Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Thi thử THPTQG môn lý de-thi-so-14---2016.thuvienvatly.com.9d787.44128.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> GV: Th.S Nguyễn Vũ Bình</b>
<b> Tel: 0986338189</b>


<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP - ĐẠI HỌC QUỐC GIA NĂM 2016</b>
<b>MƠM: VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 14</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)</i>
<b> HỌ VÀ TÊN:... Lớp: Luyện thi số 1 </b>


<b>Câu 1: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần A và 3</b>A được biên độ tổng hợp
là 2A. Hai dao động thành phần đó


<b>A. vng pha với nhau.</b> <b>B. cùng pha với nhau.</b> <b>C. lệch pha </b>
3


. <b>D. lệch pha </b>


6

.


<b>Câu 2: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lị xo tại vị trí cân bằng là</b>
l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A > l). Trong quá trình dao động lực cực đại tác
dụng vào điểm treo có độ lớn là:


<b>A. F = K(A – l ) </b> <b>B. F = Kl + A </b> <b>C. F = K(</b>l + A) <b>D. F = KA +l</b>
<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa</b>
<b>C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.</b> <b>D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.</b>


<b>Câu 4: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có</b>
hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0,

1,

2,..) có giá trị là


<b>A. d2</b> - d1 = k <b>B. d</b>2 - d1 = (2k + 1)
2


<b>C. d</b>2 - d1 = k


2



<b>D. d</b>2 - d1 = (2k + 1)
4


<b>Câu 5: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì</b>


<b>A. Tần số và bước sóng đều thay đổi.</b> <b>B. Tần số khơng thay đổi, cịn bước sóng thay đổi.</b>
<b>C. Tần số và bước sóng đều khơng thay đổi.</b> <b>D. Tần số thay đổi, cịn bước sóng khơng thay đổi.</b>
<b>Câu 6: Trong dao động điều hồ, vận tốc biếu đổi điều hịa</b>


A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ. C. sớm pha π/2 so với li độ. D. chậm pha π/2 so với li độ.
<b>Câu 7: Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa:</b>


A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.


C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ giảm 3 lần.
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.



<b>Câu 8: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.


B. Phơtơn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.


D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
<b>Câu 9: Đồng vị </b>234

<i>U</i>



92 sau một chuỗi phóng xạ  và


biến đổi thành 206

Pb



82 . Số phóng xạ  và


trong chuỗi là
A. 7 phóng xạ

, 4 phóng xạ 


; B. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ 



C. 10 phóng xạ  , 8 phóng xạ 


; D. 16 phóng xạ  , 12 phóng xạ 



<b>Câu 10: Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa:</b>


A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.


C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ giảm 3 lần.
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.


<i><b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?</b></i>


<b>A. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động cơ học theo thời gian trong mơi trường vật chất.</b>
<b>B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong khơng gian theo thời gian.</b>


<b>C. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong mơi trường vật chất</b>
<b>D. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.</b>


<b>Câu 12: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây.</b>
<b>A. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Khi xảy ra sóng dừng khơng có sự truyền năng lượng.</b>


<b>C. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.</b>


<b>D. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.</b>
<b>Câu 13: Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây?</b>


<b>A. Đồ thị dao động của nguồn âm. B. Độ đàn hồi của nguồn âm. C. Biên độ dao động của nguồn âm. D. Tần số của nguồn âm.</b>
<b>Câu 14: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng</b>


<b>A. Dao động cưỡng bức trong mạch chọn sóng.</b> <b>B. Cộng hưởng dao động điện từ trong mạch chọn sóng</b>
<b>C. Sóng dừng trong mạch chọn sóng.</b> <b>D. Giao thoa sóng điện từ trong mạch chọn sóng.</b>



<b>Câu 15: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây</b>
tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là :


A.

2 2

2


0 <i><sub>C</sub></i> <i>u</i>


<i>L</i>
<i>i</i>


<i>I</i>   B.

2 2

2


0 <i><sub>L</sub></i> <i>u</i>


<i>C</i>
<i>i</i>


<i>I</i>   C.

2 2

2


0 <i><sub>C</sub></i> <i>u</i>


<i>L</i>
<i>i</i>


<i>I</i>   D.

