Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: (Tham khảo THPTQG 2019) Thể tích khối lập phương có cạnh </b><i>2a</i>
bằng
<b>A. </b><i>8a .</i>3 <b>B. </b><i>2a .</i>3 <b>C. </b><i>a .</i>3 <b>D.</b>
3
<i>6a .</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Câu 2: (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018)</b>Cho khối chóp có đáy là hình vng
cạnh <i>a</i> và chiều cao bằng <i>2a</i>. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
<b>A. </b><i>4a</i>3 <b>B. </b>
3
2
3<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>2a</sub></i>3
<b>D.</b>
3
4
3<i>a</i>
<b>Lời giải</b>
Khối chóp có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> nên có diện tích đáy: <i>Sđáy</i> <i>a</i>2<sub>.</sub>
Chiều cao <i>h</i>2<i>a</i><sub>.</sub>
Vậy thể tích khối chóp đã cho là
1
. .
3 <i>đáy</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>h</i> 1. .22
3 <i>a</i> <i>a</i>
2 3
3<i>a</i>
.
<b>Câu 3: (Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018)</b>Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng
cạnh
<b>A. </b><i>4a</i>3 <b><sub>B. </sub></b>
3
16
3 <i>a</i> <b><sub>C. </sub></b>
3
4
3<i>a</i> <b><sub>D.</sub></b>
3
<i>16a</i>
<b>Lời giải</b>
2 3
. .4 4
<i>day</i>
<i>V S h a a</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 4: (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018)</b>Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng
<i>cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng</i>
<b>A. </b>
3
2
3<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b>
3
4
3<i>a</i> <b><sub>C</sub><sub>. </sub></b><i>2a</i>3 <b><sub>D.</sub></b>
3
<i>4a</i>
<b>Lời giải</b>
Ta có: <i>Vlangtru</i> <i>Sday</i>.<i>h</i> <i>a</i>2.2<i>a</i> <i>2a</i>3<sub>.</sub>
<b>A. </b>
3
4
3<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
16
3 <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3
<i>4a .</i> <b>D.</b>
3
<i>16a .</i>
<b>Lời giải</b>
Thể tích khối chóp:
.
3
<i>V</i> <i>B h</i> 1 2.4
3<i>a</i> <i>a</i>
4 3
3<i>a</i>
.
<b>Câu 6: (Tham khảo 2018) Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng </b><i>h</i> và diện tích
đáy bằng <i>B</i><sub> là:</sub>
<b>A. </b><i>V</i> <i>Bh</i>
1
3 <b>B. </b><i>V</i> <i>Bh</i>
1
6 <b>C. </b><i>V</i> <i>Bh</i> <b><sub>D.</sub></b>
<i>V</i> 1<i>Bh</i>
2
<b>Lời giải</b>
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng <i>h</i> và diện tích đáy bằng <i>B</i><sub> là:</sub>
<i>V</i> 1<i>Bh</i>
3
<b>Câu 7: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Cho hình bát diện đều cạnh </b><i>a</i>.<i> Gọi S là</i>
tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
<b>A. </b><i>S</i> 4 3<i>a</i>2 <b><sub>B. </sub></b>S 3 a2 <b><sub>C</sub><sub>. </sub></b><i>I </i>2 3 a2 <b><sub>D.</sub></b>
2
8
<i>I</i> <i>a</i>
<b>Lời giải</b>
Bát diện đều có 8 mặt bằng nhau, mỗi mặt là một tam giác đều cạnh <i>a</i>
Vậy
2
2
3
8. 2 3 .
4
<i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i>
<b>Câu 8: (Đề tham khảo lần 2 2017) Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả</b>
<i>các cạnh bằng a .</i>
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>D.</b>
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<i>V </i>
3
2 <sub>3</sub> . 3
4
4
<i>h a</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>h S</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 9: (Đề tham khảo lần 2 2017) Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?</b>
<b>A. </b>6 <b>B. </b>10 <b>C. </b>12 <b>D.</b>
11
<b>Lời giải</b>
Đếm đáy hình chóp có 5 mặt và 5 mặt của lăng trụ và 1 mặt đáy. Vậy có 11
mặt.
<b>Câu 10: (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy là tam</i>
<i>giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a</i>3<i><sub>. Tính chiều cao h của hình chóp đã</sub></i>
cho.
<b>A. </b>
3
6
<i>a</i>
<i>h</i>
<b>B. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>h</i>
<b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>h</i>
<b>D.</b>
<b>Lời giải</b>
<i>Do đáy là tam giác đều cạnh 2a nên </i>
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i>
.
Mà
1
.
3 <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>h</i>
3
2
3 3
3
3
<i>ABC</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>h</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i>
<b>A. Tứ diện đều.</b> <b>B. Bát diện đều.</b> <b>C. Hình lập phương.</b> <b>D.</b>
Lăng trụ lục giác đều.
<b>Lời giải</b>
Dễ dàng thấy hình bát diện đều, hình lập phương và hình lăng trục lục giác
đều có tâm đối xứng. Cịn tứ diện đều khơng có tâm đối xứng.
<b>Câu 1: (Tham khảo THPTQG 2019) </b>Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả
các cạnh bằng <i>2a</i>. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
<b>A. </b>
3
4 2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
8
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
8 2
3
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
2 2
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>D</i>
<i>O</i>
Gọi khối chóp tứ giác đều là <i>S ABCD</i>. , tâm <i>O</i>, khi đó
2
<i>SO</i> <i>ABCD</i>
<i>AB SA</i> <i>a</i> <sub>. </sub>
Ta có:
<i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub>, </sub><i>OA</i>1<sub>2</sub>2<i>a</i> 2<i>a</i> 2<sub>.</sub>
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>SO</i> <i>SA</i> <i>OA</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
.
Vậy
2 3
1 1 4 2
. 2.4
3 3 3
<i>SABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>SO S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 2: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Cho khối chóp tam giác đều .</b><i>S ABC có</i>
.
