Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Toàn cảnh đề thi toán THPT Quốc gia từ 2017 đến 2019 - Số phức - Sách Toán - Học toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.53 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1. (Tham khảo THPTQG 2019)</b> Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức
1 2


 


<i>z</i> <i>i</i><sub>?</sub>


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


2


 2


12
<i>P</i>


<i>M</i>
<i>N</i>
<i>Q</i>


1


1


<b>A. </b><i>N</i> . <b>B. </b><i>P .</i> <b>C. </b><i>M .</i> <b>D. Q .</b>


<b>Lời giải</b>



Số phức <i>z</i> 1 2<i>i</i><sub> có điểm biểu diễn là điểm </sub><i>Q</i>

1;2

<sub>.</sub>


<b>Câu 2. (Tham khảo THPTQG 2019)</b> <i>Tìm các số thực a và b</i> thỏa mãn 2<i>a</i>

<i>b i i</i>

 1 2<i>i với i</i>
là đơn vị ảo.


<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>2. <b>B. </b>
1


, 1


2


 


<i>a</i> <i>b</i>


. <b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>1. <b>D.</b> <i>a</i>1,<i>b</i>2.
<b>Lời giải</b>


Ta có 2<i>a</i>

<i>b i i</i>

 1 2<i>i</i> 

2<i>a</i>1

<i>bi</i> 1 2<i>i</i>


1
2


 






<i>a</i>


<i>b</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 3. (Tham khảo THPTQG 2019)</b> Kí hiệu <i>z z là hai nghiệm phức của phương trình</i>1, 2
2 <sub>3z 5 0</sub>


  


<i>z</i> <sub>. Giá trị của </sub> <i>z</i>1  <i>z</i>2 <sub> bằng</sub>


<b>A.</b> 2 5 . <b>B. </b> 5 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>10.


<b>Lời giải</b>


Ta có :


1
2


2


3 11


2


3 5 0


3 11



2


 






   


 <sub></sub>






<i>i</i>
<i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>i</i>
<i>z</i>


. Suy ra <i>z</i>1 <i>z</i>2  5 <i>z</i>1  <i>z</i>2 2 5<sub>.</sub>
<b>Câu 4. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018)</b> Số phức  <i>3 7i</i><sub> có phần ảo bằng:</sub>


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 7 <b><sub>C.</sub></b> 3 <b><sub>D</sub><sub>.</sub></b> 7



<b>Lời giải</b>


<b>Câu 5. (Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018)</b> Số phức 5 6i <sub> có phần thực bằng</sub>


<b>A. </b> .5 <b>B. </b>5 <b>C. </b> .6 <b>D. </b>6 .


<b>Lời giải</b>
<i>Số phức 5 6i</i> <sub> có phần thực bằng 5, phần ảo bằng 6 .</sub>


<b>Câu 6. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018)</b> Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là


<b>A. </b> <i>1 3i</i> <b><sub>B. </sub></b><i>1 3i</i> <b><sub>C. </sub></b> <i>1 3i</i> <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b><i>1 3i</i>


<b>Lời giải</b>


<b>Câu 7. (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102)</b>Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là


<b>A. </b><i>3 4i</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>4 3i</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>3 4i</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>4 3i</i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


2 1 1


2
<i>a</i>
<i>b</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là: <i>z</i> 3 4<i>i</i><sub>.</sub>



<b>Câu 8. (Tham khảo 2018) </b>Điểm <i>M</i> <sub> trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức</sub>


<b>A. </b><i>z</i>2<i>i</i> <b><sub>B. </sub></b><i>z</i> 1 2<i>i</i> <b><sub>C. </sub></b><i>z</i> 2 <i>i</i> <b><sub>D. </sub></b><i>z</i> 1 2<i>i</i>
<b>Lời giải</b>


Theo hình vẽ <i>M</i>

2;1

 <i>z</i> 2 <i>i</i>


<b>Câu 9. (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) </b>Cho số phức <i>z</i>  . Tính 2 <i>i</i> <i>z</i> .


<b>A. </b> <i>z </i>3 <b>B. </b> <i>z </i>5 <b>C. </b> <i>z </i>2 <b>D. </b> <i>z </i> 5


<b>Lời giải</b>


Ta có <i>z </i> 22 1 5.


<b>Câu 10. (THPT QG 2017 Mã đề 105) </b>Cho số phức  <i>z</i> 2 3<i><sub>i . Tìm phần thực a của z ?</sub></i>


<b>A. </b><i>a</i>2 <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>3 <b><sub>C. </sub></b><i>a</i>2 <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>3


<b>Lời giải</b>


Số phức  <i>z</i> 2 3<i><sub>i có phần thực 2</sub>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 11. (THPT QG 2017 Mã đề 105) </b>Tìm tất cả các số thực ,<i>x y sao cho    x</i>2 1 <i>yi</i> 1 2<i>i .</i>
<b>A. </b><i>x</i> 2 , <i>y</i>2 <b>B. </b><i>x</i> 2 ,<i>y</i>2 <b>C. </b><i>x</i>0, <i>y</i>2 <b>D. </b><i>x</i> 2 ,<i>y</i>2


<b>Lời giải</b>


Từ <i>x</i>2 1<i>yi</i> 1 2<i>i </i>



    




 <sub></sub>  <sub></sub>





 



2


0
1 1


2
2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


<b>Câu 12. (THPT QG 2017 Mã đề 110) </b>Cho hai số phức <i>z</i>1 4 3<i>i và  z</i>2 7 3<i>i . Tìm số phức  z</i> <i>z</i>1 <i>z</i>2


.



<b>A. </b><i>z</i> 3 6<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i>11 <b>C. </b><i>z</i> 1 10<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 3 6<i>i</i>
<b>Lời giải</b>


Ta có <i>z</i><i>z</i>1 <i>z</i>2 

4 3 <i>i</i>

 

 7 3 <i>i</i>

 <i>3 6i .</i>


<b>Câu 13. (THPT QG 2017 Mã đề 110) </b>Cho số phức   <i>z</i> 1 <i><sub>i i . Tìm phần thực a và phần ảo b của z .</sub></i>3


<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i>2 <b>B. </b><i>a</i>2,<i>b</i>1 <b>C. </b><i>a</i>1,<i>b</i>0 <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>1


<b>Lời giải</b>


Ta có:   <i>z</i> 1 <i>i i</i>3   1 <i>i i i</i>2.     1 <i>i i</i> 1 2<i>i (vì i</i>2 1)
<i>Suy ra phần thực của z là 1a</i> <i>, phần ảo của z là  2b</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b><i>z</i> 7 4<i>i</i> <b><sub>B. </sub></b><i>z</i> 2 5<i>i</i> <b><sub>C. </sub></b><i>z</i> 3 10<i>i</i> <b><sub>D. </sub></b>14
<b>Lời giải</b>


 5 7  2 3  7 4


<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i><sub>i .</sub></i>


<b>Câu 15. </b>Số phức nào dưới đây là số thuần ảo.


<b>A. </b><i>z</i>2 3 <i>i</i> <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b><i>z</i>3<i>i</i> <b><sub>C. </sub></b>

<i>z</i>

3

<i>i</i>

<b><sub>D. </sub></b><i>z</i> 2
<b>Lời giải</b>


Số phức

<i>z</i>

được gọi là số thuần ảo nếu phần thực của nó bằng 0 .


