Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Toàn cảnh đề thi toán THPT Quốc gia từ 2017 đến 2019 - Khối đa diện - Sách Toán - Học toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: (Tham khảo THPTQG 2019) Thể tích khối lập phương có cạnh </b><i>2a</i>
bằng


<b>A. </b><i>8a .</i>3 <b>B. </b><i>2a .</i>3 <b>C. </b><i>a .</i>3 <b>D.</b>


3
<i>6a .</i>


<b>Lời giải</b>


<b>Câu 2: (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018)</b>Cho khối chóp có đáy là hình vng
cạnh <i>a</i> và chiều cao bằng <i>2a</i>. Thể tích của khối chóp đã cho bằng


<b>A. </b><i>4a</i>3 <b>B. </b>


3
2


3<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>2a</sub></i>3


<b>D.</b>
3


4
3<i>a</i>


<b>Lời giải</b>


Khối chóp có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> nên có diện tích đáy: <i>Sđáy</i> <i>a</i>2<sub>.</sub>
Chiều cao <i>h</i>2<i>a</i><sub>.</sub>



Vậy thể tích khối chóp đã cho là
1


. .
3 <i>đáy</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>h</i> 1. .22


3 <i>a</i> <i>a</i>


 2 3


3<i>a</i>


.


<b>Câu 3: (Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018)</b>Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng
cạnh

<i>a</i>

<i> và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng</i>


<b>A. </b><i>4a</i>3 <b><sub>B. </sub></b>


3


16


3 <i>a</i> <b><sub>C. </sub></b>


3



4


3<i>a</i> <b><sub>D.</sub></b>


3


<i>16a</i>


<b>Lời giải</b>


2 3


. .4 4


<i>day</i>


<i>V S h a a</i>   <i>a</i>
.


<b>Câu 4: (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018)</b>Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng
<i>cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng</i>


<b>A. </b>
3
2


3<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b>


3
4



3<i>a</i> <b><sub>C</sub><sub>. </sub></b><i>2a</i>3 <b><sub>D.</sub></b>


3


<i>4a</i>


<b>Lời giải</b>


Ta có: <i>Vlangtru</i> <i>Sday</i>.<i>h</i> <i>a</i>2.2<i>a</i> <i>2a</i>3<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>
3
4


3<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3
16


3 <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3


<i>4a .</i> <b>D.</b>


3
<i>16a .</i>


<b>Lời giải</b>


Thể tích khối chóp:


1


.
3


<i>V</i>  <i>B h</i> 1 2.4


3<i>a</i> <i>a</i>


 4 3


3<i>a</i>


.


<b>Câu 6: (Tham khảo 2018) Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng </b><i>h</i> và diện tích
đáy bằng <i>B</i><sub> là:</sub>


<b>A. </b><i>V</i>  <i>Bh</i>
1


3 <b>B. </b><i>V</i>  <i>Bh</i>


1


6 <b>C. </b><i>V</i> <i>Bh</i> <b><sub>D.</sub></b>


<i>V</i> 1<i>Bh</i>
2



<b>Lời giải</b>


Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng <i>h</i> và diện tích đáy bằng <i>B</i><sub> là:</sub>


<i>V</i> 1<i>Bh</i>
3


<b>Câu 7: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Cho hình bát diện đều cạnh </b><i>a</i>.<i> Gọi S là</i>
tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?


<b>A. </b><i>S</i> 4 3<i>a</i>2 <b><sub>B. </sub></b>S 3 a2 <b><sub>C</sub><sub>. </sub></b><i>I </i>2 3 a2 <b><sub>D.</sub></b>
2


8


<i>I</i>  <i>a</i>


<b>Lời giải</b>


Bát diện đều có 8 mặt bằng nhau, mỗi mặt là một tam giác đều cạnh <i>a</i>


Vậy


2


2
3



8. 2 3 .


4
<i>a</i>


<i>S</i>  <i>a</i>


<b>Câu 8: (Đề tham khảo lần 2 2017) Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả</b>
<i>các cạnh bằng a .</i>


<b>A. </b>


3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>
<i>V </i>


<b>B. </b>


3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<i>V </i>


<b>C. </b>


3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
<i>V </i>



<b>D.</b>
3 <sub>3</sub>


4
<i>a</i>
<i>V </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


2 <sub>3</sub> . 3


4
4


<i>h a</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>h S</i>


<i>a</i>
<i>S</i>






  







 <sub>.</sub>


<b>Câu 9: (Đề tham khảo lần 2 2017) Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?</b>


<b>A. </b>6 <b>B. </b>10 <b>C. </b>12 <b>D.</b>


11


<b>Lời giải</b>


Đếm đáy hình chóp có 5 mặt và 5 mặt của lăng trụ và 1 mặt đáy. Vậy có 11
mặt.


<b>Câu 10: (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy là tam</i>
<i>giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a</i>3<i><sub>. Tính chiều cao h của hình chóp đã</sub></i>


cho.


<b>A. </b>


3
6


 <i>a</i>


<i>h</i>



<b>B. </b>


3
2


 <i>a</i>


<i>h</i>


<b>C. </b>


3
3


 <i>a</i>


<i>h</i>


<b>D.</b>

3





<i>h</i>

<i>a</i>



<b>Lời giải</b>


<i>Do đáy là tam giác đều cạnh 2a nên </i>



2

2 3 2 <sub>3</sub>
4


<i>ABC</i>  


<i>a</i>


<i>S</i> <i>a</i>


.




1
.


3 <i>ABC</i>


<i>V</i>  <i>S</i><sub></sub> <i>h</i>


3
2


3 3


3
3


<i>ABC</i>



<i>V</i> <i>a</i>


<i>h</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>a</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Tứ diện đều.</b> <b>B. Bát diện đều.</b> <b>C. Hình lập phương.</b> <b>D.</b>
Lăng trụ lục giác đều.


<b>Lời giải</b>


Dễ dàng thấy hình bát diện đều, hình lập phương và hình lăng trục lục giác
đều có tâm đối xứng. Cịn tứ diện đều khơng có tâm đối xứng.


<b>Câu 1: (Tham khảo THPTQG 2019) </b>Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả
các cạnh bằng <i>2a</i>. Thể tích của khối chóp đã cho bằng


<b>A. </b>
3
4 2


3
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
8



3


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
8 2


3
<i>a</i>


. <b>D.</b>


3
2 2


3
<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>


<i>S</i>


<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>



<i>D</i>


<i>O</i>


Gọi khối chóp tứ giác đều là <i>S ABCD</i>. , tâm <i>O</i>, khi đó




2





 





<i>SO</i> <i>ABCD</i>
<i>AB SA</i> <i>a</i> <sub>. </sub>


Ta có:


<sub>2</sub>

2 <sub>4</sub> 2


 


<i>ABCD</i>



<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub>, </sub><i>OA</i>1<sub>2</sub>2<i>a</i> 2<i>a</i> 2<sub>.</sub>


2

2


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


    


<i>SO</i> <i>SA</i> <i>OA</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


.


Vậy


2 3


1 1 4 2


. 2.4


3 3 3


  


<i>SABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i> <i>SO S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Cho khối chóp tam giác đều .</b><i>S ABC có</i>


<i>cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp</i>


.


<i>S ABC</i>


<b>A. </b>


3
13


12
<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>B. </b>


3
11
12
<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>C. </b>


3
11


6
<i>a</i>


<i>V </i>


. <b>D.</b>


3
11


4
<i>a</i>
<i>V </i>


.