<i>S ABC</i>
<b>A. </b>
3
13
12
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
3
11
12
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>C. </b>
3
11
6
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
11
4
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Lời giải</b>
Do đáy là tam giác đều nên gọi <i>I</i> <i> là trung điểm cạnh BC , khi đó AI</i> là
đường cao của tam giác đáy. Theo định lý Pitago ta có
2
2 3
4 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AI</i> <i>a</i>
, và
2 2 3 3
3 3.2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AO</i> <i>AI</i>
.
<i>Trong tam giác SOA vuông tại O ta có </i>
2
2 11
4
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SO</i> <i>a</i>
Vậy thể tích khối chóp .<i>S ABC là </i>
3
1 1 3 11 11
. .
3 2 2 3 12
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 3: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Cho khối lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C có</i>. ' ' '
<i>đáy ABC là tam giác cân với AB</i><i>AC a</i> , <i>BAC </i>1200<sub>. Mặt phẳng</sub>
(<i>AB C</i> )<sub> tạo với đáy một góc </sub><sub>60 .</sub>0
<i> Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.</i>
<b>A. </b>
3
3
8
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>B. </b>
3
9
8
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>C. </b>
3
8
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>D.</b>
3
3
4
<i>a</i>
<i>V </i>
Gọi <i>H</i> là trung điểm của ’ ’<i>B C , khi đó góc giữa mp </i>
đáy là góc <i>AHA </i> ’ 600
Ta có
2
0
1 3
120
2 . .sin 4
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>AC AB</i>
2 3
3
2 AA 2
’ ’ ' '=
'C'
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>B C</i> <i>a</i> <i>A H</i>
<i>B</i>
Vậy
3
3
8
. '
<i>ACB</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>AA</i>
<b>Câu 4: (THPT QG 2017 Mã đề 105) Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt</b>
phẳng đối xứng ?
<b>A. </b>1 mặt phẳng <b>B. </b>2 mặt phẳng <b>C. </b>3 mặt phẳng <b>D.</b>
4 mặt phẳng
<b>Lời giải</b>
Hình lăng trụ tam giác đều có 3 mặt phẳng đối xứng là 3 mặt phẳng trung
trực của 3 cạnh đáy và một mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng trung trực của
cạnh bên.
<b>Câu 5: (THPT QG 2017 Mã đề 105) Cho khối chóp .</b><i>S ABC có SA vng góc với</i>
đáy, <i>SA</i>4<sub>, </sub><i>AB</i>6<sub>, </sub><i>BC</i>10<sub> và </sub><i>CA</i>8<i><sub>. Tính thể tích V của khối chóp</sub></i>
.
<i>S ABC .</i>
<b>A. </b><i>V</i> 24 <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b><i>V</i> 32 <b><sub>C. </sub></b><i>V</i> 192 <b><sub>D.</sub></b>
40
<b>Lời giải</b>
Ta có <i>BC</i>2 <i>AB</i>2<i><sub>AC suy ra ABC vuông tại </sub></i>2 <i>A</i><sub>. </sub><i>SABC</i> 24,
1 . 32
3 <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i>
<b>Câu 6: (THPT QG 2017 Mã đề 110) </b>Cho khối lăng trụ đứng <i><sub>ABC A B C có</sub></i>.
<i>BB</i> <i><sub>a , đáy ABC là tam giác vng cân tại </sub>B</i> và <i>AC</i><i>a</i> 2<sub>. Tính thể</sub>
<i>tích V của khối lăng trụ đã cho.</i>
<b>A. </b>
3
6
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>D.</b>
3
<i>V</i> <i>a</i>
<b>Lời giải</b>
<i>Tam giác ABC vuông cân tại B</i>
2
<i>AC</i>
<i>AB BC</i> <i>a</i>
. Suy ra:
3
2 2
.
1 1
. .
2 2 2
<i>ABC</i> <i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i> <i>V</i> <i>BB S</i> <i>a a</i>
<b>Câu 7: (THPT QG 2017 Mã đề 110) </b>Mặt phẳng
.
<i>ABC A B C thành các khối đa diện nào?</i>
<b>A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.</b>
<b>B. Hai khối chóp tam giác.</b>
<b>C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.</b>
<b>D. Hai khối chóp tứ giác.</b>
<b>Lời giải</b>
Mặt phẳng
<b>Câu 8: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng </b>
<b>A. </b>
3
14
6
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>B. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>C. </b>
3
2
6
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>D.</b>
3
2
2
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Lời giải</b>
Chiều cao của khối chóp:
<sub></sub> <sub></sub>
2
2 2 2 2 14
4
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
Thể tích khối chóp:
3
2
1 1 14 14
. .
3 <i>ABCD</i> 3 2 6
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SI S</i> <i>a</i>
<b>Câu 9: </b> Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đơi một khác nhau có bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng?
<b>A. 3 mặt phẳng</b> <b>B. 4 mặt phẳng</b> <b>C. 6 mặt phẳng</b> <b>D.</b>
9 mặt phẳng
<b>Lời giải</b>
Xét hình hộp chữ nhật <i><sub>ABCD A B C D có ba kích thước đơi một khác </sub></i>. ' ' ' '
nhau.
Khi đó có 3 mặt phẳng đối xứng là <i>MNOP QRST UVWX</i>, , .
.
<b>Câu 10: </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh </i>
. Tính thể tích khối chóp
.
<i>S ABCD</i>
<b>A. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<b>D.</b>
3
6
3
<i>a</i>
+) Do ABCD là hình vng cạnh a nên: <i>SABCD</i><i>a</i>2
+) Chứng minh được <i>BC</i>
+) Đặt <i>SA x</i> <i>SB</i> <i>x</i>2 <i>a</i>2 <sub>. Tam giác SBC vuông tại B nên</sub>
· <sub></sub> 0 <sub></sub> 1 <sub></sub>
tan tan 30
3
<i>BC</i>
<i>CSA</i>
<i>SB</i>
Ta được: <i>SB BC</i> 3 <i>x</i>2<i>a</i>2 <i>a</i> 3 <i>x a</i> 2 .
Vậy
3
2
1 1 2
. . . 2.a
3 3 3
<i>SABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SA S</i> <i>a</i>
(Đvtt)
<b>Câu 11: (Đề minh họa lần 1 2017) </b> Cho một tấm nhơm hình vng cạnh 12 cm.
Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhơm đó bốn hình vng bằng nhau, mỗi
<i>hình vng có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhơm lại như hình vẽ dưới</i>
<i>đây để được một cái hộp khơng nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích</i>
lớn nhất.
<b>A. </b><i>x </i>6 <b>B. </b><i>x </i>3 <b>C. </b><i>x </i>2 <b>D.</b>
4
<i>x </i>
<b>Lời giải</b>
Vì tấm nhơm được gấp lại tạo thành hình hộp nên cạnh đáy của hình hộp là:
<i>12 2x cm</i>
Vậy diện tích đáy hình hộp
2 <sub>2</sub>
12 2
<i>S</i> <i>x</i> <i>cm</i>
. Ta có:
0 0
0;6
12 2 0 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Thể tích của hình hộp là:
. 2 2
<i>V</i> <i>Sh</i><i>x</i> <i>x</i>
Xét hàm số:
2
. 12 2 0;6
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta có :
2
' 12 2 4 12 2 12 2 12 6
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> ;</sub>
' 0 12 2 . 12 6 0 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><sub> hoặc </sub><i><sub>x (loại).</sub></i><sub>6</sub>
<i>x</i> <sub> 0 </sub><sub>2</sub><sub> 6</sub>
'
<i>y</i> <sub></sub><sub> 0 </sub>
<i>y</i>
Suy ra với <i>x thì thể tích hộp là lớn nhất và giá trị lớn nhất đó là</i>2
<i>y</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 12: (Đề minh họa lần 1 2017) </b> <i>Tính thể tích V của khối lập phương</i>
.
<i>ABCD A B C D</i><sub> , biết </sub><i>AC</i> <i>a</i> 3<sub>.</sub>
<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3 <b><sub>B. </sub></b>
3
3 6
4
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>C. </b><i>V</i> 3 3<i>a</i>3 <b><sub>D.</sub></b>
3
1
3
<i>V</i> <i>a</i>
<b>Lời giải</b>
Giả sử khối lập phương có cạnh bằng <i>x x </i>;
2 2 2
' ' ' ' ' '
2 2 2
' ' ' '
<i>AC</i> <i>A A</i> <i>A C</i> 3<i>a</i>2 <i>x</i>22<i>x</i>2 <i>x a</i>
Thể tích của khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>. là <i>V</i> <i>a</i>3<sub>.</sub>
<b>Câu 13: (Đề minh họa lần 1 2017) Cho hình chóp tứ giác .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là</i>
<i>hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy và</i>
2
<i>SA a</i> <i><b><sub>. Tính thể tích V của khối chóp .</sub></b>S ABCD</i>
<b>A. </b>
3
2
6
<b>B. </b>
3
2
4
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>C. </b><i>V</i> 2<i>a</i>3 <b><sub>D</sub><sub>.</sub></b>
3
2
3
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>Lời giải</b>
Ta có <i>SA</i>
Thể tích khối chóp .<i><b>S ABCD : </b></i>
3
2
1 1 2
. . 2.
3 <i>ABCD</i> 3 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SA S</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 14: (Đề tham khảo lần 2 2017) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng</i>
<i>cạnh a , SA vng góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
3
6
18
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>B. </b><i>V</i> 3<i>a</i>3 <b><sub>C. </sub></b>
3
6
3
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>D.</b>
3
3
3
<i>a</i>
<i>V </i>
<i>Góc giữa SD và mp(SAB) là DSA </i> 300.
Ta có tan 300 3
<i>AD</i>
<i>SA</i> <i>a</i>
3
2
1 3
. 3
3 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>a a</i>
.
<b>Câu 15: (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Cho lăng trụ tam giác </b><i>ABC A B C có</i>.
<i>đáy ABC là tam giác vuông cân tại A</i>, cạnh
mặt phẳng
<b>A. </b>
8
3
<i>V</i>
<b>B. </b>
16
3
<i>V</i>
<b>C. </b>
8 3
3
<i>V</i>
<b>D.</b>
16 3
3
<i>V</i>
<b>B’</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>C’</b>
<b>A’</b>
2 2
4
0
60
2 3
<b>Phân tích: Tính thể tích của khối đa diện </b><i>ABCB C bằng thể tích khối của</i>
lăng trụ <i>ABC A B C trừ đi thể tích của khối chóp . </i>. <i>A A B C .</i>
Giả sử đường cao của lăng trụ là <i>C H . Khi đó góc giữa AC mặt phẳng</i>
là góc
Ta có: sin 60 2 3; 4
<i>ABC</i>
<i>C H</i>
<i>C H</i> <i>S</i>
<i>AC</i> <sub>;</sub>
.
1
. 2 3. . 2 2 8 3
2
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>C H S</i>
.
. .
1 1 8 3
. .
3 3 3
<i>A A B C</i> <i>ABC</i> <i>ABC A B C</i>
<i>V</i> <i>C H S</i> <i>V</i>
;
. .
8 3 16 3
8 3
3 3
<i>ABB C C</i> <i>ABC A B C</i> <i>A A B C</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
.
<b>Câu 1: (Tham khảo THPTQG 2019) </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là
<i>hình thoi cạnh a , BAD</i> 60<sub>, </sub><i>SA a</i> <sub> và </sub><i>SA</i><sub> vng góc với mặt phẳng</sub>
<i>đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
21
7
<i>a</i>
. <b>B. </b>
15
7
. <b>C. </b>
21
3
<i>a</i>
. <b>D.</b>
15
3
<i>a</i>
.
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>K</i>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i><sub>C</sub></i>
<i>D</i>
<i>K</i>
<i>H</i>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i><sub>C</sub></i>
<b>Cách 1 Diện tích hình thoi </b>
2
3
2
<i>a</i>
<i>S</i>
.
Thể tích hình chóp <i>S ABCD</i>. :
3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>
<i>V</i>
.