<b>Câu 16. </b>Cho số phước  <i>z</i> 1 2 .<i><sub>i Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức </sub>w</i> <i><sub>iz trên mặt phẳng </sub></i>


tọa độ


<b>A. </b><i>N</i>

2;1

<b>B. </b><i>P</i>

2;1

<b>C. </b><i>M</i>

1; 2

<b>D. </b><i>Q</i>

1; 2



<b>Lời giải</b>




  1 2  2


<i>w</i> <i>iz</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<b>Câu 17. (Đề minh họa lần 1 2017)</b>Cho số phức <i>z</i> 3 2<i>i</i>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i> :
<b>A. </b>Phần thực bằng 3<i> và Phần ảo bằng 2i</i> <b><sub>B. </sub></b><sub>Phần thực bằng 3</sub><sub> và Phần ảo bằng </sub>2
<b>C. </b><i>Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i</i> <b>D. </b>Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2


<b>Lời giải</b>


3 2 3 2


<i>z</i>  <i>i</i> <i>z</i>   <i>i</i><sub>. Vậy phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng </sub>2


<b>Câu 18. (Đề minh họa lần 1 2017)</b>Cho số phức <i>z</i> 2 5 .<i>i</i> Tìm sớ phức <i>w iz z</i> 


<b>A. </b><i>w</i> 7 3<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b><i>w</i> 3 3<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>w</i> 3 7 .<i>i</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>w</i> 7 7<i>i</i>
<b>Lời giải</b>


Ta có <i>w iz z i</i>  (2 5 ) (2 5 ) 2 <i>i</i>   <i>i</i>  <i>i</i> 5 2 5  <i>i</i> 3 3<i>i</i>


<b>Câu 19. (Đề tham khảo lần 2 2017) </b>Kí hiệu <i>a b</i>, <i> lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 2 2i</i> <sub>. </sub>


Tìm <i>a, b .</i>


<b>A. </b><i>a</i>3;<i>b</i>2 <b>B. </b><i>a</i>3;<i>b</i>2 2
<b>C. </b><i>a</i>3;<i>b</i> 2 <b>D. </b><i>a</i>3;<i>b</i>2 2


<b>Lời giải</b>


<i>Số phức 3 2 2i</i> <sub> có phần thực là </sub><i>a  và phần ảo là </i>3 <i>b </i>2 2<sub>.</sub>


<b>Câu 20. (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) </b>Kí hiệu

<i>z</i>

0<sub> là nghiệm phức có phần ảo dương của phương </sub>


trình 4<i>z</i>216<i>z</i>170<sub>. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức </sub>

<i>w iz</i>

0<sub>?</sub>


<b>A. </b> 1
1


;2
2


<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b> 2


1
;2
2


<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3



1
;1
4


<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 4


1
;1
4


<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


Xét phương trình 4<i>z</i>216<i>z</i>170<sub> có </sub>

 


2
64 4.17 4 <i>2i</i>


     <sub>.</sub>


Phương trình có hai nghiệm 1 2


8 2 1 8 2 1


2 , 2



4 2 4 2


<i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i>     <i>i z</i>     <i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Do

<i>z</i>

0<sub> là nghiệm phức có phần ảo dương nên </sub> 0


1
2


2


<i>z</i>   <i>i</i>


.


Ta có 0


1
2
2


<i>w iz</i>   <i>i</i>
.


Vậy điểm biểu diễn

<i>w iz</i>

0<sub> là </sub> 2


1


;2
2


<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>Câu 21. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018)</b>Tìm hai số thực <i>x</i> và <i>y</i> thỏa mãn

2<i>x</i> 3<i>yi</i>

 

 1 3 <i>i</i>

 <i>x</i> 6<i>i</i> với <i>i</i>
là đơn vị ảo.


<b>A. </b><i>x</i>1;<i>y</i>3 <b>B. </b><i>x</i>1;<i>y</i>1 <b>C. </b><i>x</i>1;<i>y</i>1 <b>D. </b><i>x</i>1;<i>y</i>3
<b>Lời giải</b>


Ta có

2<i>x</i> 3<i>yi</i>

 

 1 3 <i>i</i>

 <i>x</i> 6<i>i</i>  <i>x</i>  1

3<i>y</i> 9

<i>i</i>0


1 0


3 9 0


<i>x</i>
<i>y</i>
 

 


  




1


3
<i>x</i>
<i>y</i>




 





 <sub>.</sub>


<b>Câu 22. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018)</b> Xét các số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub>

<i>z i z</i>

2

<sub> là số thuần ảo. </sub>
Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức <i>z</i><sub> là một đường trịn có bán kính bằng</sub>


<b>A.</b>1 <b>B.</b>


5


4 <b><sub>C</sub><sub>.</sub></b>


5


2 <b><sub>D.</sub></b>


3
2
<b>Lời giải</b>


Đặt <i>z x yi x y</i>  ,

 

.


<i>z i z</i>

2

<sub></sub><i>x</i>

1 <i>y i</i>

<sub> </sub> 

<i>x</i>2

<i>yi</i><sub></sub>


là số thuần ảo  <i>x x</i>

2

<i>y y</i>

1

0


2 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


     <sub>.</sub>


Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức <i>z</i> là một đường trịn có tâm


1 5


1; ,


2 2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub> <i>R</i>


  <sub>. </sub>


<b>Câu 23. (Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018)</b> Tìm hai số thực

<i>x</i>

và <i>y</i> thỏa mãn

3<i>x yi</i>

 

 4 2 <i>i</i>

5<i>x</i>2<i>i</i>


với <i>i</i> là đơn vị ảo.


<b>A.</b> <i>x  ; </i>2 <i>y </i>4 <b>B.</b> <i>x  ; </i>2 <i>y </i>4 <b>C</b>. <i>x  ; </i>2 <i>y </i>0 <b>D.</b> <i>x  ; </i>2 <i>y </i>0
<b>Lời giải</b>



3<i>x yi</i>

 

 4 2 <i>i</i>

5<i>x</i>2<i>i</i>

<sub></sub>

2<i>x</i> 4

4 <i>y i</i>

0

<sub></sub>



2 4 0


4 0


<i>x</i>
<i>y</i>


 





 




2
4
<i>x</i>
<i>y</i>









 <sub>.</sub>


<b>Câu 24. (Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018)</b> Xét các số phức <i>z</i> thỏa mãn

<i>z</i> 2<i>i z</i>

 

 2

là số thuần ảo.


Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức <i>z</i> là một đường trịn có bán kính


bằng


<b>A. </b>2 <b>B. </b>2 2 <b><sub>C. </sub></b>4 <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>z</i>2<i>i z</i>

 

 2

<i>x</i>

2 <i>y i</i>

  

<i>x</i> 2

<i>yi</i> <i>x x</i>

 2

 <i>y</i>

2 <i>y</i>

<i>xy</i>

<i>x</i> 2 2

 

 <i>y i</i>

 <sub> là số</sub>
thuần ảo nên có phần thực bằng khơng do đó <i>x x</i>

 2

 <i>y</i>

2 <i>y</i>

0



2 2


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i>


     <sub>. Suy ra tập</sub>


hợp các điểm biểu diễn các số phức <i>z</i> là một đường trịn có bán kính bằng 2 .


<b>Câu 25. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018)</b> Tìm hai số thực x và y thỏa mãn

2<i>x</i> 3<i>yi</i>

 

 3 <i>i</i>

5<i>x</i> 4<i>i</i>


<i> với i là đơn vị ảo.</i>


<b>A. </b><i>x</i>1;<i>y</i>1. <b>B. </b><i>x</i>1;<i>y</i>1. <b>C. </b><i>x</i>1;<i>y</i>1. <b>D. </b><i>x</i>1;<i>y</i>1.
<b>Lời giải</b>



2 3

 

3

5 4

2 3

 

3 1

5 4 2 3 5 1


3 1 4 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>yi</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>i</i>


<i>y</i> <i>y</i>


  


 


            <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


<b>Câu 26. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018)</b> Xét các số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub>

<i>z</i> 2<i>i z</i>

2

<sub> là số thuần ảo. </sub>
Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức <i>z</i><sub> là một đường trịn có bán kính </sub>
bằng?


