Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Thi thử THPTQG môn lý de-thi-so-13---2016.thuvienvatly.com.79ff2.44127.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.53 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> GV: Th.S Nguyễn Vũ Bình</b>
<b> Tel: 0986338189</b>


<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP - ĐẠI HỌC QUỐC GIA NĂM 2016 </b>
<b>MƠM: VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 13</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)</i>
<b> HỌ VÀ TÊN:... Lớp: Luyện thi số 1 </b>


<b>Câu 1: Cơng thốt êlectron của một kim loại là 7,64.10</b>-19<sub>J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước</sub>
sóng là

1 = 0,18 μm,

2 = 0,21 μm và

3 = 0,35 μm. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng
quang điện đối với kim loại đó?


A. Hai bức xạ (

1 và

2). B. Khơng có bức xạ nào. C. Cả ba bức xạ (

1

2và

3). D. Chỉ có bức xạ

1.
<b>Câu 2: Cơ năng của một vật dao động điều hòa</b>


<b>A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.</b>
<b>B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đơi.</b>


<b>C. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.</b>
<b>D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.</b>


<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phơtơn?</b>
A. Chùm sáng là chùm hạt photon.


B. Năng lượng của phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.


C. Tốc độ truyền ánh sáng luôn bằng tốc độ phơtơn


D. Phơtơn khơng mang điện tích.



<b>Câu 4: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia </b>

. Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bước sóng
tăng dần là:


A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia

, tia hồng ngoại. B. tia

,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.


C. tia

, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia

, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
<i><b>Câu 5: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân</b></i>


<b>A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.</b> <b>B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.</b>
<b>C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.</b> <b>D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.</b>


<b>Câu 6: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu cịn lại được kích thích để dđ với chu kì khơng đổi và bằng 0,08s. Âm do lá</b>
thép phát ra là


A. siêu âm. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. âm thanh.
<b>Câu 7: Chọn kết luận đúng khi nói về hạt nhân Triti ( </b>3T


1 )


A. Hạt nhân Triti có 3 nơtrơn và 1 prơtơn. B. Hạt nhân Triti có 1 nơtrơn và 3 prơtơn.


C. Hạt nhân Triti có 3 nuclơn, trong đó có 1 prơtơn. D. Hạt nhân Triti có 1 nơtrơn và 2 prơtơn.


<b>Câu 8: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos</b>t.
Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi
của sóng từ hai nguồn đến đó bằng


<b>A. một số lẻ lần bước sóng.</b> <b>B. một số lẻ lần nửa bước sóng.</b>
<b>C. một số nguyên lần nửa bước sóng.</b> <b>D. một số nguyên lần bước sóng.</b>
<b>Câu 9: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây? </b>



A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?</b>


A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.


C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.


D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
<b>Câu 11: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào</b>


<b>A. vận tốc truyền sóng và phương truyền sóng.</b> <b>B. phương dao động và phương truyền sóng.</b>
<b>C. phương truyền sóng và bước sóng.</b> <b>D. phương dao động và vận tốc truyền sóng.</b>
<b>Câu 12: Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng:</b>


<b>A. Cộng hưởng dao động điện từ.</b> <b>B. Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ.</b>


<b>C. Sóng dừng.</b> <b>D. Giao thoa sóng.</b>


<b>Câu 13: Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng</b>
bằng bước sóng có dao động.


A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. lệch pha


2




D. lệch pha



4




<b>Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000</b> 2cos(100t) (V). Nếu roto quay với vận tốc
600 vịng/phút thì số cặp cực là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha?</b>


<b>A. Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.</b>


<b>B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.</b>
<b>C. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.</b>


<b>D. Có hai bộ phận chính là Stato và Rơto.</b>


<b>Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai</b>
đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn
<b>mạch. Hệ thức nào sau đây sai?</b>


A.


0 0

0


<i>U</i>

<i>I</i>



<i>U</i>

<i>I</i>

B. 0 0

2


<i>U</i>

<i>I</i>




<i>U</i>

<i>I</i>

C.

0



<i>u</i>

<i>i</i>



<i>U</i>

 

<i>I</i>

. D.


2 2
2 2
0 0


1


<i>u</i>

<i>i</i>


<i>U</i>

<i>I</i>

.


<b>Câu 17: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 3f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron</b>
quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.


