Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Thi thử THPTQG môn lý deso12016.thuvienvatly.com.8f5cc.44156.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA - Năm học: 2015- 2016 </b></i>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>(ĐỀ THI THỬ SỐ 1) </b>


<b>ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016</b>


<b>Mơn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề)</b>


<i><b>Họ, tên thí sinh :...Số báo danh ...</b></i>


<i><b>Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10</b><b>-34</b><b><sub> J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10</sub></b><b>-19</b><b><sub> C; tốc độ ánh sáng trong chân không</sub></b></i>
<i><b>c = 3.10</b><b>8</b><b><sub> m/s; 1u = 931,5 MeV/c</sub></b><b>2</b><b><sub>. </sub></b></i>


<b>Câu 1. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x</b>1 = 7cos(20t
- ) và x2 = 8cos(20t - ) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi qua vị trí có li độ bằng 12 cm, tốc độ của vật bằng


<b>A. 10 m/s.</b> <b>B. 1 cm/s.</b> <b>C. 10 cm/s.</b> <b>D. 1 m/s.</b>


<b>Câu 2. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi</b>


<b>A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.</b> <b>B. lực ma sát của môi trường.</b>


<b>C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.</b> <b>D. tần số của ngoại lực tuần hồn.</b>


<b>Câu 3. Một con lắc đơn có tần số 1 Hz khi dao động điều hịa ở nơi có g = π</b>2<sub> m/s</sub>2<sub>. Chiều dài con lắc là</sub>


<b>A. 25 cm.</b> <b>B. 60 cm.</b> <b>C. 50 cm.</b> <b>D. 100 cm.</b>


<b>Câu 4. Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 30cm. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thứ nhất thực hiện được 10</b>
dao động tồn phần thì con lắc thứ hai thực hiện được 20 dao động toàn phần. Chiều dài con lắc thứ nhất là



<b>A. 20 cm.</b> <b>B. 60 cm.</b> <b>C. 40 cm.</b> <b>D. 10 cm.</b>


<b>Câu 5. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật</b>
bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là


<b>A. </b>3


4. <b>B. </b>


1
.


2 <b>C. </b>


4
.


3 <b>D. </b>


1
.
4


<b>Câu 6. Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Khi vận tốc của vật đạt cực đại thì</b>
<b>A. gia tốc có độ lớn cực đại.</b> <b>B. li độ có giá trị cực đại.</b>


<b>C. li độ có giá trị cực tiểu.</b> <b>D. gia tốc bằng không.</b>


<b>Câu 7. Một sóng cơ truyền trong mơi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một</b>


phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng là


<b>A. 100 Hz.</b> <b>B. 50 Hz.</b> <b>C. 150 Hz.</b> <b>D. 25 Hz.</b>


<b>Câu 8. Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Tỉ số</b>
giữa cường độ âm tại N và cường độ âm tại M là


<b>A. 40.</b> <b>B. 10000.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 1/10000.</b>


<b>Câu 9. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?</b>


<b>A. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.</b>


<b>B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.</b>


<b>C. Sóng cơ là q trình lan truyền dao động cơ trong một mơi trường liên tục.</b>


<b>D. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.</b>


<b>Câu 10. Một sợi dây AB dài 1,5m căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa dao động điều hịa với tần</b>
số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là một nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và
B, trên dây có


<b>A. 7 nút và 6 bụng.</b> <b>B. 7 nút và 8 bụng.</b> <b>C. 6 nút và 7 bụng.</b> <b>D. 9 nút và 8 bụng.</b>


<b>Câu 11. Mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở r = 10  và độ tự cảm 0,4/π </b>H được mắc nối tiếp với một điện trở thuần R
= 30 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 80

2

cos100t (V). Công suất tiêu thụ của cuộn dây là


<b>A. 40 W.</b> <b>B. 20 W.</b> <b>C. 60 W.</b> <b>D. 80 W.</b>



<b>Câu 12. Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công</b>
suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện
bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là


<b>A. 55 .</b> <b>B. 49 </b>. <b>C. 52 .</b> <b>D. 38 .</b>


<b>Câu 13. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R =</b>
100 , cuộn dây thuần cảm có L = 2<i>H</i>