<b>A. </b>2 2 <b>B. </b> 2 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Lời giải</b>
<i>Gọi z a bi</i>  <sub>, </sub><i>a b  </i>,



Ta có:

 

 



2 2


2 2 2 2 2 2 2 2


<i>z</i> <i>i z</i>  <i>a bi</i>  <i>i a bi</i>  <i>a</i>  <i>a b</i>  <i>b</i> <i>a b</i>  <i>i</i>


<i>z</i> 2<i>i z</i>

2

là số thuần ảo nên ta có



2 2


2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


<i>a</i>  <i>a b</i>  <i>b</i>  <i>a</i>  <i>b</i>  <sub>.</sub>


Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức <i>z</i><sub> là một đường trịn có bán kính</sub>
bằng 2 .


<b>Câu 27. (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102)</b>Tìm hai sớ thực <i>x</i> và <i>y</i> thỏa mãn

3<i>x</i>2<i>yi</i>

 

 2<i>i</i>

2<i>x</i> 3<i>i</i> với
<i>i</i><sub> là đơn vị ảo.</sub>


<b>A. </b><i>x</i>2;<i>y</i>2. <b>B. </b><i>x</i>2;<i>y</i>1. <b>C. </b><i>x</i>2;<i>y</i>2. <b>D. </b><i>x</i>2;<i>y</i>1.


<b>Lời giải</b>


Ta có:

3<i>x</i>2<i>yi</i>

 

 2<i>i</i>

2<i>x</i> 3<i>i</i>





3<i>x</i> 2 2<i>y</i> 1 2<i>x</i> 3<i>i</i>


     


3 2 2 2


2 1 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


  <sub>.</sub>


<b>Câu 28. (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102)</b>Xét các số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub>

<i>z</i> 3i

 

<i>z</i> 3

<sub> là số thuần</sub>
ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức <i>z</i> là một đường trịn có bán kính
bằng:


<b>A.</b>


9



2 . <b>B. 3 2 .</b> <b>C. 3 .</b> <b>D. </b>


3 2
2 .
<b>Lời giải</b>


Gọi <i>z</i> <i>x y</i>i, với <i>x y </i>, <b>R</b>.


Theo giả thiết, ta có

<i>z</i>3i

 

<i>z</i> 3


2


3 3i 9i


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2 2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> <sub>. Đây là phương trình đường trịn tâm </sub>


3 3
;
2 2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>, bán kính </sub>


3 2
2


<i>R </i>


.


<b>Câu 29. (Tham khảo 2018) </b>Gọi <i>z và </i>1 <i>z là hai nghiệm phức của phương trình </i>2 4<i>z</i>2 4<i>z</i> 3 0<sub>. Giá trị của </sub>


biểu thức <i>z</i>1  <i>z</i>2 <sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>3 2 <b>B. </b>2 3 <b>C. </b>3 <b>D.</b> 3


<b>Lời giải</b>


Xét phương trình 4<i>z</i>2 4<i>z</i> 3 0<sub> ta có hai nghiệm là: </sub>
1


2


1 2


2 2


1 2


2 2


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>





 





 




1 2


3
2


<i>z</i> <i>z</i>


  


 <i>z</i>1  <i>z</i>2  3


<b>Câu 30. (Tham khảo 2018) </b>Cho hàm số <i>f x</i>( ) xác định trên


1
\


2



<i>R</i>   


 <sub> thỏa mãn</sub>


 

2

 

 



'

,

0

1,

1

2



2

1



<i>f x</i>

<i>f</i>



<i>x</i>





<sub>. Giá trị của biểu thức </sub> <i>f </i>

 

1 

 

3 <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>4 ln15 <b><sub>B. </sub></b>2 ln15 <b><sub>C</sub><sub>. </sub></b>3 ln15 <b><sub>D. </sub></b>ln15
<b>Lời giải</b>


 



2



ln 2

1



2

<i>x</i>

1

<i>dx</i>

<i>x</i>

<i>C</i>

<i>f x</i>






Với


1



1


2



<i>x</i>

<i>C</i>



nên <i>f </i>

 

1  1 ln 3


Với


1



2


2



<i>x</i>

<i>C</i>



nên <i>f</i>

 

3  2 ln 5
Nên <i>f </i>

 

1 

 

3  3 ln15


<b>Câu 31. (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) </b>Tìm số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub><i>z</i> 2 3<i>i</i> 3 2<i>i</i><sub>.</sub>
<b>A. </b><i>z</i> 1 5<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b><i>z</i><sub>  .</sub>1 <i>i</i> <b><sub>C. </sub></b><i>z</i> 5 5<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>z</i><sub>  .</sub>1 <i>i</i>


<b>Lời giải</b>


2 3 3 2



<i>z</i>  <i>i</i>  <i>i</i>  <i>z</i> 3 2<i>i</i> 2 3 <i>i</i><sub>  .</sub>1 <i>i</i>


<b>Câu 32. (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) </b>Cho số phức <i>z</i>1 1 2<i>i</i><sub>, </sub><i>z</i>2   . Tìm điểm biểu diễn của 3 <i>i</i>


số phức <i>z z</i> 1 <i>z</i>2<sub> trên mặt phẳng tọa độ.</sub>


<b>A. </b><i>N</i>

4; 3

<b>B. </b><i>M</i>

2; 5

<b>C. </b><i>P  </i>

2; 1

<b>D. </b><i>Q </i>

1;7


<b>Lời giải</b>


1 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 33. (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) </b>Kí hiệu <i>z , </i>1 <i>z là hai nghiệm của phương trình </i>2 <i>z  </i>2 4 0<sub>. Gọi</sub>
<i>M</i> <i><sub>, N lần lượt là điểm biểu diễn của </sub>z , </i>1 <i>z trên mặt phẳng tọa độ. Tính T OM ON</i>2   <i><sub> với O là gốc tọa </sub></i>


độ.


<b>A. </b><i>T </i> 2 <b>B. </b><i>T </i>2 <b>C. </b><i>T </i>8 <b>D. </b>4


<b>Lời giải</b>


Ta có:


1
2


2
2
4 0



2


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i>


<i>i</i>
<i>z</i>




    <sub></sub>




Suy ra <i>M</i>

0; 2

;<i>N</i>

0;2

nên



2 <sub>2</sub>


2 2 4


<i>T</i> <i>OM ON</i>    


.


<b>Câu 34. (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) </b><i>Cho số phức z thỏa mãn </i>| | 5<i>z </i> và |<i>z</i>3 | |  <i>z</i> 3 10 |<i>i</i> . Tìm
số phức <i>w z</i>  4 3 . <i>i</i>


<b>A. </b><i>w</i> 3 8 .<i>i</i> <b><sub>B. </sub></b><i>w</i> 1 3 .<i>i</i> <b><sub>C. </sub></b><i>w</i> 1 7 .<i>i</i> <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b><i>w</i> 4 8 .<i>i</i>
<b>Lời giải</b>



,( , )


<i>z</i> <i>x yi x y</i>  <sub>. Theo đề bài ta có</sub>


2 2 <sub>25</sub>


<i>x</i> <i>y</i>  <sub> và </sub>(<i>x</i>3)2<i>y</i>2 (<i>x</i>3)2(<i>y</i>10)2<sub>.</sub>


Giải hệ phương trình trên ta được <i>x</i>0;<i>y</i>5. Vậy <i>z</i>5<i>i</i><sub>. Từ đó ta có </sub><i>w</i> 4 8<i>i</i><sub>.</sub>


<b>Câu 35. (THPT QG 2017 Mã đề 105) </b>Cho hai số phức <i>z</i>1 1 3<i>i và  z</i>2 2 5<i>i . Tìm phần ảo b của số </i>


phức  <i>z</i> <i>z</i>1 <i>z .</i>2


<b>A. </b><i>b</i>2 <b>B. </b><i>b</i>3 <b>C. </b><i>b</i>3 <b>D. </b><i>b</i>2


<b>Lời giải</b>
Ta có  <i>z</i> <i>z</i>1 <i>z</i>2  3 2<i>i</i> <i>b</i>2


<b>Câu 36. (THPT QG 2017 Mã đề 105) </b>Kí hiệu <i>z z là hai nghiệm phức của phương trình   </i>1, 2 <i>z</i>2 <i>z</i> 6 0.


