Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Thi thử THPTQG môn lý giAi-chi-tiEt-Đề thi thử-thpt-quOc-gia-sO-1.thuvienvatly.com.f24bf.44148.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.96 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 1. Năm học 2015 – 2016</b>
<b>Câu 1: Dao động của một vật có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là</b>


<b>A. dao động tự do. B. dao động tắt dần. C. dao động cưỡng bức. </b> <b>D. dao động duy trì.</b>
<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây về đặc trưng sinh lí của âm là SAI?</b>


<b>A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm. B. Âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị của âm.</b>


<b>C. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ của âm.D. Tai người có thể nhận biết được tất cả các loại sóng âm.</b>
<b>Câu 3: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều u = U</b> 2cosωt. Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = U


L


 B. I = UωL. C. I =


U 2
L


 D. I =


U
2 L


<b>Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U</b>0cos2πft. Biết điện trở thuần R, độ tự cảm L cuộn
thuần cảm, điện dung C của tụ điện và U0 có giá trị khơng đổi. Thay đổi tần số f của dịng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi
A. f 1


2 CL



 B. f 2 CL C.


C
f 2


L


  D. f 1


2 CL



<b>Câu 5: Nhận xét nào sau đây là SAI khi nói về sóng điện từ?</b>


A. Sóng điện từ truyền đi được cả trong mơi trường chân khơng và mơi trường vật chất.


B. Sóng điện từ là quá trình lan truyền điện từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian.


C. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ ln là 3.108 <sub>m/s. </sub> <sub>D. Sóng điện từ là sóng ngang. </sub>


<b>Câu 6: Một chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF . Lấy </b>2 <sub>= 10.Mạch trên thu được sóng vơ tuyến nào dưới</sub>
đây


<b>A. sóng trung, m</b> <b>B. sóng ngắn, m</b>


<b>C. sóng cực ngắn , </b>m <b>D. sóng dài , </b>m
<b>Câu 7: Chọn câu SAI trong các phát biểu sau.</b>


<b>A. Tia tử ngoại có thể ion hóa chất khí, làm phát quang một số chất. B. Tia X được dùng để chữa bệnh còi xương</b>


<b>C. Có thể dùng tia hồng ngoại để sưởi ấm vì nó có tác dụng nhiệt rất mạnh. </b>


<b>D. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.</b>
<b>Câu 8: Tia tử ngoại được dùng</b>


A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.


<b>Câu 9: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Sóng âm có thể truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.</b> <b>B. Sóng âm khơng truyền được trong chân không.</b>
<b>C. Tốc độ truyền âm trong một môi trường phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.</b>


<b>D. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ nhỏ hơn trong khơng khí.</b>
<b>Câu 10: Chọn câu đúng khi nói về ánh sáng?</b>


<b>A. Chỉ những ánh sáng nhìn thấy mới có khả năng tán sắc, giao thoa.</b>
<b>B. Phơton có bước sóng càng dài thì có năng lượng càng lớn.</b>


<b>C. Ánh sáng có bước sóng ngắn thể hiện rõ tính chất hạt, ánh sáng có bước sóng dài thể hiện rõ tính chất sóng.</b>
<b>D. Tia hồng ngoại khơng có tính hạt , tia tử ngoại khơng có tính chất sóng.</b>


<b>Câu 11: Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia đỏ và tím tới song song với đáy của lăng kính thì khi qua lăng kính này</b>
A. hai tia trùng nhau. B. tia đỏ lệch nhiều hơn tia tím.


C. tia tím lệch nhiều hơn tia đỏ. D. hai tia lệch như nhau.


<b>Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,35mm, khoảng cách D</b>
= 1,5m và bước sóng λ = 0,7µm. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối cạnh nhau là



A. 4mm. B. 3mm. C. 1,5mm. D. 2mm.


<b>Câu 13: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng giải phóng êlectron khỏi </b>


A. kim loại bằng ánh sáng thích hợp. B. một chất bán dẫn bằng ánh sáng thích hợp.
C. mối liên kết với nguyên tử kim loại bằng ánh sáng thích hợp.


D. mối liên kết bên trong chất bán dẫn bằng ánh sáng thích hợp.
<b>Câu 14: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được</b>


A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. hiện tượng quang - phát quang.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. hiện tượng quang điện ngoài


<b>Câu 15: Trong hiện tượng quang – phát quang, nếu ánh sáng phát quang là ánh sáng màu lục thì ánh sáng kích thích khơng thể</b>
là ánh sáng nào sau đây?


