Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.18 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Đọc trơn cả bài.
- Đọc đúng và hiểu các từ ngữ: Cá sấu, cá
mập, xì xào, bãi tắm....
- Tìm được tiếng chứa vần au, âu.
- Hiểu nội dung bài: Câu chuyện hài hước
<b> </b>
<b> Thực hành theo nhóm </b>
<b>1. Đọc đoạn văn sau. </b>
<b> </b>
Khách du lịch xì xào bảo nhau: ở bãi tắm này có
cá sấu.
- Này, anh chủ khách sạn, hình như ở bãi tắm
này lắm cá sấu ?
- Làm gì có, chẳng có đâu !
- Sao anh lại dám bảo như vậy ?
- Báo cáo với thầy, cô giáo kết quả những việc
các em đã làm.
- Giúp học sinh hiểu nghĩa từ: Cá sấu, cá mập, xì
<b> Thực hành theo cặp. </b>
<b>2. Kể tên các loài cá được nhắc đến trong bài. </b>
<b>3. Nêu tên các loài cá mà em biết. </b>
TaiLieu.VN
<b>Thực hành cá nhân </b>
<b>1. Tìm trong bài tiếng có vần </b><i><b>au, âu. </b></i>
<b>2. Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời </b>
<b>đúng. </b>
<b>Cá sấu sợ cá gì? </b>
<b>Cá heo </b>
<b>Cá mập </b>
<b>Cá voi </b>
1. Đọc lại câu chuyện cho người thân
2. Em hãy vẽ con cá mà em thích nhất
<b> 3. Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng. </b>