. Để điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dịng điện thì dung
kháng của tụ điện là


<b>A. 100 .</b> <b>B. 300 </b>. <b>C. 200 .</b> <b>D. 150 .</b>


<b>Câu 14. Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng roto có nhiều</b>
cặp cực. Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 600 vòng/phút. Dòng điện do máy
phát ra có tần số 60 Hz. Số cặp cực của roto là


<b>A. 2.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 15. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm?</b>
<b>A. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc π/2.</b>


<b>B. Biên độ của dịng điện và điện áp bằng nhau.</b>


<b>C. Cường độ dòng điện chậm pha hơn điện áp một góc π/2.</b>


<b>D. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp tuỳ thuộc vào tần số của dòng điện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA - Năm học: 2015- 2016 </b></i>



<b>Câu 16. Đặt điện áp u = 100cos(100t +</b>

<sub>3</sub>) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 50  và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm 1


2

H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


<b>A. i = 2cos(100t - ) A.</b> <b>B. i = 2cos(100t - ) A.</b>


<b>C. i = 2cos(100</b>t +


12




) A. <b>D. i = 2cos(100t + </b>


12



) A.


<b>Câu 17. Đặt điện áp u = 100cos100t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 , cuộn cảm thuần và tụ điện</b>
mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức uC = 200cos(100t - ) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
AB bằng


<b>A. 50 W.</b> <b>B. 200 W.</b> <b>C. 400 W.</b> <b>D. 100 W.</b>


<b>Câu 18. Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện C = 0,2 mF. Lấy π</b>2<sub> = 10. Để mạch có tần số dao động riêng 200 Hz</sub>
thì độ tự cảm L của cuộn dây bằng



<b>A.0,325 mH </b> <b>B.0,4 mH</b> <b>C.3,125 mH</b> <b>D.1,2 mH</b>


<b>Câu 19. Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 2.10</b>-4<sub> H và C = 8 nF. Vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì một hiệu</sub>
điện thế cực đại 5 V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 6 mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị
bằng


<b>A.10 Ω</b> <b>B.50 Ω </b> <b>C.100 Ω</b> <b>D.12 Ω</b>


<i><b>Câu 20. Chọn phát biểu sai </b></i>


<b>A. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.</b>


<b>B. Sóng điện từ trong thơng tin liên lạc gọi là sóng vơ tuyến.</b>


<b>C. Tần số của sóng không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.</b>
<b>D. Sóng điện từ có những tính chất giống như một sóng cơ học thơng thường.</b>
<b>Câu 21. Chọn câu đúng khi nói về quang phổ liên tục của một vật</b>


<b>A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.</b>
<b>B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.</b>


<b>C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.</b>


<b> D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.</b>
<b>Câu 22. Chọn câu sai</b>


<b>A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.</b>


<b>B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ khơng nhìn thấy.</b>
<b>C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.</b>


<b>D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.</b>


<b>Câu 23. Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe Young cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng</b>
trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là
4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là


<b>A.0,60 µm </b> <b>B. 0,55 µm </b> <b>C. 0,50 µm</b> <b>D. 0,40 µm</b>


<b>Câu 24. Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 </b>m. Năng lượng của phơtơn ứng với bức xạ này có
giá trị là


<b>A. 2,11 eV.</b> <b>B. 4,22 eV.</b> <b>C. 0,42 eV.</b> <b>D. 0,21 eV.</b>


<b>Câu 25. Khi chuyển từ quỹ đạo M vê quỹ đạo L, ngun tử hidrơ phát ra phơtơn có bước sóng 0,6563µm. Khi chuyển từ quỹ</b>
đạo N về quỹ đạo L, ngun tử hidro phát ra phơtơn có bước sóng 0,4861 µm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M,
ngun tử hidro phát ra phơtơn có bước sóng


<b>A. 0,1702µm.</b> <b>B. 1,1424µm.</b> <b>C. 0,2793µm.</b> <b>D. 1,8744µm.</b>


<b>Câu 26. Cơng thoát của êlectron khỏi mặt kim loại canxi là 2,76 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là</b>


<b>A. 0,66 µm.</b> <b>B. 0,72 µm.</b> <b>C. 0,36 µm.</b> <b>D. 0,45 µm</b>.


