Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bài tập: Khi điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp, người</b>
<b>điều tra ghi lại kết quả vào bảng sau:</b>
<b>35 30 28 30 30 35 28 30 30 35 </b>
<b>35 50 35 </b> <b>50 30 35 35 30 30 50</b>
<b>a) Dấu hiệu ở đây là gì?</b>
<b>b) Lập bảng “tần số”?</b>
<b>a) Dấu hiệu: Số cây trồng được của mỗi lp.</b>
<b>Giá trị (x)</b>
<b>Tần số (n)</b>
<b>0</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>
<b>70</b>
<b>80</b>
<b>90</b>
<b>100</b>
<b>1980</b> <b>1990</b> <b>2000</b> <b>2010</b>
<b>Viettel</b>
<b>Vinaphone</b>
<b>Moib</b>
10
9
8
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x
1995 1997 1997 1998
20
15
10
5
0
<b>Tiết học hơm nay chúng </b>
<b>ta chi xét dạng biểu đồ </b>
<b>Xét bảng “tần số” về số cây trồng được của mỗi lớp.</b>
<i><b>Ý kiến cá nhân</b></i>
<i><b>Ý kiến </b></i>
<i><b>cá nhân</b></i>
<i><b>Ý ki</b></i>
<i><b>ến </b></i>
<i><b>cá nhâ</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>Ý kiến cá nhân</b></i>
Ý kiến chung của cả nhóm về
chủ đề: <b>Các bước dựng biểu</b>
<b>đồ đoạn thẳng về giá trị và</b>
<b>tần số.</b>
<b>Xét bảng “tần số” về số cây trồng được của mỗi lớp</b>
<b>Cách dựng biểu đồ đoạn thẳng</b> <i><b>:</b></i>
• <b>Bước 1</b><i><b>: Dựng hệ trục toạ độ, trục hoành biểu diễn các giá trị x, </b></i>
<i><b>trục tung biểu diễn các tần số n .</b></i>
<b>• Bước 3</b> <i><b>: Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hồnh có cùng</b></i>
<i><b>hồnh độ.</b></i>
<b>50</b>
<b>30</b>
<b>8</b>
<b>Bước 1:</b> <i>Dựng hệ trục tọa độ, </i>
<i>trục hoành biểu diễn các giá trị </i>
<i>x, trục tung biểu diễn tần số n </i>
<i>(độ dài đơn vị trên hai trục có </i>
<i>thể khác nhau).</i>
<b>Bước 2:</b> <i>Xác định các điểm có tọa độ là </i>
<i>cặp số gồm giá trị và tần số của nó như: </i>
(28;2), (30;8), (35;7), (50;3).
<b>Bước 3:</b> <i>Nối mỗi điểm đó với điểm </i>
<i>trên trục hồnh có cùng hồnh độ.</i>
<b>Giá trị (x)</b>
0 Cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
THCS Phulac
2
3
4
5
6
7
8
9
<b>Tần số (n)</b>
<b>10</b> <b>28 30</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>35</b> <b>50</b>
<b>20</b>
<b>10</b>
<b>+ Có 2 lớp trồng</b>
<b>được ít cây nhất là</b>
<b>28 cây.</b>
<b>+ Có 3 lớp trồng</b>
<b>được</b> <b>nhiều</b> <b>cây</b>
<b>nhất là 50 cây.</b>
<b>+ Đa số các lớp</b>
<b>trồng được 30 cây</b>
<b>và 35 cây.</b>
<b>Dựa vào biểu đồ</b>
<b>vừa dựng, ta có thể</b>
<b>đọc được nội dung</b>
<b>gì về số cây trồng</b>
<b>của mỗi lớp?</b>
Biểu đồ đoạn thẳng
<b>6</b>
<b>3</b>
<b>40</b>
<b>Giá trị (x)</b>
<b>O</b>
<b>Tần số (n)</b>
<b>10</b> <b>28 30</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>35</b> <b>50</b>
<b>20</b>
<b>3</b>
<b>O</b>
<b>Tần số (n)</b>
<b>28</b> <b>30</b> <b>35</b> <b>50</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>Giá trị (x)</b>
<b>Biểu đồ đoạn thẳng.</b> <b>Biểu đồ hình chữ nhật.</b>
<b>Có khi người ta thay các đoạn thẳng </b>
<b>- Cũng có khi các hình chữ </b>