2 2

2


0 <i><sub>L</sub></i> <i>u</i>


<i>C</i>


<i>i</i>


<i>I</i>  


<b>Câu 16: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng</b>
<b>A. từ hóa.</b> <b>B. tự cảm.</b> <b>C. cộng hưởng điện.</b> <b>D. cảm ứng điện từ.</b>
<b>Câu 17: Chọn tính chất khơng đúng khi nói về mạch dao động LC:</b>


<b>A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C.</b>


<b>B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.</b>


<b>C. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau.</b>
<b>D. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.</b>


<b>Câu 18: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ.</b>


<b>A. Sóng điện từ có thể nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ, giao thoa.</b>


<b>B. Có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vng pha với nhau.</b>
<b>C. Sóng điện từ là sóng ngang.</b>


<b>D. Sóng điện từ mang năng lượng.</b>


<b>Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là</b>


A. 0,5i. B. i. C. 2i. D. 1,5i.


<b>Câu 20: Trong các bức xạ sau, bức xạ nào có chu kì nhỏ nhất?</b>



A. Tia tử ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia X D. Tia hồng ngoại.
<b>Câu 21: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10</b>-9<sub> m đến 3.10</sub>-7<sub> m là </sub>


A. tia Ronghen. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngooại.
<b>Câu 22: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng</b>


A. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn B. chỉ phụ thuộc bản chất của nguồn


C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn
<b>Câu 23: Sắp xếp theo thứ tự có bước sóng giảm dần?</b>


<b> A. Sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.</b>
<b> B. Sóng vơ tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.</b>
<b> C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến.</b>
<b> D. Sóng vơ tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.</b>
<b>Câu 24: Hiệu ứng quang điện chứng tỏ:</b>


<b>A. Bản chất sóng của electron B. Bản chất sóng của ánh sáng C. Bản chất hạt của electron D. Bản chất hạt của ánh sáng.</b>
<b>Câu 25: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rudơpho ở điểm nào sau đây?</b>


A. Mô hình ngun tử có hạt nhân. B. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron. D. Trạng thái có năng lượng ổn định.


<b>Câu 26: Một chất phóng xạ có khối lượng m</b>0, chu kì bán rã T. Hỏi sau thời gian t = 4T thì khối lượng bị phân rã là:
A. 0


32


<i>m</i>



B. 0



16


<i>m</i>



C.

15

0


16


<i>m</i>



D.

31

0


32


<i>m</i>



<b>Câu 27: Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:</b>


<b>A. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố đều như nhau;</b>
<b>B. Lực liên kết các nuclơn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực tĩnh điện;</b>
<b>C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.</b>


<b>D. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số prôtôn và số nơtrôn khác nhau;</b>
<b>Câu 28: Dđ của con lắc lị xo có biên độ A và năng lượng là W</b>0 . Động năng của quả cầu khi qua li độ x = A/2 là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 3W0</b>/4 <b>B. W</b>0/3 <b>C. W</b>0/4 <b>D. W</b>0/2


<b>Câu 29: Vật dđđh với vận tốc cực đại v</b>max , có tốc độ góc ω, khi qua vị trí có li độ x1 với vận tốc v1 thoã mãn:
<b>A. v1</b>2<sub> = v</sub>2


max - ω2x21. <b>B. v</b>12 = v2max +



2
1


ω2<sub>x</sub>2


1<b>. C. v</b>12 = v2max


-2
1


ω2<sub>x</sub>2


1. <b>D. v</b>12 = v2max +ω2x21.


<b>Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài 44 cm, được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe</b>
gặp chỗ nối giữa hai thanh ray. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m. Lấy g = 9,8 m/s2<sub>. Con lắc dao động mạnh nhất khi tàu chạy</sub>
thẳng đều với vận tốc:


<b>A. v = 10,7 km/h. </b> <b>B. v = 33,8 km/h. </b> <b>C. v = 106,5 km/h. </b> <b>D. v = 45 km/h.</b>


<b>Câu 31: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí M cách O một đoạn x</b>1 thì vận
tốc vật là v1; khi vật đi qua vị trí N cách O đoạn x2 thì vận tốc vật là v2. Biên độ dao động của vật bằng


<b>A. </b>


2 2 2 2
1 2 2 1


2 2
1 2



v x v x


A


v v





 <b>B. </b>


2 2 2 2
1 2 2 1


2 2
1 2


v x v x


A


v v





 <b>C. </b>


2 2 2 2


1 2 2 1


2 2
1 2


v x v x


A


v v





 <b>D. </b>


2 2 2 2
1 2 2 1


2 2
1 2


v x v x


A


v v








<b>Câu 32: Khi chiếu 1 bức xạ điện từ có bước sóng 0,5 micromet vào bề mặt của tế bào quang điện tạo ra dịng điện bão hịa là</b>
0,32A. Cơng śt bức xạ đập vào Katot là P = 1,5W. Tính hiệu suất của tế bào quang điện.