A. Ánh sáng cam. B. Ánh sáng chàm. C. Ánh sáng lam. D. Ánh sáng tím.
<b>Câu 16: Biết cơng thốt của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là</b>


<b>A. 0,50 m.</b> <b>B. 0,26 m.</b> <b>C. 0,30 m.</b> <b>D. 0,35 m.</b>


<b>Câu 17: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt</b>


A. nơtron và êlectron. B. prôtôn, nơtron. C. prôtôn, nơtron và êlectron. D. prơtơn và êlectron.
<b>Câu 18: Sự phóng xạ, sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?</b>
<b>A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát .</b>


<b>B. Đều là sự phân tách một hạt nhân ra thành các hạt nhân trung bình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.</b>


<b>Câu 19: Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân, chúng ta dựa vào </b>


A. năng lượng liên kết của hạt nhân. B. độ hụt khối của hạt nhân.


C. số khối A của hạt nhân. D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân.
<b>Câu 20: Hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân: </b>27


13F +   3015P + X là


A. tri-ti. B. nơtron. C. đơ-te-ri. D. prơtơn.


<b>Câu 21: Trong chuyển động dao động điều hồ của một vật thì đại lượng nào sau đây là khơng thay đổi theo thời gian?</b>
<b>A. lực kéo về. B. gia tốc. C. động năng. D. năng lượng toàn phần.</b>


<b>Câu 22: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng vật nặng là 2m thì tần số</b>
dao động của vật là:


<b>A. f.</b> <b> B. 4f.</b> <b>C. 0,5f.</b> <b>D. 2f .</b>


<b>Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình a = - 9x. Tần số góc của chất điểm có giá trị bằng</b>
<b>A. 9 rad/s. B. 9 rad/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. 3 rad/s.</sub></b> <b><sub>D. 3 rad/s</sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Câu 24: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào dây dài ℓ. Từ vị trí cân bằng, kéo con lắc để dây treo lệch góc </b>

0


nhỏ so với phương thẳng đứng rồi bng nhẹ. Bỏ qua sức cản khơng khí. Cơ năng của con lắc bằng
<b>A. </b>1


2mgl


2


0


 . <b>B. </b>2mg


l


2
0


 . <b>C. 2mg</b>l 2


0


 . <b>D. mg</b>l 2


0


 .


<b>Câu 25: Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên các phần tử </b>
nói trên lần lượt là: 40V, 80 V, 50 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:


<b>A. 0,8. </b> <b>B. 0,6. </b> <b>C. 0,25. </b> <b>D. 0,71.</b>
<b>Câu 26: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là khơng đúng?</b>


<b>A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.</b> <b> B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.</b>


<b>C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều. D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dịng điện.</b>
<b>Câu 27: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô E</b>n = -13,6<sub>2</sub>



n eV (n = 1, 2, 3, …). Từ trạng thái cơ bản,
nguyên tử hiđrô hấp thụ phơtơn thích hợp nên bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Khi đó bước sóng nhỏ nhất của bức xạ do
nguyên tử hiđrô phát ra là


A. 0,0972 m. B. 0,9523 m. C. 0,5520 m. D. 0,0952 m.
<b>HƯỚNG DẪN:</b>


Từ quỹ đạo cơ bản, nguyên tử chuyển lên quỹ đạo có r = 16.r0 = n2.r0 => n = 4 ( Quỹ đạo N)Nguyên tử phát ra phơtơn có bước
sóng nhỏ nhất thì hiệu mức năng lượng phải lớn nhất. Suy ra: 4 1 min


min 4 1


hc

hc



= E - E λ =



λ

E - E

= 0,0972 m.