<b>nhật được vẽ sát nhau để dễ </b>
<b>nhận xét và so sánh. </b>
<b>- Ngồi biểu đồ đoạn thẳng</b> <b>cịn có </b>
<b>biểu đồ hình chữ nhật.</b>
<b>Lưu ý</b><i><b>: Khi vẽ các hình</b></i>
<i><b>chữ nhật thay thế cho</b></i>
<i><b>các đoạn thẳng thì đáy</b></i>
<i><b>dưới của hình chữ</b></i>
<i><b>nhật nhận điểm biểu</b></i>
<i><b>diễn giá trị làm trung</b></i>
<i><b>điểm.</b></i>
<b>O</b>
<b>Tần số (n)</b>
<b>28</b> <b>30</b> <b>35</b> <b>50</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>Giá trị (x)</b>
1998
1997
1996
1995
0
5
10
15
20
<b>nghìn ha</b>
<b>Năm</b>
<b>Nhìn vào biểu đồ em có nhận xét </b>
<b>gì về tình hình tăng, giảm diện </b>
<b>tích rừng bị phá?</b>
<b>Nhận xét</b> <b>: Trong những năm từ 1995- 1998</b>
<b>1. Biểu đồ đoạn thẳng:</b>
<b>2. Chú ý.</b>
<b>- Cũng có khi các hình chữ nhật được vẽ sát nhau để dễ nhận xét và so </b>
<b>sánh.</b>
<b>- Ngoài biểu đồ </b><i><b>đoạn thẳng</b></i> <b>cịn có biểu đồ </b><i><b>hình chữ nhật.</b></i>
<i><b>Cách dựng biểu đồ đoạn thẳng:</b></i>
• <b>Bước 1</b><i><b>: Dựng hệ trục toạ độ, trục hoành biểu diễn các giá trị x, </b></i>
<i><b>trục tung biểu diễn các tần số n .</b></i>
<b>• Bước 3</b> <i><b>: Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hồnh có </b></i>
<i><b>cùng hồnh độ.</b></i>
<b>3. Bài tập:</b>
<b>Bài 10-Sgk/tr14</b>
<b>Điểm kiểm tra tốn (học kì I) của học sinh lớp 7C được ghi lại như sau:</b>
<b>Giá trị (x)</b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>4</sub></b> <b><sub>5</sub></b> <b><sub>6</sub></b> <b><sub>7</sub></b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>9</sub></b> <b><sub>10</sub></b>
<b>Tần số (n)</b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>10</sub></b> <b><sub>12</sub></b> <b><sub>7</sub></b> <b><sub>6</sub></b> <b><sub>4</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>N = 50</sub></b>
<b>a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?</b>
<b>b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng?</b>
<i>a) </i>+ Dấu hiệu: Điểm kiểm tra tốn (học kì I) của mỗi học sinh lớp
7C.
+ Số các giá trị : 50
<b>1. Biểu đồ đoạn thẳng:</b>
<b>2. Chú ý:</b>
<b>b) Biểu đồ đoạn thẳng:</b>
<b>n</b>
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
<b>x</b>
<b>? Dựa vào biểu đồ, hãy nhận </b>
<b>xét điểm kiểm tra HKI của </b>
<b>lớp 7C ?</b>
<b>Lớp 7C có 50 học sinh.</b>
<b>+ Cú duy nhất một học sinh </b>
<b>đạt điểm 10. </b>
<b>+ Có 2 học sinh bị điểm thấp </b>
<b>nhất là điểm 3. </b>
<b>+ Đa số đạt điểm trung bình </b>
<b>tử 5 và 6 điểm.</b>
<b>Vậy lớp 7C có bao </b>
<b>nhiêu học sinh đạt </b>
<b>điểm trung bình trở </b>
<b>lên ? Đạt tỉ lệ bao </b>
<b>nhiêu phần trăm ?</b>
<b>Lớp 7C có 40 học sinh đạt </b>
<b>điểm trung bình trở lên. Đạt </b>
<b>tỉ lệ: 80%</b>
<b>n</b>
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
4
6
7
8
10
12
<b>x</b>
<b>b) Biểu đồ đoạn thẳng:</b>
<b>Điểm nào số </b>
<b>học sinh đạt </b>
<b>nhiều nhất ?</b>
<b>Điểm 6</b>
<b>Vậy giá trị 6 có tần số </b>
<b>lớn nhất là 12 được gọi </b>