Ta có <i>SD a</i> 2 <sub>, </sub><i>AC a</i> 3<sub>, </sub><i>SC</i> 2<i>a</i><sub>.</sub>
Nửa chu vi SCD là
3 2
2
<i>SCD</i>
<i>a a</i>
<i>p</i>
<i>SCD</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>p p a p</i> <i>a p a</i>
3 <sub>2</sub> <sub>6</sub> 21
,
7
7
4
<i>S BCD</i>
<i>SCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>d B</i>
<i>S</i> <i>a</i>
<i>SCD</i>
<b>Cách 2 </b> Ta có <i>AB CD</i>// <i>AB</i>//
<i>d B</i> <i>SCD</i> <i>d A</i> <i>SCD</i>
.
Trong mặt phẳng
Trong mặt phẳng
Suy ra <i>AH</i>
Tam giác <i>SAK vuông tại A , AH là đường cao, suy sa:</i>
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 7 21
3 3 7
<i>AH</i> <i>a</i>
<i>AH</i> <i>AK</i> <i>AS</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub>, do </sub>
3
2
<i>a</i>
<i>AK</i>
.
Vậy
21
,
7
<i>SCD</i> <i>a</i>
<i>d B</i>
.
<b>Câu 2: (Tham khảo THPTQG 2019) Cho khối lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. có thể
<i>tích bằng 1. Gọi M , N</i> lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng <i>AA và</i>
<b>A. 1.</b> <b>B. </b>
1
3 . <b>C. </b>
1
2 .
<b>D. </b>
2
3 .
<b>Lời giải</b>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>Q</i>
<i>P</i> <i>N</i>
<i>M</i>
<i>I</i>
<i>Gọi I là trung điểm của CC</i><sub>, </sub><i>h</i><sub> là chiều cao của lăng trụ </sub><i>ABC A B C</i>.
Ta có . .
1 1 4 4
. . . .4
3 3 3 3
<i>C C PQ</i> <i>C PQ</i> <i>C A B</i> <i>ABC A B C</i>
<i>V</i> <i>h S</i> <i>h S</i> <i>V</i>
.
. .
1 1
2 2
<i>MNI A B C</i> <i>ABC A B C</i>
<i>V</i> <i>V</i>
.
. .
1 1 1
. .
3 2 6 6
<i>C MNI</i> <i>MNI</i> <i>ABC A B C</i>
<i>h</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>V</i>
.
Suy ra .
2
3
<i>A MPB NQ</i> <i>C C PQ</i> <i>MNI A B C</i> <i>C MNI</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
.
<b>Câu 3: (Tham khảo 2018) Cho hình vng </b><i>ABCD</i> và <i>ABEF</i><sub> có cạnh bằng </sub>1<sub>, lần</sub>
lượt nằm trên hai mặt phẳng vng góc với nhau. Gọi <i>S</i> là điểm đối xứng
của <i>B</i><sub>qua đường thẳng </sub><i>DE</i><sub>. Thể tích của khối đa diện </sub><i>ABCDSEF</i><sub> bằng</sub>
<b>A. </b>
7
6 <b><sub>B. </sub></b>
11
12 <b><sub>C. </sub></b>
2
3 <b><sub>D</sub><sub>.</sub></b>
5
6
Ta có:ADF.BCE là hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vng cân
Dựa vào hình vẽ ta có :
. . . . 2 .
<i>ABCDSEF</i> <i>ADF BCE</i> <i>S CDFE</i> <i>ADFBCE</i> <i>B CDFE</i> <i>ADFBCE</i> <i>B DEA</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
.
1 1 1 1 1 5
. ; . 2.
2 3 6 2 6 6
<i>ADF BCE</i> <i>BCE</i> <i>BADE</i> <i>ABE</i> <i>ABCDSEF</i>
<i>V</i> <i>AB S</i> <i>V</i> <i>AD S</i> <i>V</i>
D
ựa vào hình vẽ ta có
.
.
. . .
1 5
2 1
6 6
<i>ABCDSEF</i> <i>ADF BCE</i> <i>S CDFE</i> <i>ADF BCE</i> <i>B CDFE</i> <i>ADF BCE</i> <i>BADE</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<b>Câu 4: (THPT QG 2017 Mã đề 105) Cho khối chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng</i>
<i>cạnh a , SA vng góc với đáy và khoảng cách từ A</i> đến mặt phẳng
bằng
2
2
<i>a</i>
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
<b>C. </b><i>a</i>3 <b>D.</b>
3
3
9
<i>a</i>
Ta có <i>BC</i><i>AB BC</i>, <i>SA</i> <i>BC</i><i><sub>AH . Kẻ </sub>AH</i><i>SB</i> <i>AH</i>
Suy ra
2
<i>a</i>
<i>d A SBC</i> <i>AH</i>
.
<i>Tam giác SAB vng tại A</i> có: 2 2 2
1 1 1
<i>SA a</i>
<i>AH</i> <i>SA</i> <i>AB</i> <sub>.</sub>
Vậy
3
1
. .
3 3
<i>SABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SA S</i>
<b>Câu 5: (THPT QG 2017 Mã đề 110) </b>Cho khối chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là</i>
hình chữ nhật, <i><sub>AB a , </sub></i> <i>AD</i><i>a</i> 3<i><sub>, SA vng góc với mặt phẳng đáy và</sub></i>
mặt phẳng
<i>S ABCD .</i>
<b>A. </b><i>V</i> 3<i>a</i>3 <b><sub>B. </sub></b>
3
3
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>C. </b><i>V</i> <i>a</i>3 <b><sub>D.</sub></b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i>
Ta có <i>SABCD</i> 3<i>a .</i>2
Vì
,
<i>SBC</i> <i>ABCD</i> <i>BC</i>
<i>BC</i> <i>SB</i> <i>SBC</i> <i>SBC</i> <i>ABCD</i> <i>SBA</i>
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>ABCD</i>
. Vậy <i>SBA</i>· 60
Xét tam giác vuông <i>SAB A</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
tan 60 <i>SA</i> <i>SA</i> <i>AB</i>tan 60 <i>a</i> 3
<i>AB</i>
Vậy
2 3
.
