Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.83 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>
<b>Mã đề thi 111</b>
<i>(Đề<b> thi có 06 trang)</b></i>
<b>Câu 1. Hàm số y = e</b>x<sub>sin</sub> 2x có đạo hàm là
A y0 = ex<sub>cos 2x.</sub> <sub>B y</sub>0 = ex<sub>(sin 2x</sub>+ 2 cos 2x).
C y0 <sub>= e</sub>x
(sin 2x − cos 2x). D y0<sub>= e</sub>x
(sin 2x+ cos 2x).
<b>Câu 2. Cho hàm số y</b> = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
x
y0
y
−∞ <sub>−2</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> +∞
+ 0 − 0 + 0 −
−∞
−∞
3
3
−1
−1
3
3
−∞
−∞
A (0;+∞). B (2; 4). C (−∞; −2). D (0; 2).
<b>Câu 3. Gọi z</b>1và z2là hai nghiệm của phương trình z2− 2z+ 10 = 0 trong đó z1có phần ảo âm. Phần thực và
phần ảo của số phức z1+ 2z2lần lượt là
A 4; −10. B −3; 1. C 3; 3. D 2; 0.
<b>Câu 4.</b>
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y= ax+ b
cx+ d·Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số có phương trình là
A y = 2. B x= 1. C y= 1. D x= 2. <sub>x</sub>
y
0
2
1
<b>Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (−4; 1; 1) và mặt phẳng (P) : x − 2y − z</b>+ 4 = 0. Mặt phẳng (Q)
đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là
A (Q) : x − 2y+ z − 5 = 0. B (Q) : x − 2y − z+ 7 = 0.
C (Q) : x − 2y − z − 7= 0. D (Q) : x − 2y+ z + 5 = 0.
<b>Câu 6. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm A (1; 2; −1)</b>
và điểm B (2; −1; −2).
A M 1
2; 0; 0
!
. B M 2
3; 0; 0
!
. C M 1
3; 0; 0
!
. D M 3
2; 0; 0
!
.
<b>Câu 7. Cho số phức z= a + bi (a, b ∈ R) tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?</b>
A z2<sub>= |z|</sub>2<sub>.</sub>
B Số phức liên hợp của z có mơ đun bằng mơ đun của iz.
C Điểm M (−a; b) là điểm biểu diễn của ¯z.
D Mô đun của z là một số thực dương.
<b>Câu 8. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A (2, 0, 0) , B (0, −3, 0) , C (0, 0, 2).</b>
A x
−3 +
y
2 +
z
2 = 1. B
x
2 +
y
−2 +
z
3 = 1. C
x
2 +
y
3 +
z
2 = 1. D
x
2 +
y
−3 +
z
2 = 1.
<b>Câu 9.</b>
Khối lăng trụ đứng ABC.A0
B0C0 có đáy ABC là tam giác vng cân tại
A, BC = a√2. Tính thể tích lăng trụ ABC.A0<sub>B</sub>0<sub>C</sub>0 <sub>biết A</sub>0<sub>B</sub>= 3a.
A V = 2a3. B V = a3√2. C V = a
3√<sub>2</sub>
3 . D V = 6a
3<sub>.</sub>
A
B C
A0
B0 <sub>C</sub>0
<b>Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x</b>+ 2y − z + 4 = 0 và đường thẳng
d: x −2
4 =
y −4
3 =
z+ 2
1 ·Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A d k (P). B d cắt (P). C d⊥(P). D d ⊂ (P).
<b>Câu 11.</b>
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào
sau đây?
A (−1; 1). B (0; 2). C (1; 2). D (−∞; 0). x
y
O
−2
2
<b>Câu 12. Cho hàm số y</b>= f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = f (x).
x
y0
y
−∞ <sub>−1</sub> <sub>1</sub> +∞
+ 0 − 0 +
−∞
−∞
3
3
−1
−1
+∞
+∞
A 0. B 3. C −1. D 1.
<b>Câu 13. Cho số phức z</b>= a + bi, a, b ∈ R. Biết z + 2z + i2 <sub>= 5 − i. Giá trị a + b là</sub>
A 3. B 1. C 5. D 7.