Tính


 


1 2


1 1



<i>P</i>


<i>z</i> <i><sub>z .</sub></i>


<b>A. </b>
1


12 <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b>


1


6 <b><sub>C. </sub></b>


1


6 <b><sub>D. </sub></b>6


<b>Lời giải</b>


Theo định lí Vi-et, ta có


  






1 2


1 2



1
6
<i>z</i> <i>z</i>


<i>z z</i> <sub> nên </sub>



   1 2 


1 2 1 2


1 1 1


. 6


<i>z</i> <i>z</i>


<i>P</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b><i>z</i>1 1 2<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i>1 1 2<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i>1 2 <i>i</i> <b>D. </b><i>z</i>1 2 <i>i</i>
<b>Lời giải</b>


Điểm <i>M</i>

2;1

là điểm biểu diễn số phức <i>z</i>1 2 <i>i</i>


<b>Câu 38. (THPT QG 2017 Mã đề 110) </b>Kí hiệu <i>z z là hai nghiệm phức của phương trình </i>1, 2 3<i>z</i>2  <i>z</i> 1 0


. Tính <i>P</i><i>z</i>1 <i>z</i>2 .



<b>A. </b> 
14
3
<i>P</i>


<b>B. </b> 
2
3
<i>P</i>


<b>C. </b> 
3
3
<i>P</i>


<b>D. </b> 
2 3


3
<i>P</i>


<b>Lời giải</b>


Xét phương trình 3<i>z</i>2 <i>z</i> 1 0 có   

 

  
2


1 4.3.1 11 0


. Căn bậc hai của  là <i>i</i> 11.


Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức phân biệt




  


1


1 11 1 11


;


6 6 6


<i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i> <sub>2</sub> 1 11  1 11


6 6 6


<i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


Từ đó suy ra:


 <sub>1</sub>  <sub>2</sub> 


<i>P</i> <i>z</i> <i>z</i>   



1 11 1 11


6 6 <i>i</i> 6 6 <i>i</i>


   


   


 <sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub>   


   


  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>


2 2


2 2


1 11 1 11


6 6 6 6  3 3


3 3 


2 3
3


<i><b>Cách khác: Sử dụng máy tính Casio FX 570ES Plus hỗ trợ tìm nghiệm phương trình bậc 2 sau đó vào mơi trường sớ</b></i>


phức (Mode 2 CMPLX) tính tổng mơđun của 2 nghiệm vừa tìm được.



<b>Câu 39. (THPT QG 2017 Mã đề 110) </b>Cho số phức <i>z</i> <i>a bi a b</i>

, ¡

thoả mãn <i>z</i>  2 <i>i</i> <i>z</i> . Tính
4 


<i>S</i> <i><sub>a b .</sub></i>


<b>A. </b><i>S</i>4 <b>B. </b><i>S</i>2 <b>C. </b><i>S</i>2 <b>D. </b><i>S</i>4


<b>Lời giải</b>


Ta có


 

    


         <sub> </sub>


 




2 2


2 2 2 , 2


2 2 1


1 0


<i>a</i> <i>a</i> <i>b a</i>



<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>






  <sub></sub>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>    


  


 


 <sub></sub> 


2 <sub>2</sub>


3
1


4 4


4



2 1 <sub>1</sub>


<i>b</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>S</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i><sub>b</sub></i>


.


<b>Câu 40. </b>Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức

1

<i>2i</i>

1

<i>2i</i>

là nghiệm.
<b>A. </b><i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>3</sub><sub>0</sub>


<b>B. </b><i><sub>z</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub>3</sub><sub>0</sub>


<b>C. </b><i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub>3</sub><sub>0</sub>


<b>D. </b><i><sub>z</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>3</sub><sub>0</sub>


<b>Lời giải</b>


Theo định lý Viet ta có


  





1 2



1 2
2
. 3


<i>z</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 41. </b>Cho số phức <i>z a bi a b</i>  , ,

¡

thỏa mãn <i>z</i> 1 3<i>i</i> <i>z i</i>0.Tính   3<i>S a</i> <i><sub>b .</sub></i>


<b>A. </b><i>S</i>5 <b><sub>B. </sub></b> 


7
3


<i>S</i>


<b>C. </b><i>S</i>5 <b><sub>D. </sub></b> 


7
3


<i>S</i>


<b>Lời giải</b>


Ta có:


 
  



 


            <sub></sub>  <sub></sub>





   


 


 <sub></sub>


2 2


2 2


1
1 0


1 3 0 1 3 0 <sub>4</sub>


3 0


3
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>z i</i> <i>a bi</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>b i</i>


<i>b</i>



<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 <i>S a</i> 3<i>b</i>5<sub>.</sub>


<b>Câu 42. (Đề minh họa lần 1 2017)</b>Cho hai số phức <i>z</i>1  1 <i>i</i><sub> và </sub><i>z</i>2  2 3<i>i</i><sub>. Tính mơđun của sớ phức</sub><i>z</i>1<i>z</i>2.
<b>A. </b> <i>z</i>1<i>z</i>2  13<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> <i>z</i>1<i>z</i>2  5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> <i>z</i>1<i>z</i>2 1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i>z</i>1<i>z</i>2 5<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>




1 2 1 2 3 3 2


<i>z</i> <i>z</i>   <i>i</i>  <i>i</i>   <i>i</i><sub> nên ta có: </sub> <i>z</i>1<i>z</i>2  3 2<i>i</i>  3222  13<sub>.</sub>


<b>Câu 43. (Đề minh họa lần 1 2017)</b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn (1<i>i z</i>)  3 .<i>i</i> Hỏi điểm biểu diễn của<i>z</i>là điểm nào
trong các điểm <i>M N P Q</i>, , , ở hình bên?


<b>A. </b>Điểm <i>P</i> <b>B. </b>Điểm <i>Q</i> <b>C. </b>Điểm <i>M</i> <b>D. </b><i>Điểm N</i>


<b>Lời giải</b>


 



 



3 1


3 2 4



1 3 1 2


1 1 1 2


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


 


 


        


   <sub>.Vậy điểm biểu diễn của </sub><i><sub>z</sub></i><sub>là </sub><i>Q</i>

1; 2

<sub>.</sub>


<b>Câu 44. (Đề minh họa lần 1 2017)</b>Kí hiệu <i>z z z</i>1, ,2 3<sub>và</sub><i>z</i>4<sub> là bớn nghiệm phức của phương trình</sub><i>z</i>4 <i>z</i>212 0 <sub>. </sub>


Tính tổng<i>T</i> <i>z</i>1  <i>z</i>2 <i>z</i>3  <i>z</i>4


<b>A. </b><i>T </i>4 <b>B. </b><i>T </i>2 3 <b>C. </b><i>T  </i>4 2 3 <b>D. </b><i>T  </i>2 2 3


<b>Lời giải</b>
2



4 2


2


3 3


12 0


2
4


<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i>
<i>z</i>


   


    <sub></sub>  <sub></sub>





 <sub></sub>




1 2 3 4 3 3 2 2 2 3 4



<i>T</i> <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>     


<b>Câu 45. (Đề tham khảo lần 2 2017) </b>Tính mơđun của số phức <i>z</i><sub> biết </sub><i>z</i> 

4 3 1 <i>i</i>

 

<i>i</i>

<sub>.</sub>


<b>A. </b> <i>z </i>25 2 <b>B. </b> <i>z </i>7 2 <b>C. </b> <i>z </i>5 2 <b>D. </b> <i>z </i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4 3 1

 



<i>z</i>   <i>i</i> <i>i</i> <sub> </sub><i><sub>7 i</sub></i> <sub></sub> <i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>7</sub> <i><sub>i</sub></i>  <i>z</i> 5 2


<b>Câu 46. (Đề tham khảo lần 2 2017) </b>Kí hiệu <i>z z là hai nghiệm của phương trình </i>1; 2 <i>z</i>2   . Tính<i>z</i> 1 0
2 2


1 2 1 2
<i>P z</i> <i>z</i> <i>z z</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b><i>P </i>1 <b>B. </b><i>P </i>2 <b>C. </b><i>P </i>1 <b>D. </b><i>P </i>0


<b>Lời giải</b>


<b>Cách 1</b>


2


1 3


2 2


1 0



1 3


2 2


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>i</i>




 




   




 




2 2


2 2
1 2 1 2



1 3 1 3 1 3 1 3


2 2 <i>i</i> 2 2 <i>i</i> 2 2 <i>i</i> 2 2 0


<i>P z</i> <i>z</i> <i>z z</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub> <i>i</i><sub></sub>


       


  


      


    




<b>Cách 2: Theo định lí Vi-et: </b><i>z</i>1<i>z</i>2 1<sub>; </sub><i>z z </i>1. 2 1<sub>.</sub>


Khi đó



2


2 2 2


1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 1 1 0
<i>P</i><i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i>  <i>z</i> <i>z</i>  <i>z z</i> <i>z z</i>    <sub>.</sub>


<b>Câu 47. (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) </b>Điểm <i>M</i> trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i><sub>. </sub>



Tìm phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>.


