Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 9 THCS Thái Bình Dương có hướng dẫn giải | Hóa học, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH


TRƯỜNG TiH, THCS & THPT THÁI BÌNH DƯƠNG <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II <sub>MƠN: HĨA HỌC 9 </sub></b>
NĂM HỌC 2018-2019


<b>Thời gian: 45 phút </b>


<b>Câu 1: (1đ) Viết công thức cấu tạo của metan, axetilen, benzen và axit axetic </b>


<b>Câu 2: (3d) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có </b>


CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOC2H5


CO2 CH3COONa


<b>Câu 3: (2đ) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất khí khơng màu đựng trong các </b>


bình chứa khí khơng nhãn gồm: CH4, C2H4, HCl


<b>Câu 4: (1đ) Cồn (rượu etylic) có khả năng thẩm thấu cao nên có thể thấm sâu vào trong tế bào vi </b>
khuẩn, gây đông tụ protein làm cho vi khuẩn chết. Tuy nhiên nếu nồng độ cao (trên 75 độ) cồn dễ
bay hơi, sẽ làm cho protein trên bề mặt vi khuẩn đông tụ nhanh tạo ra lớp màng ngăn không cho cồn
thấm sau vào bên trong, làm giảm tác dụng diệt khuẩn.


Còn nồng độ thấp (dưới 75 độ) , khả năng làm đông tụ protein giảm, hiệu quả sát trùng kém.
a) Vậy rượu như thế nào là rượu 75 độ?


b) Viết công phương trình đốt cháy của rượu etylic
c)



<b>Câu 5: (3đ) Cho 2,4 gam kim loại magie (Mg) phản ứng hết với 100 gam dung dịch axit </b>
axetic(CH3COOH)


a. Tính thể tích khí sinh ra ở đktc.


b. Tính nồng độ % dung dịch muối thu được sau phản ứng.


c. Nếu trung hòa hết dung dịch CH3COOH ở trên bằng dung dịch NaOH 2M, thì thể tích
dung dịch NaOH đủ dùng là bao nhiêu lít ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II MƠN HĨA 9 </b>


Câu Nội dung Điểm


Câu 1
(1đ)


Mỗi công thức đúng 0,25đ 1đ


Câu 2
(3đ)


- Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm
- Sai cân bằng trừ 0,25 điểm


- Thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm


- Thiếu điều kiện và cân bằng sai chỉ trừ 0,25 điểm



3 đ


Câu 3
(2đ)


Dùng giấy quỳ tím ẩm


- Khí làm giấy quỳ tím ẩm hóa đỏ: HCl
- Khơng hiện tượng: CH4, C2H4


- Dẫn khí qua dung dịch brom
- Khí làm mất màu da cam: C2H4
- Không hiên tượng: CH4


C2H4 + Br2 →C2H4Br2


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Câu 4




Rượu 75 độ nghĩa là trong 100ml dung dịch rượu có 75 ml rượu nguyên chất.
C2H5OH + 3O2 ⎯⎯→<i>t</i>0 <sub> 2CO2 + 3H2O </sub>





Câu 5


Số mol Mg là :
nMg = 0,1( )


24
4
,
2


<i>mol</i>


= <b> </b>
2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2↑
0,2 0,1→ 0,1 0,1


a/ VH2 = 0,1x 22,4 = 22,4(l)


b/Khối lượng muối (CH3COO)2Mg thu được là


m(CH3COO)2Mg = 0,1 <b> 142 = 14,2 (g) </b>


mdd sau phản ứng = 2,4+ 100 – (0,1x2)= 102,2 (g)
Nồng độ phần trăm của dd (CH3COO)2Mg là :


C%dd (CH3COO)2Mg = 13,89%


2


,
102


%
100
2
,


14 <i>x</i> <sub>=</sub>




0,25
0,5
0,25


0,5


0,5


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>


<b>Mơn: HĨA – KHỐI 8 </b>


<b>Nội dung </b>



<b>kiến thức </b>


<b>Nhận </b>
<b>biết </b>


<b>Thông </b>


<b>hiểu </b>


<b>Vận </b>
<b>dụng </b>


<b>thấp </b>


<b>Vận </b>


<b>dụng cao </b> <b>Tổng điểm </b>


- Viết CTCT


của hidrocacbon


- Hoàn thành PTHH


Câu 1


(1đ)


Câu 2



(3đ)


4đ (40%)


Nhân biết các chất khí


Câu 3


(2đ)




(20%)


Vận dụng thực tế


Câu 4


(1đ)




(10%)


Bài toán


Câu 5a


(1đ)



Câu 5b


(1đ)


Câu 5c


(1đ)




(30%)


Tổng điểm


%




(10%)




(40%)




(45%)





(5%)


10đ


</div>

<!--links-->

×