Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

PHP Tutorial chương 2 p12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.73 KB, 5 trang )

Làm việ

Các vấ
n
- Làm th
- Cách d
- Sơ lược

Mở đầ
u

Mảng l
à
nhất. Mả
khoá và
được d
ù
thể dùng
nhau lại


Tạo và
t

Mảng đ
ư
dung của
từ => để

Hơi khó
cũng nh


ư
PHP Co
<?php

// PHP
// tron
g
// tương
$airpla
ệc với mản
n đề chính sẽ
hế nào để tạ
duyệt qua tấ
ợc về mảng n
u
à một cách h
ảng trong P
giá trị (key
ùng một các
g một chuỗi
làm thành
thêm dữ liệu
ược tạo dễ d
a mảng. Nế
ể thêm dữ l
hiểu, nhưn
ư cách lưu
de:
tự động g
á

g ví dụ dưới
g tự cho key
anes = array
g trong PH
ẽ được đề c
ạo 1 mảng t
ất cả các ph
nhiều chiều
hiệu quả để
PHP cũng nh
y và value).
h tự do, khô
i để làm kho
một mảng.
u vào mảng
dàng bằng t
ếu bạn thích
liệu (value)
ng bạn hãy x
trữ giá trị tr
n key khi b
i, key 0 có g
y 1, 2 và 3.
y("Piper", "C
HP
cập:
trong PHP.
hần tử trong
u
nhóm một

hư các ngôn
Nhưng vẫn
ông theo m
oá, cũng nh

g
từ khoá arr
h dùng một
cho key đ
ó
xem những
rong mảng
bạn tạo một
giá trị là "P

Cessna", "B
g 1 mảng.
lượng dữ l
i
n ngữ khác
n có sự khác
một ràng buộ
hư nhóm các
ray, và có th
key theo ý
ó.
ví dụ dưới
của PHP:
mảng, bắt
đ

iper",
Beech", "Cir
iệu lại với n
(C/Java/VB
c biệt, các k
ộc quá mức
c giá trị khô
hể thêm dữ
thích của
m
đây để biết
đầu từ key
rrus");
nhau thành
B), nó bao g
khoá và giá
nào cả. Bạ
n
ông cùng ki

liệu ngay t
r
mình thì có
t rõ hơn về
0
một khối d
gồm 2 phần
trị trong PH
n hoàn toàn
iểu dữ liệu

rong phần n
thể dùng to
cách tạo m
duy
n:
HP
n có
với
nội
oán
mảng

// Chúng ta cũng có thể tạo key theo ý thích của chúng ta,
//không bắt buộc phải là số
$home = array("size" => 1800, "style" => "ranch",
"yearBuilt" => 1955, "numBeds" => 3,
"numBaths" =>2, "price" => 150000);
?>

PHP Code:
<?php

// key của một mảng không bắt buộc bắt đầu phải là 0.
// Chẳng hạn, key 123 được dùng làm key bắt đầu trong ví dụ này.
$noises[123] = "hissssssss";

// và khi khai báo như thế này, key tiếp theo của mả
ng sẽ là 124
$noises[] = "gobble gobble";


?>

Truy xuất vào 1 phần tử của mảng


Bạn có thể truy xuất phần tử của mảng bằng cách gọi key của nó:
PHP Code:
<?php
// ví dụ về cách gọi key là 1 số
$breads = array("baguette", "naan", "roti", "pita");
echo "I like to eat ". $breads[3] . "<br/>\n";

$computer = array("processor" => "Muncheron 6000",
"memory" => 2048, "HDD1" => 80000,
"graphics" => "NTI Monster GFI q9000");

// ví dụ về cách gọi key là 1 chuỗi
echo "My computer has a " . $computer['processor']
. " processor<br/>\n";

?>

Xoá phầ
n tử khỏi mảng

Để xoá 1 phần tử nào đó của mảng, bạn dùng từ khóa unset cho phần tử đó:
PHP Code:
<?php

$drinks = array("Coffee", "Café au Lait", "Mocha", "Espresso",

"Americano", "Latte");
unset($drinks[3]); // xóa phần tử "Mocha" khỏi mảng.