<b>Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có thể thay đổi được. Đặt vào hai</b>
đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh giá trị L để tổng điện áp hiệu dụng URC+UL lớn
nhất thì tổng đó bằng 2 2U và khi đó cơng suất tiêu thụ của mạch là 140W. Hỏi khi điều chỉnh L để cơng suất tiêu thụ trong
mạch lớn nhất thì cơng suất lớn nhất đó bằng bao nhiêu


A. 150W B. 160W C. 170W D. 180W
<b>HƯỚNG DẪN: </b>


<b>Đặt </b><i>y U</i> <i>RC</i><i>UL</i>


2 2



2 2 2 2 2 2 ax 2(U )


1. 1. (1 1 )(U ) 2(U ) <i>m</i> <i>RC</i> <i>L</i>


<i>RC</i> <i>L</i> <i>RC</i> <i>L</i> <i>RC</i> <i>L</i>


<i>RC</i> <i>L</i>


<i>y</i> <i>U</i>


<i>y</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i>


 


     


� � �


 <b>( Bu-nhi-a-cốpxki)</b>


<b>Theo giả thiết ymax=2</b> 2U=> <sub>2(U</sub>2 2<sub>) 8</sub> 2 <sub>4</sub> 2 <sub>8</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>RC</i><i>UL</i>  <i>U</i> � <i>UL</i> <i>U</i> �<i>UL</i><i>URC</i> <i>U</i>


Mặt khác 2 <sub>U</sub>2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> 2 <sub>2 2 .</sub> <sub>3 / 2 2</sub> 14 <sub>s =</sub> 14


4 4



<i>R</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>L C</i> <i>L</i> <i>L C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>R</i>


<i>U</i>  <i>U</i> <i>U</i>  <i>U U</i>  <i>U</i>  <i>U U</i> �<i>U</i>  <i>U</i>  <i>U U</i> �<i>U</i>  <i>U</i> �<i>U</i>  <i>U</i>�<i>co</i>


Theo giả thiết 2 2 2


x x <sub>2</sub>


s s 160


s


<i>ma</i> <i>ma</i>


<i>U</i> <i>P</i>


<i>P</i> <i>Co</i> <i>P</i> <i>Co</i> <i>P</i> <i>W</i>


<i>R</i>   <i>Co</i> 


  �  


<b>Câu 29: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Biết khi</b>
khoảng cách giữa hai khe là a+2Δa thì khoảng vân bằng 3mm, khi khoảng cách giữa hai khe là a-3Δa thì khoảng vân là 4mm.
Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân bằng


<b>A. </b>

<i>10 / 3mm</i>

<b>B. </b>

<i>16 / 5mm</i>

<b>C. </b>

<i>18 / 5mm</i>

<b>D. </b>

<i>7 / 2mm</i>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>mm</i>


<i>i</i>



<i>i</i>


<i>ii</i>


<i>i</i>


<i>D</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>D</i>


<i>i</i>


<i>i</i>


<i>D</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>D</i>


<i>i</i>


3


10


2


3


1


5


2


3


.2


3


3


2



.3


2


2


1


2


2


1


1


































<b>Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm, tụ C có điện dung thay đổi được. Đặt</b>
vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh giá trị điện dung của tụ người ta thấy,
ứng với hai giá trị C1 và C2 thì cường độ dịng điện trong mạch lệch pha nhau π/3, điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị 60V.
Ứng với giá trị điện dung C3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có độ lớn cực đại, mạch tiêu thụ cơng suất bằng một nửa cơng suất cực
đại. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.


A. 60 2 V B. 20 3V C. 30V D. 30 2V
<b>HƯỚNG DẪN: </b>


<b> Ta có khi C=C3 thì </b> 2 2 2


3 <i>U</i> s 3 1<sub>2</sub><i>U</i> s 3 1<sub>2</sub> 3 <sub>4</sub> <i>L</i> <i>C</i>3


<i>P</i> <i>co</i> <i>co</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>




  



  �  �   �    mặt khác <i>C</i>3 2 <i>L</i>2


<i>L</i>
<i>R</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>


<i>Z</i>




 => R=ZL




1 1


2 2


2 1 60


<i>R</i> <i>L</i>


<i>R</i> <i>L</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i>



<i>U</i> <i>U</i> <i>V</i>





 


mặt khác 2

2

2

2

2

2

2

2

2


1

(

1 1

)

2

(

2 2

)

1 2

(

2 2

)

(

2 2

)



<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>R</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>





<i>U</i>

<i>R</i>1

<i>U</i>

<i>R</i>2

60

(1) Theo giả thiết




 




 




2 1
2 1
2 1

tan

tan


3



3

1 tan .tan



với

2

2

2

2

1

1

1

1



2 2 1 1


60

60



tan

<i>L</i> <i>C</i> <i>R</i>

;tan

<i>L</i> <i>C</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>



<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>



<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>



2 1
2 1
2 1
2 1

60

60


3


60

60



1

.