<b>A. 4</b> <b>B. √5</b> <b>C. √7</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 18: Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân </b>12C


6 thành 3 hạt α là bao nhiêu? biết mC = 11, 9967u ; mα =
4,0015u ; 1 931,5 <sub>2</sub>


<i>c</i>
<i>MeV</i>


<i>u </i> .



<b>A. ΔE = 7,2657 MeV. B. ΔE = 11,625 MeV.</b> <b>C. ΔE = 7,2657 J. </b> <b>D. ΔE = 7,8213 MeV. </b>


<b>Câu 19: Mạch dao động của máy thu sóng vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng </b>
điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch
dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng


<b>A. C</b> <b>B. 4C</b> <b>C. 3C</b> <b>D. 2C</b>


<b>Câu 20: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu</b>
cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là


3


. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng <sub>3</sub> lần hiệu điện thế


hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch trên là


<b>A. 0.</b> <b>B. </b>2


3


. <b>C. </b>


3


 . <b>D. </b>



2


.


<b>Câu 21: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dịng điện qua đoạn</b>
mạch lần lượt có biểu thức : u = 80cos(100t +<sub>4</sub> ) (V) và i = - 4sin100t (A). Mạch điện gồm


<b>A. R và C.</b> <b>B. R và L.</b> <b>C. L và C.</b> <b>D. R, L, C bất kỳ.</b>


<b>Câu 22: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi độ dời là 10cm vật có vận tốc </b>

20

3

cm/s. Lấy

2<sub> = 10. </sub>
Chu kì dao động của vật là


<b>A. 0,5s</b> <b>B. 1s</b> <b>C. 0,1s</b> <b>D. 5s</b>


<b>Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng</b>
chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh
giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có


<b>A. vân sáng bậc 2</b> <b>B. vân sáng bậc 4</b> <b>C. vân sáng bậc 3</b> <b>D. vân sáng thứ 4</b>


<b>Câu 24: Chiếu bức xạ điện từ có tần số f1 vào tấm kim loại làm bắn các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là v</b>1.
Nếu chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ điện từ có tần số f2 thì vận tốc của electron ban đầu cực đại là v2 = 2v1. Cơng thốt A của
kim loại đó tính theo f1 và f2 theo biểu thức là


A. .


)
f


f
(
3


h
4


2
1


B. .


)
f
f
4
(
3


h


2
1


C. .


)
f
f
3


(


h
4


2
1 


D.

.



3


)


f


f


4


(



h

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>


<b>Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30</b>

<sub>2</sub>

V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần
cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ
điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:


<b>A. 60V B. 120V C. 30</b>

<sub>2</sub>

<b>V D. 60</b>

<sub>2</sub>

V


<b>Câu 26: Bắn hạt  có động năng 4 MeV vào hạt nhân </b>147 N đứng n thì thu được một prơton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt
sinh ra có cùng vận tốc. Cho: m = 4,0015u; mX = 16,9947u; mp = 1,0073u; 1u = 931 MeV/c2.Tốc độ của prôton là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 27: Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa có dạng </b> cos ( )



4
<i>x</i> <i>A</i> �<sub>�</sub>

<i>t</i>

�<sub>�</sub><i>cm</i>


� � . Tại t=0, chất điểm đi qua


vị trí có li độ


A. x =


2
<i>A</i>


theo chiều dương B. x = 2
2


<i>A</i> <sub>theo chiều dương</sub>


C. x = 2


2


<i>A</i> <sub>theo chiều âm D. x = </sub>
2
<i>A</i>


theo chiều âm


<b>Câu 28: Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, thực hiện dđđh với tần số 2,5Hz. Treo thêm vào</b>
một gia trọng <i>m</i>= 76g thì tần số của con lắc lúc này là 2,25Hz. Tính khối lượng m



A. 1,23g B. 200g C. 324g D. 100g


<b>Câu 29: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m, dao động tại nơi g = 10 = </b>

2<sub> m/s</sub>2<sub>. Tại VTCB, người ta tác dụng cho con lắc</sub>
vận tốc


10




m/s theo phương ngang. Chọn t = 0 lúc tác dụng vận tốc. Ptrình dđ của con lắc là


A. <i>t</i> )<i>rad</i>


2
cos(
05
,


0  


   B. <i>t</i> )<i>rad</i>


2
cos(
1
,


0  


  



C. <i>t</i> )<i>rad</i>


2
cos(
05
,


0  


   D. <i>t</i> )<i>rad</i>


2
cos(
1
,


0  


  


