Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.58 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD-ĐT HUYỆN CẦN GIỜ ĐỀ 1 </b>
<b>TRƯỜNG THCS CẦN THẠNH </b>
<b> KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b> Môn : Vật lý 6 Thời gian : 45 phút </b>
<b> Năm học: 2018-2019 </b>
<b>Câu 1: </b>
a)Để đo thể tích chất lỏng người ta dùng dụng cụ gì ?
b)Đơn vị thể tích chất lỏng là gì ?
c) Mợt bình chia đợ đang chứa 60 cm3<sub>nước, thả hòn sỏi thứ nhất vào, nước trong bình </sub>
dâng lên vạch 65 cm3, thả tiếp hòn sỏi thứ 2 vào thì nước trong bình dâng lên tới vạch 68
cm3<sub>. Hỏi thể tích của mỡi hòn sỏi là bao nhiêu ? </sub>
<i><b>Câu 2 : </b></i>
a) Khối lượng là gì?
b) Đơn vị đo khối lượng ?
a) Dụng cụ đo khối lượng là gì ?
b) Biển báo giao thơng có nền trắng viền đỏ là biền báo cấm. Trước 1 chiếc cầu
thường có mợt biển báo giao thơng có nền trắng viền đỏ trên đó có ghi 10t. Số 10t
này có ý nghĩa gì ?
<b>Câu 3: </b>
a) Lực là gì ?
b)Thế nào là hai lực cân bằng ?Cho ví dụ.
c) Cầm viên phấn trên cao, rồi đợt ngợt bng tay ra. Hiện tượng gì xảy ra đối với viên
phấn ?Viên phấn chịu tác dụng của lực nào ?
<i><b>Câu 4: Trọng lực là gì ?Trọng lượng là gì ?Trọng lực có phương và chiều thế nào ? </b></i>
<i><b>Câu 5 :ở mặt đất một người có trọng lượng 600N thì ở mặt trăng người đó có trọng </b></i>
<i>lượng là bao nhiêu ? </i>
<b>PHÒNG GD-ĐT HUYỆN CẦN GIỜ ĐỀ 2 </b>
<b>TRƯỜNG THCS CẦN THẠNH </b>
<b> KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b> Môn : Vật lý 6 </b>
<b> Thời gian : 45 phút </b>
<b>Năm học: 2018-2019 </b>
<b>Câu 1: </b>
a)Để đo độ dài người ta dùng dụng cụ gì ?
b)Đơn vị đo đợ dài là gì ?
c) Mợt bình chia đợ đang chứa 50 cm3<sub>nước, thả hòn sỏi thứ nhất vào, nước trong bình </sub>
dâng lên vạch 56 cm3<sub>, thả tiếp hòn sỏi thứ 2 vào thì nước trong bình dâng lên tới vạch 58 </sub>
cm3. Hỏi thể tích của mỡi hòn sỏi là bao nhiêu ?
<i><b>Câu 2 : </b></i>
a) Khối lượng là gì?
b) Đơn vị đo khối lượng ?
c) Dụng cụ đo khối lượng là gì ?
d) Biển báo giao thơng có nền trắng viền đỏ là biền báo cấm. Trước 1 chiếc cầu thường
có mợt biển báo giao thơng có nền trắng viền đỏ trên đó có ghi 4t. Số 4t này có ý nghĩa
gì ?
<b>Câu 3: </b>
a) Lực là gì ?
b)Thế nào là hai lực cân bằng ?Cho ví dụ.
c) Cầm viên phấn trên cao, rồi đợt ngợt bng tay ra. Hiện tượng gì xảy ra đối với viên
phấn ?Viên phấn chịu tác dụng của lực nào ?
<i><b>Câu 4: Trọng lực là gì ?Trọng lượng là gì ?Trọng lực có phương và chiều thế nào ? </b></i>
<i><b>Câu 5 :ở mặt đất một người có trọng lượng 600N thì ở mặt trăng người đó có trọng </b></i>
<i>lượng là bao nhiêu ? </i>
<b>ĐỀ 2 </b>
<b>Câu 1: (2.0 điểm) </b>
a) Thước ( 0.5 đ)
b) Đơn vị đo độ dài hợp pháp ở nước ta là mét (kí hiệu: m) (0.5đ)
c) Thể tích hòn sỏi thứ nhất. (0.5đ)
56 – 50 = 6 cm3
Thể tích hòn sỏi thứ nhất. (0.5đ)
58 – 56 = 2 cm3
<b>Câu 2: (2.0 điểm) </b>
a) Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực. (0.5đ)
b) Hai lực cân bằng là 2 lực cùng tác dụng lên 1 vật, mạnh như nhau, cùng phương
c) Viên phấn rơi xuống đất, chịu tác dụng của trọng lực
<b>Câu 4: (2.0 điểm) </b>
a) Trọng lực là lực hút của Trái Đất. (0.5đ)
b) Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất. (1.0đ)
c) Trọng lượng là cường độ của trọng lực. (0.5đ)
Câu 5: (1 điểm)
<b>ĐỀ 1 </b>
<b>Câu 1: (2.0 điểm) </b>
d) Bình chia độ, ca đong ( 0.5 đ)
e) Đơn vị đo thể tíchhợp pháp ở nước ta là mét khối và lít (0.5đ)
f) Thể tích hòn sỏi thứ nhất. (0.5đ)
65 – 60 = 5 cm3
Thể tích hòn sỏi thứ nhất. (0.5đ)
68 – 65 = 3 cm3
<b>Câu 2: (2.0 điểm) </b>
d) Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực. (0.5đ)
e) Hai lực cân bằng là 2 lực cùng tác dụng lên 1 vật, mạnh như nhau, cùng phương
nhưng ngược chiều. (1đ)
f) Viên phấn rơi xuống đất, chịu tác dụng của trọng lực
<b>Câu 4: (2.0 điểm) </b>
d) Trọng lực là lực hút của Trái Đất. (0.5đ)
e) Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất. (1.0đ)
f) Trọng lượng là cường độ của trọng lực. (0.5đ)
Câu 5: (1 điểm)
<b>Cấp độ </b>
<b>Tên </b>
<b>bài </b>
<b>Mức độ nhận thức </b>
<b>Cộng </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông </b>
<b>hiểu </b>
<b>Vận dụng </b>
<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>
Đo độ dài, Đo
thể tích chất lỏng 1 1
<i>Số câu </i> 1 câu/ 1.0
điểm
<b>1 câu/ 1.0 </b>
<b>điểm </b>
Đo thể tích vật rắn
khơng thắm nước 1 1
<i><b>Số câu </b></i>
1 câu/ 1 điểm <b>1 câu/ 1.0 </b>
<b>điểm </b>
Khối lượng 1 1
<i>Số câu </i> 1 câu/1,0
điểm
<b>1 câu/2,0 </b>
<b>điểm </b>
Lực 1 1 1 <b>3 </b>
<i>Số câu </i> 1 câu/ 1,5
điểm
1 câu/ 0,5
điểm
1 câu/ 1,0 điểm <b>2 câu/ 3,0 </b>
<b>điểm </b>
Trọng lực 1 1 1 <b>3 </b>
<i>Số câu </i> 1 câu/ 1,0
điểm
1 câu/ 1.0 điểm 1 câu/ 1,0 điểm <b>2 câu/ 3,0 </b>
<b>điểm </b>
<b>Tổng số câu </b>
<b>Tổng số điểm </b>