Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 9 THCS Thanh Bình có lời giải hay | Hóa học, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GIÁO DỤC QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT THANH BÌNH


<b>(ĐỀ THAM KHẢO) </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>


<b>Năm học 2018 - 2019 </b>



<b>Mơn Hóa Học 9 </b>


<b>Thời gian: 45 phút </b>
<i>(Khơng kể thời gian phát đề) </i>


<i><b>Câu 1: (1,0 điểm) CÔNG THỨC CẤU TẠO HỢP CHẤT HỮU CƠ </b></i>


Trong hóa học hữu cơ, ứng với một cơng thức phân tử có thể có rất nhiều chất với cấu tạo
khác nhau. Hiện tượng trên gọi là hiện tượng đồng phân, làm cho số lượng chất hữu cơ tăng lên
rất nhiều. Với cơng thức C4H10 có hai chất với cấu tạo khác nhau. Viết công thức cấu tạo đầy đủ


và thu gọn của của hai chất đó.


<i><b>Câu 2: (2,0 điểm) KHÍ ETILEN – CÁCH LÀM QUẢ MAU CHÍN </b></i>


Trong q trình chín, trái cây đã thốt ra một lượng nhỏ khí etilen. Khí etilen sinh ra lại
có tác dụng xúc tiến q trình hơ hấp của tế bào trái cây và làm cho quả xanh mau chín.


Nắm được bí mật đó, người ta có thể làm chậm q trình chín của trái cây bằng cách làm
giảm nồng độ khí etilen do trái cây sinh ra. Điều này đã được sử dụng để bảo quản trái cây
khơng bị chín nẫu khi vận chuyển đi xa. Ngược lại khi cần cho quả mau chín, người ta thêm
etilen vào để kích thích q trình hơ hấp của tế bào trái cây.


a) Hãy cho biết cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo của khí etilen.


b) Viết phương trình hóa học khi đốt cháy khí etilen trong khơng khí.


c) Dẫn khí etilen dư vào dung dịch brom. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học
minh họa.


<i><b>Câu 3: (2,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất lỏng không màu bị mất </b></i>
nhãn sau: axit axetic, etyl axetat, rượu etylic, đường glucozơ.


<i><b>Câu 4: (2,0 điểm) Để điều chế và thử tính chất của khí axetilen trong phịng thí nghiệm, một </b></i>
nhóm học sinh đã làm các thí nghiệm sau:


Thí nghiệm 1: Cho mẩu CaC2 vào ống nghiệm, nhỏ nước vào ống nghiệm trên và thu khí


axetilen bằng cách đẩy nước.


Thí nghiệm 2: Dẫn khí axetilen qua dung dịch brom cho đến khi dung dịch brom bị mất
màu.


Thí nghiệm 3: Đốt cháy khí axetilen trong khơng khí, phản ứng cháy sáng và tỏa nhiều
nhiệt, dẫn khí thu được qua dung dịch nước vơi trong dư.


<b>Viết các phương trình hóa học đã xảy ra. </b>
<i><b>Câu 5 (3,0 điểm) LÊN MEN GIẤM </b></i>


Người ta tiến hành lên men giấm từ 57,5 gam rượu etylic với nước trong điều kiện có khí
oxi và men giấm thì thu được 2 lít dung dịch giấm ăn.


a) Viết phương trình hóa học xảy ra.


b) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch giấm ăn thu được, biết hiệu suất của phản ứng lên


men là 80%.


c) Lấy 10 ml mẫu giấm ăn trên trung hòa bằng V ml dung dịch NaOH 2M. Xác định V.
<b>Cho biết: C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>



<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b> <b>Ghi chú </b>


1
<b>(1,0 đ) </b>


Viết đúng CTCT đầy đủ mỗi chất
<b>Viết đúng CTCT thu gọn mỗi chất </b>


0,25 đ x 2 chất
<b>0,25 đ x 2 chất </b>
2


(2,0 đ) a)Viết đúng CTPT của etilen Viết đúng CTCT đầy đủ hoặc thu gọn của etilen
b) Viết đúng PTHH đốt cháy khí etilen:


2 4 3 2 2 2 2 2
<i>o</i>


<i>t</i>


<i>C H</i> + <i>O</i> ⎯⎯→ <i>CO</i> + <i>H O</i>


c) Hiện tượng: màu da cam của dung dịch Brom nhạt


dần và mất màu.