<b>Câu 30: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có pt u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét</b>
(m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là


A. 100m/s. B. 314m/s. C. 334 m/s. D. 331m/s.


<i><b>Câu 31: Một sợi dây l=1m được cố định ở 2 đầu AB dđ với tần số 50Hz, vận tốc truyền sóng v=5m/s. Có bao nhiêu nút và</b></i>
bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên:


A. 5 bụng; 6 nút B.10 bụng; 11 nút C. 15 bụng; 16 nút D. 20 bụng; 21nút



<b>Câu 32: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là</b>
1,8m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng 0,4<i>m</i> 0,76<i>m</i>. Số bức xạ đơn sắc cho vân
sáng tại điểm cách vân chính giữa 4,2mm là:


A. 4 B. 5 C. 7 D. 8


<b>Câu 33: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = </b>
8cos(2t-6




) cm. Thời điểm thứ 2010 vật qua vị trí có vận tốc


v = - 8 cm/s là:


<b>A. 1005,5 s</b> <b>B. 1004,5 s</b> <b>C. 1005 s</b> <b>D. 1004 s</b>


<b>Câu 34: Người ta dùng hạt prơtơn, có động năng Kp = 5,45MeV, bắn vào hạt nhân </b> 9<i>Be</i>


4 đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân
nhân tạo thành hạt

và một hạt X bay ra. Hạt

có động năng <i>K = 4 MeV và bay theo hướng vng góc với hướng</i>
chuyển động của prôtôn tới. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Động năng của
hạt X?


A. 1,825 MeV B. 2,025 MeV C. 3,575 MeV D. 4,575 MeV


<b>Câu 35: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là </b>

u U cos t

0

. Chỉ có

thay đổi được.
Điều chỉnh <sub> thấy khi giá trị của nó là </sub>

1 hoặc

2 (

2<

1) thì cường độ dịng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ dòng
điện hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là


<b>A. R = </b>

L(

1<sub>2</sub> 2

)



n

1



  



<b>B. R = </b> 12 2


L(

)



n

1



  



<b>C. R = </b>


1 2
2

L



n

1



 



<b>D. R = </b>


1 2
2



(

)



L n

1



 




<b>Câu 36: Chiếu bức xạ điện từ vào một tấm vônfram, biết rằng các êlêctrôn quang điện không bị lệch khi bay vào một vùng</b>
không gian có điện trường đều và một từ trường đều hướng vng góc với nhau. Cường độ điện trường bằng E=10 (kV/m),
cảm ứng từ có độ lớn B=10 (mT) và cơng thốt êlêctrơn ra khỏi bề mặt vơnfram là A=7,2.10-19<sub>J. Bước sóng của bức xạ trên la</sub>


<b>A. 0,17 μm</b> <b>B. 0,20 μm</b> <b>C. 0,22 μm</b> <b>D. 0,12 μm</b>


<b>Câu 37: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Mắc vào mạch điện này một hiệu</b>
điện thế xoay chiều ổn định. Người ta điều chỉnh giá trị của biến trở đến khi công suất của mạch điện là 100

<sub>3</sub>

W thì khi đó


dịng điện trễ pha so với hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch góc

3




. Tiếp tục điều chỉnh giá trị của biến trở tới khi công suât mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.250W B.300

<sub>3</sub>

W C.100

<sub>3</sub>

W D.200W


<b>Câu 38: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 trên mặt chất lỏng cách nhau a = 2m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có</b>
bước sóng 1m. Điểm A trên mặt chất lỏng nằm cách S1 một khoảng d và AS1S1S2 . Giá trị cực đại của d để tại A có được cực
đại của giao thoa là.


<b>A. 2,5 m</b> <b>B. 1 m</b>



<b>C. 2 m </b> <b>D. 1,5 m</b>


<b>Câu 39: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm </b> ( )
4
,
0


<i>H</i>
<i>L</i>






.Đặt vào hai đầu cuộn cảm điện áp xoay chiều có biểu thức
u=U0cosωt(V).Ở thời điểm t1 các giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện là: u1=100V; i1=-2,5 3A. Ở thời điểm t2
tương ứng u2=100 3V; i2=-2,5A.Điện áp cực đại và tần số góc là


<b>A. 200</b> 2<b>V; 100π rad/s. B. 200V; 120π rad/s. </b> <b>C. 200</b> 2V; 120π rad/s. <b>D. 200V; 100π rad/s. </b>