<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>

<i>U</i>

<i>U</i>


<i>U</i>

<i>U</i>


<i>U</i>

<i>U</i>


<i>U</i>

<i>U</i>


(2)


từ (1) và (2) =>





2 2


2 2


30( 3 1)

60 2



10 3( 3 1)

20 6



<i>R</i> <i>L</i>


<i>R</i> <i>L</i>


<i>U</i>

<i>V U</i>

<i>U</i>

<i>V</i>



<i>U</i>

<i>V U</i>

<i>U</i>

<i>V</i>

chọn A


<b>Câu 31: Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuôn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) và tụ điện có</b>
điện dung C = <sub>2.10 /π</sub>-4 <sub>F. Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02 s. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha</sub>
π/6( rad) so với hiệu điện thế hai đầu mạch thì điện trở R có giá trị là


<b>A. </b>

<sub>100 / 3</sub>

. <b>B. 100</b>

<sub>3</sub>

. <b>C. 50</b>

<sub>3</sub>

. <b>D. </b>

<sub>50 / 3</sub>

.


<b>Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. </b>
Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là


u =

100 6

cos(

 

<i>t</i>

). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ
thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian
tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên.
Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng :


A.100; B. 50

3

;


C.100

3

; D. 50


<b>HƯỚNG DẪN:</b>


Dùng giản đồ véc tơ tổng trở: Ta có:

I

<sub>d</sub>

3 I

<sub>m</sub> =>

Z

<sub>m</sub>

3.Z

<sub>d</sub>.


m
m


U

100 3



Z

100




I

3



=> <sub>d</sub>


d


U 100 3 100


Z



I

3

3





Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC:


2 2 2


m d


1

1

1



R

Z

Z

Thế số : 2 2 2 2


1

1

3

4



R 50



R

100

100

100

  

uur



<i>C</i>


<i>Z</i>


ur


<i>R</i>


L

uur


<i>Z</i>


<i>H</i>


uur


<i>m</i>


<i>Z</i>


A
B

r


<i>I</i>


uur


<i>d</i>

<i>Z</i>


C


<b>K</b>


<b>M</b> <b>N</b> <b>L</b>


<b>R</b> <b>C</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 33: Một sóng cơ có tần số f, lan truyền trong một mơi trường với bước sóng ,</b> biên độ sóng là a không đổi. Gọi M, N là
hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một đoạn <i>MN</i> 13

<b>/</b>12<b>.</b> Tại thời điểm nào đó, tốc độ dao động của
điểm M là 2<i>fa</i> thì tốc độ dao động của điểm N bằng


<b>A. </b><i>fa</i>. <b>B. .</b>0 <b>C. </b> <i>3 fa</i> . <b>D. </b> <i>2 fa</i> .



<b>HƯỚNG DẪN:</b>


N M


2 d 2 M,N lệch pha .Tốcđộcũngbiến thiênđiềuhịavớichukì T.


6 6


Vẽvòngtròn LG v v .cos 3 fa
6


  


     �




  




<b>Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C, đoạn</b>
MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định


).
(
cos


2 <i>t</i> <i>V</i>



<i>U</i>


<i>u</i>  Ban đầu, giữ <i>L L</i>1, thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn
không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ<i>R ZL</i>1 thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị điện áp hiệu


dụng cực đại trên cuộn cảm bằng


<b>A. </b> 2<i>U</i>/2(<i>V</i>). <b>B. </b><i>U/ V</i>2( ). <b>C. </b> 3<i>U</i>/2(<i>V</i>). <b>D. </b> 5<i>U</i>/2(<i>V</i>).


<b>HƯỚNG DẪN : </b>


<b>Câu 35: Đặt điện áp </b><i>u</i><i>U</i><sub>0</sub>cos(100 <i>t</i> /6)(<i>V</i>) vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2(<i>H</i>). Ở thời điểm khi điện áp giữa hai
đầu cuộn cảm thuần là 150V thì cường độ dịng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là


<b>A. </b><i>i</i>`5cos(100<i>t</i>5/6)(<i>A</i>). <b>B. </b><i>i</i>6cos(100<i>t</i> /3)(<i>A</i>).
<b>C. </b><i>i</i>5cos(100<i>t</i> /3)(<i>A</i>). <b><sub>D. </sub></b><i>i</i>6cos(100<i>t</i>5/6)(<i>A</i>).


