Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Thi thử THPTQG môn lý tvh-chuyen-thai-nguyen-lan-2.thuvienvatly.com.32663.44092.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.18 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD – ĐT THÁI NGUYÊN </b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b>


<i>(Đề thi gồm 06 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - LẦN 2 </b>
<b>NĂM HỌC 2015 - 2016</b>


<b>MÔN: Vật lí </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút. </i>
<i>(Khơng kể thời gian giao đề)</i>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<i><b>Cho biết: độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10</b><b>19 </b><b><sub>C; khối lượng của êlectrôn m</sub></b></i>


<i><b>e</b><b> = 9,1.10</b><b>31</b><b> kg; tốc độ ánh sáng</b></i>
<i><b>trong chân không c = 3.10</b><b>8 </b><b><sub>m/s; 1 eV = 1,6.10</sub></b><b>19 </b><b><sub>J; g = 10 m/s</sub></b><b>2</b></i>


<b>Câu 1: Cho hai máy biến áp lý tưởng, các cuộn dây sơ cấp có cùng số vịng dây, nhưng các cuộn thứ cấp có số</b>
vịng dây khác nhau. Khi lần lượt đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ
cấp của hai máy thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và hai đầu cuộn sơ cấp của mỗi
máy tương ứng là 1,5 và 1,8. Khi thay đổi số vòng dây cuộn sơ cấp của mỗi máy đi 20 vịng dây rồi lặp lại thí
nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của 2 máy là như nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy ban đầu là:


<b>A. </b>440 vòng <b>B. </b>120 vòng <b>C. </b>250 vòng <b>D. </b>220 vòng


<b>Câu 2: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có C = (ω</b>2<sub>L)</sub>-1<sub> được nối với nguồn xoay chiều có U</sub>



0 xác định.
Nếu ta tăng dần giá trị của C thì


<b>A. </b>cơng suất của mạch không đổi. <b>B. </b>công suất của mạch tăng lên rồi giảm.


<b>C. </b>công suất của mạch giảm. <b>D. </b>công suất của mạch tăng.


<b>Câu 3: Đặt điện áp u = 400cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần</b>
50  mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch. Biết ở thời điểm t, điện áp
tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t + 1


400 (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn
mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là


<b>A. </b>400 W. <b>B. </b>200 W. <b>C. </b>160 W. <b>D. </b>100 W.


<b>Câu 4: Trong mạch điện dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C</b>1 mắc song song với C2. Với
C1 = 2C2 = 6μF. Tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây bằng một nửa dòng điện cực đại trong mạch thì điện tích
của tụ C2 là q = 9

3

μC. Điện áp cực đại trên tụ C1 là:


<b>A. </b>U01 = 6V <b>B. </b>U01 = 3V <b>C. </b>U01 = 3

2

V <b>D. </b>U01 = 9V


<b>Câu 5: Khi một con lắc đơn dao động, ta thấy lực căng cực đại bằng 4 lần lực căng cực tiểu. Biết chiều dài dây treo là l =</b>
0,8m; g ≈10 m/s2<sub>. Tốc độ của quả nặng khi động năng bằng thế năng là :</sub>


<b>A. </b>π (m/s) <b>B. </b>2π/3 (m/s) <b>C. </b>1(m/s) <b>D. </b>2 (m/s)


<b>Câu 6: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng 250 g mang điện tích 10</b>-7<sub> C được treo vào sợi dây mảnh</sub>
cách điện có chiều dài 90 cm trong điện trường đều nằm ngang có cường độ E = 2.106<sub> V/m. Khi quả cầu đang</sub>
nằm yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường thì con lắc dao động điều hịa. Tốc độ cực đại


của quả cầu sau khi đổi chiều điện trường có giá trị gần bằng


<b>A. </b>24 cm/s <b>B. </b>55 cm/s <b>C. </b>48 cm/s <b>D. </b>40 cm/s


<b>Câu 7: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5</b>m vào một tấm kim loại có cơng thốt 1,8 eV. Dùng màn chắn tách một
chùm hẹp các electron quang điện và cho nó bay vào một điện trường từ A đến B sao cho UAB = − 10,8 V. Vận
tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là:


<b>A. </b>1949.103<sub> m/s và 2009.10</sub>3<sub> m/s</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1875.10</sub>3<sub> m/s và 1887.10</sub>3<sub> m/s</sub>


<b>C. </b>18,57.105<sub> m/s và 19.10</sub>5<sub> m/s</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>16,75.10</sub>5<sub> m/s và 18.10</sub>5<sub> m/s</sub>
<i><b>Câu 8: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học?</b></i>


<b>A. </b>Tần số dao động của một sóng khơng thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau.