<b>Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 4) , B (3; −2; 2), mặt cầu đường kính AB</b>
có phương trình là
A (x − 2)2+ y2+ (z − 3)2<sub>= 6.</sub>
B (x+ 2)2+ y2+ (z + 3)2<sub>= 6.</sub>
C (x − 2)2+ y2+ (z − 3)2 <sub>= 24.</sub> <sub>D (x − 2)</sub>2<sub>+ y</sub>2+ (z − 3)2 <sub>= 36.</sub>
<b>Câu 15. Cho số phức z</b>= −1 + 3i. Tính |z|.
A |z|= √2. B |z|= 2. C |z|= 10. D |z|= √10.
<b>Câu 16.</b>
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên S AB
là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt
phẳng (ABCD) . Tính thể tích của khối chóp S .ABCD.
A a3<sub>.</sub> <sub>B</sub> a
3√<sub>3</sub>
6 . C
a3
3. D
a3√<sub>3</sub>
2 .
A
B C
D
S
H
<b>Câu 17.</b>
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ − 1; +∞) và có đồ thị như hình vẽ. Tìm giá trị
lớn nhất của hàm số y= f (x) trên [1; 4].
A 0. B 3. C 4. D 1.
x
y
O
3
−1 3
4
1
<b>Câu 18. Cho số phức z</b>= 3 + 4i. Phần thực của số phức w = z + |z| là
A 5. B 4. C 3. D 8.
<b>Câu 19.</b>
Cho hình chóp S .ABC có S A = a và S A vng góc với đáy. Biết đáy là tam giác
vng cân tại A và BC= a√2. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC).
A a
√
3
3 . B
a
3. C a
√
3. D a
√
5
5 .
A
B
C
S
<b>Câu 20.</b>
Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Gọi M là trung
điểm của cạnh AB và S M = 2a. Tính cosin góc giữa mặt phẳng (S BC) và
mặt đáy.
A 1
2. B
√
3
2 . C
1
3. D 2.
S
A
B C
D
O
M
<b>Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y</b>= x
7
42 + mx −
1
12x3 + 1 đồng biến trên (0; +∞).
A m ≤ 0. B m ≤ 1
2. C m ≥
√
3. D m ≥ − 5
12.
<b>Câu 22.</b>
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây
A y = −x3+ 3x − 1. <sub>B y</sub>= −x3+ x − 1.
C y= −x4+ x2<sub>− 1.</sub> <sub>D y</sub>= x3<sub>− 3x − 1.</sub>
x
y
O
−2 −1
1
−3
−1
1
<b>Câu 23. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y</b>= x+ 1
x −1 là
A 1. B 0. C 3. D 2.
<b>Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, khoảng cách từ tâm mặt cầu x</b>2+y2+z2−4x−4y−4z−1 = 0
đến mặt phẳng (P): x+ 2y + 2z − 10 = 0 bằng
A 0. B 7
3. C
8
3. D
4
3.
<b>Câu 25. Cho hàm số y</b> = f (x) liên tục trên R và có f0<sub>(x)</sub> = x(1 − x)3<sub>(x − 2)</sub>4<sub>. Hàm số y</sub> <sub>= f (x) nghịch trên</sub>
khoảng nào sau đây?
A (0; 2). B (0; 1). C (1; 2). D (−∞; 1).
<b>Câu 26. Cho hàm số y</b>= f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f (x) và
đường thẳng y= 0 có bao nhiêu điểm chung?
x
y0
y
−∞ 1 3 +∞
− <sub>0</sub> + <sub>0</sub> −
+∞
+∞
−1
4
4
−∞
−∞
A 3. B 2. C 4. D 1.
<b>Câu 27. Cho số phức z</b>= 3m − 1 + (m + 2)i, m ∈ R. Biết số phức w = m − 1 +m2− 4ilà số thuần ảo. Phần
ảo của số phức z là
A 1. B 2. C −2. D 3.
<b>Câu 28.</b>
Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M và N lần lượt là
trung điểm của AB và CD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BN và
C M.
