Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.19 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trần Thị Thắm* </b>
<i>Trường Đại học Cần Thơ </i>
Chiến lược quản lý chuỗi cung ứng đang ngày càng đóng vai trị quan trọng đối với q trình phát
triển doanh nghiệp và đang là vấn đề được quan tâm nghiên cứu trong những năm gần đây. Để lựa
chọn được chiến lược phù hợp, doanh nghiệp cần có những phương pháp đánh giá hiệu quả.
<i>Nghiên cứu này đề xuất sử dụng mô hình Fuzzy-TOPSIS (Technique for Order Preference by </i>
<i>Similarity to Ideal Situation) để đánh giá chiến lược quán lý chuỗi cung ứng. Các chiến lược được </i>
xem xét thơng qua ba tiêu chí: lợi ích, chi phí và tính khả thi. Một ví dụ từ cơng ty Bia Sài
Gịn-Miền Tây được sử dụng để mơ tả mơ hình đề xuất. Kết quả phân tích cung cấp vị trí xếp hạng của
các chiến lược, trong đó chiến lược 5S và Hệ thống hóa q trình tuyển dụng là hai chiến lược
được đánh giá cáo nhất. Từ kết quả thu được, doanh nghiệp có thể lựa chọn được chiến lược phù
<b>hợp trong điều kiện hạn chế về ngân sách. </b>
<i><b>Từ khóa: Hệ số mờ; TOPSIS; Quản lý chuỗi cung ứng; Mơ hình ra quyết định đa tiêu chí, Đánh </b></i>
<i>giá chiến lược. </i>
*<sub> Tel: 0942 282824, Email: </sub>
<i><b>Bảng 1. Chiến lược quản lý chuỗi cung ứng </b></i>
<b>Ký hiệu </b> <b>Định nghĩa chiến lược </b>
A1 5S
A2 Just-In-Time (JIT)
A3 Nhận dạng tần số sóng vơ tuyến (RFID)
A4 Hệ thống hoạch định nguyên vật liệu (MRP)
A5 Tồn kho tại nhà cung cấp (VMI)
A6 Tự động hóa trong sản xuất
A7 Kiểm sốt q trình bằng thống kê (SPC)
A8 Bảo trì phịng ngừa (PM)
A9 Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP)
A10 Hệ thống trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
A11 Chế độ ưu đãi (thưởng, phụ cấp…)
A12 Hệ thống hóa q trình tuyển dụng
A13 Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng (SCM)
A14 Khảo sát khách hàng
A15 Mở rộng công việc theo chiều ngang
A16 Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng ISO
A17 Phương thức đào tạo cầm tay chỉ việc
A18 Phần mềm quản lý khách hàng (CRM)
A19 Mở rộng công việc theo chiều dọc
<i><b>Bảng 2. Biến ngôn ngữ và tổ hợp hệ số mờ </b></i>
<b>Hệ số </b>
<b>mờ </b>
<b>Mức độ đánh giá </b>
<b> tiêu chí </b>
<b>Đánh giá </b>
<b>chiến lược </b>
𝑖𝑗𝑘
𝑐𝑖𝑗 = max𝑘{𝑐𝑖𝑗𝑘} (1)
𝑗1
𝑤𝑗1= min𝑘{𝑤𝑗𝑘1}, 𝑤𝑗2= 1<sub>𝑘</sub>∑𝐾𝑘=1 𝑤𝑗𝑘2,
𝑤𝑗3= max𝑘{𝑤𝑗𝑘3} (2)
𝑫̃ =
𝐴1
𝐴<sub>…</sub>2
𝐴𝑚
[
𝑥̃11 𝑥̃12
𝑥̃21 𝑥̃22
⋯ 𝑥̃1𝑛
