Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Soạn bài Thủy tức | Lớp 7, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.44 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHƯƠNG II</b>



<i><b>Thủy tức</b></i>
<i><b>Sứa</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>1.Đặc điểm chung của ĐVNS</b>



<b>Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng </b>


<b>sống.</b>



<b>- Dinh dưỡng chủ yếu là dị dưỡng.</b>


<b>- Sinh sản : vơ tính và hữu tính.</b>



<b>2. Vai trị : </b>



<b>- Lợi: Làm thức ăn cho các động vật ở nước.</b>


<b>Làm sạch môi trường nước.</b>



<b>- Hại: Gây bệnh cho người, động vật. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NỘI DUNG:</b>



I- Hình dạng ngồi và di chuyển


II- Cấu tạo trong



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>tức ở đâu?</b>




<b>Dựa vào thơng </b>


<b>tin SGK trang </b>


<b>29, cho biết có </b>



<b>thể gặp thủy </b>


<b>tức ở đâu?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I- HÌNH DẠNG NGỒI VÀ DI CHUYỂN</b>



<b>Đọc thơng tin mục I – SGK, quan sát các hình </b>
<b>vẽ sau đây và trả lời câu hỏi:</b>


<i><b>Hình dạng ngồi của thủy tức</b></i>


<b>Đế</b>


<b>Tua miệng</b>


<b>- Cấu tạo ngồi: hình trụ dài</b>


<b>Lỗ miệng</b>


<b>Trình bày hình dạng, cấu tạo ngoài của </b>
<b>thủy tức?</b>


<b>+ Phần dưới là đế  bám.</b>


<b>+ Phần trên có lỗ miệng, xung </b>
<b>quanh có các tua miệng.</b>



<b>Cho biết kiểu đối xứng của thủy tức?</b>


<b>Trục đối xứng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Quan sát hình 8.2, mơ tả bằng lời 2 cách di chuyển của thủy tức.</b>


<i><b>Hình 8.2. Hai cách di chuyển ở thủy tức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I- HÌNH DẠNG NGỒI VÀ DI CHUYỂN</b>



<b>- Thủy tức có cơ thể hình trụ,đối xứng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Lát cắt ngang cơ thể thủy tức</b></i>
<i><b>Lát cắt dọc cơ thể thủy tức</b></i>


<b>Lớp ngoài</b>


<b>Lớp trong</b>


<b>Tầng keo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thảo luận nhóm: Quan sát sơ đồ cấu tạo trong của thuỷ tức,


<b>xác định và ghi tên từng loại tế bào vào ụ trng: (4)</b>



<b>Cơ thể thuỷ tức cái </b>
<b>bổ dọc</b>


<b>Hình1số tế </b>
<b>bào (TB)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Cơ thể thuỷ tức </b>
<b>cái bổ dọc</b>


<b>Hình1số tế bào </b>


<b>(TB)</b>

<b>Tên tế bào</b>



<b>T bo gai</b>



<b>T bo thần kinh</b>



<b>Tế bào sinh gai</b>



<b>Tế bào mơ cơ tiêu hố</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- Thành cơ thể có 2 lớp:</b>


<b>II- CẤU TẠO TRONG</b>



<b>+ Lớp ngoài: gồm……</b>


<b>+ Lớp trong:</b>


<b>+ Lớp ngoài: gồm tế bào gai, tế </b>
<b>bào thần kinh, tế bào sinh sản. tế </b>
<b>bào mơ bì – cơ, </b>


<b>tế bào mơ cơ – tiêu hóa</b>


<b>Tế bào gai</b>



<b>Tế bào </b>
<b>thần kinh</b>


<b>Tế bào </b>
<b>sinh sản</b>


<b>Tế bào mơ </b>
<b>bì - cơ</b>
<b>Tế bào mơ </b>


<b>cơ – tiêu </b>
<b>hóa</b>


<i><b>Lát cắt ngang cơ thể thủy tức</b></i>


<b>Lớp ngoài</b>
<b>Lớp trong</b>


<b>Tầng keo</b>


<b>- Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.</b>


<i><b>Lát cắt dọc cơ thể thủy tức</b></i>


Lỗ miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thành cơ thể có 2 lớp tế bào gồm nhiều </b>