A. 26% B. 17% 64% D. 53%


<b>Câu 33: Chiếu bức xạ điện từ có tần số f</b>1 vào tấm kim loại làm bắn các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là v1.
Nếu chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ điện từ có tần số f2 thì vận tốc của electron ban đầu cực đại là v2 = 2v1. Cơng thốt A của
kim loại đó tính theo f1 và f2 theo biểu thức là


A. <sub>3</sub><sub>(</sub><sub>f</sub>4h<sub>f</sub> <sub>)</sub>.
2
1 


B. <sub>3</sub><sub>(</sub><sub>4</sub><sub>f</sub>h <sub>f</sub> <sub>)</sub>.
2
1 


C. <sub>(</sub><sub>3</sub><sub>f</sub>4h<sub>f</sub> <sub>)</sub>.
2
1


D.

.



3


)


f


f



4


(



h

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>


<b>Câu 34: Một con lắc lò xo có m dao động với biên độ A và tần số f . Ở vị trí vật có li độ bằng </b>
2
<i>A</i>


thì


A. vận tốc có độ lớn bằng <i>A</i><i>f</i> . B. gia tốc có độ lớn bằng <i><sub>A</sub><sub>f</sub></i>2<sub>.</sub>


C. thế năng của vật bằng <i><sub>m</sub></i>2<i><sub>f</sub></i>2<i><sub>A</sub></i>2<sub>.</sub> <sub>D. động năng của vật bằng 1,5</sub><i><sub>m</sub></i>2<i><sub>f</sub></i>2<i><sub>A</sub></i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 35: Chu kì dao động một con lắc đơn tăng thêm 20% thì chiều dài con lắc sẽ phải:</b>


<b> </b> <b>A. Tăng 22% B. Giảm 44% C. Tăng 20% D. Tăng 44%</b>


<b>Câu 36: Một chất điểm có khối lượng 300g dao động điều hịa theo phương trình </b>

x 6cos 4 t


6






<sub>�</sub>

 

<sub>�</sub>



, trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng s. Thời điểm vật qua ly độ x = 3cm lần thứ 20 là:


A. 4,895s. B. 4,815s. C. 4,855s. D. 4,875s.



<b>Câu 37: Treo hai vật nhỏ có khối lượng m</b>1 và m2 vào một lò xo nhẹ, ta được một con lắc lò xo dao động với tần số f. Nếu chỉ
treo vật khối lượng m1 thì tần số dao động của con lắc là <i>f</i>


3
5


. Nếu chỉ treo vật m2 thì tần số dao động của con lắc là


A. 0,75f B. <i>f</i>


3
2


C. 1,6f D. 1,25f


<b>Câu 38: Tỉ số giữa tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất trong mỗi một phần ba chu kì của một vật dao động điều hòa là:</b>


A. 3 B.


3
2


C.
2
3


D. 2 3


<b>Câu 39: Phương trình dao động cơ điều hồ của một chất điểm, khối lượng m, là x = Acos(</b>



3
2
t 


 ). Động năng của nó biến


thiên theo thời gian theo phương trình:


A. Wđ = 












 




3
t
2
cos


1
4
mA2 2


. B. Wđ = 












 




3
4
t
2
cos
1
4
mA2 2



.


C. Wđ = 












 




3
4
t
2
cos
1
4
mA2 2


. D. Wđ = 













 




3
4
t
2
cos
1
4
mA2 2


.


<b>Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ás, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,8m. Ánh sáng</b>
dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng 0,4<i>m</i> 0,76<i>m</i>. Số bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại điểm cách
vân chính giữa 4,2mm là:



A. 4 B. 5 C. 7 D. 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 41: Đặt điện áp </b>

<i>u U</i>

0

cos

<i>t</i>

vào 2 đầu cuộn cảm thuần có <i>L</i> <sub>3</sub><sub></sub> <i>H</i>


1


 .ở thời điểm t1 các giá trị tức thời của u và i lần


lượt là 100V và -2,5

3

A. ở thời điểm t2 có giá trị là 100

3

V và -2,5A. Tìm ω
A. 100rad/s B. 120rad/s C. 60rad/s D. 90rad/s


<b>Câu 42: Cho phản ứng hạt nhân </b>3
1H +


2
1H 


4
2 He +


1


0n + 17,6 MeV. Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 gam khí
heli.