<b>Lời giải</b>


Do đáy là tam giác đều nên gọi <i>I</i> <i> là trung điểm cạnh BC , khi đó AI</i> là
đường cao của tam giác đáy. Theo định lý Pitago ta có


2


2 3


4 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AI</i>  <i>a</i>  


, và



2 2 3 3


3 3.2 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AO</i> <i>AI</i> 
.


<i>Trong tam giác SOA vuông tại O ta có </i>


2


2 11


4


3 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SO</i> <i>a</i>  


Vậy thể tích khối chóp .<i>S ABC là </i>


3


1 1 3 11 11


. .



3 2 2 3 12


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>a</i> 


.


<b>Câu 3: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Cho khối lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C có</i>. ' ' '
<i>đáy ABC là tam giác cân với AB</i><i>AC a</i> , <i>BAC </i>1200<sub>. Mặt phẳng</sub>


(<i>AB C</i> )<sub> tạo với đáy một góc </sub><sub>60 .</sub>0


<i> Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.</i>


<b>A. </b>


3
3


8


<i>a</i>
<i>V </i>


<b>B. </b>


3
9



8


<i>a</i>
<i>V </i>


<b>C. </b>
3
8


<i>a</i>
<i>V </i>


<b>D.</b>
3


3
4


<i>a</i>
<i>V </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gọi <i>H</i> là trung điểm của ’ ’<i>B C , khi đó góc giữa mp </i>

<i>AB C</i>’ ’



đáy là góc <i>AHA </i> ’ 600


Ta có


2
0



1 3


120


2 . .sin 4


<i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>AC AB</i> 


2 3


3


2 AA 2


’ ’ ' '=


'C'
<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>B C</i> <i>a</i> <i>A H</i>


<i>B</i>





    


Vậy


3
3


8
. '
<i>ACB</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>AA</i> 


<b>Câu 4: (THPT QG 2017 Mã đề 105) Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt</b>
phẳng đối xứng ?


<b>A. </b>1 mặt phẳng <b>B. </b>2 mặt phẳng <b>C. </b>3 mặt phẳng <b>D.</b>
4 mặt phẳng


<b>Lời giải</b>


Hình lăng trụ tam giác đều có 3 mặt phẳng đối xứng là 3 mặt phẳng trung
trực của 3 cạnh đáy và một mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng trung trực của
cạnh bên.


<b>Câu 5: (THPT QG 2017 Mã đề 105) Cho khối chóp .</b><i>S ABC có SA vng góc với</i>



đáy, <i>SA</i>4<sub>, </sub><i>AB</i>6<sub>, </sub><i>BC</i>10<sub> và </sub><i>CA</i>8<i><sub>. Tính thể tích V của khối chóp</sub></i>
.


<i>S ABC .</i>


<b>A. </b><i>V</i> 24 <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b><i>V</i> 32 <b><sub>C. </sub></b><i>V</i> 192 <b><sub>D.</sub></b>


40


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lời giải</b>


Ta có <i>BC</i>2 <i>AB</i>2<i><sub>AC suy ra ABC vuông tại </sub></i>2 <i>A</i><sub>. </sub><i>SABC</i> 24,
1 . 32


3 <i>ABC</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i>


<b>Câu 6: (THPT QG 2017 Mã đề 110) </b>Cho khối lăng trụ đứng <i><sub>ABC A B C có</sub></i>.   
 


<i>BB</i> <i><sub>a , đáy ABC là tam giác vng cân tại </sub>B</i> và <i>AC</i><i>a</i> 2<sub>. Tính thể</sub>


<i>tích V của khối lăng trụ đã cho.</i>


<b>A. </b> 
3
6



<i>a</i>
<i>V</i>


<b>B. </b> 
3
3


<i>a</i>
<i>V</i>


<b>C. </b> 
3
2


<i>a</i>
<i>V</i>


<b>D.</b>
 3


<i>V</i> <i>a</i>


<b>Lời giải</b>


<i>Tam giác ABC vuông cân tại B</i>


   


2



<i>AC</i>


<i>AB BC</i> <i>a</i>


. Suy ra:


   


    


3


2 2


.


1 1


. .


2 2 2


<i>ABC</i> <i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>a</i> <i>V</i> <i>BB S</i> <i>a a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 7: (THPT QG 2017 Mã đề 110) </b>Mặt phẳng

<i>AB C</i> 

chia khối lăng trụ
  


.


<i>ABC A B C thành các khối đa diện nào?</i>


<b>A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.</b>
<b>B. Hai khối chóp tam giác.</b>


<b>C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.</b>
<b>D. Hai khối chóp tứ giác.</b>


<b>Lời giải</b>


Mặt phẳng

<i>AB C</i> 

chia khối lăng trụ <i><sub>ABC A B C thành hai khối chóp</sub></i>.   
Chóp tam giác: <i><sub>A A B C và chóp tứ giác: </sub></i>.    <i>A BB C C .</i>.  


<b>Câu 8: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng </b>

<i>a</i>

,

cạnh bên gấp hai lần cạnh
<i>đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.</i>


<b>A. </b> 
3
14


6


<i>a</i>
<i>V</i>


<b>B. </b> 
3


14


2


<i>a</i>
<i>V</i>


<b>C. </b> 
3
2


6


<i>a</i>
<i>V</i>


<b>D.</b>



3
2


2


<i>a</i>
<i>V</i>


<b>Lời giải</b>


Chiều cao của khối chóp:



 


    <sub></sub> <sub></sub> 


 


2


2 2 2 2 14


4


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thể tích khối chóp:   
3
2


1 1 14 14


. .


3 <i>ABCD</i> 3 2 6


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>SI S</i> <i>a</i>



<b>Câu 9: </b> Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đơi một khác nhau có bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng?


<b>A. 3 mặt phẳng</b> <b>B. 4 mặt phẳng</b> <b>C. 6 mặt phẳng</b> <b>D.</b>
9 mặt phẳng


<b>Lời giải</b>


Xét hình hộp chữ nhật <i><sub>ABCD A B C D có ba kích thước đơi một khác </sub></i>. ' ' ' '
nhau.


Khi đó có 3 mặt phẳng đối xứng là <i>MNOP QRST UVWX</i>, , .
.


<b>Câu 10: </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh </i>

<i>a</i>

<i>, SA vng góc với</i>
<i>đáy, SC tạo với mặt phẳng </i>

<i>SAB</i>

một góc <sub>30</sub>0


. Tính thể tích khối chóp
.


<i>S ABCD</i>


<b>A. </b>

<i>2a</i>

3 <b>B. </b>


3


2
3



<i>a</i>


<b>C. </b>
3
2


3


<i>a</i>


<b>D.</b>
3


6
3


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+) Do ABCD là hình vng cạnh a nên: <i>SABCD</i><i>a</i>2


+) Chứng minh được <i>BC</i>

<i>SAB</i>

 góc giữa SC và (SAB) là


·

<sub></sub>

0


30



<i>CSA</i>

<sub>.</sub>


+) Đặt <i>SA x</i>  <i>SB</i> <i>x</i>2 <i>a</i>2 <sub>. Tam giác SBC vuông tại B nên</sub>



· <sub></sub> 0 <sub></sub> 1 <sub></sub>


tan tan 30
3


<i>BC</i>
<i>CSA</i>


<i>SB</i>


Ta được: <i>SB BC</i> 3 <i>x</i>2<i>a</i>2 <i>a</i> 3 <i>x a</i> 2 .