<b>Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết </b><i><sub>L </sub></i>4<i><sub>CR</sub></i>2.<sub> Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều</sub>
ổn định, mạch có cùng hệ số cơng suất với hai giá trị của tần số góc <sub>1</sub>50 <i>rad /s</i> và <sub>2</sub>200<i>rad</i>/<i>s</i>. Hệ số công suất của đoạn mạch
bằng


<b>A. </b>1/ 13. <b>B. </b>1/ 10. <b>C. </b>2/ 13. <b>D. </b>2/ 10.


<b>Câu 37: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình </b>

u

A

u

B

a cos(40 t)(cm)

, vận tốc


truyền sóng là 50 cm/s. Hai nguồn A và B cách nhau 11 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số
điểm dao động cực đại trên đoạn AM là


<b>A. 9. </b> <b>B.</b> 7. <b>C. 2. </b> <b>D. 6. </b>



<b>HƯỚNG DẪN :</b>


Số CĐ trên AM là tổng số k  Z thoả: AB k BA BM 11 k 11 5


2,5 2,5


  


  � �  �


 


4 k 2,4


� � � ; k = -4,-3,-2,-1,0,1,2 => có 7 cực đại trên AM.


<b>Câu 38: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với tốc độ v =20cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ khơng thay đổi.</b>
Tại O sóng có phương trình: <i>u</i>0 4cos 4

 

<i>t</i> / 2

 

<i>mm</i>

, t đo bằng s. Tại thời điểm t1, li độ tại điểm O là u =

3

mm và
đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách O một đoạn 40 cm sẽ có li độ là:


<b>A. </b>

<sub>3</sub>

mm và đang tăng <b>B. </b>

<sub>3</sub>

mm và đang giảm


<b>C. -</b>

<sub>3</sub>

mm và đang tăng <b>D. 4mm và đang giảm</b>


<b>HƯỚNG DẪN: </b>


2 .d 2 .d

<sub>2 .40 8 OvàMcùngpha</sub>


2




v.T

<sub>20.</sub>


4





 

  �






</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 39: (Chuyên LQĐ Quảng Trị 2013 – Lần 1) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động</b>
lần lượt là: x1 = A1cos(ωt-/6) cm và x2 = A2cos(ωt-π) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là x =
9cos(ωt+φ) (cm). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị:


<b>A. 15cm</b> <b>B. 18cm</b> <b>C. 7cm</b> <b>D. 9cm</b>


<b>HƯỚNG DẪN : Dùng định lí hàm sin</b>


2


A


A



sin


sin



6





→ Amax khi


2



 



2 2


1 2


A 18cm

A

A A

9 3cm





<b>Câu 40: Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động theo phương thẳng đứng với</b>
phương trình

<i>u</i>

<i>A</i>

2cos 40

<i>t mm</i>

  

<i>u</i>

<i>B</i>

2cos 40

 

<i>t</i>

  

<i>mm</i>

. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s.
Xét hình vng ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là :


<b>A. 18</b> <b>B. 26</b> <b>C. 19</b> <b>D. 20</b>


<b>Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hồ với chu kì T= 0,5s. Biết năng lượng dao động của con lắc là 4mJ, trong một chu</b>
kì khoảng thời gian để gia tốc có độ lớn không vượt quá 160

<sub>3</sub>

cm/s2<sub> là 1/3s, lấy </sub> 2


10


 . Độ cứng của lò xo là:
<b>A. 15N/m.</b> <b>B. 20N/m.</b> <b>C. 40N/m.</b> <b>D. 50N/m.</b>


<b>HƯỚNG DẪN:</b>





2


1 1


2


2 3


1

1

T

A

3



4t

t

Vật chạytừvịtrícóa

a 0



3

12 6

2



A

3

<sub>160 3</sub>

<sub>A 2cm</sub>

1

<sub>kA</sub>

<sub>4.10</sub>

<sub>k 20 N / m</sub>



2

2







<sub></sub>

<sub>�</sub>

<sub></sub>

<sub>�</sub>

<sub></sub>

<sub>�</sub>

<sub></sub>



<b>Câu 42: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm thêm một</b>
khoảng 40m nữa thì cường độ âm chỉ còn bằng I/9. Khoảng cách d ban đầu là:


