Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT _ HỌC KỲ II MÔN VẬT LÍ - LỚP 8 - TIẾT PPCT:25 ĐỀ SỐ 2 Trần Cao Vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.15 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT _ HỌC KỲ II </b>


<b>TỔ: TỰ NHIÊN I </b> <b>MƠN: VẬT LÍ - LỚP 8 - TIẾT PPCT:25 </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>I/Trắc nghiệm: </b>


<b>Câu1:Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố. </b>


A.Khối lượng của vật B.Vận tốc của vật


C.Khối lượng và chất làm vật D.Khối lượng và vận tốc của vật
<b>Câu2:Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng </b>


A.Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi
B.Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn
C.Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng


D.Các phát biểu A,B,C đúng


<b>Câu3:Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng </b>


A.Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước B.Sự tạo thành gió
C.Sự tăng nhiệt năng của vật khi nhiệt độ tăng


D.Sự hoà tan của muối vào nước


<b>Câu4:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơng suất </b>


A.Cơng suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây
B.Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây



C.Cơng suất được tính bằng cơng thức P=A.t


D.Công suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển 1 mét
<b>Câu5:Câu nào dưới đây nói về nhiệt năng khơng đúng </b>


A.Nhiệt năng là một dạng năng lượng


B.Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay toả ra


C.Nhiệt năng của một vật là tổng cơ năng của các phân tử cấu tạo nên vật
D.Nhiệt năng của một vật thay đổi khi nhiệt độ của vật thay đổi


<b>Câu6:Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào yếu tố: </b>


A.Khối lượng B.Độ biến dạng của vật đàn hồi
C.Khối lượng và chất làm vật D.Vận tốc của vật


<b>Câu7:Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuyếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra </b>
nhanh hơn


A.Khi nhiệt độ tăng B.Khi thể tích của các chất lỏng lớn hơn
C.Khi nhiệt độ giảm D.khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn
<b>Câu8:Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử,phân tử </b>


A.Chuyển động không ngừng B.Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
C.Giữa các nguyên tử,phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách


D.Chỉ có thế năng, khơng có động năng



<b>Câu9:Một học sinh kéo đều một gàu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6m lên thời gian </b>
kéo hết 0,5 phút .Công suất của lực kéo là:


A.360W B.720W C.180W D.12W
<b>Câu10:Vì sao quả bóng bay dù buộc thật chặt để ngồi khơng khí một thời gian vẫn bị </b>
xẹp.Chọn câu trả lời đúng


A.Vì lúc bơm khơng khí vào trong bong cịn nóng ,sau một thời gian khơng khí nguội đi
và co lại làm cho bong bị xẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C.Vì khơng khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngồi


D.Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử khơng khí
có thể chui qua đó thốt ra ngồi


<b>Câu11:Trong các vật sau đây ,vật nào khơng có động năng </b>


A.Hòn bi nằm yên trên sàn nhà B.Hòn bi lăn trên sàn nhà
C.Máy bay đang bay D.Viên đạn đang bay đến mục tiêu


<b>Câu12:Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng .Khi nào vật vừa có động </b>
năng ,vừa có thế năng


A.Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống B.Chỉ khi vật đang đi lên
C.Chỉ khi vật đang rơi xuống D.Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất


<b>Câu13:Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng </b>
nào dưới đây của vật không thay đổi


A.Khối lượng và trọng lượng B.Khối lượng riêng và trọng lượng riêng


C.Thể tích và nhiệt độ D.Nhiệt năng


<b>Câu14:Bỏ một thỏi kim loại đã được nung nóng đến 75</b>0C vào một cốc nước ở nhiệt độ
trong phòng (khoảng 250C )nhiệt năng của thỏi kim loại và của nước thay đổi như thế nào
Chọn câu đúng:


A.Nhiệt năng của thỏi kim loại và của nước đều tăng
B.Nhiệt năng của thỏi kim loại và của nước đều giảm
C.Nhiệt năng của thỏi kim loại giảm và của nước tăng
D.Nhiệt năng của thỏi kim loại tăng và của nước giảm
<b>II.Tự luận: </b>