PTHH: <i>CH</i><sub>2</sub> =<i>CH</i><sub>2</sub>+ Br<sub>2</sub> ⎯⎯→ <i>CH Br</i><sub>2</sub> −<i>CH B</i><sub>2</sub> <i>r</i>


0,25 đ
0,25 đ


0,5 đ


0,5 đ


0,5đ


Sai cân bằng
trừ 0,25đ


3


(2,0 đ) Trích mẩu thử CH3COOH C2H5OH CH3COOC2H5 C6H12O6


Quỳ tím
0,25đ


Hóa đỏ


0,25đ - - -


Dd
AgNO3/NH3



(to<sub>) </sub>


0,25đ


x - - ↓Ag


trắng
sáng
0,25đ
Na


0,25 đ


x ↑ H2


0,25đ


Còn lại x


PTHH: 3,


6 12 6 2 6 12 7 2
<i>o</i>


<i>NH</i> <i>t</i>


<i>C H O</i> + <i>Ag O</i>⎯⎯⎯→<i>C H O</i> + <i>Ag</i>


2 5 2 5 2



2<i>C H OH</i> + 2<i>Na</i> ⎯⎯→2<i>C H ONa</i> + <i>H</i> 


Mỗi PTHH
đúng cho 0,25đ


4


(2,0 đ) TN1: <sub>TN2: </sub><i>CaC</i>2 +2<i>H O</i>2 ⎯⎯→<i>C H</i>2 2 + <i>Ca OH</i>( )2


2 (dd) 2 2


2


<i>CH</i> <i>CH</i> + <i>Br</i> ⎯⎯→ <i>CHBr</i> −<i>CHBr</i>


TN3: 2<i>C H</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> + 5<i>O</i><sub>2</sub> ⎯⎯→<i>to</i> 4<i>CO</i><sub>2</sub> + 2<i>H O</i><sub>2</sub>


<i>Ca OH</i>( )2 +<i>CO</i>2 ⎯⎯→<i>CaC</i>O3 + <i>H</i>2O


Mỗi PTHH
đúng cho 0,5 đ
Sai cân bằng
trừ 0,25 đ


5


(3,0 đ) 2 5


3



3


3


2 5 2 3 2


OOH


OOH


OOH


3 3 2


) 1, 25( )


OOH


1, 25 1, 25 ( )


80


) 1, 25. 1 ( )


100
1


0, 5 ( )
2



) 0, 5.0, 01 0, 005 ( )


OO OO


0, 005 0, 005 ( )