<b>A. </b>Phần thực là4<sub>và phần ảo là 3</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Phần thực là 3 và phần ảo là 4</sub> <i>i</i>


<b>C. </b>Phần thực là 3 và phần ảo là 4<b><sub>D. </sub></b><sub>Phần thực là</sub>4<i><sub>và phần ảo là 3i</sub></i>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Nhắc lại:Trên mặt phẳng phức, số phức </b>z</i> <i>x yi được biểu diễn bởi điểm M x y</i>( ; )<i>.</i>
Điểm <i>M</i> trong hệ trục <i>Oxy</i> có hoành độ <i>x</i>3<sub> và tung độ </sub><i>y</i>4<sub>.</sub>


Vậy số phức <i>z</i> có phần thực là 3 và phần ảo là 4.


<b>Câu 48. (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) </b>Tìm số phức liên hợp của số phức <i>z i i</i>

3 1

.
<b>A. </b><i>z</i>  3 <i>i .</i> <b><sub>B. </sub></b><i>z</i>  3 <i>i .</i> <b><sub>C. </sub></b><i>z</i>  3 <i>i .</i> <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b><i>z</i>  3 <i>i .</i>


<b>Lời giải</b>

3 1

3


<i>z i i</i>   <i>i</i>


nên suy ra

<i>z</i>

 

3

<i>i</i>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b> <i>z </i> 34 <b>B. </b> <i>z </i>34 <b>C. </b>


5 34
3


<i>z </i>


<b>D. </b>



34
3


<i>z </i>


<b>Lời giải</b>


2

13 1


<i>z</i>  <i>i</i>  <i>i</i>


 



 


1 13 2
1 13


3 5


2 2 2


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>



 




      


   <sub>. </sub> <i>z </i> 32 

 

5 2  34.


<b>Câu 50. (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) </b>Cho số phức <i>z a bi a b</i> 

,  

thỏa mãn

1<i>i z</i>

2<i>z</i>  3 2 .<i>i</i>


<i> Tính P</i>  .<i>a b</i>


<b>A. </b>
1
2


<i>P </i>


<b>B. </b><i>P </i>1 <b>C. </b><i>P </i>1 <b>D. </b>


1
2


<i>P </i>


<b>Lời giải</b>


1<i>i z</i>

2<i>z</i>  3 2 . 1<i>i</i>

 




. Ta có:  <i>z a bi</i>

<i>z a bi</i>

 

.


Thay vào

 

1 ta được

1<i>i a bi</i>

 

2

<i>a bi</i>

 3 2<i>i</i>


3

3 2


 <i>a b i</i>  <i>a b</i>   <i>i</i> 

<i>a b i</i>

3<i>a b</i>

 3 2<i>i</i>
1


2 <sub>2</sub>


1.


3 3 3


2
<i>a</i>
<i>a b</i>


<i>P</i>
<i>a b</i>


<i>b</i>




 


 



 <sub></sub>  <sub></sub>  


 


 <sub> </sub>





<b>Câu 51. (Tham khảo THPTQG 2019)</b> Xét các số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub>

<i>z</i>2<i>i z</i>

2

<sub> là số thuần ảo. </sub>
Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biễu diễn của <i>z</i><sub> là một đường tròn, tâm của đường trịn đó có tọa độ là </sub>
<b>A. </b>

1; 1

. <b>B. </b>

 

1;1 . <b>C. </b>

1;1

. <b>D.</b>

1; 1

.


<b>Lời giải</b>


Gọi <i>z x yi x y</i>  , ,

 

. Điểm biểu diễn cho <i>z</i><sub> là </sub><i>M x y</i>

;

<sub>.</sub>


Ta có:

<i>z</i>2<i>i z</i>

2

<i>x yi</i> 2<i>i x yi</i>

 

 2


2

2

2

 

2



<i>x x</i> <i>y y</i> <i>i x</i><sub></sub>  <i>y</i>  <i>xy</i><sub></sub>


là số thuần ảo


2

2

0


 <i>x x</i> <i>y y</i> 

1

2

1

2 2
 <i>x</i>  <i>y</i> 



.


Vậy tập hợp tất cả các điểm biễu diễn của <i>z</i><sub> là một đường trịn có tâm </sub><i>I</i>

1; 1

<sub>.</sub>


<b>Câu 52. (Tham khảo THPTQG 2019)</b> Có bao nhiêu số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub>
2


2 4


  


<i>z</i> <i>z z</i>




1 3 3


    


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


?


<b>A. </b>4 . <b>B.</b> 3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2 .


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2


2 4



  


<i>z</i> <i>z z</i> 2 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>


 <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> 


 


 


2 2


2 2


4 4 0, 0 1


4 4 0, 0 2


     


 


    





<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


.



1 3 3


    


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>1

<sub></sub>

2 

<sub></sub>

<i>x</i> 3

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>3

<sub></sub>

2  <sub>4</sub><i>x</i><sub>8</sub><i>y</i><sub>16</sub> <i>x</i>2<i>y</i>4

 

3 <sub>.</sub>


+ Thay

 

3 vào

 

1 ta được:


2<i>y</i>4

2 <i>y</i>2 4 2

<i>y</i>4

 4 0 <sub></sub><sub>5</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub>8</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>4 0</sub><sub></sub>


 



 



2 24


5 5


2 0




  








  





<i>y</i> <i>x</i> <i>n</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>n</i>


.
+ Thay

 

3 vào

 

2 ta được:


<sub>2</sub> <sub>4</sub>

2 2 <sub>4 2</sub>

<sub>4</sub>

<sub>4 0</sub>


     


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <sub>5</sub> 2 <sub>24</sub> <sub>28 0</sub>


 <i>y</i>  <i>y</i> 


 



 



2 0


14 8


5 5


  







 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





<i>y</i> <i>x</i> <i>l</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>n</i>


.
Vậy có 3 số phức thỏa điều kiện.