1 1
. 3. 3
3 3
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 6: (Đề minh họa lần 1 2017) Cho tứ diện </b><i>ABC</i>D<i> có các cạnh AB ,AC</i> và D<i>A</i>
đơi một vng góc với nhau; <i>AB</i>6<i>a<sub>, </sub>AC</i>7<i>a</i><sub> và</sub><i>AD</i>4<i>a<b><sub>. Gọi M ,</sub></b>N</i> <sub>,</sub>
<i>P tương ứng là trung điểm các cạnh BC</i><sub>,</sub><i>C</i>D<i><sub>, DB . Tính thể tích </sub>V</i> <sub> của tứ</sub>
diện <i>AMNP</i>.
<b>A. </b>
3
7
2
<i>V</i> <i>a</i>
<b>B. </b><i>V</i> 14<i>a</i>3 <b><sub>C. </sub></b>
3
28
3
<i>V</i> <i>a</i>
<b>D.</b>
3
7
<i>V</i> <i>a</i>
<b>Lời giải</b>
Ta có
3
1 1 1
. . 6 .7 .4 28
3 2 6
<i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>AB</i> <i>AD AC</i> <i>a a a</i> <i>a</i>
Ta nhận thấy
3
1 1 1
7
2 4 4
<i>MNP</i> <i>MNPD</i> <i>BCD</i> <i>AMNP</i> <i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>a</i>
<b>Câu 7: (Đề minh họa lần 1 2017) 111Equation Chapter 1 Section 1 Cho hình chóp</b>
tứ giác .<i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng</i> <i>2a. Tam giác SAD cân</i>
<i>tại S và mặt bên </i>
chóp .<i>S ABCD bằng </i>
3
4
<b>A. </b>
2
3
<i>h</i> <i>a</i>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
8
3
<i>h</i> <i>a</i>
<b>D.</b>
3
4
<i>h</i> <i>a</i>
<b>Lời giải</b>
Gọi <i>I</i> <sub>là trung điểm của </sub><i>AD<sub>. Tam giác SAD cân tại S</sub></i>
<i>SI</i> <i>AD</i>
Ta có
<i>SI</i> <i>AD</i>
<i>SI</i> <i>ABCD</i>
<i>SAD</i> <i>ABCD</i>
<i>SI</i>
<sub>là đường cao của hình chóp.</sub>
Theo giả thiết
3 2
.
1 4 1
. . .2 2
3 3 3
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>SI S</i> <i>a</i> <i>SI a</i> <i>SI</i> <i>a</i>
Vì <i>AB</i> song song với
<i>d B SCD</i> <i>d A SCD</i> <i>d I SCD</i>
Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>I</i> <i>lên SD .</i>
Mặt khác
<i>SI</i> <i>DC</i>
<i>IH</i> <i>DC</i>
<i>ID</i> <i>DC</i>
<sub>. Ta có</sub>
<i>IH</i> <i>SD</i>
<i>IH</i> <i>SCD</i> <i>d I SCD</i> <i>IH</i>
<i>IH</i> <i>DC</i>
<i>Xét tam giác SID vuông tại </i> 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 2
:
4 2 3
<i>a</i>
<i>I</i> <i>IH</i>
<i>IH</i> <i>SI</i> <i>ID</i> <i>a</i> <i>a</i>
3
<i>d B SCD</i> <i>d A SCD</i> <i>d I SCD</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 8: (Đề tham khảo lần 2 2017) Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V là</b>
thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của
khối tứ diện đã cho, tính tỉ số
<i>V</i>
<i>V</i>
Q P
N
M
D
C
B
A
E F
<b>A. </b>
1
2
<i>V</i>
<i>V</i>
. <b>B. </b>
1
4
<i>V</i>
<i>V</i>
. <b>C. </b>
2
3
<i>V</i>
<i>V</i>
. <b>D.</b>
5
8
<i>V</i>
<i>V</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Cách 1. Đặc biệt hóa tứ diện cho là tứ diện đều cạnh </b><i>a</i><sub>. Hình đa diện cần </sub>
tính có được bằng cách cắt 4 góc của tứ diện, mỗi góc cũng là một tứ diện
đều có cạnh bằng 2
<i>a</i>
.
Do đó thể tích phần cắt bỏ là 4.8 2
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V </i>
.
(Vì với tứ diện cạnh giảm nửa thì thể tích giảm
3
1 1
2 8
<sub>)</sub>
Vậy
1
2 2
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
.
<b>Cách 2. Khối đa diện là hai khối chóp tứ giác (giống nhau) có cùng đáy là </b>
hình bình hành úp lại. Suy ra:
. . .
1 1 1
2 4. 4. 4. .
2 4 2
<i>N MEPF</i> <i>N MEP</i> <i>P MNE</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
(Do chiều cao giảm một nửa, cạnh đáy giảm một nửa nên diện tích giảm 4 )
<b>Cách 3. Ta có </b>
. . . .
' <i>V VA QEP</i> <i>VB QMF</i> <i>VC MNE</i> <i>VD NPF</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i>
. . <sub>.</sub> <sub>.</sub>
1 <i>VA QEP</i> <i>VB QMF</i> <i>VC MNE</i> <i>VD NPF</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 . . . .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>G</b>
<b>Câu 9: (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Cho tứ diện </b>
<b>A. </b>
5
<i>V </i>
<b>Lời giải</b>
<i>Cách 1:</i>
<i><b>Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp .</b>A GBC có cùng đường cao là</i>
khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng
<i>BCD nên ta có </i>
Áp dụng cơng thức thể tích hình chóp ta có:
.
.
1 <sub>.</sub> 1
.
3 3 <sub>3</sub>
1
1 <sub>.</sub>
.
3
3
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>ABCD</i> <i>BCD</i> <i><sub>BCD</sub></i>
<i>ABCD</i> <i>BCD</i>
<i>A GBC</i> <i>GBC</i>
<i>GBC</i>
<i>A GBC</i> <i>GBC</i>
<i>V</i> <i>h S</i> <i><sub>V</sub></i> <i>h S</i> <i><sub>S</sub></i>
<i>V</i> <i><sub>h S</sub></i> <i>S</i>
<i>V</i> <i>h S</i>
.