Vậy   


3
2


1 1 2


. . . 2.a


3 3 3


<i>SABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>SA S</i> <i>a</i>


(Đvtt)



<b>Câu 11: (Đề minh họa lần 1 2017) </b> Cho một tấm nhơm hình vng cạnh 12 cm.
Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhơm đó bốn hình vng bằng nhau, mỗi
<i>hình vng có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhơm lại như hình vẽ dưới</i>
<i>đây để được một cái hộp khơng nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích</i>
lớn nhất.


<b>A. </b><i>x </i>6 <b>B. </b><i>x </i>3 <b>C. </b><i>x </i>2 <b>D.</b>


4


<i>x </i>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vì tấm nhơm được gấp lại tạo thành hình hộp nên cạnh đáy của hình hộp là:




<i>12 2x cm</i>


Vậy diện tích đáy hình hộp



2 <sub>2</sub>


12 2


<i>S</i>   <i>x</i> <i>cm</i>


. Ta có:





0 0


0;6


12 2 0 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


  


 


  


 


Thể tích của hình hộp là:


2
. 1


. 2 2


<i>V</i> <i>Sh</i><i>x</i>  <i>x</i>


Xét hàm số:



2


. 12 2 0;6
<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Ta có :

 

 



2


' 12 2 4 12 2 12 2 12 6
<i>y</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> <sub> ;</sub>


 



' 0 12 2 . 12 6 0 2


<i>y</i>    <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i><sub> hoặc </sub><i><sub>x  (loại).</sub></i><sub>6</sub>


<i>x</i> <sub> 0 </sub><sub>2</sub><sub> 6</sub>


'


<i>y</i> <sub></sub><sub> 0 </sub>



<i>y</i>


Suy ra với <i>x  thì thể tích hộp là lớn nhất và giá trị lớn nhất đó là</i>2


 

2 128


<i>y</i>  <sub>.</sub>


<b>Câu 12: (Đề minh họa lần 1 2017) </b> <i>Tính thể tích V của khối lập phương</i>
.


<i>ABCD A B C D</i><sub>    , biết </sub><i>AC</i> <i>a</i> 3<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3 <b><sub>B. </sub></b>


3
3 6


4
<i>a</i>
<i>V </i>


<b>C. </b><i>V</i> 3 3<i>a</i>3 <b><sub>D.</sub></b>
3


1
3
<i>V</i>  <i>a</i>



<b>Lời giải</b>


Giả sử khối lập phương có cạnh bằng <i>x x </i>;

0


Xét tam giác ' ' '<i>A B C vng cân tại B</i>'<sub> ta có:</sub>


2 2 2


' ' ' ' ' '


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2 2 2


' ' ' '


<i>AC</i> <i>A A</i> <i>A C</i>  3<i>a</i>2 <i>x</i>22<i>x</i>2  <i>x a</i>


Thể tích của khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>.     là <i>V</i> <i>a</i>3<sub>.</sub>


<b>Câu 13: (Đề minh họa lần 1 2017) Cho hình chóp tứ giác .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là</i>
<i>hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy và</i>


2


<i>SA a</i> <i><b><sub>. Tính thể tích V của khối chóp .</sub></b>S ABCD</i>


<b>A. </b>


3
2


6


<i>a</i>
<i>V </i>


<b>B. </b>


3
2


4
<i>a</i>
<i>V </i>


<b>C. </b><i>V</i>  2<i>a</i>3 <b><sub>D</sub><sub>.</sub></b>
3


2
3
<i>a</i>
<i>V </i>


<b>Lời giải</b>


Ta có <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

 <i>SA</i> là đường cao của hình chóp


Thể tích khối chóp .<i><b>S ABCD : </b></i>


3
2


1 1 2



. . 2.


3 <i>ABCD</i> 3 3


<i>a</i>
<i>V</i>  <i>SA S</i>  <i>a</i> <i>a</i> 


<b>Câu 14: (Đề tham khảo lần 2 2017) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng</i>
<i>cạnh a , SA vng góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng </i>

<i>SAB</i>

một góc
<i>bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD .</i>


<b>A. </b>


3
6
18


<i>a</i>
<i>V </i>


<b>B. </b><i>V</i>  3<i>a</i>3 <b><sub>C. </sub></b>


3
6


3
<i>a</i>
<i>V </i>



<b>D.</b>
3


3
3
<i>a</i>
<i>V </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Góc giữa SD và mp(SAB) là DSA </i> 300.


Ta có tan 300 3


<i>AD</i>


<i>SA</i> <i>a</i>


3
2


1 3


. 3


3 3


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>a a</i> 


.



<b>Câu 15: (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Cho lăng trụ tam giác </b><i>ABC A B C có</i>.   
<i>đáy ABC là tam giác vuông cân tại A</i>, cạnh

<i>AC</i>

2 2

. Biết <i>AC tạo với</i>


mặt phẳng

<i>ABC</i>

một góc 60 và <i>AC</i> 4<i><sub>. Tính thể tích V của khối đa</sub></i>
diện <i>ABCB C .</i> 


<b>A. </b>


8
3


<i>V</i>


<b>B. </b>


16
3


<i>V</i>


<b>C. </b>


8 3
3


<i>V</i>



<b>D.</b>


16 3
3


<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B’</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>H</b>
<b>C’</b>


<b>A’</b>


2 2


4


0


60



2 3


<b>Phân tích: Tính thể tích của khối đa diện </b><i>ABCB C bằng thể tích khối của</i> 
lăng trụ <i>ABC A B C trừ đi thể tích của khối chóp .   </i>.    <i>A A B C .</i>


Giả sử đường cao của lăng trụ là <i>C H . Khi đó góc giữa AC mặt phẳng</i>


<i>ABC</i>



là góc

<i>C AH</i>

 

60

.


Ta có: sin 60 2 3;  4






    


 <i>ABC</i>


<i>C H</i>


<i>C H</i> <i>S</i>


<i>AC</i> <sub>;</sub>


2


.



1


. 2 3. . 2 2 8 3


2


      


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>V</i> <i>C H S</i>


.


. .


1 1 8 3


. .


3 3 3


        


<i>A A B C</i> <i>ABC</i> <i>ABC A B C</i>


<i>V</i> <i>C H S</i> <i>V</i>


;



. .


8 3 16 3
8 3


3 3


           


<i>ABB C C</i> <i>ABC A B C</i> <i>A A B C</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


.


<b>Câu 1: (Tham khảo THPTQG 2019) </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là
<i>hình thoi cạnh a , BAD</i> 60<sub>, </sub><i>SA a</i> <sub> và </sub><i>SA</i><sub> vng góc với mặt phẳng</sub>


<i>đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng </i>

<i>SCD</i>

bằng


<b>A. </b>
21
7
<i>a</i>


. <b>B. </b>


15
7


<i>a</i>


. <b>C. </b>


21
3
<i>a</i>


. <b>D.</b>


15
3
<i>a</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>K</i>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i><sub>C</sub></i>
<i>D</i>
<i>K</i>
<i>H</i>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i><sub>C</sub></i>


<i>D</i>


<b>Cách 1 Diện tích hình thoi </b>
2
3
2
<i>a</i>
<i>S</i>
.