<b>B. </b>Tần số dao động của sóng tại một điểm ln bằng tần số dao động của nguồn sóng.


<b>C. </b>Khi truyền trong một mơi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng.


<b>D. </b>Khi truyền trong một mơi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn.
<b>Câu 9: Trong dao động điều hồ con lắc đơn thì phát biểu nào sau đây là đúng:</b>


<b>A. </b>Khi vật đến vị trí cân bằng thì lực căng dây bằng trọng lực.


<b>B. </b>Khi vật đến vị trí cân bằng thì gia tốc của vật bằng khơng.


<b>C. </b>Khi vật đến vị trí biên thì véc tơ gia tốc tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.


<b>D. </b>Lực căng sợi dây luôn lớn hơn hoặc bằng trọng lực.



<b>Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>

<sub>√</sub>

2 cos(t + ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn
thuần cảm L, biết điện trở có giá trị gấp 2 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện
trở R và cuộn cảm L ở cùng môt thời điểm. Hệ thức đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 10<i>uR</i>2 8<i>uL</i>2 5<i>U</i>2. B.


2
2


2 <sub>5</sub> <sub>8</sub>


20<i>u<sub>R</sub></i>  <i>u<sub>L</sub></i>  <i>U</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>5</sub><i><sub>u</sub></i>2 <sub>10</sub><i><sub>u</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>U</sub></i>2


<i>L</i>


<i>R</i>   . D.


2
2


2 <sub>20</sub> <sub>8</sub>


5<i>u<sub>R</sub></i>  <i>u<sub>L</sub></i>  <i>U</i>
<b>Câu 11: Đặt điện áp u = U</b>0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu
cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng


<b>A. </b>


0
U



2 L<sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


0
U


L


 . <b>D. </b>


0


U
2 L <sub>.</sub>
<b>Câu 12: Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ khơng khí vào nước thì:</b>


<b>A. </b>Tốc độ và bước sóng của sóng âm và sóng điện từ đều tăng.


<b>B. </b>Bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm.


<b>C. </b>Bước sóng của sóng âm và và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.


<b>D. </b>Tốc độ sóng âm và sóng điện từ đều giảm


<b>Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>ocos(ωt)V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: Biến trở R, cuộn dây
thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ
thuộc vào giá trị của R và khi C = C2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Hệ
thức liên hệ C1 và C2 là :


<b>A. </b>C2 = 1,414C1. <b>B. </b>C2 = C1. <b>C. </b>2C2 = C1. <b>D. </b>C2 = 2C1.


<b>Câu 14: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì:</b>


<b>A. </b>tấm kẽm mất dần điện tích dương. <b>B. </b>Tấm kẽm trở nên trung hồ về điện.


<b>C. </b>điện tích âm của tấm kẽm không đổi. <b>D. </b>Tấm kẽm mất dần điện tích âm.


<b>Câu 15: Con lắc lị xo gồm một vật nhỏ gắn với lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ A.</b>
Đúng lúc lò xo giãn một đoạn Δℓ = A/2 thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lị xo. Biết rằng độ cứng của
lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên vật trước
và sau khi giữ lò xo là


<b>A. </b>
4
7 <b><sub>B. </sub></b>
2
7 <b><sub>C. </sub></b>
2
5 <b><sub>D. </sub></b>
2 2
5


<b>Câu 16: Sóng truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s. Tại</b>
một thời điểm nào đó, điểm M đang ở vị trí cao nhất cịn điểm N đi qua vị trí cân bằng hướng lên. Xác định
khoảng cách giữa hai điểm M và N? Biết giữa M, N có hai điểm dao động ngược pha với M và sóng truyền từ M
đến N.


<b>A. </b>17,5 cm <b>B. </b>7,5 cm <b>C. </b>12,5 cm <b>D. </b>22,5 cm


<b>Câu 17: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện có điện dung C</b>
thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị C1 nếu điều


chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ∆C thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm
điện dung của tụ một lượng 2∆C thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm
điện dung của tụ một lượng 9∆C thì chu kỳ dao động riêng của mạch là


<b>A. </b>
8
20
.10
3 <i>s</i>

<b>B. </b>
8
40
.10
3 <i>s</i>

<b>C. </b>
8
4
.10
3 <i>s</i>

<b>D. </b>
8
2
.10
3 <i>s</i>


<b>Câu 18: Trong mạch dao động LC lý tưởng. Lúc t = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và dịng</b>


<b>điện qua cuộn cảm có chiều từ B sang A ; Sau đó ¼ chu kỳ dao động của mạch thì:</b>


<b>A. </b>Dịng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B, bản A tích điện dương.