1 1
.12 4
3 3
<i>V<sub>A GBC</sub></i> <i>V<sub>ABCD</sub></i>
.
+)
1 1
//
2 2 2
<i>MF</i> <i>CM</i> <i>h</i>
<i>MF ND</i> <i>MF</i> <i>DN</i> <i>MF</i>
<i>DN</i> <i>CD</i> <sub>.</sub>
+)
2 2 2
// .
3 3 3 2 3
<i>GE</i> <i>BG</i> <i>h</i><i>h</i>
<i>GE</i> <i>MF</i> <i>GE</i> <i>MF</i>
<i>MF</i> <i>BM</i>
+)
1 <sub>.</sub> 1
2 2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
1 1
.
2 2 3
<i>BCD</i>
<i>BCD</i> <i>GBC</i>
<i>GBC</i>
<i>DN BC</i> <i>ha</i>
<i>S</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>h</i>
<i>S</i> <i><sub>GE BC</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
+) Chứng minh tương tự có
<i>BGC</i> <i>BGD</i> <i>CGD</i>
<i>Cách 2:</i>
Ta có
; <sub>1</sub> <sub>1</sub>
; ;
3 3
;
<i>d G ABC</i> <i><sub>GI</sub></i>
<i>d G ABC</i> <i>d D ABC</i>
<i>DI</i>
<i>d D ABC</i>
.
Nên .
1 1
; . . 4
3 3
<i>G ABC</i> <i>ABC</i> <i>DABC</i>
<b>Câu 1: (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018)</b>Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <sub>, khoảng </sub>
cách từ <i>C đến đường thẳng BB bằng 2 , khoảng cách từ A đến các đường</i>
<i>thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vng góc của A lên</i>
mặt phẳng
2 3
3
<i>A M</i>
. Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b> 3 <b>D.</b>
2 3
3
<b>Lời giải</b>
<i>Cắt lăng trụ bởi một mặt phẳng qua A và vng góc với AA ta được thiết</i>
diện là tam giác <i>A B C</i> 1 1 có các cạnh <i>A B</i> 1 ; 1 <i>A C</i> 1 3<sub>; </sub><i>B C .</i>1 1 2
Suy ra tam giác <i>A B C</i> 1 1<i> vuông tại A và trung tuyến A H</i> của tam giác đó
bằng 1.
<i>Gọi giao điểm của AM và A H</i> <i><sub> là T .</sub></i>
Ta có:
2 3
3
<i>A M</i>
; <i>A H</i> <sub> </sub>1
1
3
<i>MH</i>
. Suy ra <i>MA H</i> 30<sub> .</sub>
Do đó <i>MA A</i> 60
4
3
cos
<i>A M</i>
<i>AA</i>
<i>MA A</i>
Thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <sub> bằng thể tích khối lăng trụ</sub>
1 1. 2 2
<i>A B C AB C</i>
và bằng 1 1
4 3
. 2
2
3
<i>A B C</i>
<i>V</i> <i>AA S</i> <sub></sub>
.
<b>Câu 2: </b> <b>(Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018)</b>Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C , khoảng</i>. ' ' '
<i>cách từ C đến đường thẳng BB</i>' bằng 2, khoảng cách từ <i>A</i> đến các đường
thẳng <i>BB</i>' và <i>CC lần lượt bằng 1 và </i>'
<b>A. </b> 3 <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b>2 <b><sub>C. </sub></b>
2 3
3 <b><sub>D.</sub></b>
1
<b>Lời giải</b>
Gọi
1 1; 2 3; 1 2 2.
<i>AA</i> <i>AA</i> <i>A A</i>
Do
2 2 2
1 2 1 2
Gọi <i>H</i> là trung điểm
1 2 <sub>1</sub>
2
<i>A A</i>
<i>AH </i>
.
Lại có
2 2 <sub>3</sub>
nên 1 2
3
cos(( ),( )) cos( , ) cos .
2
<i>MH</i>
<i>ABC</i> <i>AA A</i> <i>MH AM</i> <i>HMA</i>
<i>AM</i>
Suy ra
1 2
1 2
1.
<i>AA A</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>ABC</i> <i>AA A</i>
Thể tích lăng trụ là
<i>ABC</i>
<b>Nhận xét. Ý tưởng câu này là dùng diện tích hình chiếu '</b><i>S</i> <i>S</i>cos<sub>.</sub>
<b>Câu 3: </b> <b>(Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018)</b>Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <sub>. </sub>
Khoảng cách từ <i>C đến đường thẳng BB bằng 5 , khoảng cách từ A đến </i>
<i>các đường thẳng BB và CC</i> lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu vng góc
<i>của A lên mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
3 <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b>
2 15
3 <b><sub>C. </sub></b> 5 <b><sub>D.</sub></b>
15
3
<b>Lời giải</b>
Gọi <i>J, K lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên BB và CC, H là hình</i>
chiếu vng góc của <i>C lên BB</i>
Ta có <i>AJ</i> <i>BB</i> 1
2
<i>AK</i> <i>CC</i> <i>AK</i> <i>BB</i>
.
Từ
<i>Gọi F là trung điểm JK</i> khi đó ta có
5
2
<i>AF</i> <i>JF</i><i>FK</i>
cos<i>NAF</i> <i>AF</i>
<i>AN</i>
5
2
5
1
2
<sub></sub>
60
<i>NAF</i>
<sub>. (</sub><i>AN</i> <i>AM</i> 5<sub> vì </sub><i>AN AM</i>// <sub> và</sub>
<i>AN</i> <i>AM</i> <sub>).</sub>
Vậy ta có
1
.
2
<i>AJK</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>AJ AK</i> 1.1.2 1
2
<sub>.cos 60</sub>
<i>AJK</i> <i>ABC</i>
<i>S</i> <i>S</i>
1
2
1
cos 60
2
<i>AJK</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<sub></sub>
.
<i>Xét tam giác AMA vuông tại M ta có </i><i>MAA</i> <i>AMF</i> 30<sub> hay</sub>
.tan 30
<i>AM</i> <i>A M</i>
15
3
.
