Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

ÔN THI KỲ I TIẾNG ANH 10 (BÀI 1-8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.57 KB, 23 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HKI – TIẾNG ANH 10
UNIT 1
A/ The present simple: Thì hiện tại đơn
I. TOBE (IS/ARE/AM)
• Form :
1/ Affirmative: I + am eg: I am a teacher.
He/ she / it / singular noun + is
We / you / they / plural noun + are
S + tobe + …………………….
2/ Neg : S + tobe-not + ………………. eg. I’m not a student
3/ Int : - Tobe + S + ………………….?  Yes, S + tobe / No, S + tobe-not
- Tobe + S +………….OR…………..?
 Trả lời chọn lựa vế 1 hoặc vế 2
- WH/ How + tobe + S?  S + Be + ………………..
II. Ordinary verbs: V(Những động từ thường)
* Form:
1/ Aff: I / we /you / they / Danh từ số nhiều + V (inf) + ……… eg: I work hard every day
He / she / It / Danh từ số ít + Vs/es + …………… eg: She works hard every day
2/ Neg : S(sôù nhiều) + do – not + V (inf) + ………….. eg: You don’t work hard every day
S(số ít) + does – not + V(inf) + …………… eg: She doesn’t work hard every day
3/ Int: - Do/Does + S + V(inf) + ……………?  Yes, S + do/does
 No, S + don’t / doesn’t
- OR : Nếu câu hỏi có liên từ “OR” thì câu trả lời bằng cách lựa chọn một trong hai vế ở trên câu hỏi để trả
lời.
- Wh / How + do / does + S + V(inf) + …………….?  S + V +…………………..
* Qui tắc thêm S / ES vào ngôi thứ 3 số ít:
- Những động từ tận cùng là” Y “:
+ Trước “Y”là một nguyên âm, ta chỉ thêm “s” vào sau động từ đó
+ Trước “Y”là một phụ âm, ta đổûi “y” thành “i” rồi thêm “es”
- Những động từ tận cùng là : O, X, S, Z, SH, CH ta thêm “es”
- Những động từ còn lại ta chỉ thêm “s”


* Uses: - Diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
- Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
- Diễn tả sở thích, khả năng của một người
* Adverbs:
ften, usually, frequently: (thường) . Always, constantly: luôn luôn . Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
Seldom, rarely: hiếm(ít) khi . Every day / week / month / year ,….(mỗi ngày/ tuần / tháng / năm ….)
B/ The past simple: Thì quá khứ đơn
I. TOBE (was/ were)
• Form :
1/ Affirmative: I/He/ she / it / singular noun + was Eg: I was a teacher ten years ago
We / you / they / plural noun + were
S + tobe + …………….
2/ Neg : S + tobe-not + ………………. Eg. She wasn’t a student last year
3/ Int : - Tobe + S + ………………….?  Yes, S + tobe / No, S + tobe-not
- Tobe + S +………….OR …………………..?
GV biên soạn: Nguyễn Thò Thúy Nga – Trường THPT Tứ Sơn
1
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HKI – TIẾNG ANH 10
- WH/ How + tobe + S?
II. Ordinary verbs: V(Những động từ thường)
* Form:
1/ Aff : S + V –ed + …………… Eg. She worked hard last year
V - II ( bất qui tắc)
2/ Neg : S+ did – not + V (inf) + …………….. Eg. You didn’t work hard yesterday
3/ Int: -Did + S + V(inf) + …………?  Yes, S + did/ No, S + didn’t
-OR : Nếu câu hỏi có liên từ “OR” thì câu trả lời bằng cách lựa chọn một trong hai vế ở trên câu hỏi để trả lời.
-Wh / How + did + S + V(inf) + ………………….?
* Qui tắc thêm “ED”
- Những động từ tận cùng là e, ta chỉ thêm “d”
- Những động từ có một âm tiết, tận cùng là một phụ âm, trước phụ âm là một nguyên âm, ta phải gấp đôi phụ