<b>B. </b>Dịng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B, bản A tích điện âm.


<b>C. </b>Dịng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A, bản A tích điện dương.


<b>D. </b>Dịng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A, bản A tích điện âm.


<b>Câu 19: Ở hai đầu A và B có một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị điện áp hiệu dụng khơng đổi. Khi mắc vào</b>


đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =


1<i><sub>H</sub></i>


 <sub> thì dịng điện </sub><i>i</i> 5 2 cos(100 <i>t</i> 3)( )<i>A</i>





 


. Nếu thay cuộn dây bằng
một điện trở thuần R = 50 thì dịng điện trong mạch có biểu thức:


<b>A. </b>


5



5 2 cos(100 )( )


6


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


<b>B. </b>


5


10cos(100 )( )


6


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


<b>C. </b>


5


5 2 cos(100 )( )


6


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


<b>D. </b>


5



10 2 cos(100 )( )


6


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>1.49 s <b>B. </b>3.65 s <b>C. </b>1.81 s <b>D. </b>3.12 s


<b>Câu 21: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số trên trục Ox. Biết dao động thành</b>
phần thứ nhất có biên độ A1 = 4

3

cm, dao động tổng hợp có biên độ A=4 cm. Dao động thành phần thứ hai
sớm pha hơn dao động tổng hợp và π/3. Dao động thành phần thứ hai có biên độ là:


<b>A. </b>4 cm <b>B. </b>6

3

cm <b>C. </b>4

3

cm <b>D. </b>8 cm


<b>Câu 22: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong khơng khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo</b>
phương vng góc mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm
3 ánh sáng màu đơn sắc : cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở
mặt bên thứ hai


<b>A. </b>chỉ có màu tím <b>B. </b>chỉ có tia màu cam


<b>C. </b>gồm hai tia màu chàm và màu tím <b>D. </b>gồm màu cam và màu tím.


<b>Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 4mm, khoảng cách từ hai khe đến</b>
màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Trong khoảng 3mm trên màn (đối xứng
qua vân sáng trung tâm ) quan sát được bao nhiêu vân sáng?


<b>A. </b>13 <b>B. </b>15 <b>C. </b>9 <b>D. </b>11


<b>Câu 24: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thơng vệ tinh?</b>



<b>A. </b>Sóng dài <b>B. </b>Sóng cực ngắn <b>C. </b>Sóng trung <b>D. </b>Sóng ngắn


<b>Câu 25: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,8</b>
s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi
ngược chiều lực kéo về là


<b>A. </b>0,4 s <b>B. </b>0,1 s <b>C. </b>0,3 s <b>D. </b>0,2 s


<b>Câu 26: Ba điểm A, B, C trên mặt nước là ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh bằng 8 cm, trong đó A và B là</b>
hai nguồn phát sóng giống nhau, có bước sóng 0,8 cm. Điểm M nằm trên đường trung trực của AB, dao động
cùng pha với điểm C và gần C nhất thì phải cách C một khoảng bao nhiêu ?


<b>A. </b>0,94 cm. <b>B. </b>0,81 cm. <b>C. </b>0,91 cm. <b>D. </b>0,84 cm.


<b>Câu 27: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe I-âng ở không khí ( chiết suất n = 1). Đánh</b>
dấu điểm M trên màn, tại M có một vân sáng. Trong khoảng từ M đến vân trung tâm còn 3 vân sáng nữa. Nhúng
tồn bộ hệ giao thoa vào mơi trường chất lỏng thì thấy M vẫn là một vân sáng nhưng khác so với khi ở khơng khí
một bậc. Chiết suất n của mơi trường đó là:


<b>A. </b>1,25 <b>B. </b>1,75 <b>C. </b>1,5 <b>D. </b>


4


3



<b>Câu 28: Một vôn kế nhiệt được mắc vào hai đầu một đoạn mạch để đo điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220</b>


2<sub>cos(100  t - </sub>6



)V. Tại thời điểm t =
1


200 s. Số chỉ của vôn kế là:


<b>A. </b>220V <b>B. </b>110V <b>C. </b>220 2V <b>D. </b>110 2V


<b>Câu 29: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L =</b>


1



<i>π</i>

<sub> H, C = </sub>


2.10

−4


<i>π</i>

<sub>F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu</sub>


đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U0cos100t(V). Để uC chậm pha