<b>Câu 27. Cho phản ứng hạt nhân </b>1123

<i>Na p</i>

24

<i>He</i>

1020

<i>Ne</i>

. Biết khối lượng các hạt nhân lần lượt là mNa = 22,983734u, mHe =
4,0011506u, mp = 1,00728u, mNe = 19,986950u. Phản ứng này là phản ứng gì?


<b>A. Toả năng lượng 2,71 MeV.</b> <b>B. Toả năng lượng 2,45 MeV.</b>


<b>C. Thu năng lượng 2,45 MeV.</b> <b>D. Thu năng lượng 1,45 MeV.</b>



<b>Câu 28. Gọi T là chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ X. Tại thời điểm ban đầu một lượng chất X có N</b>0 hạt nhân. Sau khoảng
thời gian 2T thì lượng chất X


<b>A. cịn lại 75% N</b>0. <b>B. đã bị phân rã 75% N</b>0<b>. C. còn lại 12,5% N</b>0. <b>D. đã bị phân rã 75% N</b>0.


<b>Câu 29. Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu</b>
như nhau . Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất <i>B</i> 2, 72


<i>A</i>


<i>N</i>


<i>N</i>  .Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là


<b>A. 189,8 ngày.</b> <b>B. 199,5 ngày.</b> <b>C. 190,4 ngày.</b> <b>D. 199,8 ngày.</b>


<b>Câu 30. Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có</b>


<b>A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.</b> <b>B. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.</b>


<b>C. cùng số nơtron nhưng khác số prơtơn.</b> <b>D. cùng só nuclơn nhưng khác số nơtron.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA - Năm học: 2015- 2016 </b></i>


<b>Câu 31. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm t1 vật có động năng bằng ba lần thế năng. Tại thời điểm</b>
t2 = (t1+ )s động năng của vật


<b>A. bằng ba lần thế năng </b> <b>B. bằng thế năng </b> <b>C. bằng thế năng </b> <b>D. bằng lần thế năng</b>


<b>Câu 32. Con lắc đơn có chiều dài 1m, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s</b>2<sub> với biên độ góc 8</sub>0<sub>. Tại li độ</sub>


góc 0,690<sub> thì gia tốc của vật có độ lớn là</sub>


<b>A.0,12m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B.0,193m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C.0,227m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D.0,313m/s</sub></b>2


<b>Câu 33. Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động</b>
của con lắc là 2,17s. Còn khi thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động của con lắc là 1,86s. Chu kì
dao động của con lắc lúc thang máy đứng yên là


<b>A.1s.</b> <b>B.2s.</b> <b>C.3s.</b> <b>D.4s.</b>


<b>Câu 34. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g treo vào đầu tự do của một lị xo có độ cứng k</b>
= 20N/m. Vật nặng m được đặt trên một giá đỡ nằm ngang M tại vị trí lị xo khơng biến dạng (hình vẽ).
Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc a = 2m/s2<sub>. Lấy g = 10m/s</sub>2<sub>.</sub>
Biên độ dao động của vật m là:


<b>A.2cm.</b> <b>B.3cm C.4cm</b> <b>D.5cm</b>


<b>Câu 35. Ba điểm theo thứ tự M, N, P ở trên một sợi dây đang có sóng truyền, N là trung điểm của MP. Tại thời điểm t</b>1, khi
mà li độ của M là -24 mm, li độ của P là +24 mm thì N đang đi qua vị trí cân bằng. Ở thời điểm t2, khi li độ của M và P cùng
là +7 mm thì N đang cách vị trí cân bằng


<b>A. 25 mm</b> <b> B. 24 mm</b> <b> C. 31 mm</b> <b> D. 17 mm</b>


<b>Câu 36. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cùng pha, cách nhau khoảng AB = 10 cm đang dao động</b>
vng góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng

= 0,5 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD vng góc
với AB tại M sao cho MA = 3cm; MC = MD = 4 cm. Số điểm dao động cực đại trên CD là


<b>A. 3.</b> <b> B. 4 </b> <b> C. 5. </b> <b> D. 6.</b>


<b>Câu 37. Một người đứng giữa hai loa A và B .Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ 60dB.Khi loa B bật</b>


thì nghe được âm có mức cường độ 70dB.Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm có mức cường độ là bao nhiêu?


