Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.25 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD ĐT HÀ NỘI
<b>TRƯỜNG THPT TÂN LẬP</b>
<b>Mã đề thi</b>
<b>132</b>
Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...
<b>Câu 1: _</b>
<b>A. </b>60dB <b>B. </b>80dB <b>C. </b>70dB <b>D. </b>50dB
<b>Câu 2: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng </b>1 = 0,75 m và 2 = 0,25 m vào một tấm kẽm có giới
hạn quang điện 0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?
<b>A. </b>Cả hai bức xạ <b>B. </b>Khơng có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
<b>C. </b>Chỉ có bức xạ 1 <b>D. </b>Chỉ có bức xạ 2
<b>Câu 3: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào dưới</b>
đây:
<b>A. </b>
C
L
2
T ; <b>B. </b>
L
T . <b>C. </b>
LC
2
T <sub>;</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>T</sub><sub>2</sub> <sub>LC</sub>.
<b>Câu 4: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/(H) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100t) V. Cường độ</b>
dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là :
<b>A. </b>I=1,00A <b>B. </b>I=2,00A <b>C. </b>I=1,41A <b>D. </b>I=100ª
<b>Câu 5: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện</b>
trường cực đại là 10 (V/m) và cảm ứng từ cực đại là 0,15 (T). Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc
theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường là 4 (V/m) và đang có hướng
Đơng thì véc tơ cảm ứng từ có hướng và độ lớn là:
<b>A. </b>Hướng lên 0,075 (T) <b>B. </b>Hướng xuống 0,06 (T)
<b>C. </b>Hướng xuống 0,075 (T) <b>D. </b>Hướng lên 0,06 (T)
<b>Câu 6: Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là</b>
<b>A. </b>λ =1000m. <b>B. </b>λ =2000m. <b>C. </b>λ =2000km. <b>D. </b>λ =1000km.
<b>Câu 7: Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là :</b>
<b>A. </b>Z = R + ZL + ZC <b>B. </b>Z= <i>R</i>2
<b>C. </b>Z= 2
<i>L</i> <i>C</i>
<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <b>D. </b>Z= 2
<i>L</i> <i>C</i>
<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
<b>Câu 8: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng lần lượt là </b> . Chọn so sánh đúng1, ,2 3
<b>A. </b> 1 2 3. <b>B. </b> 2 3 1. <b>C. </b> 3 2 1. <b>D. </b> 2 1 3.
<b>Câu 9: Mạch thu sóng của một máy thu thanh đơn giản gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện</b>
có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh để tụ có điện dung C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước
sóng 1 = 16m. Điều chỉnh để tụ có điện dung C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 = 12m.
Điều chỉnh để tụ có điện dung C = C1 + 3C2 thì mạch sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng λ bằng
<b>A. </b><i> 22,2m</i> <b>B. </b><i> 31,4m</i> <b>C. </b><i> 22m</i> <b>D. </b><i> 26, 2m</i>
<b>Câu 10: Mạch khuếch đại âm tần có trong</b>
<b>A. </b>máy thu. <b>B. </b>máy phát.
<b>C. </b>máy thu và máy phát. <b>D. </b>Cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 11: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m; lị xo có độ cứng k, treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc</b>
<i>trọng trường g, chiều dài ban đầu là của lò xo là l. Chu kì dao động tự do của con lắc này là</i>
<b>A. </b>T 2 g
l
<b>B. </b>T 2 m
k
<b>C. </b>T 2 k
m
<b>D. </b>T 2 l
g
<b>Câu 12: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ có điện dung C=</b>104( )<i>F</i>
<b>A. </b>200 (Ω) <b>B. </b>100 (Ω) <b>C. </b>50 (Ω) <b>D. </b>1000 (Ω)
<b>Câu 13: Một máy biến thế có tỉ lệ về số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu</b>
cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp là
<b>A. </b>20 V. <b>B. </b>10 V. <b>C. </b>20 2 V. <b>D. </b>10 2 V.