âm rồi thêm “ed”
- Những đôïng từ tận cùng là “Y”:
+ Trước “y” là một nguyên âm, ta chỉ thêm “ed” vào động từ đó. Eg. Play

played
+ Trước “y” là một phụ âm, ta đổi “y” thành “i” rồi thêm “ed”. Eg. Study

studied
- Những động từ còn lại ta thêm “ed”
* Uses: - Diễn tả hành động xảy ra có thời điểm xác đònh rõ ràng trong quá khứ
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kết thúc trong quá khứ, không còn liên hệ đếùn hiện tại
- Diễn tả một thói quen trong quá khứ,bây giờ không còn nữa
*Adverbs: ago(cách đây),
last (night,……………………),
yesterday,
in+năm (trong quá khư)
C/ ADVERBS OF FREQUENCY ( NHỮNG TRẠNG TỪ CHỈ MỨC ĐỘ THƯỜNG XUYÊN)
1. Những trạng từ chỉ mức độ thường xuyên đứng trước động từ thường , đứng sau động từ tobe
Always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never
as a rule : đứng đầu câu
2. Những cụm từ chỉ mức độ thường xuyên: thường đứng cuối câu
Every day / week/ month / year…
Once a ( per) day /week / month/ year
Twice
Three times…
 Đặt câu hỏi ta dùng : HOW OFTEN ………………………………?
EXERCISES
I. PHONETICS
Pick out the word whose underlined part is pronounce differently from those of the others:
1. A. break B. lead C. take D. neighbour

2. A. children B. contented C. rest D. friendly
3. A. alarm B. driver C. buffalo D. passenger
4. A. routine B. house C. plough D. without
5. A. office B. drop C. tobacco D. plot
II. VOCABULARY AND GRAMMAR
A. Match the italicized verbs in column A with their meanings in column B
A B
1. When did the plane take off? a. building
GV biên soạn: Nguyễn Thò Thúy Nga – Trường THPT Tứ Sơn
2
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HKI – TIẾNG ANH 10
2. The thieves ran away when the burglar alarm went off.
3. Let's take a break. We'll go on when you are ready.
4. Could you wake me up early tomorrow?
5. She laughed and chatted happily with other women
6. Did anyone see Sue getting off the bus?
7. Suddenly, the plane seemed to dip and we realized we were in danger.
8. I've given up trying to understand her.
9. We had trouble putting up the tent in the dark.
10. Fire fighters soon put out the fire.
b. move downward
c. made stop burning
d. leave the ground
e. talked in a friendly way
f. stopped
g. leaving
h. make stop sleeping
i. continue
j. rang
B. Prepositions

1. The alarm went ...... at 5.30 and everybody got up.
2. Why aren’t you usually satisfied ...... everything you’ve got?
3. The taxi can’t drop us ...... our office because there is a ban on vehicles ...... this street.
4. Mr. Lam usually helps his passengers put their purchases ...... the cyclo.
5. My children often chat online ...... their daily life ...... their friends.
C. Put the verb in the bracket into the simple present tense.
1. I ………………………….(eat) my breakfast in the kitchen every day.
2. These boys often ……………….………(play) football at weekends.
3. It ……………………...(rain) in the winter.
4. She ……………………………….(go) to school three days a week.
5. My little boy often ……………..…………(watch) cartoon film.
6. She …………………………..(study) English very well.
7. My father often ……………………………(play) tennis in the morning.
8. Ann ……………………………… (speak) German very well.
D: Put the verb in brackets into the simple past tense.
1. He …………………………….…(live) in London last year.
2. He ………………………..(live) in London from 1980 to 1985.
3. They …………………………..(sell) their house several days ago.
4. When…………….…you ………….…..(see) her ?
5. …………………..he come to see you last night ? Yes he came.
6. She ………………….……..(met) me in the street last Sunday.
7. I ……………………..….(wait) for the telephone call all this morning.
8. I………………………..……..(study) music when I was at school.
9. They ………………………………..(sell) their house last year.
10. They ………………………….…(walk) to the corner two days ago.
11. Professor T. ………………………….…(teach) another class last year.
12. We ………………………….….(spend) two weeks in Japan in 2000.
12. He ………………………………..…..(meet) his friends some days ago.
14. We ……………………….…….(speak) to our friends last week.
E. Put (DID , WAS or WERE ) into the brackets.