Thể tích hình chóp <i>S ABCD</i>. :


3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>
<i>V</i>


.
Ta có <i>SD a</i> 2 <sub>, </sub><i>AC a</i> 3<sub>, </sub><i>SC</i> 2<i>a</i><sub>.</sub>


Nửa chu vi SCD là


3 2
2



<i>SCD</i>
<i>a a</i>
<i>p</i>


.

 


2 <sub>7</sub>
2 2
4


<i>SCD</i>     


<i>a</i>
<i>S</i> <i>p p a p</i> <i>a p a</i>




3
.
2
1 3
3. .


3 <sub>2</sub> <sub>6</sub> 21


,


7
7


4


 <i>S BCD</i>  



<i>SCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>d B</i>
<i>S</i> <i>a</i>
<i>SCD</i>


<b>Cách 2 </b> Ta có <i>AB CD</i>//  <i>AB</i>//

<i>SCD</i>

, suy ra




,

,



<i>d B</i> <i>SCD</i> <i>d A</i> <i>SCD</i>


.


Trong mặt phẳng

<i>ABCD</i>

, kẻ <i>AK</i> <i>CD<sub> tại K .</sub></i>


Trong mặt phẳng

<i>SAK</i>

, kẻ <i>AH</i> <i>SK<sub> tại H .</sub></i>


Suy ra <i>AH</i> 

<i>SCD</i>

 <i>d A SCD</i>

,

<i>AH</i>.


Tam giác <i>SAK vuông tại A , AH là đường cao, suy sa:</i>


2 2 2 2 2 2


1 1 1 4 1 7 21



3 3 7


      <i>AH</i> <i>a</i>


<i>AH</i> <i>AK</i> <i>AS</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub>, do </sub>


3
2
<i>a</i>
<i>AK</i>


.


Vậy



21
,
7

<i>SCD</i> <i>a</i>
<i>d B</i>
.


<b>Câu 2: (Tham khảo THPTQG 2019) Cho khối lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>.    có thể
<i>tích bằng 1. Gọi M , N</i> lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng <i>AA và</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. 1.</b> <b>B. </b>
1



3 . <b>C. </b>


1
2 .


<b>D. </b>
2
3 .


<b>Lời giải</b>


<i>C</i>
<i>C</i>


<i>B</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>Q</i>


<i>P</i> <i>N</i>


<i>M</i>


<i>I</i>


<i>Gọi I là trung điểm của CC</i><sub>, </sub><i>h</i><sub> là chiều cao của lăng trụ </sub><i>ABC A B C</i>.   



Ta có . .


1 1 4 4


. . . .4


3 3 3 3


           
<i>C C PQ</i> <i>C PQ</i> <i>C A B</i> <i>ABC A B C</i>


<i>V</i> <i>h S</i> <i>h S</i> <i>V</i>


.


. .


1 1


2 2


      
<i>MNI A B C</i> <i>ABC A B C</i>


<i>V</i> <i>V</i>


.


. .



1 1 1


. .


3 2 6    6


  


<i>C MNI</i> <i>MNI</i> <i>ABC A B C</i>


<i>h</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>V</i>


.


Suy ra .

. .



2
3


        


<i>A MPB NQ</i> <i>C C PQ</i> <i>MNI A B C</i> <i>C MNI</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


.



<b>Câu 3: (Tham khảo 2018) Cho hình vng </b><i>ABCD</i> và <i>ABEF</i><sub> có cạnh bằng </sub>1<sub>, lần</sub>


lượt nằm trên hai mặt phẳng vng góc với nhau. Gọi <i>S</i> là điểm đối xứng
của <i>B</i><sub>qua đường thẳng </sub><i>DE</i><sub>. Thể tích của khối đa diện </sub><i>ABCDSEF</i><sub> bằng</sub>


<b>A. </b>
7


6 <b><sub>B. </sub></b>


11


12 <b><sub>C. </sub></b>


2


3 <b><sub>D</sub><sub>.</sub></b>


5
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ta có:ADF.BCE là hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vng cân
Dựa vào hình vẽ ta có :


. . . . 2 .


     


<i>ABCDSEF</i> <i>ADF BCE</i> <i>S CDFE</i> <i>ADFBCE</i> <i>B CDFE</i> <i>ADFBCE</i> <i>B DEA</i>



<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


.


1 1 1 1 1 5


. ; . 2.


2 3 6 2 6 6


 


       


<i>ADF BCE</i> <i>BCE</i> <i>BADE</i> <i>ABE</i> <i>ABCDSEF</i>


<i>V</i> <i>AB S</i> <i>V</i> <i>AD S</i> <i>V</i>


D
ựa vào hình vẽ ta có


.
.


. . .


1 5


2 1



6 6
<i>ABCDSEF</i> <i>ADF BCE</i> <i>S CDFE</i> <i>ADF BCE</i> <i>B CDFE</i> <i>ADF BCE</i> <i>BADE</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>  <i>V</i> <i>V</i>    


<b>Câu 4: (THPT QG 2017 Mã đề 105) Cho khối chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng</i>


<i>cạnh a , SA vng góc với đáy và khoảng cách từ A</i> đến mặt phẳng


<i>SBC</i>



bằng
2
2


<i>a</i>


. Tính thể tích của khối chóp đã cho.


<b>A. </b>
3
2


<i>a</i>


<b>B. </b>
3
3


<i>a</i>



<b>C. </b><i>a</i>3 <b>D.</b>


3
3
9


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ta có <i>BC</i><i>AB BC</i>, <i>SA</i> <i>BC</i><i><sub>AH . Kẻ </sub>AH</i><i>SB</i> <i>AH</i> 

<i>SBC</i>

<sub>.</sub>


Suy ra

 
2
;


2


<i>a</i>


<i>d A SBC</i> <i>AH</i>


.


<i>Tam giác SAB vng tại A</i> có: 2  2  2  


1 1 1


<i>SA a</i>


<i>AH</i> <i>SA</i> <i>AB</i> <sub>.</sub>



Vậy  


3
1


. .


3 3


<i>SABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>SA S</i>


<b>Câu 5: (THPT QG 2017 Mã đề 110) </b>Cho khối chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là</i>


hình chữ nhật, <i><sub>AB a , </sub></i> <i>AD</i><i>a</i> 3<i><sub>, SA vng góc với mặt phẳng đáy và</sub></i>


mặt phẳng

<i>SBC</i>

tạo với đáy một góc <i>60 . Tính thể tích V của khối chóp</i>
.


<i>S ABCD .</i>


<b>A. </b><i>V</i> 3<i>a</i>3 <b><sub>B. </sub></b> 


3
3



3


<i>a</i>
<i>V</i>


<b>C. </b><i>V</i> <i>a</i>3 <b><sub>D.</sub></b>



3
3


<i>a</i>
<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ta có <i>SABCD</i>  3<i>a .</i>2




 







 



·

·


  






   





 





,
<i>SBC</i> <i>ABCD</i> <i>BC</i>


<i>BC</i> <i>SB</i> <i>SBC</i> <i>SBC</i> <i>ABCD</i> <i>SBA</i>


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>ABCD</i>


. Vậy <i>SBA</i>· 60
Xét tam giác vuông <i>SAB A</i>

ˆ 1<i>v</i>

có:


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


tan 60 <i>SA</i> <i>SA</i> <i>AB</i>tan 60 <i>a</i> 3


<i>AB</i>


Vậy   



2 3


.


1 1


. 3. 3


3 3


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


.