<b>Câu 14: _</b>
<b>A. </b> <i>NBSsin( t</i> ). <b>B. </b> <i>NBScos( t</i> ) <b><sub>C. </sub></b> <i>NBScos( t</i> ). <b>D. </b> <i>NBSsin( t</i> ).
<b>Câu 15: Trong hiện tượng quang – phát quang. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh</b>
sáng huỳnh quang khơng thể là ánh sáng nào sau đây?
<b>A. </b>Ánh sáng lục. <b>B. </b>Ánh sáng đỏ. <b>C. </b>Ánh sáng cam. <b>D. </b>Ánh sáng tím.
<b>Câu 16: Sóng ngang là sóng:</b>
<b>A. </b>Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
<b>B. </b>Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
<b>C. </b>Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo phương nằm
ngang.
<b>D. </b>Cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 17: Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng , chu kì sóng T và tần số sóng f là:</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 18: Phương trình dao động của một vật là </b><i>x</i> <i>t</i>
2
4
cos
5 <sub>. Xác định chu kì dao động</sub>
<b>A. </b>2 s. <b>B. </b>4 (s) <b>C. </b>1s <b>D. </b>0,5s
<b>Câu 19: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều </b><i>u</i>100 2sin100.<i>t</i>(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng
phân nhánh với C , R có độ lớn khơng đổi và L = 1/ (H). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu các
phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
<b>A. </b>200W <b>B. </b>350W <b>C. </b>250W <b>D. </b>100W
<b>Câu 20: Một vật dao động điều hồ theo phương trình : x = 10 cos (</b>
3
4<i>t</i> ) cm. vận tốc cực đại của vật
là
<b>A. </b>40cm/s <b>B. </b>10cm/s <b>C. </b>1,256m/s <b>D. </b>40m/s
<b>Câu 21: Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc lị xo có khối lượng quả nặng 400g dao động điều hịa với</b>
chu kì T =0.5s. Lấy
<b>A. </b>2.5N/m <b>B. </b>25N/m <b>C. </b>4N/m <b>D. </b>64N/m
<b>Câu 22: Một vật dao động điều hòa trên 1 đoạn AA’ = 40 cm. Biên độ của dao động là:</b>
<b>A. </b>40 cm <b>B. </b>10cm <b>C. </b>20 cm <b>D. </b>80 cm
<b>Câu 23: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20μH.</b>
Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
<b>A. </b>λ = 100m. <b>B. </b>λ = 150m. <b>C. </b>λ = 500m. <b>D. </b>λ = 250m.
<b>Câu 24: Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hồ có tần số f</b>
= 40Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 20m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu?
<b>A. </b>3 nút, 4 bụng. <b>B. </b>6 nút, 4 bụng. <b>C. </b>5 nút, 4 bụng. <b>D. </b>7 nút, 5 bụng
<b>Câu 25: Chất nào dưới đây khi nung nóng phát ra quang phổ vạch?</b>
<b>A. </b>Chất khí ở áp suất thấp. <b>B. </b>Chất khí ở áp suất cao.
<b>C. </b>Chất rắn. <b>D. </b>Chất lỏng.
<b>Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = 220</b> 2cost (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn
hai trường hợp khi khóa K mở và khi khóa K đóng đều vng pha nhau. Hệ số cơng suất của đoạn mạch
lúc khóa K đóng có thể là
<b>A. </b>
2
3
hoặc
2
2
<b>B. </b>
5
1
hoặc
2
3
<b>C. </b>
5
1
hoặc
5
2
<b>D. </b>
2
2
hoặc
5
2
<b>Câu 27: _</b>
<b>A. </b>Ở thời điểm t0 li độ của các phần tử tại B và tại C tương ứng là -12mm và 12mm. Các phàn tử tại
trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1 li độ của phần tử B và C cùng là 5mm thì
phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó:
A. 7mm
<b>B. </b>8,5mm
<b>C. </b>13mm
<b>D. </b>17mm
<b>Câu 28: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện ?</b>
<b>A. </b>Electron bức ra khỏi kim loại bị nung nóng
<b>B. </b>Electron bật ra khỏi kim loại khi ion đập vào
<b>C. </b>Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có hiệu điện thế lớn
<b>D. </b>Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt kim loại.