40. Where ……………..you born? Where ……….……..your mother born?
41. When ………………….………..you start school?
42. How many schools ……………………………….you go to ?
43. What …………………………. your favourite subject?
44. Where …………………....you live when you …………………..a child?
45. ……………………………… they live in a house or a flat?
GV biên soạn: Nguyễn Thò Thúy Nga – Trường THPT Tứ Sơn
3
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HKI – TIẾNG ANH 10
UNIT2
I/ WH-QUESTIONS :
1. WH + be + S ?  S + be +…………………………..
HOW + be + S ?  S + be + ADJ
2. WH / HOW + DO/DOES/ DID + S + V (inf) +......?
3. WH / HOW + WILL/SHALL + S + V (inf) +......?
4. WH / HOW + HAVE/HAS + S + P.P(ED/III)+......?
5. WH / HOW + HAD + S + P.P(ED/III)+......?
6. WH / HOW + IS/ARE/AM + S + V -ING +......?
7. WH / HOW + WERE/WAS + S + V -ING +......?
8. WH / HOW + IS/ARE/AM + S + GOING TO+V(inf) +......?
II/ REFERøENCE LIST OF VERBS FOLLOWED BY GERUNDS
(ĐỨNG SAU CÁC ĐỘNG TỪ SAU LÀ V-ING)
1. admit: thú nhận
2. advise: khuyên
3. anticipate:mong
4. appreciate: cảmkích
5. avoid: lãng tránh
6. complete: hoàn tất
7.consider: suy xét
8. delay: trì hoãn

9. deny: chối
10. discuss: thảo luận
11. dislike: không thich

12. enjoy: thích
13. finish: hoàn thành

14. forget quên
15. can’t help
16. keep: tiếp tục
17. mention: nói tới, đề cập
18. mind: phiền
19. miss: nhỡ,bỏ lỡù
20. postpone: trì hoãn
21. practice: luyện tập
22.quit:bỏ
23. recall: nhớ
24. recollect: tập hợp
25. recommend: khuyên,đềnghò
26. regret: hối tiếc
27. remember: nhớ
28. resent: tức giận
29. resist: chống lại,phản đối
30. risk: làm liều
31. stop: dừng lại
32. suggest: đề ø nghò
33. tolerate: chấp nhận
34. understand: hiểu
35. fancy: muốn,tưởng tượng
36. imagine: tưởng tượng

37. involve: đòi hỏi phải
38. justify: chứng minh
39. escape: trốn thoát
40. excuse: xin lỗi
41. save: cứu thoát
42. stand: chòu đựng
43. forgive: tha lỗi
44. endure: chòu đựng
-Danh động từ còn được sử dụng đứng sau các động từ khác như:
call, catch, discover, feel, find, hear, get, imagine, keep, leave, notice, see, send, set, stop, watch,… + V-ing
Chú ý: Các động từ theo sau: allow , advise, forbit và permit ,…
+ allow , advise, forbit và permit,………….. + V-ing : khi không có tân ngữ chỉ người đứng sau
chúng, ta dùng V-ing
+ allow , advise, forbit và permit,…………… + O + to inf : khi có tân ngữ chỉ người đứng sau chúng,
ta dùng to inf
- Danh động từ được sử dụng như một liên từ, đi sau các trạng từ như: while, when, if,……….
Eg: He continued to speak while walking down the path.
* GO+ V-ING
1. go birdwatching
2. go boating
3. go bowling
4. go camping
5. go canoeing
6. go dancing
GV biên soạn: Nguyễn Thò Thúy Nga – Trường THPT Tứ Sơn
4
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HKI – TIẾNG ANH 10
7. go fishing
8. go hiking
9. go hunting