<b>A.130dB</b> <b>B.70,4dB</b> <b> C.65,5dB</b> <b> D.10dB</b>


<b>Câu 38. Đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ. Biết rằng X và Y là các hộp</b>
kín chứa một trong hai phần tử là tụ điện hoặc cuộn dây không thuần cảm. Đặt
<b>vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp </b>

<i>u U</i>

0

cos

<i>t V</i>

 

thì điện áp hiệu dụng


AM AN


U =50 (V), U =50 2 (V)

U =50 3 (V).

<sub>NB</sub> Điện áp trên hai đầu


<b>đoạn MB chậm pha </b>

π 3

so với dòng điện qua mạch. Giá trị của U0<b> gần giá trị nào nhất sau đây ? </b>


<b>A. 185 (V).</b> <b>B. 220 (V).</b> <b>C. 205 (V).</b> <b>D. 150 (V).</b>


<b>Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều </b>u = U 2cos(ωt + φ)vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn
cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở
hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là


<b> A. </b>90u +10u = 9U2R 2L 2<b>. B. </b>


2 2 2


R L


45u + 5u = 9U . <b>C. </b>5u + 45u = 9U2R 2L 2. D.


2 2 2



R L


10u + 90u = 9U .


<b>Câu 40. Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc loại điện trở thuần,</b>
cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp u = 100 2 cos2πft (V) với f thay đổi được. Khi điều chỉnh
tần số đến giá trị f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và Y lần lượt là UX = 200V và UY = 100 3 V. Sau đó bắt đầu
tăng f thì cơng suất của mạch tăng. Hệ số cơng suất của đoạn mạch AB lúc tần số có giá trị f0 là


<b> A. </b>

3



12

<b> B. </b>


1


2<b> C. </b>


1



2

<b> D. </b>


3
2


<b>Câu 41. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung C thay đổi được.</b>
Điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch là u = U 2 cos(t + /6)(V). Khi C = C1 thì cơng suất mạch là P và cường độ đòng điện qua mạch
là: i = I 2 cos(t + /3) (A). Khi C = C2 thì cơng suất mạch cực đại là P0. Tính cơng suất cực đại P0 theo P?


<b> A.P</b>0 = 4P/3<b> B.P</b>0<b> = 2P/ 3 C. P</b>0<b> = 4P D. P</b>0 = 2P.



<b>Câu 42. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=120V, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở</b>
thuần , cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp giữa hai đầu
cuộn dây L lệch pha nhau một góc 1350<sub>. Khi tần số là f</sub>


2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện


lệch pha nhau một góc 1350<sub>. Khi tần số là f</sub>


3 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Biết rằng


2 2


2 2


3 1


96
2


25


<i>f</i> <i>f</i>


<i>f</i> <i>f</i>


� � � �


 


� � � �



� �


� � . Điều


chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là U0. Giá trị U0<b> gần giá trị nào nhất sau đây:</b>
<b>A. 123V</b> <b> B. 223V</b> <b> C. 130V</b> <b> D. 180,3V</b>


<b>Câu 43. Cho hai mạch dao động lí tưởng L</b>1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1μF, L1 = L2 = 1 μH. Ban đầu tích điện cho tụ C1 đến
hiệu điện thế 6V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch dao động bắt
đầu dao động thì hiệu điện thế trên 2 tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 3V?