<b>Câu 40: Trong phản ứng tổng hợp hêli </b>37

<i>Li</i>

11

<i>H</i>

2(

24

<i>He</i>

) 15,1

<i>MeV</i>

, nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra
có thể đun sơi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00<sub>C ? Nhiệt dung riêng của nước </sub>

<i>C</i>

4200( /

<i>J kg K</i>

. )

<sub>.</sub>


<b>A. 2,95.10</b>5<sub>kg. </sub> <b><sub>B. 3,95.10</sub></b>5<sub>kg. </sub> <b><sub>C. 1,95.10</sub></b>5<sub>kg. </sub> <b><sub>D. 4,95.10</sub></b>5<sub>kg. </sub>


<b>Câu 41: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 30</b>

, cuộn dây có điện trở thuần r = 10

và độ tự cảm L =
<i>H</i>





3
,
0


và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự trên vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng


U = 100V và tần số 50Hz. Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện
(U1) đạt cực tiểu. Giá trị U1min là:


A. 25V B. 50V C. 25 2<i>V</i> D. 12,5 2<i>V</i>


<b>Câu 42: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện</b>
từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 0


2


<i>U</i>



thì cường độ dịng điện trong


mạch có độ lớn bằng


A. 0

3


2



<i>U</i>

<i>L</i>



<i>C</i>

. B.
0

5


2




<i>U</i>

<i>C</i>



<i>L</i>

. C.
0

5


2



<i>U</i>

<i>L</i>



<i>C</i>

. D.
0

3


2



<i>U</i>

<i>C</i>



<i>L</i>

.


<b>Câu 43: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp O1 và O2 cách nhau l = 24cm dao động theo cùng phương thẳng đứng</b>
với các phương trình <i>uO</i><sub>1</sub> <i>uO</i><sub>2</sub> <i>A</i>cos(

<i>t</i>)<i>mm</i>. Biết khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O1O2 đến các điểm trên


đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O bằng q = 9cm. Trên đoạn O1O2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ
bằng khơng?


A. 15 B. 16 C. 17 D. 18


<i><b>Câu 44: Người ta dùng hạt proton bắn phá hạt nhân Li</b></i>7


3 đứng yên để gây ra phản ứng: 2
7


3 



 <i>Li</i>


<i>p</i> . Biết đây là phản ứng
tỏa năng lượng và hai hạt

tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối
lượng của chúng. Góc

giữa hướng chuyển động của các hạt

bay ra có thể:


A. có giá trị bất kì B. bằng 600 <sub>C. bằng 120</sub>0 <sub>D. bằng 160</sub>0


<b>Câu 45: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U</b>0cost (V). Điều chỉnh C = C1 thì
cơng suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số công suất của mạch là

3



2

. Công suất của
mạch khi đó là


A. 300W B. 100W C. 150W D. 250W


<b>Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng</b>
không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là
vân tối thứ 3. Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại M là vân sáng bậc n và bậc 3n. Nếu tăng khoảng
cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là:


<b>A. vân sáng bậc 6.</b> <b>B. vân sáng bậc 5.</b> <b>C. vân tối thứ 6.</b> <b>D. vân tối thứ 5 .</b>


<b>Câu 47: Trong một thí nghiệm giao thoa của Iâng đối với ánh sáng trắng có bước sóng </b>0,38<i>m</i> 0,76<i>m</i><sub>. Tại vị trí vân</sub>


sáng bậc 4 của bức xạ đỏ có bao nhiêu bức xạ bị tắt?


<b>A. 3.</b> <b>B. 6. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 5</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 49: Một chất điểm có khối lượng 300g dao động điều hịa theo phương trình </b>

x 6cos 4 t



6






<sub>�</sub>

 

<sub>�</sub>



, trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng s. Thời điểm vật qua ly độ x = 3cm lần thứ 20 là:


A. 4,895s. B. 4,815s. C. 4,855s. D. 4,875s.


<b>Câu 50: Một vật dao động điều hồ xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian</b>
)


(
15


1 <i>s</i>


<i>t</i>  <sub>vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu . Sau thời gian </sub> ( )
10
3


2 <i>s</i>


<i>t</i>   <sub> vật đã</sub>


đi được 12cm. Vận tốc ban đầu của vật là:


<b>A. 25cm/s</b> <b>B. 30cm/s</b> <b>C. 20cm/s</b> <b>D. 40cm/s</b>


</div>

<!--links-->

×