10.go jogging
11.go mountain climbing
12.go running
13.go sailing
14.go shopping
15.go sightseeing
16.go skating
17.go sledding
18.go swimming
19.go tobogganing
20.go window shopping
* NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU VỪA LÀ V-ING VỪA LÀ TO INF (nghóa không thay đổi)  thường
dùng V-ing hơn
1.begin
2.start
3.like
4.love
5.prefer
6.hate
7.continue
8. attempt:cố gắng
9. dread:sợ, ngán ngẩm
10.intend:có ý đònh
Eg. I started to learn English in 2006.
I started learning English in 2006.
* NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU VỪA LÀ V-ING VỪA LÀ TO INF (nhưng ý nghóa khác nhau)
1. REMEMBER(nhớ )
- remember + to inf: nhớ trước khi làm điều gì Eg. You remember to close the doors before leaving the house
- remember + V-ing: nhớ lại một việc đã làm Eg. I can remember sending the letter. I sent it yesterday
2. FORGET ( quên)

- forget + to inf: quên trước khi làm Eg. I don’t forget to close the door before leaving the house.
(forgetclose)
- forget + V-ing: quên một việc đã làm Eg. I forget sending you a letter ( send forget)
3. REGRET
- regret + to inf : lấy làm tiếc Eg. Kate regretted to get a bad mark
- regret + V-ing : hối hận Eg. I regret spending all the money which my mother gave me yesterday
4. STOP
- stop + to inf: dừng lại việc này để làm một việc gì khác
Eg. He was walking along the road and he stopped to talk with me
- stop + V-ing : dừng hẳn môït việc gì
Eg. He stopped smoking 2 years ago
“Remember, forget, regret” khi đi với to inf thì chỉ hành động ở tương lai và khi đi với V-ing chỉ hành động đã
qua.
5. TRY
-try+ to inf : cố gắng làm một việc gì Eg. If you don’t try to work hard, you won’t pass the exam.
- try + V-ing : thử làm một việc gì Eg. I tried drinking wine but can’t drink it
6. MEAN
- mean + to inf: có ý đònh làm gì Eg. I meant to phone you but I forgot
- mean + V-ing : có nghóa là Eg. I’m applying for a visa. It means filling in this form.
7. GO ON
- go on + to inf : Tiếp tục làm điều gì khác (AB) Eg. The teacher introduced himself and went on to
explain the lesson.
- go on + V-ing : tiếp tục điều đã làm (A) Eg. I went on working all night.
8. NEED
- need + to inf : Mang nghóa chủ động ( chủ ngữ chỉ người ta dùng to inf) Eg. You need to iron your clothes
now
- need + V-ing: Mang nghóa bò động ( chủ ngữ chỉ vật ta dùng V-ing) Eg. your clothes need ironing now
GV biên soạn: Nguyễn Thò Thúy Nga – Trường THPT Tứ Sơn
5
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HKI – TIẾNG ANH 10

* ĐỨNG SAU NHỮNG CỤM TỪ SAU LÀ V-ING
have fun, have a good time, have trouble, have difficulty, have a hard time, have a difficult time + V-ing
spend + expression of time or money + V-ing Eg. I spent two hours washing my clothes
waste + expression of time or money + V-ing
sit / stand / lie + expression of place + V-ing
find / catch + pro(noun) + V-ing
Give up + V-ing : từ bỏ
Carry on + V-ing : tiếp tục
It is no use + V-ing : Thật là vô ích
be worth + V-ing : đáng kể
look forward to + V-ing: trông đợi
It is no good + V-ing : chẳng được tích sự gì cả
Keep / keep on + V-ing : tiếp tục
take to + V-ing: bắt đầu,
It is impossible + V-ing : không thể nào
be busy + V-ing : bận rộn
can’t stand + v-ing
There is no + V-ing : không có cách gì
Put off + V-ing : hoãn lại
can’t help + V-ing
can’t bear
can’t resist + V-ing: không cưỡng lại dược
* Đứng sau giới từ : V-ing
B/ GRAMMAR: INFINITIVE WITH TO - INFINITIVE WITHOUT TO
I/ Infinitive with to ( To inf): Đứng sau những dạng sau ta dùng To inf
-Đứng sau những động từ sau là động từ nguyên mẫu có to ( xem bảng 4.8)
A) S + V + TO INFINITIVE ( TO + V )
1.agree:đồng ý 2.aim:nhằm mục đích 3.appear:có vẻ 4.arrange:sắp xếp
5.ask:u cầu 6.attempt:cố gắng 7.bother:phiền 8.care:để ý
9.choose:chọn 10.claim:cơng bố 11.decide:quyết định 12.demand:u cầu

