Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN VẬT LÍ - LỚP 8 Phan Công Hờn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.21 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG </b>
<b>MÔN VẬT LÍ 8 TRONG KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014-2015 </b>
- Hình thức tự luận


- Thời gian làm bài 45 phút


- Nội dung kiến thức cần kiểm tra theo chuẩn KNKT: Hết tuần 32


<b>Tên </b>


<b>chủ đề Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b>Cấp độ thấp Cấp độ cao <b>Cộng</b>
Chủ đề


13,14, 15


- Khi nào lực thực
hiện cơng?


- Cơng suất là gì?


0.5đ


Chủ đề
16, 17


- Cơ năng có mấy
dạng ?


- Đặc điểm của cơ
năng ?



- Thế năng đàn hồi là
gì ?


- Động năng là gì ?


- Chỉ ra cơ năng


của vật ở dạng nào? 2.0đ


Chủ đề
18,19


- Các chất được cấu


tạo như thế nào? - nguyên tử, phân tử Giải thích hiện tượng về 1.5đ


Chủ đề
20


- Nhiệt năng của vật
là gì ?


- Cách làm thay đổi
nhiệt năng?


- Nhiệt lượng của vật
là gì ?


- Xác định được sự thay
đổi nhiệt năng, nhận biết


trường hợp có nhiệt lượng.


2.0đ


Chủ đề
21


- Kết luận về dẫn
nhiệt


- Tính dẫn nhiệt của
các chất.


- Một số trường hợp minh


họa về dẫn nhiệt 1 đ


Chủ đề
23


- Bài tập tính nhiệt


lượng - tính Bài tập khối
lượng, nhiệt
dung riêng,
nhiệt độ




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GD-ĐT H. HĨC MƠN CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>


<b>TRƯỜNG THCS PHAN CÔNG HỚN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014 - 2015 </b>
<b>MƠN VẬT LÍ - LỚP 8 </b>


<i><b>THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT </b></i>


(Không kể thời gian phát đề)


<b>Câu 1: (1.0đ) </b>


- Cơng suất là gì ?
- Động năng là gì ?


<b>Câu 2: (1.5</b>đ)


- Cơ năng có mấy dạng, nêu tên ? Đặc điểm của cơ năng ?


- Một chiếc máy bay đang bay trên bầu trời. Cơ năng của chiếc máy bay thuộc dạng nào?


<b>Câu 3: (1.5</b>đ)


- Các chất được cấu tạo như thế nào?


- Tại sao khi khuấy đường vào nước thì đường tan và nước có vị ngọt ?


<b>Câu 4: (2.0đ) </b>


- Nhiêt năng của vật là gì ?



- Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật ?


- Cọ xát miếng đồng lên mặt sàn , miếng đồng nóng lên. Nhiệt năng của miếng đồng thay đổi
như thế nào? Có thể nói miếng đồng nhận được nhiệt lượng khơng? Vì sao?


<b>Câu 5: (1.0</b>đ)


- Sự dẫn nhiệt là gì ?


- Nêu 1 ví dụ về sự dẫn nhiệt ?


<b>Câu 6:(3.0</b>đ)


Một ấm bằng nhơm có khối lượng m đang chứa 2 lít nước có cùng nhiệt độ ban đầu là 25o<sub>C. </sub>
Muốn nước sôi, bếp điện phải cung cấp cho cả ấm nước một nhiệt lượng là 663000J.


a) Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi lượng nước trên ?
b) Tính khối lượng của ấm nhơm ?


Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K và nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> PHỊNG GD - ĐT H. HĨC MƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b>TRƯỜNG THCS PHAN CÔNG HỚN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014 - 2015 </b>
<b>MƠN VẬT LÍ - LỚP 8 </b>


<b>Câu 1 : (1 điểm) </b>


<b>- </b><i>Phát biểu đúng : (0.5đ) </i>



- <i>Phát biểu đúng : (0.5đ) </i>


<b>Câu 2 : (1.5 điểm) </b>


- <i>Cơ năng có 2 dạng : động năng và thế năng (0,5đ) </i>
- Phát biểu đúng (0,5đ)


- <i>Cơ năng thuộc dạng : động năng và thế năng trọng trường ( 0.25 – 0.25 ) </i>


<b>Câu 3 : (1.5 điểm) </b>


- Phát biểu đúng 3 ý : (1.0đ) ( Phát biểu đúng 2/3 ý : 0.5đ )


- Giữa các phân tử đường và các phân tử nước có khoảng cách, nên khi khuấy lên thì các phân
tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước, và ngược lại nên đường tan và nước có vị
<i>ngọt. (0.5 đ) </i>


<b> Câu 4 : (2 điểm ) </b>


- <i>Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật (0.5đ) </i>
- <i>Có 2 cách làm thay đổi nhiệt năng là: +Thực hiện công (0.25đ) </i>
+ Truyền nhiệt (0.25đ)
- <i>Nhiệt năng miếng đồng tăng. (0,5đ) </i>


- Miếng đồng KHƠNG nhận nhiệt lượng vì nhiệt năng tăng bằng cách thực hiện công (0,5đ )


<b>Câu 5: (1 điểm ) </b>


- <i>Trả lời đúng (0,5đ) </i>


- <i>Ví dụ đúng (0.5đ) </i>


<b>Câu 6: (3 điểm ) </b>


Tóm tắt :


Vnước = 2 lít mnước= m1=2kg a/ Nhiệt lượng truyền cung cấp để đun sơi 2 lít nước
t1=25oC Q1 =m1.c.(t2-t1<i>) = 2.4200. (100 – 25 ) = 630000(J) (1.0đ) </i>
t2=100oC b/ Nhiệt lượng cần truyền cho ấm nhôm :


Q = 663000J Q = Qnước + Qấm  Qấm = Q – Qnước


Cnước=C1 = 4200J/kg.K  Qấm = 663000 – 630000 = 33000(J) (1.0 đ)


Cnhôm= C2 = 880J/kg.K Khối lượng của ấm nhôm :
a/ Qnước : ? J Qấm = mấm.cnhôm.t  mấm = Qấm : (cnhôm. t)


</div>

<!--links-->

×