<b>Câu 29: Đoạn mạch AB gồm hai cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, M là điểm nối hai cuộn dây, N là</b>
điểm nối cuộn dây 2 với tụ điện, cuộn dây 1 thuần cảm. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
u=Uocos(ωt) V thì cảm kháng cuộn dây 1 bằng dung kháng của tụ điện C, uAN sớm pha hơn uMB là 600 và
có giá trị hiệu dụng UAN=2UMB. Tỉ số độ tự cảm của hai cuộn dây (L1/L2) là :
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, sử dụng ánh sáng có bước sóng </b> = 0,7m,
khoảng cách giữa hai khe là 0,15mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 75cm. Khoảng vân thu được sẽ là
<b>A. </b>8mm <b>B. </b>3,5 mm <b>C. </b>450m <b>D. </b>4,5mm
<b>Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S</b>1 và S2 cách nhau 11 cm và dao động
điều hịa theo phương vng góc với mặt nước có phương trình u1= u2 = 5cos(100πt) mm .Tốc độ truyền
sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước
khi yên lặng, gốc O trùng với S1. Trong khơng gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà
hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y =( x + 2) (cm) và có tốc độ
v1 = 5 2cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong
vùng giao thoa của sóng?
<b>A. </b>15 <b>B. </b>13 <b>C. </b>26 <b>D. </b>22
<b>Câu 32: Một hệ dao động có chu kì dao động riêng là 2s, khi chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F =</b>
F0cost thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số góc của ngoại lực có giá trị bằng
<b>A. </b>2 rad/s. <b>B. </b> rad/s. <b>C. </b>0,5 rad/s. <b>D. </b>2 rad/s.
<b>Câu 33: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt động bình</b>
<b>A. </b>giảm đi 17 Ω. <b>B. </b>giảm đi 12 Ω. <b>C. </b>tăng thêm 17 Ω. <b>D. </b>tăng thêm 12 Ω.
<b>Câu 34: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x</b>1
= 3cos(10t/6)(cm) và x2 = 7cos(10t13/6)(cm). Dao động tổng hợp có phương trình là
<b>A. </b>x = 10cos(10t/6)(cm). <b>B. </b>x = 10cos(10t7/3)(cm).
<b>C. </b>x = 4cos(10t/6)(cm). <b>D. </b>x = 10cos(20t/6)(cm).
<b>Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc có bước sóng </b> = 0,4m,
khoảng cách giữa hai khe là a = 0,8mm. Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 xuống màn quan sát và tại H là
trên, khoảng cách giữa hai vị trí của màn để H là cực đại giao thoa lần đầu và cực tiểu giao thoa lần cuối
là
<b>A. </b>1,6 m <b>B. </b>0,32m <b>C. </b>1,2 m <b>D. </b>0,4 m
<b>Câu 36:</b> Một bức xạ điện từ có bước sóng = 0,2.10-6<sub>m. Tính lượng tử của bức xạ đó.</sub>
<b>A. </b> = 99,375.10-18<sub>J</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub> = 99,375.10</sub>-19<sub>J</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub> = 9,9375.10</sub>-20<sub>J</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub> = 9,9375.10</sub>-19<sub>J</sub>
<b>Câu 37:</b> Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có R=10Ω, điện áp mắc vào đoạn mạch là u =110 2
cos314t(V). Thì biểu thức của cường độ dịng điện chạy qua R có dạng là:
<b>A. </b>i =110 2 cos(314t +
2
)(A) <b>B. </b>i =110 2 cos314t(A)
<b>C. </b>i =11 2 cos314t(A) <b>D. </b>i =11cos314t(A)
<b>Câu 38: Mạch dao động điện từ điều hồ có cấu tạo gồm:</b>
<b>A. </b>nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
<b>B. </b>nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
<b>C. </b>tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
<b>D. </b>nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
<b>Câu 39: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f .</b>
Tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 30 cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 20cm và BM = 15,5
cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường cong cực đại khác.