13.determine:định đoạt 14.fail:thất bại 15.guarantee:bảo đảm 16.happen:xảy ra
17.hesitate:do dự 18.hope:hy vọng 19.learn:học 20.long: mong mỏi
21.manage:xoay xở 22.neglect: lơ đãng 23.offer:đề nghị 24.plan: có kế hoạch
25.prepare:chuẩn bị 26.pretend:giả vờ 27.proceed:tiếp nối 28.promise:
29.prove:chứng tỏ 30.refuse:từ chối 31.resolve:nhất quyết 32.seem:
33.swear:thề 34.tend: có xu hướng 35.threaten:dọa
36.trouble:gây phiền 37.volunteer: tình nguyện 38.vow: dụ dỗ 39.wish 40.want
41.need 42.wait
* Be about + TO Inf: sắp sửa .*Set Out + TO INF: bắt đầu * Turn Out + TO INF:hóa ra là
B) S + V + O + TO INFINITIVE ( TO + V )
1.advise:khun 2.allow:cho phép 3.command: ra lệnh
4.compel:ép buộc 5.enable:làm cho có thể 6.encourage:khuyến khích
7.expect:mong đợi 8.forbid:ngăn cấm 9.force:cưỡng ép
10.ask 11.emplore:cầu khẩn 12.induce:xúi giục 13.instruct:hướng dẫn
14.invite:mời 15.intend:ý định 16.beg:cầu xin 17.oblige:buộc phải
18.order:ra lệnh 19.permit;cho phép 20.persuade:thuyết phục 21.remind:nhắc lại
22.request:u cầu 23.recommend:khun nhủ 24.show… how:chỉ cách
25.teach..how:dạy cách 26.tell..how:nói cho biết cách 27.tell:bảo 28.tempt=try
GV biên soạn: Nguyễn Thò Thúy Nga – Trường THPT Tứ Sơn
6
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HKI – TIẾNG ANH 10
29.train:huấn luyện 30.urge:thúc giục 31.warn:cảnh báo 32.want:muốn
***Help+ (TO+) V.**Would Like/Would Love +TO INF
NOTES: TO INFINITIVE được dùng :
- Sau một số Danh Từ và Đại Từ bất định( something,Anything…)
- Sau The First, The Second,The Only,The Last…
- Chỉ mục đích,làm chủ ngữ,làm bổ ngữ sau Be.
- Đứng sau một tính từ : S + be + adj + To inf eg. It’s nice to have a place of y our own
( Ngoại trừ busy , worth sau chúng là V-ing)
- Đứng sau for & of + O + to inf Eg. We’ve arranged for you to visit our head office.

It was kind of you to help.
- Sau từ nghi vấn : Wh / h ow + to inf Eg. We don’t know where to leave our coats.
- Ch ỉ mục đích & kết quả Eg. I learn English to communicate with foreigners.
II/ Infinitive without to (động từ nguyên mẫu không có to): Đứng sau những dạng sau ta dùng động từ
nguyên mẫu không to
- Đứng sau những độâng từ sau:là động nguyên mẫu không có to
+ Sau các động từ khiếm khuyết như: can,must , may, shall, ought to, should , might,……………
+ Đi với be able to, be about to, be all owed to, be going to, ought to, used to
Eg. We aren’t all owed to park here.
The game is about to start.
+ Sau các động từ cảm quan như: see, hear, feel, watch + V(bare inf) / V-ing
+ Sau các độnh từ cầu khiến như: make, let, have Nhưng khi các động từ này dùng ở thể bò động thì ta
chuyển đôïng từ sau nó qua thành to inf
+ Sau các động từ như: had better, would rather, had sooner…………………
+ Sau except & but (ngoại trừ) Eg. As for the housework, I do everything except cook.
+ Sau Why hoặc Why not? Eg. Why not stay for a while? ( = Why don’t you stay for a while?)
* make sb do s.th(bắt, buộc ai làm gì) =force sb to do s.th = cause sb to do s.th(khiến ai làm gì)
* let sb do s.th = allow sb to do s.th : để, cho phép ai làm gì
Chú ý: would rather + V(bare inf) …+ than…. S + be / get used to + V-ing +…….
Prefer + V-ing ….. + to …….. S + used to + V (bare inf) +………….
Prefer + Noun ….. + to ……..
Would like (‘d like) / would love (‘d love) + to inf
EXERCISE
I. Pronunciation:
1. A. mother B. love C.office D. one
2. A. family B. start C. ask D. father
3. A.change B. teaching C. chemistry D. children
II. Grammar
A. Choose the best Wh- questions :
17. To ……………are you talking ? ( whom, who, whose, that )

