>



<b> Câu trả lời là c. </b>


<b>31 Để hạ nhiệt độ nóng chảy của NaCl (800</b>oC) xuống thấp hơn, người ta dùng hỗn hợp của nó với NaF hoặc
CaCl2. Ví dụ hỗn hợp 2 phần NaCl và 3 phần CaCl2 theo khối lượng có nhiệt độ nóng chảy ở 600


o


C.
<b> Câu trả lời là c. </b>


<b>32 </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>o</i>


<i>t</i>


<i>CuO H</i>

<i>Cu</i>

<i>H O</i>



a mol a mol



 0,672g rắn gồm <sub>0,8</sub>


(0, 01 )
80


<i>amolCu</i>


<i>a</i> <i>a molCuO</i>


 64a + 80(0,01 – a) = 0,672  a = 0,008


 Hiệu suất khử CuO =

0, 008.80.100

80%


0,8



<b> Câu trả lời là c. </b>


<b>33 Dùng NaOH : khơng có kim loại nào phản ứng. </b>


Dùng HCl : chỉ có Fe phản ứng.


Dùng HNO3 : cả 3 kim loại đều phản ứng.


Dùng FeCl3 : chỉ có Fe và Cu tan ra.


3 2


2

3



<i>Fe</i>

<i>FeCl</i>

<i>FeCl</i>




3 2 2


2

2



<i>Cu</i>

<i>FeCl</i>

<i>CuCl</i>

<i>FeCl</i>



<b> Câu trả lời là c. </b>


<b>34 Dùng nước amoniac dư cho vào 4 mẫu thử </b>


- Mẫu tạo trắng rồi tan ra là ZnCl2.


- Mẫu tạo trắng bền là AlCl3.


- Mẫu tạo trắng xanh hóa đỏ nâu ngồi khơng khí là FeCl2.


- Mẫu khơng hiện tượng là NaCl.


2

2

3

2

2

(

)

2

2

4


<i>ZnCl</i>

<i>NH</i>

<i>H O</i>

<i>Zn OH</i>

<i>NH Cl</i>



2 3 3 4 2


(

)

4

[

(

) ](

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>10 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>



3

3

3

3

2

(

)

3

3

4



<i>AlCl</i>

<i>NH</i>

<i>H O</i>

<i>Al OH</i>

<i>NH Cl</i>



2

2

3

2

2

(

)

2

2

4


<i>FeCl</i>

<i>NH</i>

<i>H O</i>

<i>Fe OH</i>

<i>NH Cl</i>



2 2 2 3


4

<i>Fe OH</i>

(

)

<i>O</i>

2

<i>H O</i>

4

<i>Fe OH</i>

(

)



<b>35 Dung dịch F phải chứa các muối vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. Các kim loại magiê, nhơm, kẽm khơng </b>


tạo các muối có tính chất đó. Sắt tạo được FeSO4 có tính khử; Fe2(SO4)3 có tính oxi hóa 


oxit đã dùng là Fe3O4<b> (câu b). </b>


<b>36 </b>

<i>Fe O</i>

<sub>3</sub> <sub>4</sub>

8

<i>HCl</i>

<i>FeCl</i>

<sub>2</sub>

2

<i>FeCl</i>

<sub>2</sub>

4

<i>H O</i>

<sub>2</sub>


1 mol 8 mol


V

dd HCl =


8


4



2

<b>lít (câu a). </b>


<b>37 </b>

( )

<i>MgCl</i>

<sub>2</sub>

( )



Cl- Mg2+



2


2

<i>Cl</i>

2

<i>e</i>

<i>Cl</i>

<i>Mg</i>2 2<i>e</i> <i>Mg</i>


 Ở cực âm, ion Mg2+


<b> bị khử (câu a). </b>


<b>38 Trong hai phản ứng trên, sắt có số oxi hóa +2, giảm xuống 0 ở (1) và tăng lên +3 ở (2). Vậy hợp chất sắt (II) </b>


<b>vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa  Câu trả lời là c. </b>