<b>Câu 6: (Đề minh họa lần 1 2017) Cho tứ diện </b><i>ABC</i>D<i> có các cạnh AB ,AC</i> và D<i>A</i>
đơi một vng góc với nhau; <i>AB</i>6<i>a<sub>, </sub>AC</i>7<i>a</i><sub> và</sub><i>AD</i>4<i>a<b><sub>. Gọi M ,</sub></b>N</i> <sub>,</sub>


<i>P tương ứng là trung điểm các cạnh BC</i><sub>,</sub><i>C</i>D<i><sub>, DB . Tính thể tích </sub>V</i> <sub> của tứ</sub>
diện <i>AMNP</i>.


<b>A. </b>


3
7
2
<i>V</i>  <i>a</i>



<b>B. </b><i>V</i> 14<i>a</i>3 <b><sub>C. </sub></b>


3
28


3
<i>V</i>  <i>a</i>


<b>D.</b>
3


7


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>Lời giải</b>


Ta có


3


1 1 1


. . 6 .7 .4 28


3 2 6


<i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>AB</i> <i>AD AC</i> <i>a a a</i> <i>a</i>



Ta nhận thấy


3


1 1 1


7


2 4 4


<i>MNP</i> <i>MNPD</i> <i>BCD</i> <i>AMNP</i> <i>ABCD</i>


<i>S</i>  <i>S</i>  <i>S</i>  <i>V</i>  <i>V</i>  <i>a</i>


<b>Câu 7: (Đề minh họa lần 1 2017) 111Equation Chapter 1 Section 1 Cho hình chóp</b>
tứ giác .<i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng</i> <i>2a. Tam giác SAD cân</i>


<i>tại S và mặt bên </i>

<i>SAD</i>

vng góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối


chóp .<i>S ABCD bằng </i>
3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. </b>
2
3
<i>h</i> <i>a</i>


<b>B. </b>


4
3
<i>h</i> <i>a</i>


<b>C. </b>
8
3
<i>h</i> <i>a</i>


<b>D.</b>
3


4
<i>h</i> <i>a</i>


<b>Lời giải</b>


Gọi <i>I</i> <sub>là trung điểm của </sub><i>AD<sub>. Tam giác SAD cân tại S</sub></i>


<i>SI</i> <i>AD</i>


 


Ta có

 





<i>SI</i> <i>AD</i>


<i>SI</i> <i>ABCD</i>



<i>SAD</i> <i>ABCD</i>






 









<i>SI</i>


 <sub>là đường cao của hình chóp.</sub>


Theo giả thiết


3 2


.


1 4 1


. . .2 2



3 3 3


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>SI S</i>  <i>a</i>  <i>SI a</i>  <i>SI</i>  <i>a</i>


Vì <i>AB</i> song song với

<i>SCD</i>





,

,

2

,



<i>d B SCD</i> <i>d A SCD</i> <i>d I SCD</i>


  


Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>I</i> <i>lên SD .</i>


Mặt khác


<i>SI</i> <i>DC</i>


<i>IH</i> <i>DC</i>


<i>ID</i> <i>DC</i>





 






 <sub>. Ta có</sub>


,



<i>IH</i> <i>SD</i>


<i>IH</i> <i>SCD</i> <i>d I SCD</i> <i>IH</i>


<i>IH</i> <i>DC</i>





   






<i>Xét tam giác SID vuông tại </i> 2 2 2 2 2


1 1 1 1 4 2


:


4 2 3



<i>a</i>


<i>I</i> <i>IH</i>


<i>IH</i> <i>SI</i>  <i>ID</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  




,

,

2

,

4


3
<i>d B SCD</i> <i>d A SCD</i> <i>d I SCD</i> <i>a</i>


   


.


<b>Câu 8: (Đề tham khảo lần 2 2017) Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V  là</b>
thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của


khối tứ diện đã cho, tính tỉ số


<i>V</i>
<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Q P


N
M



D


C
B


A


E F


<b>A. </b>
1
2


<i>V</i>
<i>V</i>





. <b>B. </b>


1
4


<i>V</i>
<i>V</i>






. <b>C. </b>


2
3


<i>V</i>
<i>V</i>





. <b>D.</b>


5
8


<i>V</i>
<i>V</i>





.


<b>Lời giải</b>


<b>Cách 1. Đặc biệt hóa tứ diện cho là tứ diện đều cạnh </b><i>a</i><sub>. Hình đa diện cần </sub>


tính có được bằng cách cắt 4 góc của tứ diện, mỗi góc cũng là một tứ diện



đều có cạnh bằng 2


<i>a</i>


.


Do đó thể tích phần cắt bỏ là 4.8 2


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V  </i> 


.


(Vì với tứ diện cạnh giảm nửa thì thể tích giảm
3


1 1


2 8


 

 
  <sub>)</sub>


Vậy


1



2 2


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>


<i>V</i>




   


.


<b>Cách 2. Khối đa diện là hai khối chóp tứ giác (giống nhau) có cùng đáy là </b>
hình bình hành úp lại. Suy ra:


. . .


1 1 1


2 4. 4. 4. .


2 4 2
<i>N MEPF</i> <i>N MEP</i> <i>P MNE</i>


<i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i>


(Do chiều cao giảm một nửa, cạnh đáy giảm một nửa nên diện tích giảm 4 )



<b>Cách 3. Ta có </b>


. . . .


' <i>V VA QEP</i> <i>VB QMF</i> <i>VC MNE</i> <i>VD NPF</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i>


   




. . <sub>.</sub> <sub>.</sub>


1 <i>VA QEP</i> <i>VB QMF</i> <i>VC MNE</i> <i>VD NPF</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


    


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 . . . .


2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2


     



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>
<b>G</b>


<b>Câu 9: (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Cho tứ diện </b>

<i>ABCD</i>

có thể tích bằng 12
<i>và G là trọng tâm của tam giác BCD</i><b>. Tính thể tích </b><i>V</i> của khối chóp


.


<i>A GBC</i>



<b>A. </b>

<i>V </i>

3

<b>B. </b>

<i>V </i>

4

<b>C. </b>

<i>V </i>

6

<b>D.</b>


5


<i>V </i>


<b>Lời giải</b>


<i>Cách 1:</i>


<i><b>Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp .</b>A GBC có cùng đường cao là</i>


khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng

<i>BCD</i>

<i>. Do G là trọng tâm tam giác</i>


<i>BCD nên ta có </i>

<i>S</i>

<i>BGC</i>

<i>S</i>

<i>BGD</i>

<i>S</i>

<i>CGD</i>

<i>S</i>

<i>BCD</i>

3

<i>S</i>

<i>BGC</i><sub>(xem phần chứng</sub>

minh).


Áp dụng cơng thức thể tích hình chóp ta có:


.
.


1 <sub>.</sub> 1


.


3 3 <sub>3</sub>


1


1 <sub>.</sub>


.


3
3


 <sub></sub>










 <sub></sub>




   









<i>ABCD</i> <i>BCD</i> <i><sub>BCD</sub></i>


<i>ABCD</i> <i>BCD</i>


<i>A GBC</i> <i>GBC</i>


<i>GBC</i>
<i>A GBC</i> <i>GBC</i>


<i>V</i> <i>h S</i> <i><sub>V</sub></i> <i>h S</i> <i><sub>S</sub></i>


<i>V</i> <i><sub>h S</sub></i> <i>S</i>


<i>V</i> <i>h S</i>


.