<i>3 π</i>



4

<sub> so với u</sub><sub>AB</sub><sub> thì R phải có giá trị</sub>


<b>A. </b>R = 100 Ω <b><sub>B. </sub></b><sub>R = 50 </sub> Ω <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>R = 150</sub>

3

Ω <b><sub>D. </sub></b><sub>R = 100</sub>

2

Ω


<b>Câu 30: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi. Biết điện áp hiệu</b>
dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40 2V, 50 2V và 90 2V. Khi điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là


<b>A. </b>81,96 V. <b>B. </b>- 29,28 V. <b>C. </b>- 80 V. <b>D. </b>109,28 V.



<b>Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe hẹp, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 5. Dịch</b>
chuyển màn một đoạn 20cm thì tại điểm M có vân tối thứ 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn trước khi dịch
chuyển là


<b>A. </b>1,8m <b>B. </b>2,2m <b>C. </b>2m <b>D. </b>1,5m.


<b>Câu 32: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ ,được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh</b>
,nhẹ ,không dẫn điện dài 5 cm , vật B được tích điện q = 10-6 <i><sub>C.Vật A khơng nhiễm điện được gắn vào lị xo nhẹ có độ</sub></i>
<i>cứng k = 10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 105</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>8 cm. <b>B. </b>12 cm. <b>C. </b>17 cm. <b>D.</b> 24 cm.


<b>Câu 33: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(2πt/3 + φ). Trong khoảng thời gian</b>
0,5s đầu tiên vật đi được quãng đường 3cm, trong khoảng thời gian 1s tiếp theo vật đi được quảng đường 9cm.
Trong khoảng thời gian 0,5s tiếp theo vật đi được quãng đường nhỏ nhất có thể là :


<b>A. 1,4 cm</b> <b>B. </b>1,6 cm <b>C. </b>3,0 cm <b>D. </b>2,2 cm


<b>Câu 34: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắ</b>


<b>C. </b>Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,64% (mm). Kết quả
bước sóng đo được bằng


<b>A. </b>0,60 μm ± 0,93%. <b>B. </b>0,54 μm ± 0,93%. <b>C. </b>0,60 μm ± 0,59%. <b>D. </b>0,60 μm ± 0,31%.
<b>Câu 35: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Young. Chiếu sáng đồng thời hai khe Y-âng bằng hai bức</b>
xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì khoảng vân tương ứng là i1 = 0,48 mm và i2 = 0,36 mm. Xét điểm A trên
màn quan sát, cách vân sáng chính giữa O một khoảng x = 2,88 mm. Trong khoảng từ vân sáng chính giữa O đến
điểm A (không kể các vạch sáng ở O và A) ta quan sát thấy tổng số các vạch sáng là :



<b>A. </b>11 <b>B. </b>9 <b>C. </b>7 <b>D. </b>16


<i><b>Câu 36: Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


<b>A. </b>Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


<b>B. </b>Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.


<b>C. </b>Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.


<b>D. </b>Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
<b>Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A.Từ vị trí cân bằng chất điểm đi một đoạn đường S thì</b>
động năng là 0,096J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chất điểm là 0,084J. Biết A > 3S. Đi thêm một đoạn S
nữa thì động năng chất điểm là:


<b>A. </b>0,072J <b>B. </b>0,076 J <b>C. </b>0,064 J <b>D. </b>0,048J.


<b>Câu 38: Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng </b>1 và 2 với 2 =
1
2


vào một tấm kim loại thì tỉ số động
năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là 0. Tỉ số


1
0






bằng:


<b>A. </b>7


8


<b>B. </b> 7


16


<b>C. </b>2 <b>D. </b> 9


16


<b>Câu 39: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm, dao động điều hịa vng góc</b>
với mặt chất lỏng với phương trình uA = 2cos(40πt) (cm), uB = 2cos(40πt + π) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường Ax vng góc với AB cách A một
đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM là:


<b>A. </b>0,821 cm <b>B. </b>1,03 cm <b>C. </b>1,27 cm <b>D. </b>0,515 cm


<i><b>Câu 40: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Phát biểu nào sau đây là sai?</b></i>


<b>A. </b>Khi dòng điện qua cuộn dây cực đại thì điện áp giữa hai bản tụ bằng không.


<b>B. </b>Khi điện áp giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây bằng khơng


<b>C. </b>Khi điện áp giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây cực đại



<b>D. </b>Khi điện tích của tụ cực đại thì dịng điện qua cuộn dây bằng không.