<b>Câu1:Một ngưòi kéo một vật từ giếng sâu 25m lên đều trong 80 giây .Người ấy phải </b>
dùng một lực F=160N .Tính cơng và cơng suất của người kéo


<b>Câu2:Tại sao lưỡi cưa bị nóng lên khi cưa lâu .Nguyên nhân nào dẫn đến sự tăng nhiệt </b>
độ của lưỡi cưa


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>



<b>I/Trắc nghiệm (7 điểm ):Chọn đúng mỗi câu cho 0,5điểm: </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14


ĐA D D B A B B A D D D A A A C


<b>II/Tự luận (3 điểm) </b>


<b>Câu1(2 điểm): </b>
Công của người kéo:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT _ HỌC KỲ II </b>


<b>TỔ: TỰ NHIÊN I </b> <b>MƠN: VẬT LÍ - LỚP 8 - TIẾT PPCT:25 </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>I/Trắc nghiệm: </b>


<b>Câu1:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơng suất </b>


A.Cơng suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây
B.Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây


C.Cơng suất được tính bằng công thức P=A.t


D.Công suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển 1 mét
<b>Câu2:Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng </b>


A.Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi
B.Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn
C.Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng


D.Các phát biểu A,B,C đúng


<b>Câu3:Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào yếu tố: </b>


A.Khối lượng B.Độ biến dạng của vật đàn hồi
C.Khối lượng và chất làm vật D.Vận tốc của vật


<b>Câu4:Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố. </b>



A.Khối lượng của vật B.Vận tốc của vật


C.Khối lượng và chất làm vật D.Khối lượng và vận tốc của vật
<b>Câu5:Tính chất nào sau đây khơng phải của nguyên tử,phân tử </b>


A.Chuyển động không ngừng B.Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
C.Giữa các nguyên tử,phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách


D.Chỉ có thế năng, khơng có động năng


<b>Câu6:Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng </b>


A.Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước B.Sự tạo thành gió
C.Sự tăng nhiệt năng của vật khi nhiệt độ tăng


D.Sự hoà tan của muối vào nước


<b>Câu7:Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuyếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra </b>
nhanh hơn


A.Khi nhiệt độ tăng B.Khi thể tích của các chất lỏng lớn hơn
C.Khi nhiệt độ giảm D.khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn
<b>Câu8:Câu nào dưới đây nói về nhiệt năng khơng đúng </b>


A.Nhiệt năng là một dạng năng lượng


B.Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay toả ra


C.Nhiệt năng của một vật là tổng cơ năng của các phân tử cấu tạo nên vật


D.Nhiệt năng của một vật thay đổi khi nhiệt độ của vật thay đổi


<b>Câu9:Một học sinh kéo đều một gàu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6m lên thời gian </b>
kéo hết 0,5 phút .Công suất của lực kéo là:


A.360W B.720W C.180W D.12W
<b>Người ra đề: Trần Thị Thanh Phượng </b>


Những người tham gia thảo luận:
1 .


2……….


<b>Hình thức kiểm tra(trắc nghiệm, tự luận):Trắc nghiệm ,Tự luận </b>
<b>Kiểu đề(Chọn câu đúng nhất, chọn “Đ”, “S”):Câu đúng nhất </b>
<b>Mức độ(Biết, hiểu, vận dụng): Biết ,hiểu ,Vận dụng </b>


Tỉ lệ điểm giữa nội dung trắc nghiệm(TN) và Tự luận(TL) đề:.7/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu10:Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng .Khi nào vật vừa có động </b>
năng ,vừa có thế năng


A.Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống B.Chỉ khi vật đang đi lên
C.Chỉ khi vật đang rơi xuống D.Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất
<b>Câu11:Trong các vật sau đây ,vật nào khơng có động năng </b>


A.Hòn bi nằm yên trên sàn nhà B.Hòn bi lăn trên sàn nhà
C.Máy bay đang bay D.Viên đạn đang bay đến mục tiêu


<b>Câu12:Vì sao quả bóng bay dù buộc thật chặt để ngồi khơng khí một thời gian vẫn bị </b>


xẹp.Chọn câu trả lời đúng


A.Vì lúc bơm khơng khí vào trong bong cịn nóng ,sau một thời gian khơng khí nguội đi
và co lại làm cho bong bị xẹp