1 1


.12 4


3 3


 <i>V<sub>A GBC</sub></i>  <i>V<sub>ABCD</sub></i>  


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+)


1 1


//


2 2 2


 <i>MF</i> <i>CM</i>     <i>h</i>


<i>MF ND</i> <i>MF</i> <i>DN</i> <i>MF</i>


<i>DN</i> <i>CD</i> <sub>.</sub>


+)


2 2 2


// .



3 3 3 2 3


 <i>GE</i> <i>BG</i>     <i>h</i><i>h</i>


<i>GE</i> <i>MF</i> <i>GE</i> <i>MF</i>


<i>MF</i> <i>BM</i>


+)


1 <sub>.</sub> 1


2 2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


1 1


.


2 2 3




 




    


<i>BCD</i>



<i>BCD</i> <i>GBC</i>
<i>GBC</i>


<i>DN BC</i> <i>ha</i>
<i>S</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>h</i>


<i>S</i> <i><sub>GE BC</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


+) Chứng minh tương tự có

<i>S</i>

<i>BCD</i>

3

<i>S</i>

<i>GBD</i>

3

<i>S</i>

<i>GCD</i>


<i>BGC</i> <i>BGD</i> <i>CGD</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>S</i>

<sub></sub>

<i>S</i>

<sub></sub>




<i>Cách 2:</i>


Ta có











; <sub>1</sub> <sub>1</sub>


; ;


3 3


;    


<i>d G ABC</i> <i><sub>GI</sub></i>


<i>d G ABC</i> <i>d D ABC</i>
<i>DI</i>


<i>d D ABC</i>


.


Nên .



1 1


; . . 4


3 3


<i>G ABC</i> <i>ABC</i> <i>DABC</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 1: (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018)</b>Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.   <sub>, khoảng </sub>
cách từ <i>C đến đường thẳng BB bằng 2 , khoảng cách từ A đến các đường</i>


<i>thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vng góc của A lên</i>


mặt phẳng

<i>A B C   là trung điểm M của </i>

<i>B C</i> <sub> và </sub>


2 3
3
<i>A M</i> 


. Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b> 3 <b>D.</b>


2 3
3


<b>Lời giải</b>


<i>Cắt lăng trụ bởi một mặt phẳng qua A và vng góc với AA ta được thiết</i>


diện là tam giác <i>A B C</i> 1 1 có các cạnh <i>A B</i> 1 ; 1 <i>A C</i> 1  3<sub>; </sub><i>B C  .</i>1 1 2


Suy ra tam giác <i>A B C</i> 1 1<i> vuông tại A và trung tuyến A H</i> của tam giác đó
bằng 1.


<i>Gọi giao điểm của AM và A H</i> <i><sub> là T .</sub></i>



Ta có:


2 3
3
<i>A M</i> 


; <i>A H</i> <sub> </sub>1


1
3


<i>MH</i>


 


. Suy ra <i>MA H</i>  30<sub> .</sub>


Do đó <i>MA A</i>  60 


4
3
cos


<i>A M</i>
<i>AA</i>


<i>MA A</i>






  


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.   <sub> bằng thể tích khối lăng trụ</sub>


1 1. 2 2


<i>A B C AB C</i>


và bằng 1 1


4 3


. 2


2
3
<i>A B C</i>


<i>V</i> <i>AA S</i> <sub></sub>   


.


<b>Câu 2: </b> <b>(Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018)</b>Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C , khoảng</i>. ' ' '
<i>cách từ C đến đường thẳng BB</i>' bằng 2, khoảng cách từ <i>A</i> đến các đường


thẳng <i>BB</i>' và <i>CC lần lượt bằng 1 và </i>'

3

, hình chiếu vng góc của <i>A</i>
lên mặt phẳng ( ' ' ')<i>A B C</i> là trung điểm <i>M</i> của ' '<i>B C và A M </i>' 2. Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng



<b>A. </b> 3 <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b>2 <b><sub>C. </sub></b>


2 3


3 <b><sub>D.</sub></b>


1


<b>Lời giải</b>


Gọi

<i>A A</i>

1

,

2<sub> lần lượt là hình chiếu của </sub> <i>A</i><sub> trên </sub><i>BB</i>'<sub>, </sub><i>CC . Theo đề ra</i>'


1 1; 2 3; 1 2 2.


<i>AA</i>  <i>AA</i>  <i>A A</i> 


Do


2 2 2


1 2 1 2


<i>AA</i>

<i>AA</i>

<i>A A</i>

<sub> nên tam giác </sub>

<i>AA A</i>

<sub>1 2</sub><sub> vuông tại </sub><i><sub>A</sub></i><sub>. </sub>


Gọi <i>H</i> là trung điểm

<i>A A</i>

1 2<sub> thì </sub>


1 2 <sub>1</sub>


2



<i>A A</i>
<i>AH </i> 


.


Lại có

<i>MH BB</i>

'

<i>MH</i>

(

<i>AA A</i>

1 2

)

<i>MH AH</i>

<sub>suy ra</sub>


2 2 <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nên 1 2


3


cos(( ),( )) cos( , ) cos .


2


<i>MH</i>
<i>ABC</i> <i>AA A</i> <i>MH AM</i> <i>HMA</i>


<i>AM</i>


   


Suy ra


1 2


1 2
1.


cos(( ),( ))


<i>AA A</i>
<i>ABC</i>


<i>S</i>
<i>S</i>


<i>ABC</i> <i>AA A</i>


 


Thể tích lăng trụ là

2



<i>ABC</i>


<i>V AM S</i>

<sub>.</sub>


<b>Nhận xét. Ý tưởng câu này là dùng diện tích hình chiếu '</b><i>S</i> <i>S</i>cos<sub>.</sub>


<b>Câu 3: </b> <b>(Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018)</b>Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.   <sub>. </sub>


Khoảng cách từ <i>C đến đường thẳng BB bằng 5 , khoảng cách từ A đến </i>
<i>các đường thẳng BB và CC</i> lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu vng góc


<i>của A lên mặt phẳng </i>

<i>A B C   là trung điểm M của </i>

<i>B C</i> <sub> và </sub><i>A M</i>  5<sub>. </sub>
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


<b>A. </b>


2 5


3 <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b>


2 15


3 <b><sub>C. </sub></b> 5 <b><sub>D.</sub></b>


15
3


<b>Lời giải</b>


Gọi <i>J, K lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên BB và CC, H là hình</i>
chiếu vng góc của <i>C lên BB</i>


Ta có <i>AJ</i> <i>BB</i> 1

 

.


 



2


<i>AK</i> <i>CC</i> <i>AK</i> <i>BB</i>


.


Từ

 

1 và

 

2 suy ra <i>BB</i> 

<i>AJK</i>

 <i>BB</i><i>JK</i>  <i>JK CH</i>//  <i>JK CH</i>  5<sub>.</sub>
Xét <i>AJK</i><sub> có </sub><i>JK</i>2 <i>AJ</i>2<i>AK</i>2 5<sub> suy ra </sub><i>AJK<sub> vng tại A .</sub></i>


<i>Gọi F là trung điểm JK</i> khi đó ta có



5
2
<i>AF</i> <i>JF</i><i>FK</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



cos<i>NAF</i> <i>AF</i>
<i>AN</i>




5
2


5


 1


2


 <sub></sub>


60


<i>NAF</i>


  <sub>. (</sub><i>AN</i> <i>AM</i>  5<sub> vì </sub><i>AN AM</i>// <sub> và</sub>
<i>AN</i> <i>AM</i> <sub>).</sub>



Vậy ta có


1
.
2
<i>AJK</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>AJ AK</i> 1.1.2 1


2


  <sub>.cos 60</sub>


<i>AJK</i> <i>ABC</i>


<i>S</i> <i>S</i>


  


1
2
1
cos 60


2
<i>AJK</i>
<i>ABC</i>


<i>S</i>



<i>S</i> 




  <sub></sub>  


.