<b>loại tế bào có cấu tạo phức tạp</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>kết hợp thông tin mục III – SGK, thảo luận nhóm để làm rõ q </b>
<b>trình bắt mồi, tiêu hóa mồi theo gợi ý của các câu hỏi sau:</b>


<b>1)Thủy tức đưa mồi vào miệng bằng cách nào?</b>



<b>2)Nhờ loại tế bào nào của cơ thể thủy tức mà </b>


<b>mồi được tiêu hóa?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- Thủy tức bắt mồi (động vật nhỏ) bằng tua </b>


<b>miệng.</b>



<b>III- DINH DƯỠNG</b>



<b>1) Thủy tức đưa mồi vào miệng bằng cách </b>
<b>nào?</b>


<b>2) Nhờ loại tế bào nào của cơ thể thủy tức </b>
<b>mà mồi được tiêu hóa?</b>


<b>- Q trình tiêu hóa thực </b>


<b>hiện ở khoang ruột nhờ tế </b>


<b>bào mơ cơ – tiêu hóa.</b>



<b>- Sự trao đổi khí thực hiện </b>


<b>qua thành cơ thể.</b>



Miệng


Khoang ruột



<b>Tế bào mơ </b>
<b>cơ – tiêu </b>


<b>hóa</b>


<b>3) Thủy tức có ruột hình túi (ruột túi) </b>
<b>nghĩa là chỉ có một lỗ miệng duy nhất </b>
<b>thơng với ngồi, vậy chúng thải bã </b>
<b>bằng cách nào?</b>


<b>Khoang ruột</b>


<b>Thủy tức hô hấp </b>
<b>bằng cách nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thủy tức bắt mồi nhò các tua miệng</b>



<b>Q trình tiêu hóa thực hiện trong ruột túi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chồi</b>


<b>Đọc thông tin mục IV- SGK, cho biết </b>
<b>thủy tức có các hình thức sinh sản </b>


<b>nào?</b>


<b>IV- SINH SẢN.</b>



<b>- Sinh sản vơ tính: mọc chồi.</b>




<b>- Sinh sản hữu tính:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>IV- SINH SẢN.</b>



<b>1- Sinh sản vơ tính: mọc chồi.</b>



khỏi cơ thể mẹ để sống


Khi đầy đủ thức ăn ,



thủy tức thường sinh


sản vơ tính bằng cách


mọc chồi .



• Chồi con khi tự kiếm


được thức ăn , tách



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2) Sinh sản hữu tính : hình thành tế bào </b>



<b>sinh dục đực và cái.</b>



• Tế bào trứng được tinh trùng của thủy tức khác


đến thụ tinh



• Sau khi thụ tinh , trứng phân cắt nhiều lần , cuối


cùng tạo thành thủy tức con



• Sinh sản hữu tính thường xảy ra vào mùa lạnh, ít


thức ăn



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>IV- SINH SẢN.</b>




<b>3- Tái sinh: </b>



<b>Từ 1 phần cơ thể tạo </b>


<b>nên cơ thể mới.</b>



<i><b>Khả năng tái sinh của thủy tức</b></i>


Hiện tượng tái sinh ở
thủy tức như thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>IV- SINH SẢN.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng về đặc điểm của thủy tức:</b></i>


<b>1.</b> <b>Cơ thể đối xứng 2 bên.</b>


<b>2.</b> <b>Cơ thể đối xứng tỏa tròn.</b>


<b>3.</b> <b>Bơi rất nhanh trong nước.</b>


<b>4.</b> <b>Thành cơ thể có 2 lớp: ngồi và trong.</b>


<b>5.</b> <b>Thành cơ thể có 3 lớp: ngồi, giữa và trong.</b>
<b>6.</b> <b>Cơ thể có lỗ miệng và lỗ hậu mơn riêng biệt.</b>


<b>7.</b> <b>Sống bám vào cây thủy sinh nhờ đế bám.</b>


<b>8.</b> <b>Có lỗ miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã ra ngoài.</b>



<b>9.</b> <b>Tổ chức cơ thể chặt chẽ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>-Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 </b></i>



<i><b>trang 32 SGK.</b></i>



<i><b>- Đọc mục “Em có biết”.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

×