A a
√
10
10 . B
a
√
22
22 . C
a
√
22
11 . D
a
√
7
7 .
A
B
C
D
M
N
<b>Câu 29. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y</b>= x3<sub>− 3x</sub>2+2 trên đoạn [−1; 1].
Tính m+ M.
A 2. B 0. C 1. D 3.
<b>Câu 30.</b>
Cho tứ diện MNPQ. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm các cạnh
MN, MP, MQ. Tỉ số thể tích VMI JK
VMNPQ
là
A 1
4. B
1
8. C
1
3. D
1
6.
M
N
P
Q
I
J
K
<b>Câu 31. Số nghiệm thực của phương trình log</b><sub>3</sub>x+ log<sub>3</sub>(x − 6)= log<sub>3</sub>7 là
A 3. B 2. C 0. D 1 .
<b>Câu 32.</b>
Cho bốn điểm A, B, C, D trên hình vẽ biểu diễn 4 số phức khác nhau. Chọn mệnh đề
<b>sai.</b>
A Điểm A biểu diễn số phức z= −2 + i.
B Điểm C biểu diễn số phức z= −1 − 2i.
C Điểm B biểu diễn số phức z= 1 − 2i.
D Điểm D biểu diễn số phức z= −1 + 2i.
x
y
O
1
−2
−2
−1
1
−1
A
C
D
B
<b>Câu 33.</b>
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A y= log√
2x. B y= log2(2x). C y= log2x. D y= log1
2
x. x
y
O
−1
1
2
<b>Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A (−2; 3; 1) , B (3; 0; −1) , C (6; 5; 0).</b>
Tọa độ đỉnh D là
A D (11; 2; 2). B D (11; 2; −2). C D (1; 8; −2). D D (1; 8; 2).
<b>Câu 35.</b>
Cho hàm số y= f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f0<sub>(x) như hình vẽ. Hàm số</sub>
y= f (x2+ 2x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A (1; 2). B (−∞; −3). C (0; 1). D (−2; 0). x
y
O
<b>Câu 36.</b>
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y =
f(x2− 2x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A 5. B 2. C 3. D 4.
x
y
0
1
−1
−3
−2
−1
1
2
<b>Câu 37.</b>
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = | f (x)| có bao
nhiêu cực trị?
A 5. B 6. C 3. D 4.
x
y
O
−2
<b>Câu 38. Cho phương trình log</b><sub>2</sub>(x − 1)= log<sub>2</sub>(x − 2)m. Tất cả các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm
là
A
"
m< 0
m> 2 . B 0 < m < 1. C 1 ≤ m. D
"
m< 0
m> 1 .
<b>Câu 39.</b>
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số y = x4 <sub>− 2x</sub>2 <sub>− 2. Tìm m để phương trình</sub>
x4<sub>− 2x</sub>2= m có bốn nghiệm phân biệt.
A −1 < m < 0. B m > −3. C m < −2. D −3 < m < −2.
x
O
−2
−3
<b>Câu 40. Cho log</b><sub>2</sub>6= a. Khi đó giá trị của log<sub>3</sub>18 được tính theo a là
A 2a − 1
a −1 . B a. C 2a+ 3. D
a
a+ 1.
<b>Câu 41. Cho z ∈ C, |z − 2 + 3i| = 5. Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức w = i.z + 12 − i là một đường trịn</b>
có bán kính R. Bán kính R là
A 2√5. B 3√5. C 5. D √5.
<b>Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y</b>= mx − m cắt đồ thị hàm số y = x3− 3x2+ 2 tại
ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB= BC.
A m ∈ R. B m ∈ (−1;+∞).
C m ∈ (−∞; −1] ∪ [2;+∞). D m ∈ (−3;+∞).