<b>Câu 41: Mức năng lượng E</b>n trong nguyên tử hiđrơ được xác định En =
-2
0
<i>n</i>
<i>E</i>


(trong đó n là số nguyên dương, E0 là
năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì ngun tử hiđrơ
phát ra bức xạ có bước sóng 0<sub>. Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của bức</sub>
xạ được phát ra sẽ là :


<b>A. </b> 0


1


15 <i>.</i> <b><sub>B. </sub></b> 0


5


7 <i>.</i> <b><sub>C. </sub></b>0. <b><sub>D. </sub></b> 0


5
27 <i>.</i>


<b>Câu 42: Cho mạch điện RLC nối tiếp, các phần tử có giá trị cố định. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu</b>
điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dịng điện là ω0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị
là ZL = 80Ω và ZC = 20Ω. Để có cơng suất lớn nhất thì ta phải thay đổi ω đến giá trị:



<b>A. </b>0,5ω0 <b>B. </b>4ω0 <b>C. </b>0,25ω0 <b>D. </b>2ω0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>100MHz <b>B. </b>80 MHz <b>C. </b>1250Hz <b>D. </b>1000Hz


<b>Câu 44: Một đèn phát sáng với công suất 1,5W, bức xạ phát ra có bước sóng 400nm, chiếu vào catot của tế bào</b>
quang điện với hiệu suất lượng tử 100%. Cường độ dịng quang điện bão hồ là


<b>A. </b>2,18A. <b>B. </b>4,81A. <b>C. </b>0,72A. <b>D. </b>0,48A.


<b>Câu 45: Chùm sáng đơn sắc đỏ khi truyền trong chân khơng có bước sóng 0,75</b>m. Nếu chùm sáng này truyền
vào trong thuỷ tinh (có chiết suất n=1,5 ) thì năng lượng của phơtơn ứng với ánh sáng đó là:


<b>A. </b>2,65.10-19<sub> J.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3,98.10</sub>-19<sub> J.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1,77.10</sub>-19 <sub>J.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1,99.10</sub>-19<sub> J.</sub>


<b>Câu 46: Năng lượng của ngun tử Hiđrơ được tính theo cơng thức </b> n 2


13, 6


E (eV)


n
 


với n=1,2,3,……..Một
đám khí Hiđrơ đang ở trạng thái cơ bản thì được kích thích lên trạng thái mà độ lớn động lượng của hạt electron
giảm đi 3 lần. Bước sóng nhỏ nhất trong các bức xạ mà đám khí có thể phát ra là:


<b>A. </b>0,203μm. <b>B. </b>0,23μm <b>C. </b>0,122μm. <b>D. </b>0,103μm.



<b>Câu 47: Trên một sợi dây AB dài 1,2m đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Hai đầu A, B là các nút sóng. Ở thời</b>
điểm phần từ tại điểm M trên dây cách A 30cm có li độ 0,3cm thì phần tử tại điểm N trên dây cách B 50cm có li
độ


<b>A. </b>0,5 cm. <b>B. </b>– 0,5 cm. <b>C. </b>– 0,3 cm. <b>D. </b>0,3 cm.


<b>Câu 48: Có hai chất phóng xạ A và B. Lúc ban đầu t = 0 số hạt nhân nguyên tử của chất A gấp 4 lần số hạt nhân</b>
nguyên tử của chất B. Sau thời gian hai giờ số hạt nhân nguyên tử còn lại của hai chất bằng nhau.Biết chu kỳ bán
rã của chất phóng xạ A là 0,2 h. Tìm chu kỳ bán rã của B :


<b>A. </b>0,4 h <b>B. </b>2,5 h <b>C. </b>0,1 h <b>D. </b>0,25 h


<b>Câu 49: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là :</b>


<b>A. </b>biên độ và gia tốc. <b>B. </b>li độ và tốc độ. <b>C. </b>biên độ và năng lượng. <b>D. </b>biên độ và tốc độ.
<b>Câu 50: Tại O có một nguồn phát âm đẳng hướng, công suất không đổi. Coi môi trường không hấp thụ âm. Một</b>
máy thu âm di chuyển theo một đường thẳng từ A đến B với AB = 16

2

cm. Tại A máy thu âm có cường độ
âm là I, sau đó cường độ âm tăng dần đến cực đại 9I tại C rồi lại giảm dần về I tại B. Khoảng cách OC là


<b>A. </b>4 cm <b>B. </b>8 cm <b>C. </b>4

2

cm <b>D. </b>6

2

cm.




</div>

<!--links-->

×