<b>Câu 53. (Tham khảo 2018) </b>Cho số phức <i>z a bi a b</i> 

,  

thỏa mãn <i>z</i>  2 <i>i z</i>

1<i>i</i>

0 và <i>z </i>1.
Tính <i>P a b</i>  <sub>.</sub>


<b>A. </b><i>P </i>1 <b><sub>B. </sub></b><i>P </i>5 <b><sub>C. </sub></b><i>P </i>3 <b><sub>D. </sub></b><i>P </i>7


<b>Lời giải</b>


Ta có: <i>z</i>  2 <i>i z</i>

1<i>i</i>

0  <i>a bi</i>   2 <i>i</i> <i>a</i>2<i>b</i>2

1<i>i</i>

0


 



 



2 2



2 2 2 2


2 2


2 0 1


2 1 0


1 0 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b i</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


    




        <sub>  </sub>


    




Lấy

 

1 trừ

 

2 ta được: <i>a b</i>   1 0 <i>b a</i> 1<sub>. Thế vào </sub>

 

1 <sub> ta được:</sub>







2


2 2


2 2 2


2 1 0 2 2 2 1


2


2 2


3


4 4 2 2 1 2 3 0


1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>tm</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>tm</i>


         





 


  


 





 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>




       


 


   <sub></sub>




Với <i>a</i> 3 <i>b</i>4<sub>; </sub><i>a</i> 1 <i>b</i>0<sub>.</sub>





3


1 3 4 3 4 7


4
<i>a</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>P a b</i>


<i>b</i>



     <sub></sub>      




 <sub>.</sub>


<b>Câu 54. (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) </b><i>Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m</i> để tồn
<i>tại duy nhất số phức z thỏa mãn .z z  và </i>1 <i>z</i> 3 <i>i</i> <i>m. Tìm số phần tử của S .</i>


<b>A. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gọi <i>z x yi x y</i>  ,( ,   , ta có hệ )



2 2



2 <sub>2</sub>


2


1 (1)


3 1 ( 0)


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>m</i>


  





    





Ta thấy <i>m</i> 0 <i>z</i> 3 không thỏa mãn .<i>i</i> <i>z z  suy ra </i>1 <i>m  .</i>0


<i>Xét trong hệ tọa độ Oxy tập hợp các điểm thỏa mãn </i>

 

1 là đường trịn ( )<i>C có </i>1 <i>O</i>(0;0),<i>R  , tập hợp các </i>1 1


điểm thỏa mãn

 

2 là đường tròn ( )<i>C tâm </i>2 <i>I</i>

3; 1 ,

<i>R</i>2 <i>m</i><sub>, ta thấy </sub><i>OI</i>  2 <i>R</i>1<sub> suy ra </sub><i>I</i> <sub> nằm ngoài</sub>
1



( )<i><sub>C .</sub></i>


<i>Để có duy nhất số phức z thì hệ có nghiệm duy nhất khi đó tương đương với </i>( ),( )<i>C</i>1 <i>C tiếp xúc ngoài và </i>2


tiếp xúc trong, điều này xảy ra khi <i>OI</i> <i>R</i>1<i>R</i>2  <i>m</i>  1 2 <i>m</i> hoặc 1 <i>R</i>2 <i>R OI</i>1  <i>m</i>  1 2 3


<b>Câu 55. (THPT QG 2017 Mã đề 105) </b><i>Cho số phức z thỏa mãn </i> <i>z</i>3 5 và <i>z</i> 2<i>i</i>  <i>z</i> 2 2 <i>i</i> . Tính
<i>z</i><sub>.</sub>


<b>A. </b> <i>z</i> 10 <b>B. </b> <i>z</i> 17 <b>C. </b> <i>z</i>  17 <b>D. </b> <i>z</i>  10


<b>Lời giải</b>


Đặt


  ; , ¡
<i>z</i> <i>x yi x y</i>


Theo bài ra ta có








 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  



 




 


  


     


 <sub></sub>




2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


2 2 2


2


3 25 <sub>3</sub> <sub>25</sub>


4 4 0


2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


   




 <sub></sub>  <sub></sub>





 




2 <sub>3</sub>


9


1
1


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <sub>. Vậy </sub> <i>z</i>  10



<b>Câu 56. (THPT QG 2017 Mã đề 105) </b><i>Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn </i> <i>z</i>3<i>i</i>  13 và  2
<i>z</i>


<i>z</i> là số
thuần ảo?


<b>A. </b>0 <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b>2 <b>C. </b>Vô số <b>D. </b>1


<b>Lời giải</b>


Gọi số phức <i>z</i> <i>a bi a b</i>, ,

¡



Ta có <i>z</i>3<i>i</i>  13 <i>a bi</i> 3<i>i</i>  13  



2
2


3 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 


 <i>a</i>2 <i>b</i>2 6<i>b</i> 4 0 <i>a</i>2<i>b</i>2  4 6 1<i>b</i>






 


     



    <sub></sub> 2<sub></sub> 2


2 2


2 2


1 1 1


2 2 2 <sub>2</sub>


<i>a</i> <i>bi</i>


<i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


.



   
 
   
2 <sub>2</sub>


2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


2 2 4 <sub>2</sub>


2 2



<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>i</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>



 


 


   


2 2


2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


2 2


2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>i</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


Do  2
<i>z</i>



<i>z</i> là số thuần ảo nên



 


   

 
  <sub></sub> 
  <sub> </sub>

2 2
2 2
2 <sub>2</sub>


2 0 2


2


0 2


2 <sub>0</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>b</sub></i>


Thay

 

1 vào

 

2 ta có 4 6<i>b</i>2<i>a</i> 0 <i>a</i>3<i>b</i> 2<sub> thay vào </sub>

 

1 <sub> ta có</sub>


3<i>b</i> 2

2<i>b</i>2 4 6 <i>b</i> 0 10<i>b</i>2 6<i>b</i>0


 

 <sub></sub>
   

0( )
3 1
5 5
<i>b</i> <i>L</i>
<i>b</i> <i>a</i>


Vậy có một số phức cần tìm.


<b>Câu 57. (THPT QG 2017 Mã đề 110) </b><i>Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn </i>|<i>z</i> 2 <i>i</i>| 2 2 <sub> và </sub>



2
1
<i>z</i>



số thuần ảo.


<b>A. </b>0 <b><sub>B. </sub></b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Lời giải</b>


Gọi số phức  <i>z</i> <i>x yi với </i>

<i>x y</i>, ¡

, vì

 




2 2 <sub>2</sub>


1 1 <i>y</i> 2 1


<i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>yi</i>


là số thuần ảo nên theo đề


bài ta có HPT




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


2 2
2 <sub>2</sub>


2 1 8


1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



Với   1<i>y</i> <i>x</i> , thay vào phương trình đầu, ta được


<i>x</i>2

2

<i>x</i> 2

2  8 <i>x</i>2  0 <i>x</i>0.


Với 3 2<i>x</i> <sub>, thay vào phương trình đầu, ra được</sub>


<i>x</i>2

2

<i>x</i>

2  8 2<i>x</i>24<i>x</i> 4 0 <i>x</i> 1 3.


Vậy có 3 số phức thỏa mãn.


<b>Câu 58. </b>Có bao nhiêu số phức

<i>z</i>

thỏa mãn <i>z</i> 3<i>i</i> 5 và  4


<i>z</i>


<i>z</i> <sub> là số thuần ảo?</sub>


<b>A. </b>0 <b><sub>B. </sub></b>2 <b>C. Vô số</b> <b>D. </b>1


<b>Lời giải</b>


Đặt <i>z</i> <i>x yi x y</i>

, ¡

. Điều kiện 4<i>z</i>


 



 3  5   3  5 2  3 2 25 2 2 6 16 1


<i>z</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


Do







 4  4 
<i>x yi</i>
<i>z</i>


<i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i><sub>là số thuần ảo nên phần thực </sub>



 


 
    
 
2
2 2
2 <sub>2</sub>
4


0 4 0 2


4


<i>x x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


Từ

 

1 và

 

2 suy ra     


3


4 6 16 4


2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 


      


 


 


2
2
3


4 6 16 0 0


2<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <sub> hoặc </sub> 


24
13


<i>y</i>



Với <i>y</i>0 ta được 4<i>x</i> <sub>, suy ra 4</sub><i>z</i> <sub>(loại)</sub>


Với 


24
13


<i>y</i>


ta được 


16
13


<i>x</i>


và  


16 24
13 13


<i>z</i> <i>i</i>


(thỏa mãn)


Vậy có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán là  


16 24
13 13



<i>z</i> <i>i</i>


<b>Câu 59. (Đề minh họa lần 1 2017)</b>Cho các số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z </i>4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các
số phức<i>w</i>(3 4 ) <i>i z i</i> là một đường tròn. Tính bán kính <i>r</i> của đường trịn đó