<b>Câu 43.</b>
Cho hình lăng trụ ABC.A0<sub>B</sub>0<sub>C</sub>0 <sub>có thể tích V. Biết tam giác ABC là tam giác</sub>
đều cạnh a, các mặt bên là hình thoi, [CC0<sub>B</sub>0 = 60◦
. Gọi G, G0lần lượt là trọng
tâm của tam giác BCB0<sub>và tam giác A</sub>0
B0C0. Tính theo V thể tích của khối đa
diện GG0<sub>CA</sub>0<sub>.</sub>
A VGG0<sub>CA</sub>0 =
V
6. B VGG0CA0 =
V
8. C VGG0CA0 =
V
12. D VGG0CA0 =
V
9.
A0
A C
C0
B0
B
60◦
G0
G
<b>Câu 44. Cho phương trình 2</b>2x<sub>− 5.2</sub>x<sub>+ 6 = 0 có hai nghiệm x</sub>
1, x2. Tính P= x1.x2.
A P= 6. B P= log<sub>2</sub>3. C P= log<sub>2</sub>6. D P= 2log<sub>2</sub>3.
<b>Câu 45. Cho z ∈ C thỏa mãn |z + 2i| ≤ |z − 4i| và (z − 3 − 3i) (z − 3 + 3i) = 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức</b>
|z − 2| là
A √13. B √10. C √13+ 1. D √10+ 1.
<b>Câu 46. Cho số phức z</b> = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn |z| = 5 và (4 − 3i) z là một số thực. Giá trị |a| + |b| + 3
là
A 9. B 10. C 11. D 7.
<b>Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng (P): x</b>+y+z+5 = 0; (Q): x+y+z+1 = 0
và (R) : x+ y + z + 2 = 0. Ứng với mỗi cặp A, B lần lượt thuộc hai mặt phẳng (P) và (Q) thì mặt cầu đường
A √2
3. B
1
2. C 1. D
1
√
3.
<b>Câu 48.</b>
Cho y= f (x) có đồ thị như hình vẽ. Định m để bất phương trình dưới đây đúng ∀x ≥ 1.
log<sub>2</sub> f (x+ m) + 1 < log√
3 f(x+ m)
A m < 3
2. B m ≥
3
2. C m >
3
2. D 0 ≤ m <
3
2.
x
y
1 2
3
0 5
2
<b>Câu 49. Tìm tất cả giá trị m để phương trình (m − 1) log</b>21
2
(x − 2) − (m − 5) log1
2 (x − 2)+ m − 1 = 0 có đúng
hai nghiệm thực thuộc (2; 4).
A −3 < m < 1. B −3 < m < 7
3. C −3 < m ≤ 1. D −3 < m ≤
7
3.
<b>Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên x nghiệm đúng bất phương trình</b> 1
logx2
+ 1
logx42
< 10?
A 1. B 2. C 4. D 3.
<b>BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ</b>
<b>Mã đề thi 111</b>
<b>1</b> B
<b>2</b> B
<b>3</b> C
<b>4</b> B
<b>5</b> B
<b>6</b>
D
<b>7</b> B
<b>8</b>
D
<b>9</b> B
<b>10</b> B
<b>11</b>
D
<b>12</b>
D
<b>13</b> A
<b>14</b> A
<b>15</b>
D
<b>16</b> B
<b>17</b> B
<b>18</b>
D
<b>19</b> A
<b>20</b> A
<b>21</b>
D
<b>22</b> A
<b>23</b>
D
<b>24</b> A
<b>25</b> C
<b>26</b> A
<b>27</b>
D
<b>28</b> A
<b>29</b> B
<b>30</b> B
<b>31</b>
D
<b>32</b>
D
