Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII MÔN: VẬT LÍ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1 </b>



<i><b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII </b></i>
<i><b>MƠN: VẬT LÍ 8 </b></i>


<i>Thời gian: 45phút </i>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau </b>


<i>Câu 1. Công suất được xác định bằng </i>


A. Lực tác dụng trong một giây. C. Công thực hiện được trong một giây
B. Công thức P = A.t. D. Công thực hiện được khi vật dịch
chuyển được một mét


<i>Câu 2. Trên một máy có ghi 2000W. Số đó cho biết: </i>


<b>A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó. C. Khả năng tạo ra lực của </b>
dụng cụ hay thiết bị đó.


<b>B. Cơng thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó D. Khả năng dịch chuyển của </b>
dụng cụ hay thiết bị đó.


<i>Câu 3: Trong các vật sau đây, vật nào khơng có thế năng? </i>


A.Chiếc xe Ơ tô đang đứng yên bên đường. C.Máy bay đang bay.


B.Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. D.Lò xo bị ép đặt ngay
trên mặt đất


<i>Câu 4. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì: </i>



<b>A. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn. </b> <b>C. </b>Vật có tốc độ càng lớn thì
động năng càng lớn.


<b>B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn. </b> <b>D</b>. Hai vật có cùng khối
lượng nên động năng hai


vật như nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> Câu 5: Khi nhiệt độ của vật càng cao thì: </i>


A, Nhiệt năng của vật càng lớn. C Vật càng chứa nhiều phân tử.
B Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. D Cả A, B đều đúng


<i> Câu 6: Với điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa các chất lỏng có thể xảy ra </i>
<i>nhanh hơn </i>


A. Khi nhiệt độ giảm. C. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn
B. Khi nhiệt độ tăng. D.Khi thể tích của các chất lỏng nhiều hơn.
<b>B. TỰ LUẬN: </b>


<i><b>Câu 7</b></i>: (1 điểm) Nhiệt lượng là gì? Đơn vị nhiệt lượng?


<i><b>Câu 8. </b></i>(2 điểm) Nhiệt năng là gì? Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của vật, cho ví
dụ? Gạo nấu trong nồi và gạo đang xát đều nóng lên. Hỏi về mặt thay đổi nhiệt năng có
gì giống nhau, khác nhau?


<i><b>Câu 9. </b></i>(1 điểm) Giải thích tại sao khi bỏ đường vào một cốc nước lạnh và một cốc nước
<b>nóng ta thấy ở cốc nước lạnh đường lâu hồ tan hơn so với cốc nước nóng? </b>



<i><b>Câu 10. </b></i>(3 điểm) Một công nhân khuân vác trong 2 giờ được 48 thùng hàng, mỗi thùng
hàng phải tốn một cơng là 15000J. Tính cơng suất của người cơng nhân đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án </b>


<i><b>A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) </b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án C A A C D B


<b>B. TỰ LUẬN: 7 điểm </b>


<b>Câu 7: 1 điểm. </b>


- Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất
đi trong quá trình truyền nhiệt.


- Đơn vị nhiệt lượng là Jun kí hiệu là J.


0,5 điểm
0,5 điểm


<b>Câu 8: 2 điểm </b>


Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng của vật:


+ Thực hiện công: VD: Ta thực hiện cơng lên vật, vật sẽ nóng
lên.



+ Truyền nhiệt: VD; cho vật tiếp xúc với nhứng vật có nhiệt độ
cao hơn.


- Gạo nấu trong nồi nóng lên nhờ được truyên nhiệt , còn
gạo đang xát nóng lên nhờ thực hiện cơng.


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


<b>Câu 9. 1 điểm </b>


Vì ở cốc nước nóng có nhiệt độ cao hơn nên hiện tượng khuếch


<b>tán xảy ra nhanh hơn. </b> điểm 1


<b>Câu 10. 3 điểm </b>


Tổng số công mà người công nhân thực hiện được là: 1,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A= 48* 15000 = 720000 J


Công suất làm việc của công nhân là: <i>W</i>
<i>t</i>


<i>A</i>


<i>p</i> 100



7200
720000 =
=


= 1,5 điểm


</div>

<!--links-->
Bài giảng Đề kiêm tra 1 tiết HKII
  • 6
  • 746
  • 0
  • ×