18. ………………..did you buy that car ? – In September. ( When, Where, How, How long )
19. ….is your national flag ? – Red and yellow ( What, Which of color, What color, Which )
20. ……………….is your new school ? – It is clean and nice. ( What, How, Where, When )
21. ……………… bag are you carrying ? Judy’s. ( Which, What, Who’s, Whose )
B. Underlined the correct answer.
1. I’m looking forward to ……………….you at Christmas. ( see/ seen/ seeing )
2. Litter boys like ………………. trees. ( climb/ climbing/ have climbed )
GV biên soạn: Nguyễn Thò Thúy Nga – Trường THPT Tứ Sơn
7
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HKI – TIẾNG ANH 10
3. Mr.Ha decided ……………..….. his new suit .(wearing/ to wear/ wear )
4. Some people are used to ………..…. in crowded buses. (standing/ stand/ stood )
5. I dislike …………..…………. on the subway. ( to ride/ riding/ ride )
6. I enjoy ………………. with Miss Phuong. (to study/ studying / studied )
7. Students must practice ……………………..…….(to use/ using / use )
8. Hoa and Lan have stopped ……….to each other. (to talk/ talking/ talks)
C. Give the correct verb forms.
1. He’s expecting ………………………..(make) a trip to Ha Long Bay.
2. Students stopped ………………(make) noise when the teacher came in.
3. Ann likes …………………..(cook) but hate …..……………..(wash) up.
4. I enjoy ……………………..(listen) to classical music.
5. He will try …………………………..(not make) the same mistake again.
6. Would you mind ………………………..(buy) me a newspaper?
7. Would you like ……………………………..(have) a dance with me?
8. They finished ……………..(learn) and then they wanted to go out for pleasure.
9. I hope …………….(not do) that tiring work again.
10. It’s no use …………………………(advise) him.
11. He always avoids …………………………(meet) her in the street.
12. My mother gets used to …………………..(get) up early in the morning.
13. Tom refused …………………………..(give) me his address.

14. Do you agree ………………….(lend) me some money?
15. My parents decided …………………..(take) a taxi because it was late.
16. My watch keeps ………………..(stop).
UNIT 3 ( QKĐ & QKHT)
THE PAST PERFECT TENSE ( THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH)
1/ Aff: S + HAD + P.Ped / III + ……………………….
2/ Neg: S + HAD - NOT + P.Ped / III + …………………….
3/ Int: - HAD + S + P.Ped / III + …….? - Yes, S + had / No, S + hadn’t
- OR
- WH / HOW + HAD + S + P.Ped / III + ……………………………….?
* CÁCH DÙNG: - Diễn tả hành động quá khứ xảy ra trước một thời điểm quá khứ.
- Diễn tả hành động quá khứ xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
- Khi tường thuật các sự kiện , hành động quá khứ Eg. I told her that I had finished my homework
- Trong mệnh đề IF câu điều kiện loại 3, diều ước không that trong quá khứ.
Thường đi kèm với các từ sau: before, after, when.
EXERCISE
I. Complete the passage with correct form of the words from the box
force determine possible start write
physic physic final educate establish
Elizabeth Blackwell was born in England in 1821 and (1) ..........to New York City when she was ten years old. One day she
decided that she wanted to become a doctor. That was nearly (2)..........for a woman in the middle of the nineteenth century. After
(3)...........many letters seeking admission to medical schools, she was (4).......... accepted by a doctor in Philadelphia. So (5)........was
she that she taught school and gave music lessons to earn money for her tuition.
In 1849, after graduation from medical school, she decided to further her (6)............... in Paris. She wanted to be a
surgeon, but a serious eye infection (7)............... her to abandon the idea.
Upon returning the United States, she found it difficult (8)................. her own practice because she was a woman. By
GV biên soạn: Nguyễn Thò Thúy Nga – Trường THPT Tứ Sơn
8
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HKI – TIẾNG ANH 10
1857, Elizabeth and her sister, also a doctor, along with another female doctor, managed to open a new hospital, the first for