<b>33</b> C
<b>34</b>
D
<b>35</b> A
<b>36</b> C
<b>37</b> A
<b>38</b>
D
<b>39</b> A
<b>40</b> A
<b>41</b> C
<b>42</b>
D
<b>43</b>
D
<b>44</b> B
<b>45</b> A
<b>46</b> B
<b>47</b> C
<b>48</b> C
<b>49</b> A
<b>50</b> B
<b>Mã đề thi 222</b>
<b>1</b> C
<b>2</b> C
<b>3</b> B
<b>4</b> B
<b>5</b> A
<b>6</b> A
<b>7</b> A
<b>8</b> A
<b>9</b> A
<b>10</b> B
<b>11</b>
D
<b>12</b> A
<b>13</b> C
<b>14</b> C
<b>15</b> A
<b>16</b> C
<b>17</b> B
<b>18</b>
D
<b>19</b> B
<b>20</b>
D
<b>21</b> C
<b>22</b> B
<b>23</b> A
<b>24</b> C
<b>25</b> A
<b>26</b>
D
<b>27</b> C
<b>28</b>
D
<b>29</b> A
<b>30</b> A
<b>31</b> B
<b>32</b> B
<b>33</b>
D
<b>34</b> A
<b>35</b> C
<b>36</b> C
<b>37</b>
D
<b>38</b>
D
<b>39</b> A
<b>40</b> B
<b>41</b>
D
<b>42</b>
D
<b>43</b> C
<b>44</b>
D
<b>45</b>
D
<b>46</b> A
<b>47</b> A
<b>48</b> C
<b>49</b> C
<b>50</b> C
<b>Mã đề thi 333</b>
<b>1</b> C
<b>2</b> A
<b>3</b> A
<b>4</b> B
<b>5</b> B
<b>6</b> A
<b>7</b> B
<b>8</b> B
<b>9</b>
D
<b>10</b> B
<b>11</b> B
<b>12</b> A
<b>13</b> B
<b>14</b> C
<b>15</b> B
<b>16</b> B
<b>17</b>
D
<b>18</b> B
<b>19</b> C
<b>20</b> A
<b>21</b> B
<b>22</b> C
<b>23</b>
D
<b>24</b> A
<b>25</b> A
<b>26</b> A
<b>27</b>
D
<b>28</b> B
<b>29</b>
D
<b>30</b> A
<b>31</b> B
<b>32</b> B
<b>33</b> A
<b>34</b> B
<b>35</b> B
<b>36</b> A
<b>37</b> A
<b>38</b> B
<b>39</b> C
<b>40</b> A
<b>41</b> A
<b>42</b> A
<b>43</b>
D
<b>44</b> C
<b>45</b> C
<b>46</b>
D
<b>47</b>
D
<b>48</b> B
<b>49</b> B
<b>50</b> B
<b>1</b> A
<b>2</b> C
<b>3</b>
D
<b>4</b> C
<b>5</b>
D
<b>6</b> C
<b>7</b> C
<b>8</b> C
<b>9</b> A
<b>10</b> A
<b>11</b> B
<b>12</b> B
<b>13</b> C
<b>14</b> B
<b>15</b> B
<b>16</b>
D
<b>17</b> A
<b>18</b> B
<b>19</b>
D
<b>20</b> B
<b>21</b> C
<b>22</b> A
<b>23</b> B
<b>24</b> A
<b>25</b> B
<b>26</b> C
<b>27</b> A
<b>28</b>
D
<b>29</b> C
<b>30</b> B
<b>31</b> B
<b>32</b> A
<b>33</b> A
<b>34</b>
D
<b>35</b>
D
<b>36</b>
D
<b>37</b> B
<b>38</b>
D
<b>39</b>
D
<b>40</b> C
<b>41</b>
D
<b>42</b>
D
<b>43</b> B
<b>44</b>
D
<b>45</b>
D
<b>46</b> A
<b>47</b> C
<b>48</b>
D
<b>49</b> A
<b>50</b>
D
<b>Mã đề thi 555</b>
<b>1</b> C
<b>2</b>
D
<b>3</b>
D
<b>4</b> A
<b>5</b> C
<b>6</b> A
<b>7</b> A
<b>8</b> A
<b>9</b> C
<b>10</b> A
<b>11</b> C
<b>12</b> B
<b>13</b>
D
<b>14</b> B
<b>15</b> B
<b>16</b> C