⋯ 𝑥̃2𝑛
… …
𝑥̃𝑚1 𝑥̃𝑚2
𝑥̃𝑖𝑗 …
⋯ 𝑥̃𝑚𝑛
] (3)
𝑾
̃ = (𝑤̃1, 𝑤̃2, … , 𝑤̃𝑛) (4)
Trong đó: 𝑖= 1, 2, … , 𝑚, 𝑗 = 1, 2, … , 𝑛
Đối với tiêu chí lợi ích
𝑟̃𝑖𝑗 = (
𝑎<sub>𝑖𝑗</sub>
𝑐<sub>𝑗</sub>∗ ,
𝑏<sub>𝑖𝑗</sub>
𝑐<sub>𝑗</sub>∗ ,
𝑖 𝑐𝑖𝑗 (6)
Đối với tiêu chí chi phí
𝑟̃𝑖𝑗 = (
𝑎<sub>𝑗</sub>−
𝑐<sub>𝑖𝑗</sub>,
𝑎<sub>𝑗</sub>−
𝑏<sub>𝑖𝑗</sub> ,
𝑎<sub>𝑗</sub>−
𝑎<sub>𝑖𝑗</sub> ) 𝑎𝑗
−<sub>= min</sub>
𝑖 𝑎𝑖𝑗 (7)
𝑽
̃= [𝑣̃<sub>𝑖𝑗</sub>]𝑚×𝑛, (8)
Trong đó: 𝑣̃𝑖𝑗= 𝑟̃𝑖𝑗 (. ) 𝑤̃𝑗, 𝑖= 1, 2, … , 𝑚, 𝑗 =
1, 2, … , 𝑛
𝐴∗<sub>= (𝑣̃</sub>
1∗, 𝑣̃2∗, … , 𝑣̃𝑛∗) (9)
𝐴−<sub>= (𝑣̃</sub>
1−, 𝑣2−, … , 𝑣̃𝑛−) (10)
Trong đó: 𝑣̃𝑗∗ = max𝑖{𝑣𝑖𝑗3} , 𝑣̃𝑗− = min𝑖{𝑣𝑖𝑗1},
𝑖= 1, 2, … , 𝑚, 𝑗 = 1, 2, … , 𝑛
𝑑𝑖∗= ∑𝑛𝑗=1𝑑𝑣(𝑣̃𝑖𝑗, 𝑣̃𝑗∗), 𝑖= 1, 2, … , 𝑚 (11)
𝑑𝑖−= ∑𝑛𝑗=1𝑑𝑣(𝑣̃𝑖𝑗, 𝑣̃𝑗−), 𝑖= 1, 2, … , 𝑚 (12)
𝑑𝑣(𝑎̃, 𝑏̃)
= √1
3[(𝑎1− 𝑏1)2+ (𝑎2− 𝑏2)2+ (𝑎3− 𝑏3)2]
(13)
−
𝑑<sub>𝑖</sub>−+ 𝑑<sub>𝑖</sub>∗<i>, 𝑖=1, 2, … , 𝑚 (14) </i>
<i><b>Bảng 3. Mức độ quan trọng của tiêu chí </b></i>
<b>Chuyên </b>
<b>gia </b>
<b>Tiêu chí </b>
<b>Lợi ích Chi phí </b> <b>Tính khả thi </b>
DM1 H H VH
DM2 M H H
<i><b>Bảng 4. Đánh giá chiến lược dựa trên tiêu chí</b></i>
<b>Chiến lược </b> <b><sub>Lợi ích </sub></b> <b>Tiêu chí </b>
<b>Chi phí </b> <b>Tính khả thi </b>
A1 (VG;VG;G) (G;M;VG) (VG;G;VG)
A2 (G;M;G) (G;G;VG) (M;P;P)
A3 (G;G;VG) (G;M;G) (VG;G;G)
A4 (G;G;G) (VG;G;VG) (G;VG;G)
A5 (G;G;G) (G;G;M) (M;P;P)
A6 (G;M;M) (VG;G;G) (VG;VG;G)
A7 (G;G;G) (G;VG;G) (VG;G;VG)
A8 (G;M;VG) (G;G;M) (G;G;M)
A9 (M;G;M) (G;G;G) (VG;G;G)
A10 (G;M;G) (VG;G;G) (G;G;VG)
A11 (G;P;M) (VG;G;G) (G;M;M)
A12 (VG;G;G) (M;M;M) (G;G;G)
A13 (G;G;M) (VG;VG;G) (M;G;G)
A14 (P;P;M) (G;VG;M) (M;M;VG)
A15 (VP;P;P) (M;M;M) (P;P;VP)
A16 (G;G;G) (G;G;M) (G;G;M)
A17 (G;M;M) (VG;G;G) (G;G;VG)
A18 (M;M;M) (G;M;G) (M;G;M)
A19 (G;G;VG) (VG;VG;G) (G;G;G)
<i><b>Bảng 5. Ma trận quyết định </b></i>
<b>Chiến lược </b> <b><sub>Lợi ích </sub></b> <b>Tiêu chí </b>
<b>Chi phí </b> <b>Tính khả thi </b>
<b>Chiến lược </b> <b><sub>Lợi ích </sub></b> <b>Tiêu chí </b>
<b>Chi phí </b> <b>Tính khả thi </b>
A1 (0,56; 0,93; 1,00) (0,33; 0,43; 1,00) (0,56; 0,93; 1,00)
A2 (0,33; 0,70; 1,00) (0,33; 0,39; 0,60) (0,11; 0,41; 0,78)
A3 (0,56; 0,85; 1,00) (0,33; 0,47; 1,00) (0,56; 0,85; 1,00)
A4 (0,56; 0,78; 1,00) (0,33; 0,36; 0,60) (0,56; 0,85; 1,00)
A5 (0,56; 0,78; 1,00) (0,33; 0,47; 1,00) (0,11; 0,41; 0,78)
A6 (0,33; 0,63; 1,00) (0,33; 0,39; 0,60) (0,56; 0,93; 1,00)
A7 (0,56; 0,78; 1,00) (0,33; 0,39; 0,60) (0,56; 0,93; 1,00)
