Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: VẬT LÝ 9 Ngô Gia Tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 3 </b>



<i><b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b></i>
<i><b>MÔN: VẬT LÝ 9 </b></i>


<i>Thời gian: 45phút </i>
<i>Trường THCS Ngô Gia Tự </i>


<b>I/ T</b><i><b>rắc nghiệm:(2 điểm): Chọn câu trả lời đúng. </b></i>


<b> Câu 1: </b><i><b>Trong cuộn dõy dẫn kớn xuất hiện dũng điện cảm ứng xoay chiều </b></i>
<i><b>khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây: </b></i>


A. Luôn luôn tăng. B. Luôn luôn giảm.


C. Luân phiên tăng, giảm. D. luôn luôn không đổi.


<b> Câu 2</b><i><b>: Để truyền đi một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi </b></i>
<i><b>thỡ cụng suất hao phớ vỡ tỏa nhiệt sẽ: </b></i>


A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không tăng, không
giảm.


<b> Câu 3: </b><i><b>Trường hợp nào dưới đây tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ ? </b></i>
A. Khi ta ngắm một bông hoa trước mắt. B. Khi ta xem
chiếu bóng.


C. Khi ta quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh. D. Khi ta soi
gương.


<i><b>Câu4: Đặt một cây nến trước một TKHT. Hóy chỉ ra câu sai trong các câu </b></i>


<i><b>sau? </b></i>


A. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh.


B. Ảnh của cây nến trên màn có thể lớn hoặc nhỏ hơn cây nến.


C. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảo.


D. Ảnh ảo của cây nến luôn lớn hơn cây nến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu5: </b><b>Trong các thông tin sau đây, thông tin nào không phù hợp với TKPK? </b></i>
A. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo. B. Ảnh luôn lớn hơn vật.


C. Ảnh và vật luôn cùng chiều. D. Ảnh nằm gần thấu kính
hơn vật.


<i><b>Câu6: </b><b>Trên giá đỡ của một cái kính có ghi 2,5x. Đó là: </b></i>


A. Một TKHT có tiêu cự 2,5 cm. B. Một TKPK có tiêu cự 10
cm.


C. Một TKHT có tiêu cự 10 cm. D. Một TKPK có tiêu cự
2,5 cm.


<i><b>Câu 7: Ảnh của một vật trờn phim trong mỏy ảnh bỡnh thường là </b></i>


A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo , cùng chiều và
nhỏ hơn vật.


C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều và


nhỏ hơn vật.


<i><b>Câu 8. Kớnh cận là loại kớnh gỡ? </b></i>


A.Kính phẳng B.Thấu kính hội tụ


C.Thấu kính phân kỳ D.Cả ba đáp án đều sai


<b>II. tự luận:(8 điểm) </b>


<i><b>Câu 9</b></i>: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vũng, cuộn thứ cấp cú 40000
vũng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 400V.


a, Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.


b, Điện trở của đường dây truyền đi là 40Ω, công suất truyền đi là 1 000
000W. Tính cơng suất hao phí trên đường truyền do tỏa nhiệt trên dây?


<i><b>Bài10</b></i>:Một người đứng chụp ảnh cao 1,6 m cách máy ảnh 2m. Biết khoảng cách
từ vật kính đến phim 2 cm.


a. Tính chiều cao của ảnh người đó trên phim.
b. Tính tiêu cự của vật kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: </b>


<b>I. Trắc nghiệm: (2,0đ) Mỗi câu chọn đúng 0,25đ. </b>


Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8



Đáp án C A C C B C C C


<b>II. Tự luận: ( 8,0đ) </b>
<b>Câu 9 </b>


Tóm tắt


n1 = 200 vũng


n2 = 40000 vũng


U1 = 400V


a, U2 = ?


b, R = 40Ω


P = 1 000 000W


P hp = ?


<b>Giải: </b>


a, Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là:


áp dụng công thức: 1 1 1 2
2


2 2 1



.


<i>U</i> <i>n</i> <i>U n</i>


<i>U</i>


<i>U</i> = <i>n</i> ⇒ = <i>n</i>


1,5 đ


Thay số: U2 = 400.40000


200 = 80000 (V)


b, Cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây
là:


ADCT: Php =


2


2


R.P


U =


2


2



40.1000000


80000 = 6250 (W)


1,5 đ
Tóm tắt: 0,5 đ; đáp số; 0,5 đ




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Câu 10 </b>: Một người đứng chụp ảnh cao 1,6 m cách máy ảnh 2m. Biết khoảng
cách từ vật kính đến phim 2 cm.


a. Tính chiều cao của ảnh người đó trên phim
b. Tính tiêu cự của vật kính


Giải
a. Chiều cao ảnh


' '
' ' '
'
' '
(1)
2


160. 1, 6


200



<i>AB</i> <i>OA</i>
<i>OAB</i> <i>OA B</i>


<i>A B</i> <i>OA</i>
<i>OA</i>


<i>A B</i> <i>AB</i> <i>cm</i>


<i>OA</i>


∆ ∆ ⇒ =


⇒ = = =


:


Vẽ hỡnh đúng: 1đ


Tính A’B’ : 1,5đ


b. Tiêu cự của vật kính:


' ' ' '


' '


' ' ' ' ' ' ' '(2)


<i>F OI</i> <i>F A B</i>



<i>OI</i> <i>F O</i> <i>OI</i> <i>F O</i>
<i>A B</i> <i>F A</i> <i>A B</i> <i>OA</i> <i>OF</i>


∆ ∆


⇒ = ⇔ =



:


Mà OI = AB nên (1) = (2): 1,5 đ


' '
' ' ' '
'
200
2 2
1, 98


<i>OA</i> <i>F O</i> <i>F O</i>


<i>OA</i> <i>OA</i> <i>OF</i> <i>OF</i>


<i>OF</i> <i>cm</i>


= ⇔ =


− −


⇒ ≈



Vậy vật kính của máy ảnh có tiêu cự là 1,98cm


</div>

<!--links-->

×