<b>A. </b><i>r </i>4 <b><sub>B. </sub></b><i>r </i>5 <b><sub>C</sub><sub>. </sub></b><i>r </i>20 <b><sub>D. </sub></b><i>r </i>22


<b>Lời giải</b>


Giả sử <i>z a bi w x yi a b x y</i>  ;   ; , , ,

 



Theo đề <i>w</i>

3 4 <i>i z i</i>

  <i>x yi</i> 

3 4 <i>i a bi</i>

 

<i>i</i>


3 4

 

3 4 1

3 4 3 4


3 4 1 1 3 4


<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>x yi</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>i</i>


<i>y</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>y</i> <i>b</i> <i>a</i>


   


 


        <sub></sub>  <sub></sub>


     



  <sub>Ta có</sub>


2

2

2



2 <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>25</sub> 2 <sub>25</sub> 2 <sub>25</sub> 2 2


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i>  <i>b</i>  <i>a</i> <i>b</i>




2 2


4 16


<i>z</i>   <i>a</i> <i>b</i> 


. Vậy



2


2 <sub>1</sub> <sub>25.16 400</sub>


<i>x</i>  <i>y</i>  


Bán kính đường trịn là <i>r </i> 400 20 <sub>.</sub>


<b>Câu 60. (Đề tham khảo lần 2 2017) </b><i>Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn củasố phức z</i>
(như hình vẽ bên). Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2z ?



<b>A. </b>Điểm <i>N</i> <b>B. </b><i>Điểm Q</i> <b>C. </b><i>Điểm E</i> <b>D. </b><i>Điểm P</i>


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>Q</i> <i>E</i>


<i>P</i>
<i>N</i>


<i>M</i>


<b>Lời giải</b>


Gọi <i>z a bi a b</i> 

,  

. Điểm biểu diễn của <i>z</i><sub> là điểm </sub><i>M a b</i>

;



2<i>z</i> 2<i>a</i> 2<i>bi</i>


   <i><sub> có điểm biểu diễn trên mặt phẳng Oxy là </sub>M</i>1

2 ;2<i>a b</i>

<sub>.</sub>


Ta có <i>OM</i>12<i>OM</i>


 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 


suy ra <i>M</i>1  .<i>E</i>


<b>Câu 61. (Đề tham khảo lần 2 2017) </b>Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện
5


<i>z i</i> 


và <i>z là số thuần ảo?</i>2


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giả sử <i>z a bi</i>   <i>z</i>2 <i>a</i>2 <i>b</i>22<i>abi</i>


Vì <i>z i</i> 5 và <i>z là số thuần ảo ta có hệ phương trình</i>2


2 2


2 2


2 2


2 2



4


1 25 3


1 25


4
0


3


1 25


( )


( )


( )


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


      


   


         


   


 <sub></sub>  <sub></sub> 




    


 


 


 <sub></sub> <sub> </sub>




<sub></sub><sub></sub>    <sub></sub><sub></sub>  



<b>Câu 62. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018)</b>Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z z</i>

 4 <i>i</i>

2<i>i</i> 

5 <i>i z</i>

?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Lời giải</b>


Ta có <i>z z</i>

 4 <i>i</i>

2<i>i</i>

5 <i>i z</i>




4 2 5


<i>z z</i> <i>z</i> <i>z i</i> <i>i</i> <i>i z</i>


       <i>z z</i>

 5<i>i</i>

4 <i>z</i> 

<i>z</i>  2

<i>i</i>
.
Lấy module 2 vế ta được


5

2 1

4

2

2

2 2

5

2 1

4

2

2

2

 

1


<i>z</i> <i>z</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>z</i> <i>z</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>z</i>  <i>z</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>z</i> <i>z</i> <sub></sub>




 




 



.
Đặt <i>t</i><i>z</i> , <i>t </i>0.


Phương trình

 

1 trở thành

2

 

2

2


2 <sub>5</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>


<i>t</i>  <i>t</i> <sub> </sub> <i>t</i> <i>t</i>


  


    <i>t t</i>2

2 10<i>t</i>26

17<i>t</i>2  4<i>t</i>4


4 <sub>10</sub> 3 <sub>9</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4 0</sub>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


     <sub> </sub>

<i>t</i> 1

<i>t</i>3  9<i>t</i>2 4

0


3 2


1


9 4 0


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>





 


  




 


 


 


 


8,95


0,69
1


0,64
<i>t</i>


<i>n</i>


<i>t</i> <i>n</i>


<i>t</i> <i>l</i>


<i>n</i>
<i>t </i>









 



 <sub> .</sub>


Ứng với mỗi giá trị <i>t </i>0, với




4 2


5


<i>t</i> <i>t i</i>


<i>z</i>


<i>i t</i>


  




  <sub> suy ra có một sớ phức </sub><i>z</i><sub> thỏa mãn.</sub>



<b>Câu 63. (Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018)</b> Có bao nhiêu số phức thỏa mãn <i>z z</i>

 6 <i>i</i>

2<i>i</i>

7 <i>i z</i>

?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Lời giải</b>


Đặt <i>z</i>  <i>a</i> 0,<i>a</i> , khi đó ta có


6

2

7



<i>z z</i>  <i>i</i>  <i>i</i>  <i>i z</i>  <i>a z</i>

 6 <i>i</i>

2<i>i</i>

7 <i>i z</i>

<i>a</i> 7<i>i z</i>

6<i>a ai</i>  2<i>i</i>


<i>a</i> 7 <i>i z</i>

6<i>a</i>

<i>a</i> 2

<i>i</i>


      

<i>a</i> 7<i>i z</i>

6<i>a</i>

<i>a</i> 2

<i>i</i>


<i><sub>a</sub></i> <sub>7</sub>

2 <sub>1</sub> <i><sub>a</sub></i>2 <sub>36</sub><i><sub>a</sub></i>2

<i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub>

2


 


     


  <i><sub>a</sub></i>4 <sub>14</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>13</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>4 0</sub>


     


1

3 13 2 4

0 <sub>3</sub> 1 <sub>2</sub>


12 4 0


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>





    <sub>  </sub>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Xét hàm số

 



3 <sub>13</sub> 2 <sub>0</sub>


<i>f a</i> <i>a</i>  <i>a a</i>


, có bảng biến thiên là


Đường thẳng <i>y </i>4 cắt đồ thị hàm số <i>f a</i>

 

tại hai điểm nên phương trình <i>a</i>312<i>a</i>24 0 <sub> có hai</sub>


nghiệm khác 1 (do <i>f</i>

 

1 0). Mỗi giá trị của

<i>a</i>

cho ta một số phức <i>z</i>.


Vậy có 3 số phức thỏa mãn điều kiện.


<b>Câu 64. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018)</b> Có bao nhiêu số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn</sub>


 5

2 

6




<i>z z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i z</i>


?


<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2


<b>Lời giải</b>


Ta có <i>z z</i>

 5 <i>i</i>

2<i>i</i> 

6 <i>i z</i>

<i>z</i>  6<i>i z</i>

5 <i>z</i> 

<i>z</i>  2

<i>i</i>

 

1
Lây môđun hai vế của

 

1 ta có:


<i>z</i>  6

21.<i>z</i>  25<i>z</i>2

<i>z</i>  2

2
Bình phương và rút gọn ta được:


4 3 2


12 11 4 4 0


    


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> 

<i>z</i> 1

<i>z</i>311<i>z</i>24

0


3 2


1


11 4 0


 


 


  



<i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


1


10,9667...
0,62...


0,587...


 





 




 <sub></sub>


<i>z</i>
<i>z</i>


<i>z</i>
<i>z</i>


Do <i>z</i> 0, nên ta có <i>z</i> 1, <i>z</i> 10,9667..., <i>z</i> 0,62.... Thay vào

 

1 ta có 3 số phức thỏa mãn đề bài.