A8 (0,33; 0,78; 1,00) (0,33; 0,47; 1,00) (0,33; 0,70; 1,00)
A9 (0,33; 0,63; 1,00) (0,33; 0,43; 0,60) (0,56; 0,85; 1,00)
A10 (0,33; 0,70; 1,00) (0,33; 0,39; 0,60) (0,56; 0,85; 1,00)
A11 (0,11; 0,56; 1,00) (0,33; 0,39; 0,60) (0,33; 0,63; 1,00)
A12 (0,56; 0,85; 1,00) (0,43; 0,60; 1,00) (0,56; 0,78; 1,00)
A13 (0,33; 0,70; 1,00) (0,33; 0,36; 0,60) (0,33; 0,70; 1,00)
A14 (0,11; 0,41; 0,78) (0,33; 0,43; 1,00) (0,33; 0,70; 1,00)
A15 (0,11; 0,26; 0,56) (0,43; 0,60; 1,00) (0,11; 0,26; 0,56)
A16 (0,56; 0,78; 1,00) (0,33; 0,47; 1,00) (0,33; 0,70; 1,00)
A17 (0,33; 0,63; 1,00) (0,33; 0,39; 0,60) (0,56; 0,85; 1,00)
A18 (0,33; 0,56; 0,78) (0,33; 0,47; 1,00) (0,33; 0,63; 1,00)
A19 (0,56; 0,85; 1,00) (0,33; 0,36; 0,60) (0,56; 0,78; 1,00)
<i><b>Bảng 7. Ma trận chuẩn hóa có trọng số </b></i>
<b>Chiến lược </b> <b><sub>Lợi ích </sub></b> <b>Tiêu chí </b>
<b>Chi phí </b> <b>Tính khả thi </b>
<i><b>Bảng 8. Khoảng cách từ chiến lược đến các giải pháp lý tưởng </b></i>
<b>Chiến lược </b>
<b>Tiêu chí </b>
<b>Lợi ích </b> <b>Chi phí </b> <b>Tính khả thi </b>
<b>D- </b> <b>D* </b> <b>D- </b> <b>D* </b> <b>D- </b> <b>D* </b>
A1 5,99 4,60 4,30 5,47 6,52 3,67
A2 5,56 5,31 2,24 5,94 4,06 5,96
A3 5,85 4,72 4,34 5,36 6,30 3,76
A4 5,72 4,84 2,21 6,02 6,30 3,76
A5 5,72 4,84 4,34 5,36 4,06 5,96
A6 5,45 5,45 2,24 5,94 6,52 3,67
A7 5,72 4,84 2,24 5,94 6,52 3,67
A8 5,68 5,18 4,34 5,36 5,79 4,60
A9 5,45 5,45 2,29 5,85 6,30 3,76
A10 5,56 5,31 2,24 5,94 6,30 3,76
A11 5,33 5,92 2,24 5,94 5,61 4,76
A12 5,85 4,72 4,49 4,83 6,09 3,88
A13 5,56 5,31 2,21 6,02 5,79 4,60
A14 4,06 6,33 4,30 5,47 5,79 4,60
A15 2,80 6,96 4,49 4,83 2,72 6,69
A16 5,72 4,84 4,34 5,36 5,79 4,60
A17 5,45 5,45 2,24 5,94 6,30 3,76
A18 4,29 5,72 4,34 5,36 5,61 4,76
A19 5,85 4,72 2,21 6,02 6,09 3,88
<i><b>Bảng 9. Hệ số gần gũi của các chiến lược </b></i>
<b>Chiến lược </b> 𝑪𝑪𝒊 <b>Chiến lược </b> 𝑪𝑪𝒊
A1 0,550 A11 0,442
A2 0,408 A12 0,550
A3 0,544 A13 0,460
A4 0,493 A14 0,463
A5 0,466 A15 0,351
A6 0,485 A16 0,517
A7 0,500 A17 0,480
A8 0,511 A18 0,473
A9 0,482 A19 0,492
A10 0,484
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1<i>. Hwang, C. L., Yoon, K. P. (1981), Multiple </i>
<i>attribute </i> <i>decision </i> <i>making: </i> <i>Methods </i> <i>and </i>
<i>applications, Springer-Verlag, New York. </i>
2. Chen, C. T. (2000), “Extensions of the TOPSIS
for group decision-making under fuzzy
<i>environment”, Fuzzy Sets and Systems, 114(1), pp. </i>
1–9.