Vậy thể tích khối lăng trụ là <i>V</i> <i>AM S</i>. <i>ABC</i>
15 2 15
.2
3 3
.
<b>Câu 4: </b> <b>(THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) Cho khối lăng trụ </b><i>ABC A'B'C' ,</i>.
<i>khoảng cách từ C đến BB là 5 , khoảng cách từ A đến </i>' <i>BB và </i>' <i>CC lần</i>'
<i>lượt là 1; 2 . Hình chiếu vng góc của A lên mặt phẳng ' ' 'A B C là trung</i>
<i>điểm M của ' 'B C , </i>
15
'
3
<i>A M</i>
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
<b>A. </b>
15
3 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2 5
3 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub>5 .</sub> <b><sub>D</sub><sub>.</sub></b>
2 15
3 <sub>.</sub>
Kẻ <i>AI</i> <i>BB , </i>' <i>AK</i> <i>CC ( hình vẽ ). </i>'
<i>Khoảng cách từ A đến BB và </i>' <i>CC lần lượt là 1; 2</i>' <i>AI</i> 1<sub>, </sub><i>AK</i> 2<sub>. </sub>
<i>Gọi F là trung điểm của BC .</i>
15
'
3
<i>A M</i> 15
3
<i>AF</i>
Ta có
'
'
'
<sub></sub>
<i>AI</i> <i>BB</i>
<i>BB</i> <i>AIK</i>
<i>BB</i> <i>AK</i> <sub></sub> <i><sub>BB</sub></i><sub>'</sub><sub></sub><i><sub>IK . </sub></i>
Vì <i>CC</i>'<i>BB</i>' <i>d C BB</i>( , ')<i>d K BB IK</i>( , ') 5 <i>AIK vuông tại A . </i>
<i>Gọi E là trung điểm của IK</i> <i>EF BB </i> ' <i>EF</i>
Lại có <i>AM</i>
<i>góc giữa EF và AM bằng góc AME FAE . Ta có </i>
cos<i>FAE</i><i>AE</i>
<i>AF</i>
5
2
15
3
3
2
<sub></sub>
30
<i>FAE</i> <sub> .</sub>
<i>Hình chiếu vng góc của tam giác ABC lên mặt phẳng </i>
nên ta có: <i>SAIK</i> <i>SABC</i>cos<i>EAF </i>
3
1
2
<i>S<sub>ABC</sub></i>
2
3
<i>S<sub>ABC</sub></i>
<i>Xét AMF vuông tại A : </i>
tan<i>AMF</i> <i>AF</i>
<i>AM</i>
15
3
3
3
<i>AM</i>
5
<i>AM</i> <sub>.</sub>
Vậy
. ' ' '
2
5.
3
<i>ABC A B C</i>
<i>V</i> 2 15
3
.
<b>Câu 5: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội</b>
<i>tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9 , tính thể tích V của khối chóp có thể tích</i>
lớn nhất.
<b>A. </b><i>V </i>144 <b>B. </b><i>V </i>576 <b>C. </b><i>V </i>576 2 <b>D.</b>
<i>V </i>
<b>Lời giải</b>
Gọi độ dài cạnh đáy, chiều cao của hình chóp tứ giác đều lần lượt là
; ( , 0)
<i>x h x h </i> <sub>. Ta có đáy là hình vng với độ dài nửa đường chéo bằng</sub>
2
<i>x</i>
suy ra độ dài cạnh bên
2
2
2
<i>x</i>
<i>l</i> <i>h</i>
.
Ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
2
2 2
2 <sub>9</sub> <sub>36</sub> <sub>2</sub>
2 2
<i>x</i>
<i>h</i>
<i>l</i>
<i>R</i> <i>x</i> <i>h</i> <i>h</i>
<i>h</i> <i>h</i>
.
Diện tích đáy của hình chóp <i>S</i> <i>x</i>2<sub> nên </sub>
2 2
1 1
. 36 2
3 3
<i>V</i> <i>h x</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>
Ta có
3
2
1 1 1 36 2
. 36 2 . . 36 2 . 576 576
3 3 3 3
<i>h h</i> <i>h</i>
<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>h h</i> <i>h</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>V</i>
<sub>, </sub>
dấu bằng xảy ra khi <i>h h</i> 36 2 <i>h</i> <i>h</i>12,<i>x</i>12 vậy <i>Vmax</i> 576<sub>.</sub>
<b>Câu 6: (THPT QG 2017 Mã đề 105) </b>Xét khối chóp .<i>S ABC có đáy là tam giác</i>
vng cân tại <i>A, SA vng góc với đáy, khoảng cách từ A</i> đến mặt phẳng
bằng 3 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b>
3
cos
3 <b><sub>B. </sub></b>
2
cos
3 <b><sub>C. </sub></b>
1
cos
3 <b><sub>D.</sub></b>
2
cos
2
<b>Lời giải</b>
Đặt <i>AB</i><i>AC</i><i>x x</i>,
Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i>, hạ <i>AH</i> <i><sub>SI tại </sub>H</i>
Ta có góc giữa hai mặt phẳng
Ta có
<i>BC</i> <i>AI</i>
<i>BC</i> <i>SAI</i> <i>BC</i> <i>AH</i> <i>AH</i> <i>SBC</i>
<i>BC</i> <i>SA</i>
Từ đó <i>AH</i>
Xét tam giác <i>AHI</i> vng tại <i>H</i> ta có
2
cos cos
2
<i>HI</i> <i>x</i>
<i>HI</i>
<i>AI</i>
Ta có
2 2
2 2 2 2 3 2 2 3
9 cos ,
2 2 sin 2 sin
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>AH</i> <i>AI</i> <i>HI</i> <i>x</i> <i>AI</i>
<i>Xét tam giác SAI vuông tại A</i> ta có
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 sin cos
9 9 9
3
cos
<i>SA</i>
. Vậy 2
1 1 3 1 18
. .