<b>17</b> A
<b>18</b> B
<b>19</b> B
<b>20</b> B
<b>21</b> B
<b>22</b>
D
<b>23</b> A
<b>24</b>
D
<b>25</b> C
<b>26</b>
D
<b>27</b> B
<b>28</b> B
<b>29</b> A
<b>30</b> B
<b>31</b>
D
<b>32</b> A
<b>33</b>
D
<b>34</b> B
<b>35</b> A
<b>36</b> B
<b>37</b> A
<b>38</b>
D
<b>39</b> A
<b>40</b> A
<b>41</b>
D
<b>42</b> A
<b>43</b>
D
<b>44</b>
D
<b>45</b> B
<b>46</b> C
<b>47</b> C
<b>48</b> C
<b>49</b>
D
<b>50</b>
D
<b>Mã đề thi 666</b>
<b>1</b> C
<b>2</b> A
<b>3</b> C
<b>4</b>
D
<b>5</b> A
<b>6</b> C
<b>7</b> A
<b>8</b> C
<b>9</b> B
<b>10</b> A
<b>11</b>
D
<b>12</b> C
<b>13</b> B
<b>14</b> C
<b>15</b> A
<b>16</b> C
<b>17</b> C
<b>18</b> B
<b>19</b>
D
<b>20</b> B
<b>21</b> B
<b>22</b> C
<b>23</b> A
<b>24</b> A
<b>25</b> C
<b>26</b>
D
<b>27</b> A
<b>28</b>
D
<b>29</b> B
<b>30</b>
D
<b>31</b> C
<b>32</b> B
<b>33</b> A
<b>34</b> C
<b>35</b> A
<b>36</b>
D
<b>37</b>
D
<b>38</b> B
<b>39</b> C
<b>40</b> C
<b>41</b> B
<b>42</b> A
<b>43</b> B
<b>44</b> C
<b>45</b>
D
<b>46</b> A
<b>47</b> C
<b>48</b> A
<b>49</b> A
<b>50</b>
D
<b>Mã đề thi 777</b>
<b>1</b>
D
<b>2</b> C
<b>3</b>
D
<b>4</b> A
<b>5</b> A
<b>6</b> C
<b>7</b> B
<b>8</b>
D
<b>9</b> C
<b>10</b> A
<b>11</b> A
<b>12</b> A
<b>13</b> A
<b>14</b> C
<b>15</b> B
<b>16</b> A
<b>17</b> A
<b>19</b>
D
<b>20</b>
D
<b>21</b> B
<b>22</b>
D
<b>23</b>
D
<b>24</b>
D
<b>25</b> C
<b>26</b> B
<b>27</b> A
<b>28</b> A
<b>29</b> C
<b>30</b> A
<b>31</b>
D
<b>32</b> A
<b>33</b> B
<b>34</b>
D
<b>35</b>
D
<b>36</b> B
<b>37</b> B
<b>38</b>
D
<b>39</b> A
<b>40</b> B
<b>41</b>
D
<b>42</b> A
<b>43</b> C
<b>44</b> B
<b>45</b> B
<b>46</b>
D
<b>47</b>
D
<b>48</b> A
<b>49</b> B
<b>50</b>
D
<b>Mã đề thi 888</b>
<b>1</b>
D
<b>2</b> C
<b>3</b> B
<b>4</b> B
<b>5</b> C
<b>6</b> C
<b>7</b> C
<b>8</b>
D
<b>9</b> B
<b>10</b> A
<b>11</b> A
<b>12</b> A
<b>13</b> C
<b>14</b> C
<b>15</b>
D
<b>16</b> B
<b>17</b> B
<b>18</b> A
<b>19</b>
D
<b>20</b> C
<b>21</b>
D
<b>22</b> C
<b>23</b> A
<b>24</b>
D
<b>25</b>
D
<b>26</b> C
<b>27</b> A
<b>28</b> A
<b>29</b> A
<b>30</b> C
<b>31</b> B
<b>32</b> C
<b>33</b> A
<b>34</b> C
<b>35</b> B
<b>36</b>
D
<b>37</b> B
<b>38</b> A
<b>39</b> B
<b>40</b> A
<b>41</b> B
<b>42</b> A
<b>43</b> B
<b>44</b> A
<b>45</b> A
<b>46</b> C
<b>47</b> C
<b>48</b> B
<b>49</b> C
<b>50</b>
D