Tần số dao động của 2 nguồn A và B có giá trị là:
<b>A. </b>20 Hz <b>B. </b>13,33 Hz <b>C. </b>26,66 Hz <b>D. </b>40 Hz
<b>Câu 40: Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần khơng đáng kể một hđt xoay chiều thì dịng</b>
điện tức thời i qua ống dây:
<b>A. </b>chậm pha π/2 đối với u.
Ccùng pha với u. D.nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự cảm L của
ống dây.
<b>B. </b>nhanh pha π/2 đối với u.
<b>Câu 41:</b> Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = Iosin(ωt + ). Cường độ hiệu dụng của
dịng điện xoay chiều đó là
<b>A. </b>I = <i>I</i><sub>0</sub> 2 <b>B. </b>I = 0
2
<i>I</i>
<b>C. </b>I = 2I0 <b>D. </b>I =
0
2
2
<i>I</i>
<b>Câu 42: Trong hiện tượng giao thoa 2 sóng ngược pha, những điểm trong mơi trường truyền sóng là cực</b>
tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
<b>A. </b>d2 – d1 = k <b>B. </b>d2 – d1 = (k + 1)
2
<b>C. </b>d2 – d1 = (2k + 1)
2
<b>D. </b>d2 – d1 = k
2
<b>Câu 43: Tính chất nào sau đây khơng là tính chất chung của tia Rơnghen và tia tử ngoại ?</b>
<b>A. </b>có khả năng đâm xuyên mạnh. <b>B. </b>làm ion hóa chất khí
<b>C. </b>làm phát quang một số chất <b>D. </b>có tác dụng lên kính ảnh
<b>Câu 44: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catơt là λ</b>o=0,30 μm. Cơng thốt của kim loại đó là?
<b>A. </b>1,16eV. <b>B. </b>2,21eV. <b>C. </b>4,14eV. <b>D. </b>6,62eV.
<b>Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng</b>
0,6μm. Hai khe cách nhau 0,9mm và cách màn quan sát 1,8m. Vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm
một khoảng?
<b>A. </b>6mm. <b>B. </b>4,8mm. <b>C. </b>4,4mm. <b>D. </b>3,2mm.
<b>Câu 46: Một con lắc lị xo có độ cứng k = 25N/m, dao động với biên độ 10cm. Năng lượng dao động</b>
toàn phần của con lắc là?
<b>A. </b>5000J. <b>B. </b>0,125J. <b>C. </b>12500J. <b>D. </b>0,25J.
<b>Câu 47: Chiếu một tia sáng tím vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác cân</b>
ABC có góc chiết quang A = 60<sub> theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết. Biết chiết</sub>
<b>Câu 48: . Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước</b>
sóng của sóng này trong nước là
<b>A. </b>75,0 m. <b>B. </b>7,5 m. <b>C. </b>3,0 m. <b>D. </b>30,5 m.
<b>Câu 49: Chu kì dao động điều hịa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng</b>
trường g là
<b>A. </b> <i><sub>g</sub></i>
<i>l</i>
2
1 . <b>B. </b>2
<i>l</i>
<i>g .</i> <b>C. </b>2
<i>g</i>
<i>l</i> .
<b>D. </b> <i><sub>l</sub></i>
<i>g</i>
1 .
<b>Câu 50: Cường độ dòng tức thời trong mạch dao động LC là i = 0,05sin2000t (A), điện dung của tụ bằng</b>
5F. Độ tự cảm của cuộn dây là
<b>A. </b>2,5.10-4<sub> H</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>5.10</sub>-8<sub> H</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>5π H</sub></i> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,05 H</sub>