B.Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng ,nó tự động co lại
C.Vì khơng khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngồi


D.Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử khơng khí
có thể chui qua đó thốt ra ngồi


<b>Câu13:Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng </b>
nào dưới đây của vật khơng thay đổi


A.Khối lượng và trọng lượng B.Khối lượng riêng và trọng lượng riêng
C.Thể tích và nhiệt độ D.Nhiệt năng


<b>Câu14:Bỏ một thỏi kim loại đã được nung nóng đến 75</b>0C vào một cốc nước ở nhiệt độ
trong phòng (khoảng 250C )nhiệt năng của thỏi kim loại và của nước thay đổi như thế nào
Chọn câu đúng:


A.Nhiệt năng của thỏi kim loại và của nước đều tăng
B.Nhiệt năng của thỏi kim loại và của nước đều giảm
C.Nhiệt năng của thỏi kim loại giảm và của nước tăng
D.Nhiệt năng của thỏi kim loại tăng và của nước giảm
<b>II.Tự luận: </b>


<b>Câu1:Một ngưòi kéo một vật từ giếng sâu 14m lên đều trong 40 giây .Người ấy phải </b>
dùng một lực F=160N .Tính công và công suất của người kéo



<b>Câu2:Tại sao lưỡi cưa bị nóng lên khi cưa lâu .Nguyên nhân nào dẫn đến sự tăng nhiệt </b>
độ của lưỡi cưa


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>



<b>I/Trắc nghiệm (7 điểm ):Chọn đúng mỗi câu cho 0,5điểm: </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14


ĐA A D B D D B A B D A A D A C


<b>II/Tự luận (3 điểm) </b>


<b>Câu1(2 điểm): </b>
Công của người kéo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

P=A/t =2240/40 =56(W)
(0,5đ) (0,25đ) (0,25đ)
<b>Câu2:(1điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT _ HỌC KỲ II </b>


<b>TỔ: TỰ NHIÊN I </b> <b>MƠN: VẬT LÍ - LỚP 8 - TIẾT PPCT:25 </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>I/Trắc nghiệm: </b>


<b>Câu1:Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử,phân tử </b>


A.Chuyển động khơng ngừng B.Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao


C.Giữa các nguyên tử,phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách


D.Chỉ có thế năng, khơng có động năng


<b>Câu2:Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuyếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra </b>
nhanh hơn


A.Khi nhiệt độ tăng B.Khi thể tích của các chất lỏng lớn hơn
C.Khi nhiệt độ giảm D.khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn
<b>Câu3:Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào yếu tố: </b>


A.Khối lượng B.Độ biến dạng của vật đàn hồi
C.Khối lượng và chất làm vật D.Vận tốc của vật


<b>Câu4:Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố. </b>


A.Khối lượng của vật B.Vận tốc của vật


C.Khối lượng và chất làm vật D.Khối lượng và vận tốc của vật
<b>Câu5:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công suất </b>


A.Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây
B.Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây


C.Công suất được tính bằng cơng thức P=A.t


D.Cơng suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển 1 mét
<b>Câu6:Câu nào dưới đây nói về nhiệt năng không đúng </b>


A.Nhiệt năng là một dạng năng lượng



B.Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay toả ra


C.Nhiệt năng của một vật là tổng cơ năng của các phân tử cấu tạo nên vật
D.Nhiệt năng của một vật thay đổi khi nhiệt độ của vật thay đổi


<b>Câu7:Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng </b>


A.Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi
B.Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn
C.Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng


D.Các phát biểu A,B,C đúng


<b>Câu8:Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng </b>


A.Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước B.Sự tạo thành gió
C.Sự tăng nhiệt năng của vật khi nhiệt độ tăng


D.Sự hoà tan của muối vào nước


<b>Câu9:Một học sinh kéo đều một gàu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6m lên thời gian </b>
kéo hết 0,5 phút .Công suất của lực kéo là:


A.360W B.720W C.180W D.12W
<b>Câu10:Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng </b>
nào dưới đây của vật không thay đổi


</div>

<!--links-->

×