women and children. Besides being the first female (9).................. in the United States and founding her own hospital, she
also (10).............. the first medical school for women.
II. Put the verbs in the past perfect or past simple.
1. I went to the box office at lunch time, but they...................(already/ sell) all the tickets.
2. I felt very tired when I got home, so I ..................... (go) straight to bed.
3. I felt better by the summer, but the doctor warned me not to do too much. I ........ (be) very ill.
4. At last the committee were ready to announce their decision. They............ (make) up their mind.
5. 'Was Tom at the party when you arrived?' 'No, he .................(go) home.'
6. Sorry I'm late. The car ................ (break) down on my way here.
7. I ................... (take) the book back to the library when I ....................(read) it.
8. The house was very quiet when I................(get) home. Everybody............... (go) out for dinner.
9. After she ................. (fill) the basket, she.................. (go) to the check out.
10. Yesterday morning I.... (remember) the answer the question. Bob.... (ask) me the night before, so I ...(phone) him.
11. Last night, I........... (go) to Jim’s room and ..... (knock) on the door but there ..... (be) no answer. Either he ................. (go) out or
he ......... (not want) to see anyone.
12. Angel asked me how to use the photocopier. She .................... (never/ use) it before, so she................ (not/ know)
14. Karen ..... (not want) to come to the cinema with us because she....... (already/ see) the film.
15. Two days ago I................ (meet) an old friend who I ................ (not see) for years
III. Choose the correct answers.
1. 'Was Tom there when you arrived?' `Yes, but he ...............home soon afterwards’.
a. goes b. went c. had gone d. were going
2. Before Jennifer won the lottery, she..............any kind of contest.
a. hasn't entered b. doesn't enter c. wasn't entering d. hadn't entered
3. 'Who was the woman in red dress? Did you know?`
‘No. I..........." who she was. I.............. her before.
a. didn't know/ hadn't seen b. didn't know/ hasn't seen
c. hadn't known/ hadn't seen d. don't know/ hasn't seen
4. Did you say that you ..................... here only three days ago?
a. were coming b. had come c. have come d. come
5. By the time he arrived at the party, all his classmates......................

a. has left b. left c. was leaving d. had left
6. When I was a child.......................the violin.
a. I was playing b. I had played c. I play d. I played
7. It's two years...............Joe.
a. that I don't see b. that I haven't seen c. since I didn't see d. since I saw
8. The man sitting next to me on the plane was nervous because he................. before.
a. hasn't flown b. didn't fly c. hadn't flown d. wasn't flying
9. They................... in Scotland for ten years. Now they live in London.
a. lived b. have lived c. has been living d. had lived
4. As soon as Laura ..................... the house, it started to rain.
a. has left b. was leaving c. had left had been leaving
5. Sorry we're late, we ...................... the wrong turning.
a. had taken b. were takin
g
c. took d. are taking
6. We .......................... in New York for ten years and then we ...........here in 1987.
a. have lived/ moved b. lived / moved c. lived/ had moved d. had lived / moved
7. When Martin........................the car. he took it out for a drive.
a. had repaired b. has repaired c. repaired d. was repairing
8. We ..................... them before the reception yesterday
a. haven't met b. hadn't. met c. didn't meet d wouldn't meet
9. Karen didn't want to come to the cinema with us because she ............. the film.
a. has already seen b. already had seen c. had already seen d. saw
UNIT 4
I/ The + adjective: để chỉ những nhóm người nào đó trong xã hội
Adj The adjective
- deaf ( điếc)  The deaf ( người điếc) The rich: người giàu
GV biên soạn: Nguyễn Thò Thúy Nga – Trường THPT Tứ Sơn
9

×