<b>A. 20m</b> <b>B. 10m</b> <b>C. 60m</b> <b>D. 30m</b>



<b>HƯỚNG DẪN: </b>

 



2
1


2
2


I


P r 40


DùngcôngthứcI 9 r 20 m


I r


4 r


� �
 �  <sub>�</sub> <sub>�</sub>� 


 � �


<b>Câu 43: Một vật có khối lượng 200g dao động điều hịa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 0,1s. Tại một thời</b>
điểm nào đó động năng của vật bằng 0,5J thì thế năng của vật bằng 1,5J. Lấy  = 10. Tốc độ trung bình của vật trong mỗi chu
kỳ dao động là:


<b> A. m/s </b> <b>B. 50 m/s</b> <b>C. 25 m/s </b> <b>D. 2 m/s</b>



<b>HƯỚNG DẪN: Do tại mọi thời điểm năng lượng luôn bảo tồn nên ta có E = W + W = 0,5 + 1,5 = 2 (J).</b>
<b> Vật có   K = m = 200</b>


Lại có E = KA  A = = 0,1 m


<b> Ta có Tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là v = = 2 m/s  D </b>


<b>Câu 44: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm. Trong một chu kì, tỉ số thời gian dãn</b>
và nén của lị xo là 2. Tính tần số dao động của con lắc. Lấy g = π2<sub> m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>A. 2,5 Hz. </b> <b>B. 1 Hz. </b> <b>C. 2 Hz. </b> <b>D. 1,25 Hz.</b>


<b>HƯỚNG DẪN: Thời gian lò xo bị nén bằng T/3 Độ giãn của lò xo khi </b>
vật ở VTCB l = Acos


3


=
2


<i>A</i>


= 4 cm


Tần số dao động của con lắc:
f =



2



1


<i>m</i>
<i>k</i>


<b>=</b>

2


1


<i>l</i>
<i>g</i>


 <b> =</b> 2
1


04
,
0


2


<b> = 2,5Hz.</b>


<b>Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>0,5<i>m</i> thì khoảng cách
lớn nhất giữa vân tối thứ tư và vân sáng bậc năm bằng <i>5mm Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng </i>. <i>2m Khoảng cách giữa hai</i>.
khe bằng



<b>A. </b><i>1 mm</i>,5 . <b>B. </b><i>0 mm</i>,3 . <b>C. </b><i>1 mm</i>,2 . <b>D. </b><i>1 mm</i>,7 .



-a

<sub>max</sub>


-a

<sub>1</sub>

a

<sub>1</sub>

a

<sub>max</sub>


t

<sub>1</sub>

t

<sub>1</sub>

t

<sub>2</sub>

t

<sub>2</sub>


1


<i>A</i>



2


<i>A</i>



<i>A</i>



O

<i>x</i>







l

x



O




2


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 46: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 μm vào một chất thì thấy có hiện t ượng phát quang. Cho biết công suất của</b>
chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,5% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 300 phơtơn ánh sáng kích thích cho 2 phơtơn
ánh sáng phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang là


<b>A. 0,5 μm</b> <b>B. 0,4 μm</b> <b>C. 0,48 μm</b> <b>D. 0,6 μm</b>


<b>HƯỚNG DẪN : </b> pq pq pq pq <sub>pq</sub>

 



kt kt kt pq


kt


1



P

n

<sub>2</sub>

<sub>2 0,3</sub>



.

0,5%

0,4 m



1



P

n

300

300





 








<b>Câu 47: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ</b>1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Iâng cách nhau a=0,8 mm.
Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,2m. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép màn đối xứng
qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm)?


<b>A. Có 3 vân sáng.</b> <b>B. Có 5 vân sáng.</b> <b>C. Có 6 vân sáng.</b> <b>D. Có 4 vân sáng.</b>


<b>HƯỚNG DẪN: </b> 1 2 2 <sub>1</sub> 3

 



2 1 1


k i 2 <sub>i</sub> <sub>2i</sub> <sub>2,25.10 m</sub> <sub>N</sub> <sub>2.</sub> L <sub>1 5</sub>


k i 3 �  � 2i




� �


   �   �  <sub>� �</sub> 


 <sub>� �</sub>


<b>Câu 48: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có L = 4 μH mắc với một tụ có điện dung C. Tại thời điểm t = 0,</b>
điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t = 3π.10 – 6 <sub>s thì năng lượng điện trường của tụ điện</sub>
bằng năng lượng từ trường của cuộn cảm. Giá trị của C.