3. Wang Y. J., Lee, H. S. (2007), “Generalizing
TOPSIS for fuzzy multiple-criteria group
<i>decision-making”, Computers and Mathematics </i>
<i>with Applications, 53(11), pp. 1762–1772. </i>
4. Wang, J. W., Cheng, C. H., Huang, K. C.
(2009), “Fuzzy hierarchical TOPSIS for supplier
<i>selection”, Applied Soft Computing, 9(1), pp. 377–</i>
386.
5. Chen, C. T., Lin, C. T., Huang, S. F. (2006), “A
fuzzy approach for supplier evaluation and
selection in supply chain management”,
<i>International Journal of Production Economics, </i>
102(2), pp. 289–301.
6. Bottani, E., Rizzi, A. (2006), “A fuzzy TOPSIS
methodology to support outsourcing of logistics
services”, <i>Supply </i> <i>Chain </i> <i>Management: </i> <i>An </i>
<i>International Journal, 11(4), pp. 294–308. </i>
7. Dalalah, D., Hayajneh, M., Batieha, F. (2011),
“A fuzzy multi-criteria decision making model for
supplier selection”, <i>Expert </i> <i>Systems </i> <i>with </i>
<i>Applications, 38(7), pp. 8384–8391. </i>
8. Chu, T. C. (2002), “Selecting plant location via
<i>a fuzzy TOPSIS approach”, International Journal </i>
<i>of Advanced Manufacturing Technology, 20(11), </i>
9. Yong, D. (2006), “Plant location selection
<i>based on fuzzy TOPSIS”, International Journal of </i>
<i>Advanced Manufacturing Technology, 28(7), pp. </i>
839–844.
10. Ertugrul, I. (2011), “Fuzzy group decision
making for the selection of facility location”,
<i>Group Decision and Negotiation, 20(6), pp. 725–</i>
740.
11. Alimoradi, A., Yussuf, R. M., Zulkifli, N.
(2011), “A hybrid model for remanufacturing
facility location problem in a closed-loop
<i>supply chain”, International Journal of </i>
<i>Sustainable Engineering, 4(1), pp. 16–23. </i>
12. Awasthi, A., Chauhan, S. S., Omrani, H.
(2011), “Application of fuzzy TOPSIS in
evaluating sustainable transportation systems”,
<i>Expert Systems with Applications, 38(10), pp. </i>
12270–12280.
13. Sun, C. C., Lin, G. T. R. (2009), “Using fuzzy
TOPSIS method for evaluating the competitive
<i>advantages of shopping websites”, Expert Systems </i>
<i>with Applications, 36(9), pp. 11764–11771. </i>
14. Aydogan, E. K. (2011), “Performance
measurement model for Turkish aviation firms
15. Issam S. J., Wafa, T. A. (2006), “Improvement
of organizational efficiency and effectiveness by
developing a manufacturing strategy decision
<i>support system”, Business Process Management </i>
<i>Journal, 12(5), pp. 588-607. </i>
16. Zarei, M., Fakhrzad, M. B., Paghaleh, M. J.
(2011), “Food supply chain leanness using a
<i>developed QFD model”, Journal of Food </i>
<i>Engineering, 102(1), pp. 25-33. </i>
17. Ayağ, Z., Samanlioglu, F., Büyüközkan, G.
(2013), “A fuzzy QFD approach to determine
supply chain management strategies in the dairy
<i>industry”, Journal of Intelligent Manufacturing, </i>
24(6), pp. 1111-1122.
<b>Tran Thi Tham* </b>
<i>College of Engineering Technology - Can Tho University </i>
Supply chain management strategy plays an importance role in the business improvement, and calls for
serious research attention in recent years. For sellecting proper strategies, business owners need
effective methods used to evaluate them. The aim of this study is to propose a methodology to evaluate
supply chain management strategies, based on Fuzzy TOPSIS (Technique for Order Preference by
Similarity to Ideal Situation). All strategies are evaluated under consideration of three criteria called
benefit, cost and feasibility. A case study from the Sai Gon-Mien Tay Beer Company is given to
illustrate the proposed methodology. The outcome of the study reveals the ranking order of all
alternatives, in which, 5S and Systematic job recruitment process have highest score. From the result,
company can select suitable strategies under limited budget.
<i><b>Keywords: - Fuzzy; TOPSIS; Supply chain management strategy; MCDM; Strategy evaluation </b></i>
<i><b>Ngày nhận bài: 25/10/2018; Ngày hoàn thiện: 21/11/2018; Ngày duyệt đăng: 30/11/2018 </b></i>