<b> Trường THPT Phan Châu Trinh - Gv: Lê Kim Đông - ĐT: 0987 65 75 82 Trang 3</b>


<b>M</b>

m



k



<b>X</b>

<b>R</b>

<b>Y</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA - Năm học: 2015- 2016 </b></i>


<b>A. </b>

10

<sub>6</sub>


6


s <b>B. </b>

10

<sub>3</sub>


6



s <b>C. </b>

10

<sub>2</sub>



6


<b>s D. </b>

10

<sub>12</sub>


6


s


<b>Câu 44. Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. λ1 = 0,64μm (đỏ), λ2 = 0,48μm</b>
(lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân
lam là


<b>A. 9 vân đỏ, 7 vân lam B. 7 vân đỏ, 9 vân lam </b> <b>C. 4 vân đỏ, 6 vân lam</b> <b>D. 6 vân đỏ, 4 vân lam </b>
<b>Câu 45. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng,chiếu vào 2 khe 1 chùm sáng đa sắc gồm 3 thành phần đơn sắc có</b>


bước sóng 1 = 0,4m, 2 = 0,6m, 3 = 0,75m. Trên màn trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân
trung tâm, số vạch sáng mà có sự trùng nhau của từ 2 vân sáng của 2 hệ vân trở lên là


<b>A.10 </b> <b>B.11</b> <b>C.9 </b> <b>D.15 </b>


<b>Câu 46. Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức </b>

<i>E</i>

<i>n</i>

13,6

<sub>2</sub>


<i>n</i>



 

eV;



(n = 1, 2, 3,…). Nếu ngun tử hiđrơ hấp thụ một phơtơn có năng lượng 2,856 eV thì bước sóng lớn nhất của bức xạ mà
ngun tử hiđrơ đó có thể phát ra là


<b>A. 9,74.10</b>-6<sub> m. </sub> <b><sub>B. 1,22.10</sub></b>-6<sub> m. </sub> <b><sub>C. 4,17.10</sub></b>-6<sub>m. </sub><b><sub>D. 4,06.10</sub></b>-6<sub>m.</sub>


<b>Câu 47. Nguồn sáng thứ nhất có cơng suất P</b>1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng

 

1

<i>450nm</i>

. Nguồn sáng thứ hai có
cơng suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng

2

<i>0,60 m</i>

. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon
mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là


<b>A. 4.</b> <b>B. 9/4</b> <b>C. 4/3.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 48. X là đồng vị phóng xạ biến đổi thành đồng vị bền Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm</b>
nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán
rã của hạt nhân X là


<b>A. 36 năm. </b> <b>B. 12 năm.</b> <b> C. 60 năm.</b> <b> D. 4,8 năm.</b>


<b>Câu 49. Người ta dùng prôtôn bắn phá hạt nhân </b>49

<i>Be</i>

đứng yên. Phản ứng cho ta hạt

và hạt nhân X. Biết động năng của
prôtôn là Kp = 5,4 MeV, của hạt

<i>K</i>

= 4,5 MeV, vận tốc của prôtôn và của hạt

vng góc nhau. Lấy khối lượng của
một hạt nhân tính bằng đơn vị u có giá trị bằng số khối A của chúng. Động năng của hạt X là


<b>A. 3,9 MeV</b> <b> B. 3,0 MeV </b> <b>C. 1,65 MeV D. 0,9 MeV</b>
<b>Câu 50. Bắn một hạt prơton có khối lượng m</b>p vào hạt nhân


7


3<i>Li</i>đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra
với vận tốc có cùng độ lớn và có phương vng góc với nhau. Nếu xem gần đúng khối lượng hạt nhân theo đơn vị u bằng số
khối của nó thì tỉ số tốc độ V’của hạt X và V của hạt proton là



<b> A. </b>V’<sub> </sub> 2<sub> </sub>


V  4


<b>B. </b>V’ 1


V  4<sub> </sub><b>C. </b>


V’ 2




V  8 <b> D. </b>


V’ 1




V  2


<b></b>
<b>---HẾT---BÀI LÀM</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>


<b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>



<b>41</b> <b>42</b> <b>43</b> <b>44</b> <b>45</b> <b>46</b> <b>47</b> <b>48</b> <b>49</b> <b>50</b>


<b> Trường THPT Phan Châu Trinh - Gv: Lê Kim Đông - ĐT: 0987 65 75 82 Trang 4</b>


<b>M</b>



m


k



<b> M</b>

<sub>O</sub>

x

1

5cm



m


k



4cm



M

0

<sub> A=3cm</sub>



O


S



-1cm


</div>

<!--links-->

×