Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Điện xoay chiều cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

R

C


L,r



N

M

B



A


<i>BÀI TẬP CHƯƠNG 3</i>


1. Dịng điện xoay chiều có cường độ i = 4cos120t (A). Xác định cường độ hiệu dụng của dòng điện
và cho biết trong thời gian 2 s dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần?


2. Một đèn ống làm việc với điện áp xoay chiều u = 220

2

cos100t (V). Tuy nhiên đèn chỉ sáng khi
điện áp đặt vào đèn có |u| ≥155 V. Hỏi trung bình trong 1 s có bao nhiêu lần đèn sáng?


3. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R = 100 , L = 1/πH, C = 10-4<sub>/2π F. Điện áp giữa hai đầu đoạn</sub>


mạch là: u= 120

2

cos100t (V).


a. Tính tổng trở, tính cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch.
b. Tính tổng trở đoạn mạch AM; BN


4. Một tụ điện có điện dung C = 31,8 F, khi mắc vào mạch điện thì dịng điện chạy qua tụ điện có
cường độ i = 0,5cos100t (A). Viết biểu thức điện áp giữa hai bản tụ.


5. Cho dòng điện xoay chiều i = 4

2

cos(100t+


<i>π</i>


2 <sub>)(A) qua một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L </sub>


=



1


<i>20π</i> <sub>(H) thì điện áp tức thời giữa 2 đầu cuộn cảm thuần là ?</sub>


6. Dịng điện xoay chiều có dạng i =

2

cos(100t


<i>-π</i>


4 <sub>)(A) chạy qua một cuộn cảm thuần có cảm</sub>


kháng là 100 thì điện áp hai đầu cuộn dây có dạng nào?


7. Giữa hai bản một tụ điện có dung kháng là 10 được duy trì một điện áp có dạng u = 5

2


cos100t (V) thì dịng điện qua tụ điện có dạng như thế nào?


8. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100

3

, tụ C =



10−4


<i>π</i> <sub>(F) mắc nối tiếp. Điện </sub>


áp giữa 2 đầu mạch là u = 150cos(100t +


<i>π</i>


6 <sub>) (V). Biểu thức dịng điện qua mạch khi đó là ?</sub>


9. Cho đoạn mạch RLC gồm R = 300 , L = 6/π H, C = 100/3π F. Biểu thức cường độ dòng điện



chạy trong mạch là i =

2

cos100t (V).
a. Viết biểu thức điện áp giữa 2 đầu R.
b. Viết biểu thức điện áp giữa 2 đầu L.


c. Viết biểu thức điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch.


10. Cho đoạn mạch RLC gồm R = 80 , L = 318 mH, C = 79,5 F. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:


u= 120

2

cos100t (V). Viết biểu thức cường độ dịng điện chạy trong mạch và tính điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu mỗi dụng cụ.


11. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC có R = 50

3

; L =



1



<sub> H; C = </sub>
3


10


5





F . Điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch có biểu thức uAB = 120cos100t (V). Viết biểu thức cường độ dịng điện trong mạch và
tính cơng suất tiêu thụ của mạch.


12. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. uAB = 200cos314t (V) ;


R = 50

3

 ; C = 10–3<sub>/15 (F). Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,159 H.</sub>

a. Viết biểu thức dòng điện qua mạch.


b. Viết biểu thức điện áp uAN, uMB. R


A


L C


N


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A A M B
R L C
V


R

C



L,r



N

M

B



A



13. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100

3

, tụ C =



10−4


<i>π</i> <sub>(F) và một cuộn cảm </sub>


L. Điện áp giữa 2 đầu mạch có tần số 50hz. Tìm giá trị L để cường độ dòng điện qua mạch đạt cực
đại. Tính I cực đại.



14. Cho mạch điện như hình vẽ.


Điện trở thuần R = 60, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm


L = 318mH, tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp giữa hai
điểm A, B ln có biểu thức : u = U0 cos 100t (V)


a. Khi C = C1 = 159F thì vơn kế chỉ 40V. Tính tổng trở của đoạn mạch, số chỉ của ampe kế.
b. Thay đổi điện dung của tụ điện đến giá trị C = C2 thì cường độ dịng điện sớm pha hơn điện áp


giữa hai đầu đoạn mạch một góc /6. Tính C2 và viết biểu thức của dòng điện trong mạch


15. Cho mạch điện như hình vẽ:


L =


3



<i>π</i>

<sub>H; R = 100, </sub>


tụ điện có điện dung thay đổi được , điện áp giữa hai đầu mạch là uAB = 200cos100t (V).


Để uAM vàuNB lệch pha một góc


<i>π</i>


2 <sub>, thì điện dung C của tụ điện phải có giá trị ?</sub>


16. Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng



100 2 sin100 ( )


<i>u</i> <i>t V</i> <sub> và cường độ dòng điện qua mạch có dạng </sub><i>i</i> 2sin(100 <i>t</i> <sub>4</sub>)( )<i>A</i>





 


.
Tìm giá trị của R,L.


17. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 30() nối tiếp 2 tụ có điện dung C1 =


10−3
<i>3 π</i> <sub>(F) ;</sub>


C2 =


10−3


<i>π</i> <sub>(F) nối tiếp nhau. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100</sub>

2

<sub>cos100t (V). Dịng </sub>
điện qua mạch có biểu thức nào ?


18. Mạch AB gồm 1 điện trở R=600Ω nối tiếp 1 tụ C=10-4<sub>/2π F và 1 cuộn dây có L=8/π H, r = 200Ω, </sub>
điện áp giữa hai đầu mạch là uAB = 200cos100t (V).


a. Viết biểu thức dòng điện qua mạch AB.



b. Viết biểu thức điện áp qua cuộn dây.


19. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L = 0.318H, C = 250  F, hiệu điện thế hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch U = 225V, công suất tiêu thụ của mạch P = 405W, tần số dịng điện là 50Hz. Hệ số
cơng suất của mạch?


<b>20. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. hiệu điện thế giữa hai đầu A và B có biểu thức</b>


100 2 sin100 ( )


<i>u</i> <i>t V</i> <sub>. Cuộn cảm có độ tự cảm </sub>


2.5


<i>L</i> <i>H</i>





, điện trở thuần r = R = 100  . Tụ điện
có điện dung C. Người ta đo được hệ số công suất của mạch là os =0.8<i>c </i>


<b>a. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch. Giá trị của C </b>
b. Để công suất tiêu thụ cực đại, người ta mắc thêm một tụ có điện dung C1 với tụ C để có một bộ tụ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×