<b>Câu 65. (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102)</b>Có bao nhiêu sớ phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z z</i>

 3 <i>i</i>

2<i>i</i>

4 <i>i z</i>

?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Lời giải</b>


3

2

4



<i>z z</i>  <i>i</i>  <i>i</i>  <i>i z</i> 

<i>z</i>  4<i>i z</i>

3<i>z</i> 

<i>z</i>  2

<i>i</i>
(*)


<i>z</i> 4

2 1.<i>z</i> 9 <i>z</i>2

<i>z</i> 2

2


     


(1).


Đặt <i>m</i><i>z</i> 0 ta có

 



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2


1  <i>m</i> 4 1 .<i>m</i> 9<i>m</i>  <i>m</i> 2 <i><sub>m</sub></i>4 <sub>8</sub><i><sub>m</sub></i>3 <sub>7</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>4 0</sub>


     



<i>m</i> 1

<i>m</i>3 7<i>m</i>2 4

0


     3 2


1


7 4 0


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>




 


  


 



1


6,91638
0.80344


0.71982 L


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>





 <sub></sub>





 






 <sub>.</sub>


Từ (*) ta suy ra ứng với mỗi <i>z</i> <i>m</i> sẽ có một sớ phức




3 2


4


<i>m</i> <i>m</i> <i>i</i>


<i>z</i>


<i>m</i> <i>i</i>



 




  <sub> thỏa mãn đề bài.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 66. (Tham khảo 2018) </b>Xét số phức <i>z a bi</i> 

<i>a b  </i>,

<sub> thỏa mãn </sub> <i>z</i> 4 3 <i>i</i>  5<sub>. Tính </sub><i>P a b</i> 
khi <i>z</i> 1 3<i>i</i>   <i>z</i> 1 <i>i</i> đạt giá trị lớn nhất.


<b>A. </b><i>P</i>10 <b><sub>B. </sub></b><i>P</i>4 <b><sub>C. </sub></b><i>P</i>6 <b><sub>D. </sub></b><i>P</i>8


<b>Lời giải</b>


Goi E là trung điểm của AB và <i>M a b</i>

;

là điểm biểu diễn của số phức z.


Theo giả thiết ta có:



2 2


4 3 5 4 3 5


<i>z</i>  <i>i</i>   <i>a</i>  <i>b</i> <sub> </sub> <sub> Tập hợp điểm biểu diễn số phức </sub><i><sub>z</sub></i><sub> là </sub>


đường trịn tâm <i>I</i>

4;3

bán kính <i>R </i> 5


Ta có:





1;3


1 3 1


1; 1
<i>A</i>


<i>Q</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>MA MB</i>


<i>B</i>


 




        







Gọi E là trung điểm của AB, kéo dài EI cắt đường trịn tại D
Ta có: <i>Q</i>2 <i>MA</i>2<i>MB</i>22<i>MA MB</i>.




2 2 2 2 2 <sub>2</sub> 2 2


<i>Q</i> <i>MA</i> <i>MB</i> <i>MA</i> <i>MB</i> <i>MA</i> <i>MB</i>



      


Vì <i>ME</i><sub>là trung tuyến trong </sub><i>MAB</i>


2 2 2 2


2 2 2 <sub>2</sub> 2


2 4 2


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>AB</i> <i>AB</i>


<i>ME</i>  <i>MA</i> <i>MB</i> <i>ME</i>


      


2


2 <sub>2 2</sub> 2 <sub>4</sub> 2 2


2
<i>AB</i>


<i>Q</i>  <i>ME</i>  <i>ME</i> <i>AB</i>


  <sub></sub>  <sub></sub>  


  <sub>. Mặt khác </sub><i>ME DE EI ID</i>   2 5 5 3 5



2


2 <sub>4. 3 5</sub> <sub>20 200</sub>


<i>Q</i>


   



10 2 10 2


4 2( 4) 6


2 6; 4 10


2 2( 3) 4


<i>max</i>


<i>D</i> <i>D</i>


<i>D</i> <i>D</i>


<i>MA MB</i>


<i>Q</i> <i>Q</i>


<i>M</i> <i>D</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>EI</i> <i>ID</i> <i>M</i> <i>P a b</i>


<i>y</i> <i>y</i>





    <sub> </sub>





  


 


   <sub></sub>  <sub></sub>      


  


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


<b>Cách 2:Đặt</b><i>z a bi</i>  .<sub> Theo giả thiết ta có: </sub>



2 2


4 5 5.


<i>a</i>  <i>b</i> 


Đặt



4 5 sin
3 5 cos


<i>a</i> <i>t</i>


<i>b</i> <i>t</i>


  





 




 <sub>. Khi đó:</sub>


2

2

2

2


1 3 1 1 3 1 1


<i>Q</i>  <i>z</i> <i>i</i>  <i>z</i>  <i>i</i> <i>a</i>  <i>b</i>  <i>a</i>  <i>b</i>


<sub>5 sin</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>5</sub>

2 <sub>5cos</sub>2<i><sub>t</sub></i>

<sub>5 sin</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>3</sub>

 

2 <sub>5 cos</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>4</sub>

2


      





30 10 5 sin<i>t</i> 30 2 5 3sin<i>t</i> 4cos<i>t</i>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>





2 60 8 5 2sin cos 2 60 8 5. 5 200 10 2


<i>Q</i>  <i>t</i> <i>t</i>    


10 2 <i><sub>max</sub></i> 10 2


<i>Q</i> <i>Q</i>


   


Dấu bằng xảy ra khi


2
sin


6
5


10.


1 4



cos
5
<i>t</i>


<i>a</i>


<i>P a b</i>
<i>b</i>


<i>t</i>




 <sub></sub> <sub></sub>




    


 





 <sub></sub>






<b>Câu 67. (Đề tham khảo lần 2 2017) </b>Xét số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> <i>z</i> 2 <i>i</i>  <i>z</i> 4 7 <i>i</i> 6 2.<sub> Gọi , </sub><i>m M lần </i>
lượt là giá trị nhỏ nhất cả giá trị lớn nhất của <i>z</i> 1 <i>i</i>. Tính <i>P m M</i>  .


<b>A. </b><i>P </i> 13 73 <b>B. </b>


5 2 2 73
2


<i>P</i> 


<b>C. </b><i>P </i>5 2 73 <b>D. </b>


5 2 73


2


<i>P</i> 


<b>Lời giải</b>


<i>Gọi A là điểm biểu diễn số phức z</i><sub>, </sub><i>F</i>1

2;1 ,

<i>F</i>2

4;7

<sub> và </sub><i>N</i>

1; 1 .



Từ <i>z</i> 2 <i>i</i>  <i>z</i> 4 7 <i>i</i> 6 2 và <i>F F </i>1 2 6 2<i> nên ta có A là đoạn thẳng F F . Gọi H là hình chiếu của</i>1 2


<i>N lên F F , ta có </i>1 2


3 3
;
2 2
<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>



 <sub> . Suy ra </sub> 2


5 2 2 73
.
2
<i>P NH NF</i>   


<b>Câu 68. (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) </b>Xét số phức <i>z</i> thỏa mãn



10


1 2<i>i z</i> 2 .<i>i</i>


<i>z</i>


   


Mệnh đề nào
dưới đây đúng?


<b>A. </b>
3


2.


2  <i>z</i>  <b><sub>B. </sub></b> <i>z </i>2. <b><sub>C. </sub></b>


1
.


2


<i>z </i>


<b>D. </b>


1 3


.
2 <i>z</i> 2
<b>Lời giải</b>


Ta có


1
2
1


.


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i>




Vậy



10



1 2<i>i z</i> 2 <i>i</i>


<i>z</i>


   

 

2

 

2


10 10


2 2 1  . 2 2 1  .


         


   


   


<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


2

2 4 2 2


10 10


2 2 1 . .


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>



 
 


     


 


  <sub> Đặt </sub> <i>z a</i> 0.




2


2 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>


2 2


1
10


2 2 1 2 0 1 1.


2


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>z</i>


<i>a</i> <i>a</i>



 


 


    <sub></sub> <sub></sub>     <sub></sub>    





</div>

<!--links-->

×