A. 4,24.1010<sub> (J). B. 4,24.10</sub>12<sub> (J). C. 4,24.10</sub>13<sub> (J). </sub><sub>D. 4,24.10</sub>11<sub> (J).</sub>


<b>Câu 43: Phương trình gia tốc của một chất điểm dđ điều hòa là: </b> <sub>)</sub> <sub>/</sub> 2
3
36


cos(
8
,


64 <i>t</i> <i>m</i> <i>s</i>


<i>a</i>   . Tại thời điểm t = 0, chất điểm


A. có li độ x = -2,5cm và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
B. có li độ x = 2,5cm và chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ.


C. có li độ x = -2,5 3cm và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
D. có li độ x = 2,5 3cm và chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ.


<b>Câu 44: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên độ dao động có độ lớn gấp 2 lần độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Tỉ số</b>
giữa thời gian lị xo bị nén và bị dãn trong một chu kì là


<b>A. 2</b> <b>B. 1/2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1/3</b>


<b>Câu 45: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vng góc với mặt nước tạo ra</b>
sóng có bước sóng 1,6 cm. điểm C cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. số điểm dao động ngược
pha với nguồn trên đoạn CO là


A. 3 B. 4 C. 5 D. 2


<b>Câu 46: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm </b><i>t tỉ lệ</i>1


giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm <i>t</i>2  <i>t</i>1 2<i>T</i> thì tỉ lệ đó là


<b>A. k + 4.</b> <b> B. </b>

4

<sub>3</sub>

<i>k</i>

. C. 4k+3. <b> D. 4k.</b>


<b>Câu 47: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị khơng đổi thì hiệu điện</b>
thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V.Ở cuộn sơ cấp ,khi ta giảm bớt đo n vịng dây thì hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U;nếu tăng n vịng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch
thứ cấp khi để hở là U/2.Gía trị của U là:


<b>A. 150V.</b> <b>B. 200V</b> <b>C. 100V</b> <b>D. 50V</b>


<b>Câu 48: Bằng đương dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà may phát điện dc truyền đen nơi tieu thụ la 1 khu chung cư .ng ta</b>
<b>thấy nếu tawnghdt nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện để thiêu thụ tăng từ 80 lên 95 hộ.biết chỉ có hao phí trên</b>
<b>đường truyền là đáng kể các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau.nếu thay thế sợi dây trên = sợi siêu dẫn để tải điện thì số hộ</b>
dân có đủ điện tiêu thụ là bao nhiêu.cơng suất nơi phát không đổi


A.100 B.110 C.160 D.175


<b>Câu 49: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có</b>
L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều

<i>u</i>

100 2 os100

<i>c</i>

<i>t V</i>

 

. Điều
chỉnh

<i>L L</i>

1 thì cường độ dịng điện hiệu dụng là

<i>I</i>

1

0,5

<i>A</i>

, điện áp hiệu dụng

<i>U</i>

<i>MB</i>

100

<i>V</i>

và dòng điện trễ pha 600 so với
điện áp hai đầu mạch. Điều chỉnh

<i>L L</i>

2 để điện áp hiệu dụng UAM<i><b> đạt cực đại. Giá trị của L</b></i>2 là


<b>A. </b>

1

2

 

<i>H</i>




<b><sub>B. </sub></b>

1

3

<sub> </sub>



<i>H</i>




<b><sub>C. </sub></b>

2

3

<sub> </sub>




<i>H</i>




<b><sub>D. </sub></b>

2,5

<sub> </sub>



<i>H</i>




<i><b>Câu 50: Người ta dùng Proton bắn phá vào hạt nhân Li</b></i>37 đứng yên để gây ra phản ứng: 2
7


3 
 <i>Li</i>


<i>p</i> (1). Biết hai hạt tạo
thành có cùng động năng và có hướng chuyển động lập với nhau một góc bằng

=1300<sub>. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn</sub>
vị u gần đúng bằng khối số của chúng. Chọn kết luận đúng


A. Phản ứng thu năng lượng B. Phản ứng tỏa năng lượng C. Năng lượng của phản ứng bằng 0 D. Không đủ dữ liệu để kết luận


</div>

<!--links-->

×