0, 005


0, 0025 ( )
2


<i>C H OH</i>


<i>men</i>


<i>CH C</i>


<i>M CH C</i>


<i>CH C</i>


<i>NaOH</i>


<i>a n</i> <i>mol</i>


<i>C H OH</i> <i>O</i> <i>CH C</i> <i>H O</i>


<i>mol</i>


<i>b n</i> <i>mol</i>



<i>C</i> <i>M</i>


<i>c n</i> <i>mol</i>


<i>CH C</i> <i>H</i> <i>NaOH</i> <i>CH C</i> <i>Na</i> <i>H O</i>


<i>mol</i>


<i>V</i> <i>l</i>


=


+ ⎯⎯→ +


= =


= =


= =


+ ⎯⎯→ +


= = = 2,5 ( )<i>ml</i>


0,25 đ
PTHH: 0,5đ
0,25đ


0,25 đ



0,5 đ


0,25 đ


PTHH: 0,5 đ


0,5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MA TRẬN ĐỀ </b>



<b> Cấp độ </b>
<b>Bài (chủ đề) </b>


<b>Biết </b> <b>Hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Cộng </b>


<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>


1.Công thức phân
tử, công thức cấu


tạo Viết CTCT, <sub>CTPT </sub> CTCT đầy đủ, <sub>thu gọn </sub>


<b>- Số câu: 02 </b>


<b>- Số điểm: 1,5 điểm </b>
<b>- Tỉ lệ: 15% </b>


<i> Số câu: 1 </i>
<i>0,5 điểm </i>


<i>5 % </i>


<i>Số câu: 1 câu </i>
<i>1 điểm </i>
<i> 10% </i>


<b>Số câu: 02 </b>
<b>- Số điểm: </b>
<b>1,5 điểm </b>
<i><b>- Tỉ lệ: 15% </b></i>


2. Viết PTHH Viết PTHH


theo yêu cầu


Viết PTHH dựa
vào thí nghiệm


<b>- Số câu: 04 </b>


<b>- Số điểm: 4,5 điểm </b>
<b>- Tỉ lệ: 45% </b>


<i>Số câu: 3 câu </i>
<i>2,5 điểm </i>


<i>25% </i>


<i>Số câu: 1 câu </i>
<i>2 điểm </i>


<i> 20% </i>


<b>- Số câu: 04 </b>
<b>- Số điểm: </b>
<b>4,5 điểm </b>
<i><b>- Tỉ lệ: 45% </b></i>


3. Nêu hiện tượng


Nêu được hiện
tượng của
PTHH


<b>- Số câu: 01 </b>


<b>- Số điểm: 0,5 điểm </b>
<b>- Tỉ lệ: 5% </b>


<i>Số câu: 1 câu </i>
<i>0,5 điểm </i>
<i>5% </i>


4. Phân biệt chất
lỏng


<i>Nêu đúng thuốc </i>
<i>thử, đúng hiện </i>
<i>tượng và thứ tự </i>
<i>nhận biết </i>



<b>- Số câu: 01 </b>


<b>- Số điểm: 1,5 điểm </b>
<b>- Tỉ lệ: 15% </b>


<i>Số câu: 1 câu </i>
<i>1,5 điểm </i>
<i>15% </i>


<b>- Số câu: 01 </b>
<b>- Số điểm: </b>
<b>1,5 điểm </b>
<i><b>- Tỉ lệ: 15% </b></i>


<i>5. Bài tốn </i>


Tính số mol Đưa số mol
vào PTHH


Tính số mol,
nồng độ, thể
tích dung
dịch, tính
theo hiệu
suất


<b>Số câu: 01 </b>


<b>- Số điểm: 2,0 điểm </b>
<b>- Tỉ lệ: 20% </b>



<i>Số câu:2câu </i>
<i>0,5 điểm </i>
<i>5% </i>


<i>Số câu:1câu </i>
<i>0,25 điểm </i>
<i>2,5% </i>


<i>Số câu:1câu </i>
<i>1,25 điểm </i>
<i>12,5% </i>


<i>Số câu: 01 </i>
<i>- Số điểm: 2,0 </i>
<i>điểm </i>


<i>- Tỉ lệ: 20% </i>
Tổng số câu: 9


Tổng số điểm: 10
<i>Tỉ lệ: 100% </i>


<i>Số câu: 03 </i>
<i>1 điểm = </i>
<i>10% </i>


<i>Số câu: 06 </i>
<i>4,25 điểm = </i>
<i>42,5% </i>



<i>Số câu: 02 </i>
<i>3,5 điểm = </i>
<i>35% </i>


<i>Số câu:1câu </i>
<i>1,25 điểm </i>
<i>12,5% </i>


<i>Tổng số câu: </i>
<i>12 </i>


<i>Tổng số điểm: </i>
<i>10 </i>


</div>

<!--links-->

×