A. 5 μF. B. 36 μF. C. 4 μF. D. 16 μF.


<b>HƯỚNG DẪN: - W</b>t =Wđ → q =Q0/√2 → ∆t = T/8 → T = 24π.10 – 6 (s).
- T 2 LC C T<sub>2</sub>2 576. .10<sub>2</sub> 2 <sub>6</sub>12 36 F

 



4 .L 4 .4.10








  �    


 


<b>Câu 49: Bắn hạt </b>42He có động năng 7,68 MeV vào hạt nhân
14


7N đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X.


Biết phản ứng thu năng lượng 1,21 MeV, hạt nhân X có động năng 3 MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u
bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của hạt prơtơn và hạt nhân X là


A. 1340<sub>.</sub> <sub>B. 153</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 120</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 144</sub>0<sub>.</sub>


<b>HƯỚNG DẪN:</b>



Ta có: 4<sub>2</sub>

 

14<sub>7</sub>

<i>Ne</i>

1<sub>1</sub>

<i>p</i>

17<sub>8</sub>

<i>X</i>



+ Theo định luật bảo tồn năng lượng ta có:




7 68

1 21

3

3 47



  


  




 







,

,

,



<i>p</i> <i>X</i>


<i>p</i> <i>X</i>


<i>K</i>

<i>E K</i>

<i>K</i>



<i>K</i>

<i>K</i>

<i>E K</i>



<i>MeV</i>

<i>MeV</i>

<i>MeV</i>

<i>MeV</i>




+ Theo định luật bảo tồn động lượng ta có:

uur uur uur

<i>p</i>

<sub></sub>

<i>p</i>

<i><sub>p</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>X</sub></i>
Áp dụng định lý hàm số cos:


2 2 2


2 2 2


0


2



2 1 3 47 2 17 3 2 4 7 68



0 8926



2

<sub>2 2 1 3 47 2 17 3</sub>



26 8





<sub></sub>

<sub></sub>





















. .



. . ,

. .

. . ,

<sub>,</sub>



.

. . . , . . .



,



<i>p</i> <i>X</i> <i>p</i> <i>X</i>


<i>p</i> <i>X</i>


<i>p</i> <i>X</i>


<i>p</i>

<i>p</i>

<i>p</i>

<i>p p cos</i>



<i>p</i>

<i>p</i>

<i>p</i>



<i>cos</i>




<i>p p</i>



Vậy

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>180</sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub>153 2</sub>

<sub>,</sub>

0


<b>Câu 50: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm </b>

<i>t</i>

1 tỉ lệ


giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là

2015



2014

. Tại thời điểm

<i>t</i>

2

 

<i>t</i>

1

2

<i>T</i>

thì tỉ lệ đó là


<b>A. </b>

7049



1007

<b>B. </b>


7051



1007

<b>C.</b>


8058



1007

<b>D. </b>


6044


1007



<b>HƯỚNG DẪN: Tại thời điểm t</b>1: Số hạt X: N = 0 1


<i>t</i>


<i>N</i>

<sub></sub>

<i>e</i>




Số hạt Y: 1


0

(1

)



<i>t</i>


<i>N</i>

<i>N</i>

<i>e</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tỉ số: 1 1
1


1

2015



1



2014


<i>t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>N</i>

<i>e</i>



<i>e</i>



<i>N</i>

<i>e</i>












<sub></sub>

<sub>�</sub>

<sub> </sub>

<sub>=></sub> 1

4029



2014


<i>t</i>


<i>e</i>

(1)


Tại thời điểm t2: tương tự ta có tỉ số : 2 1 2 1 2 1 2 2 1


7051



1

1

1

1 4

1



1007



<i>t</i> <i>( t</i> <i>T )</i> <i>t</i> <i>T</i> <i>t</i> <i>.ln</i> <i>t</i>


<i>N '</i>



<i>e</i>

<i>e</i>

<i>e e</i>

<i>e e</i>

<i>e</i>



<i>N '</i>



      



</div>

<!--links-->

×