<b>39 Nguyên tắc sản xuất gang là dùng khí CO để khử sắt oxit thành sắt kim loại ở nhiệt độ cao (câu b). </b>


<b>40 </b>

<i>Cu</i>

2

<i>Fe</i>

3

<i>Cu</i>

2

2

<i>Fe</i>

2


(khử mạnh) (oxi hóa mạnh) (oxi hóa yếu) (khử yếu)
 đồng kim loại khử được Fe3+


thành Fe2+
<b> Câu trả lời là c. </b>


<b>41 </b>

<i>Fe</i>

2

<i>Ag</i>

<i>Fe</i>

3

<i>Ag</i>



(khử mạnh) (oxi hóa mạnh) (oxi hóa yếu) (khử yếu)
 Fe2+


<b> có tính khử mạnh hơn Ag (câu a). </b>



<b>42 </b>

<i>Fe</i>

2

<i>Fe</i>

3

3

<i>Fe</i>

2


(khử mạnh) (oxi hóa mạnh) (khử yếu và oxi hóa yếu)
<b> Câu trả lời là d. </b>


<b>43 a. </b>


b.

<i>Cu</i>

2

<i>FeCl</i>

<sub>3</sub>

<i>CuCl</i>

<sub>2</sub>

2

<i>FeCl</i>

<sub>2</sub>


c. <sub>2</sub>


<i>o</i>
<i>t</i>


<i>FeO CO</i>

<i>Fe CO</i>



3 3 3 2 2


4

(

)

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>11 </b>

<i>Copyright © Thuyhoathaiphien.wordpress.com </i>



d.

<i>Mg</i>

2

<i>Fe</i>

3

<i>Mg</i>

2

2

<i>Fe</i>

2


(khử mạnh) (oxi hóa mạnh) (oxi hóa yếu) (khử yếu)
<b> Câu trả lời là b. </b>


<b>44 </b>

<i>FeS</i>

<i>H SO</i>

<sub>2</sub> <sub>4</sub>

<i>FeSO</i>

<sub>4</sub>

<i>H S</i>

<sub>2</sub>


2 4 2 4 3 2 2



2

<i>FeS</i>

10

<i>H SO d</i>

( )

<i>Fe SO</i>

(

)

9

<i>SO</i>

10

<i>H O</i>



<b> Câu trả lời là b. </b>


<b>45 </b>

2

<i>H S</i>

<sub>2</sub>

<i>SO</i>

<sub>2</sub>

3

<i>S</i>

2

<i>H O</i>

<sub>2</sub>


<b> Câu trả lời là a. </b>


<b>46 </b>

5

<i>SO</i>

<sub>2</sub>

2

<i>KMnO</i>

<sub>4</sub>

2

<i>H O</i>

<sub>2</sub>

2

<i>H SO</i>

<sub>2</sub> <sub>4</sub>

<i>K SO</i>

<sub>2</sub> <sub>4</sub>

2

<i>MnSO</i>

<sub>4</sub>


2 2

2

2 2 4

2



<i>SO</i>

<i>Br</i>

<i>H O</i>

<i>H SO</i>

<i>HBr</i>



2

(

)

2 3

2

2


<i>SO</i>

<i>Ca OH</i>

<i>CaSO</i>

<i>H O</i>



<b> Câu trả lời là d. </b>


<b>47 Al</b>2O3 ; ZnO ; MgO tạo các muối Al2(SO4)3, ZnSO4, MgSO4 khơng có khả năng hịa tan bột đồng.


Fe2O3 (hoặc Fe3O4) tạo Fe2(SO4)3<b> hòa tan được bột đồng.  Câu trả lời là b. </b>


<b>48 Tương tự, các muối Al</b>2(SO4)3, ZnSO4, MgSO4 loãng thỏa yêu cầu FeO (hoặc Fe3O4) tạo FeSO4 thỏa yêu cầu đề


<b>bài.  Câu trả lời là b. </b>


<b>49 Trong dãy điện hóa, tính khử của Mg > Al > Zn > Fe.  Câu trả lời là d. </b>



</div>

<!--links-->

×