3 3 cos 2 sin
<i>SABC</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>SA S</i>
2
cos 1 cos
Đặt cos <i>t</i>,
2
1
1
<i>f t</i>
<i>t</i>
3
2
3
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
2
2
3
<i>1 3t</i>
<i>t</i>
;
3
3
0
3
3
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
Vậy thể tích khối chóp .<i>S ABC nhỏ nhất khi </i>
3
cos
3
<b>Câu 7: (THPT QG 2017 Mã đề 110) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh </b><i><sub>AB x và</sub></i>
các cạnh cịn lại đều bằng 2 3<i>. Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt</i>
giá trị lớn nhất.
<b>A. </b><i>x</i>3 2 <b><sub>B. </sub></b><i>x</i> 6 <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>2 3 <b><sub>D.</sub></b>
14
<i>x</i>
<i>Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và AB</i>.
Ta có
<sub></sub> <sub></sub>
<i>CD</i> <i>MB</i> <i>CD</i> <i>MN</i>
<i>CD</i> <i>MAB</i>
<i>CD</i> <i>MA</i> <i>CD</i> <i><sub>AB .</sub></i>
<i>Tam giác MAB cân tại M nên MN</i><i><sub>AB .</sub></i>
1 . . , .sin , 1 .2 3. .sin 90
6 6
<i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>AB CD d AB CD</i> <i>AB CD</i> <i>x</i> <i>MN</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
2
2 2 36
1 3 3
.2 3. 3 . 36 . 3 3
6 2 6 6 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Dấu " " xảy ra <i>x</i> 36 <i>x</i>2 <i>x</i>3 2<sub>.</sub>
Vậy với 3 2<i>x</i> <sub> thì </sub><i>VABCD</i> đạt giá trị lớn nhất bằng 3 3.
<b>Câu 8: </b><i>Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng </i>
các cạnh <i>AB BC</i>, <sub> và </sub><i><sub>E</sub></i><sub> là điểm đối xứng với </sub><i><sub>B</sub></i><sub> qua </sub><i><sub>D</sub></i><sub>. Mặt phẳng</sub>
(<i>MNE</i>)<i><sub> chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối</sub></i>
chứa điểm <i>A có thể tích V . Tính V .</i>
<b>A. </b>
3
13 2
216
<i>a</i>
<b>B. </b>
216
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
2
18
<i>a</i>
<b>D.</b>
3
11 2
216
<i>a</i>
<b>Lời giải</b>
Tính thể tích <i>T có khối tứ diện ABCD . Gọi F là trung điểm BC và H</i>
<i>trọng tâm tam giác BCD .</i>
Ta có
3
2
<i>a</i>
<i>BF</i>
và
2
3 <sub>3</sub>
<i>a</i>
<i>BH</i> <i>BF</i>
suy ra
2 2 2
3
<i>BH</i> <i>AB</i> <i>BH</i> <i>a</i>
.
<i>Thể tích tứ diện ABCD là </i>
2 3
1 1 2 3 2
.
3 <i>BCD</i> 3 3 4 12
<i>a</i> <i>a</i>
<i>Gọi diện tích một mặt của tứ diện làS . Gọi P là giao điểm của NE và</i>
<i>CD , tương tự cho Q</i><sub>.</sub>
Ta thấy <i>P Q</i>, <i><sub> lần lượt là trọng tâm các tam giác BEC và </sub><sub>BEA</sub></i><sub> nên</sub>
1 , 1
3 3
<i>PD</i> <i>DC QD</i> <i>AD</i>
Sử dụng cơng thức tỉ số thể tích ta có:
.
.
2
<i>B ACE</i>
<i>B ACD</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <sub> nên </sub>
.
.
1
4
<i>E BMN</i>
<i>E BAC</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <sub> nên </sub> .
1
.2
4 2
<i>E BMN</i>
<i>T</i>
<i>V</i> <i>T</i>
.
Nên . . .
3
2
2 2
<i>E AMNC</i> <i>E ABC</i> <i>B EMN</i>
<i>T</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>T</i> <i>T</i>
.
Tương tự:
.
.
1
9
<i>E DPQ</i>
<i>E DCA</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <sub> nên </sub> .
1
9
<i>E DPQ</i>
<i>V</i> <i>T</i>
. Nên
1 8
9 9
<i>ACPQ</i>
<i>V</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>T</i>
Suy ra
3
. .
3 8 11 11 2
2 9 18 216
<i>E AMNC</i> <i>E ACPQ</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>T</i>
<b>Câu 9: (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Cho hai hình vng có cùng cạnh bằng 5</b>
được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh <i>X</i> của một hình vng là tâm của
<i>hình vng cịn lại (như hình vẽ). Tính thể tích V của vật thể trịn xoay khi</i>
quay mơ hình trên xung quanh trục <i>XY</i> .
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
.
<b>C. </b>
. <b>D. </b>
.
<b>Lời giải</b>
<i><b> Cách 1 :</b></i>
Khối trịn xoay gồm 3 phần:
Phần 1: khối trụ có chiều cao bằng 5 , bán kính đáy bằng
5
2 <sub>có thể tích</sub>
2
1
5 125
5
2 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>V</i>
Phần 2: khối nón có chiều cao và bán kính đáy bằng
5 2
2 <sub> có thể tích</sub>
2
2
1 5 2 5 2 125 2
3 2 2 12
<sub></sub> <sub></sub>
<i>V</i>
Phần 3: khối nón cụt có thể tích là
3
5 2 1 125 2 2 1
1 5 2 5 5 2 5
3 2 2 2 2 2 24
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<i>V</i>
.
Vậy thể tích khối trịn xoay là
1 2 3
.
<i>Thể tích hình trụ được tạo thành từ hình vng ABCD là :</i>
2 125
4
<i>T</i>
<i>V</i> <i>R h</i>
Thể tích khối trịn xoay được tạo thành từ hình vng <i>XEYF</i> là :
2
2
2 125 2
3 6
<i>N</i>
<i>V</i> <i>R h</i>
<i>Thể tích khối trịn xoay được tạo thành từ tam giác XDC là :</i>
2
1 125
3 24
<i>N</i>
<i>V</i> <i>R h</i>
Thể tích cần tìm 2
5 4 2
125
24
<i><sub>T</sub></i> <i><sub>N</sub></i> <i><sub>N</sub></i>
<i>V V</i> <i>V</i> <i>V</i>