?>
Còn muốn xoá toàn bộ phần tử của mảng, bạn cũng dùng từ khoá unset, nhưng cho toàn
bộ mảng:
PHP Code:
<?php

unset($drinks); // mảng $drinks giờ đã bị xóa sạch dữ liệu

?>
Đếm số phần tử của mảng


Sử dụng từ khoá count:
PHP Code:
<?php

$drinks = array("Coffee", "Café au Lait", "Mocha", "Espresso",
"Americano", "Latte");
$elems = count($drinks);

// kết quả sẽ là 6.
echo "The array \$drinks has $elems elements<br/>\n";

?>

II. Duyệt tất cả các phần tử của mảng


Vòng lặp foreach

PHP Code:
foreach (array as [key =>] values)
kh&#7889;i lệnh



Vòng lặp này sẽ duyệt qua từng phần tử một trong mảng, nó sử dụng một biến cho trước
để tạo m
thúc khi
PHP Co
<?php

$drink
s

foreac
h
{
echo
"
}

?>

Vòng lặ
p

Vòng lặ

p
PHP Co
<?php

$drink
s


for ($x
{
echo
"
}

?>

III. Mả
n

Rất nhi

ta có mả
việc tạo

Thật vậ
y
PHP Co
<?php

$bikes

một bảng cop
không còn
de:
s = array("C
"Americ
h ($drinks a
"We serve $
p thông thư
p for hoàn t
de:
s = array("C
"Americ
= 0; $x < c
"We serve '
ng nhiều ch
ều trường hợ
ảng một nhi
mảng nhiều
y, đây là các
de:
= array();
py phần tử
n phần tử nà
Coffee", "C
cano", "Latt
as $drink)
$drink<br/>
ường (for)
toàn có thể
Coffee", "C

cano", "Latt
count($drin
'$drinks[$x
hiều (Multi
ợp bạn muố
iều chiều. V
u chiều.
ch mà mảng
mà nó đang
ào để duyệt.
afé au Lait"
te");
>\n";
được dùng
afé au Lait
"
te");
nks); $x++)
]'<br/>\n";
i-Dimensio
ốn lưu trữ n
Và rất may m

g nhiều chi
g duyệt tới
.
", "Mocha"
để duyệt
q
", "Mocha"



onal Array
nhiều mảng
mắn là PHP
ều được tạo
và xử lý trê
, "Espresso
qua tất cả cá
, "Espresso
s)
trong 1 m

P hỗ trợ rất
o trong PHP
ên biến đó. V
o",
ác key của m
o",
ảng có sẵn. K
mạnh mẽ v
P :
Vòng lặp k
mảng:
Khi đó, chú
và dễ dàng t
kết
úng
trong
$bikes[



$bikes
[


$bikes
[



?>
Còn đâ
y
PHP Co
<?php

$name
s

foreac
h
{
print
$
. "
}

?>


IV. Lời

Mảng l
à
chỉ cần đ
mà PHP

Have fu
n

Isheep(
U

["Tourmeis


["Slasher10


["OffRoads


y là cách tru
de:
s = array_k
h ($names a
$bikes[$nam
"<br/>\n";
kết
à một khai b

đọc qua các
P tạo một mả
n.
UDS)
ter"] = arra
"engine_c
"price" =
>
000"] = arra
"engine_c
"price" =
>
ster"] = arra
"engine_c
"price" =
>
uy xuất vào
keys($bikes)
as $name)
me] . " cost
báo rất dễ d
c ví dụ, bạn
ảng đơn giả
ay("name" =
c" => 1100
>12999);
ay("name" =
c" => 998,
> 11450);
ay("name" =

c" => 550,
> "4295");
các phần t

);
ts: " . $bikes
àng trong P
cũng hoàn
ản.
=> "Grande
0,
=> "Slasher

=> "Off-Ro

ử của mảng
s[$name]["
PHP. Việc h
toàn có thể
e Tour Meis
r XYZ 1000
oadster",
g nhiều chiề
price"]
học về mảng
ể rút ra cho
ster",
0",
ều:
g thật ra kh

mình được
hông có gì k
c phương th
khó,
hức

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×