<i>Xét tam giác AMA vuông tại M ta có </i><i>MAA</i> <i>AMF</i> 30<sub> hay</sub>


.tan 30


<i>AM</i> <i>A M</i> 


15
3


.


Vậy thể tích khối lăng trụ là <i>V</i> <i>AM S</i>. <i>ABC</i>


15 2 15
.2


3 3


 


.



<b>Câu 4: </b> <b>(THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) Cho khối lăng trụ </b><i>ABC A'B'C' ,</i>.
<i>khoảng cách từ C đến BB là 5 , khoảng cách từ A đến </i>' <i>BB và </i>' <i>CC lần</i>'
<i>lượt là 1; 2 . Hình chiếu vng góc của A lên mặt phẳng ' ' 'A B C là trung</i>


<i>điểm M của ' 'B C , </i>


15
'


3


<i>A M</i>


. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


<b>A. </b>
15


3 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2 5


3 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub>5 .</sub> <b><sub>D</sub><sub>.</sub></b>


2 15
3 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Kẻ <i>AI</i> <i>BB , </i>' <i>AK</i> <i>CC ( hình vẽ ). </i>'



<i>Khoảng cách từ A đến BB và </i>' <i>CC lần lượt là 1; 2</i>'  <i>AI</i> 1<sub>, </sub><i>AK</i> 2<sub>. </sub>


<i>Gọi F là trung điểm của BC .</i>


15
'


3


<i>A M</i> 15


3
 <i>AF</i> 


Ta có



'


'
'


 


 




 <sub></sub>



<i>AI</i> <i>BB</i>


<i>BB</i> <i>AIK</i>


<i>BB</i> <i>AK</i> <sub></sub> <i><sub>BB</sub></i><sub>'</sub><sub></sub><i><sub>IK . </sub></i>


Vì <i>CC</i>'<i>BB</i>' <i>d C BB</i>( , ')<i>d K BB IK</i>( , ')  5  <i>AIK vuông tại A . </i>


<i>Gọi E là trung điểm của IK</i>  <i>EF BB </i> '  <i>EF</i> 

<i>AIK </i>

<i>EF</i> <i>AE .</i>


Lại có <i>AM</i> 

<i>ABC</i>

. Do đó góc giữa hai mặt phẳng

<i>ABC</i>

<i>AIK</i>



<i>góc giữa EF và AM bằng góc AME FAE . Ta có </i>


cos<i>FAE</i><i>AE</i>


<i>AF</i>


5
2
15
3


3
2


 <sub></sub>



30
 <i>FAE</i> <sub> .</sub>


<i>Hình chiếu vng góc của tam giác ABC lên mặt phẳng </i>

<i>AIK</i>

<i> là AIK</i>


nên ta có: <i>SAIK</i> <i>SABC</i>cos<i>EAF </i>


3
1


2
 <i>S<sub>ABC</sub></i>



2


3
 <i>S<sub>ABC</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Xét AMF vuông tại A : </i>


tan<i>AMF</i> <i>AF</i>


<i>AM</i>


15
3



3
3
 <i>AM</i> 


5
 <i>AM</i>  <sub>.</sub>


Vậy


. ' ' '


2
5.


3

<i>ABC A B C</i>


<i>V</i> 2 15


3


.


<b>Câu 5: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội</b>
<i>tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9 , tính thể tích V của khối chóp có thể tích</i>
lớn nhất.


<b>A. </b><i>V </i>144 <b>B. </b><i>V </i>576 <b>C. </b><i>V </i>576 2 <b>D.</b>


144 6


<i>V </i>


<b>Lời giải</b>


Gọi độ dài cạnh đáy, chiều cao của hình chóp tứ giác đều lần lượt là
; ( , 0)


<i>x h x h </i> <sub>. Ta có đáy là hình vng với độ dài nửa đường chéo bằng</sub>


2


<i>x</i>


suy ra độ dài cạnh bên


2
2


2


<i>x</i>


<i>l</i> <i>h</i> 


.
Ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp


2


2
2


2 2


2 <sub>9</sub> <sub>36</sub> <sub>2</sub>


2 2


<i>x</i>
<i>h</i>
<i>l</i>


<i>R</i> <i>x</i> <i>h</i> <i>h</i>


<i>h</i> <i>h</i>




     


.


Diện tích đáy của hình chóp <i>S</i> <i>x</i>2<sub> nên </sub>



2 2


1 1


. 36 2



3 3


<i>V</i>  <i>h x</i>  <i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>


Ta có




3
2


1 1 1 36 2


. 36 2 . . 36 2 . 576 576


3 3 3 3


<i>h h</i> <i>h</i>


<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>  <i>h h</i>  <i>h</i>  <sub></sub>    <sub></sub>   <i>V</i> 


  <sub>, </sub>


dấu bằng xảy ra khi <i>h h</i> 36 2 <i>h</i> <i>h</i>12,<i>x</i>12 vậy <i>Vmax</i> 576<sub>.</sub>


<b>Câu 6: (THPT QG 2017 Mã đề 105) </b>Xét khối chóp .<i>S ABC có đáy là tam giác</i>


vng cân tại <i>A, SA vng góc với đáy, khoảng cách từ A</i> đến mặt phẳng



<i>SBC</i>



bằng 3 . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBC</i>

<i>ABC</i>

, tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A. </b>  
3
cos


3 <b><sub>B. </sub></b>  


2
cos


3 <b><sub>C. </sub></b>  


1
cos


3 <b><sub>D.</sub></b>


  2
cos


2


<b>Lời giải</b>


Đặt <i>AB</i><i>AC</i><i>x x</i>,

0

. Ta có <i>BC</i> <i>AB</i>2<i>AC</i>2  2<i>x</i>



Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i>, hạ <i>AH</i> <i><sub>SI tại </sub>H</i>


Ta có góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBC</i>

<i>ABC</i>

là <i>SIA</i>· <sub> góc nhọn.</sub>


Ta có



 


     






<i>BC</i> <i>AI</i>


<i>BC</i> <i>SAI</i> <i>BC</i> <i>AH</i> <i>AH</i> <i>SBC</i>


<i>BC</i> <i>SA</i>


Từ đó <i>AH</i>

<i>SBC</i>

 <i>d A SBC</i>

,

<i>AH</i>3


Xét tam giác <i>AHI</i> vng tại <i>H</i> ta có     
2


cos cos


2


<i>HI</i> <i>x</i>



<i>HI</i>
<i>AI</i>


Ta có


         


 


2 2


2 2 2 2 3 2 2 3


9 cos ,


2 2 sin 2 sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>AH</i> <i>AI</i> <i>HI</i> <i>x</i> <i>AI</i>


<i>Xét tam giác SAI vuông tại A</i> ta có


 


     


2 2



2 2 2 2


1 1 1 1 1 sin cos


9 9 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

 

3
cos


<i>SA</i>


. Vậy    2


1 1 3 1 18


. .


3 3 cos 2 sin


<i>SABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i> <i>SA S</i>






  2


9


cos 1 cos


Đặt cos <i>t</i>, 

0;1

ta có


 







 2
1
1


<i>f t</i>
<i>t</i>


 






 
 



3



2
3


<i>t</i>
<i>f t</i>


<i>t</i>



 



2
2
3
<i>1 3t</i>


<i>t</i>


;


 







  








3
3
0


3
3
<i>t</i>
<i>f t</i>


<i>t</i>


Vậy thể tích khối chóp .<i>S ABC nhỏ nhất khi </i>  


3
cos


3


<b>Câu 7: (THPT QG 2017 Mã đề 110) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh </b><i><sub>AB x và</sub></i>
các cạnh cịn lại đều bằng 2 3<i>. Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt</i>
giá trị lớn nhất.


<b>A. </b><i>x</i>3 2 <b><sub>B. </sub></b><i>x</i> 6 <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>2 3 <b><sub>D.</sub></b>


 14



<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và AB</i>.


Ta có




   


  


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


<i>CD</i> <i>MB</i> <i>CD</i> <i>MN</i>


<i>CD</i> <i>MAB</i>


<i>CD</i> <i>MA</i> <i>CD</i> <i><sub>AB .</sub></i>


<i>Tam giác MAB cân tại M nên MN</i><i><sub>AB .</sub></i>




1 . . , .sin , 1 .2 3. .sin 90


6 6



<i>ABCD</i>


<i>V</i> <i>AB CD d AB CD</i> <i>AB CD</i> <i>x</i> <i>MN</i>




 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


  <sub></sub> <sub></sub>    


 


  <sub></sub> <sub></sub>


2 2


2


2 2 36


1 3 3


.2 3. 3 . 36 . 3 3


6 2 6 6 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


.


Dấu " " xảy ra  <i>x</i> 36 <i>x</i>2  <i>x</i>3 2<sub>.</sub>


Vậy với 3 2<i>x</i> <sub> thì </sub><i>VABCD</i> đạt giá trị lớn nhất bằng 3 3.


<b>Câu 8: </b><i>Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng </i>

<i>a</i>

. Gọi <i>M N</i>, <sub> lần lượt là trung điểm của</sub>


các cạnh <i>AB BC</i>, <sub> và </sub><i><sub>E</sub></i><sub> là điểm đối xứng với </sub><i><sub>B</sub></i><sub> qua </sub><i><sub>D</sub></i><sub>. Mặt phẳng</sub>


(<i>MNE</i>)<i><sub> chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối</sub></i>


chứa điểm <i>A có thể tích V . Tính V .</i>


<b>A. </b>


3
13 2


216


<i>a</i>


<b>B. </b>


3
7 2


216


<i>a</i>


<b>C. </b>
3
2
18


<i>a</i>


<b>D.</b>
3


11 2
216


<i>a</i>


<b>Lời giải</b>


Tính thể tích <i>T có khối tứ diện ABCD . Gọi F là trung điểm BC và H</i>
<i>trọng tâm tam giác BCD .</i>


Ta có 
3
2



<i>a</i>
<i>BF</i>




2 


3 <sub>3</sub>


<i>a</i>


<i>BH</i> <i>BF</i>


suy ra   


2 2 2


3


<i>BH</i> <i>AB</i> <i>BH</i> <i>a</i>


.


<i>Thể tích tứ diện ABCD là </i>   


2 3


1 1 2 3 2



.


3 <i>BCD</i> 3 3 4 12


<i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Gọi diện tích một mặt của tứ diện làS . Gọi P là giao điểm của NE và</i>


<i>CD , tương tự cho Q</i><sub>.</sub>


Ta thấy <i>P Q</i>, <i><sub> lần lượt là trọng tâm các tam giác BEC và </sub><sub>BEA</sub></i><sub> nên</sub>


1 , 1


3 3


<i>PD</i> <i>DC QD</i> <i>AD</i>


Sử dụng cơng thức tỉ số thể tích ta có:



.
.
2
<i>B ACE</i>
<i>B ACD</i>
<i>V</i>


<i>V</i> <sub> nên </sub>

<i>V</i>

<i><sub>B ACE</sub></i><sub>.</sub>

2

<i>T</i>

<sub>; </sub> 



.
.
1
4
<i>E BMN</i>
<i>E BAC</i>
<i>V</i>


<i>V</i> <sub> nên </sub> .  


1
.2
4 2
<i>E BMN</i>
<i>T</i>
<i>V</i> <i>T</i>
.


Nên .  .  .   


3
2


2 2


<i>E AMNC</i> <i>E ABC</i> <i>B EMN</i>


<i>T</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>T</i> <i>T</i>



.
Tương tự:

.
.
1
9
<i>E DPQ</i>
<i>E DCA</i>
<i>V</i>


<i>V</i> <sub> nên </sub> . 


1
9


<i>E DPQ</i>


<i>V</i> <i>T</i>


. Nên   


1 8


9 9


<i>ACPQ</i>


<i>V</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>T</i>



Suy ra      


3


. .


3 8 11 11 2


2 9 18 216


<i>E AMNC</i> <i>E ACPQ</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>T</i>


<b>Câu 9: (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Cho hai hình vng có cùng cạnh bằng 5</b>
được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh <i>X</i> của một hình vng là tâm của
<i>hình vng cịn lại (như hình vẽ). Tính thể tích V của vật thể trịn xoay khi</i>
quay mơ hình trên xung quanh trục <i>XY</i> .


<b>A. </b>




125 1

2



6




<i>V</i>



. <b>B. </b>




125 5 2 2


12



<i>V</i>



.


<b>C. </b>




125 5 4 2


24



<i>V</i>



. <b>D. </b>




125 2

2



4




<i>V</i>



.
<b>Lời giải</b>


<i><b> Cách 1 :</b></i>


<i>X</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Khối trịn xoay gồm 3 phần:


Phần 1: khối trụ có chiều cao bằng 5 , bán kính đáy bằng


5


2 <sub>có thể tích</sub>


2
1


5 125


5


2 4



  


 <sub></sub> <sub></sub>  


 


<i>V</i>


Phần 2: khối nón có chiều cao và bán kính đáy bằng


5 2


2 <sub> có thể tích</sub>


2
2


1 5 2 5 2 125 2


3 2 2 12




  


  <sub></sub> <sub></sub>  


 


<i>V</i>


Phần 3: khối nón cụt có thể tích là


2 <sub>2</sub>




3


5 2 1 125 2 2 1


1 5 2 5 5 2 5


3 2 2 2 2 2 24





 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> 


 


   <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>   


<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> 


 


<i>V</i>


.


Vậy thể tích khối trịn xoay là





1 2 3


125 2 2 1

125 5 4 2



125

125

2



4

12

24

24







 



<i>V V V V</i>



.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Thể tích hình trụ được tạo thành từ hình vng ABCD là :</i>


2 125


4





 



<i>T</i>


<i>V</i> <i>R h</i>


Thể tích khối trịn xoay được tạo thành từ hình vng <i>XEYF</i> là :


2
2


2 125 2


3 6


<i>N</i>


<i>V</i>  <i>R h</i> 


<i>Thể tích khối trịn xoay được tạo thành từ tam giác XDC là :</i>


2


1 125


3 24





 



<i>N</i>


<i>V</i> <i>R h</i>


Thể tích cần tìm 2


5 4 2
125


24






 <i><sub>T</sub></i>  <i><sub>N</sub></i>  <i><sub>N</sub></i> 


<i>V V</i> <i>V</i> <i>V</i>


</div>

<!--links-->

×