Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.61 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Email: </b>
<b>CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC </b>
<b>BÀI 3: ỨNG DỤNG VLG TRONG GIẢI TOÁN DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA </b>
<b> </b>
<b>1. BÀI TỐN TÌM THỜI GIAN NGẮN NHẤT VẬT ĐI TỪ A B. </b>
<b> Bước 1: Xác định góc . </b>
<b> Bước 2: t = </b>
<b> = </b>
<b></b>
<b>2 .T = </b>
<b>O</b>
<b>360O .T </b>
Trong đó:
- : Là tần số góc
- T : Chu kỳ
- : là góc tính theo rad; 0 là góc tính theo độ
A’
A
B
B’
<b>2. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM VẬT QUA VỊ TRÍ M CHO TRƯỚC. </b>
<b> Ví dụ: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4cos( 6t + </b>
<b>3 ) cm. </b>
<b>A. Xác định thời điểm vật qua vị trí x = 2 cm theo chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu. </b>
<b>Hướng dẫn: </b>
- Vật qua vị trí x = 2cm ( +):
6t +
3 = -
3 + k.2
6t = - 2
3 + k2
t = - 1
9 +
k
3 ≥ 0 Vậy k ( 1,2,3…)
Vì t ≥ 0 t = - 1
9 +
k
3 ≥ 0 Vậy k =( 1,2,3…)
- 4 2 (+) 4
= - /3
<b>-Vật đi qua lần thứ 2, ứng với k = 2. </b>
t = - 1
9 +
2
3 =
5
9 s
<b>B. Thời điểm vật qua vị trí x = 2 3 cm theo chiều âm lần 3 kể từ t = 2s. </b>
<b>Hướng dẫn: </b>
- Vật qua vị trí x = 2 3 theo chiều âm:
6t +
3 =
6 + k2
6t = -
6 + k2
t = - 1
36 +
k
3
Vì t ≥ 2
t = - 1
36 +
k
3 ≥ 2 vậy k = ( 7,8,9…)
- 4 4
2 3
= /6
- Vật đi qua lần thứ 3, ứng với k = 9
t = - 1
36 +
9
3 = 2,97s.
<b>3. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH QUÃNG ĐƯỜNG. </b>
<b>HP 2 </b>
<b>Bước 1: Tìm t, t = t2 - t1. </b>
<b>Bước 2: t = a.T + t3 </b>
<b>Bước 3: Tìm quãng đường. S = n.4.A + S3. </b>
<b>Bước 4:</b> Tìm S3:
Để tìm được S3 ta tính như sau:
- Tại t = t1: x1 = ?
- Tại t = t2; x2 = ?
Căn cứ vào vị trí và chiều chuyển động của vật tại t1 và t2 để tìm ra S3
<b>Bước 5:</b> thay S3 vào S để tìm ra được quãng đường.
A
B
<b> n.T S1 = n.4.A </b>
<b> t3 </b>
<b> S3 </b>
<b> Loại 2: Bài toán xác định Smax - Smin vật đi được trong khoảng thời gian </b>
A
- A
Smax
<b>A. Tìm Smax : </b>
Smax = 2.A.sin
2 Với
A
- A Smin
<b>B. Tìm Smin </b>
Smin = 2( A - A.cos
2 ) Với
<b> Loại 3: Tìm Smax - Smin vật đi được trong khoảng thời gian t( T > t > </b>
<b>T</b>
<b>2 ) </b>
A
- A Smax
<b>A. Tìm Smax</b>
<b>Smax = 2 </b>
<b>A + A.cos 2 - </b>
<b>2</b> <b> Với </b>
A
- A
Smin
<b>B. Tìm Smin </b>
<b>Smin = 4A - 2.A sin </b>
<b>2 - </b>
<b>2</b> <b> Với </b>
<b> </b>
<b>Email: </b>
<b> A. Tổng quát: </b>
<b> v = S</b>
<b>t Trong đó </b>
<b>- S: là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t </b>
<b>- t: là thời gian vật đi được quãng đường S</b> <b> </b>
<b>B. Bài tốn tính tốc độ trung bình cực đại của vật trong khoảng thời gian t: </b>
vmax = Smax
t
<b>C. Bài tốn tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật trong khoảng thời gian t. </b>
vmin = Smin
t
<b>5. BÀI TỐN TÍNH VẬN TỐC TRUNG BÌNH. </b>
vtb =
t Trong đó: <sub></sub>
t: thời gian để vật thực hiện được độ dời x
<b>6. BÀI TỐN XÁC ĐỊNH SỐ LẦN VẬT QUA VỊ TRÍ X CHO TRƯỚC TRONG KHOẢNG THỜI GIAN “t” </b>
<b> Ví dụ: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 6cos( 4t + </b>
<b>3 ) cm. </b>
<b>A. Trong một giây đầu tiên vật qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần: </b>
<b>Hướng dẫn: </b>
<b>Cách 1: </b>
Mỗi dao động vật qua vị trí cân bằng 2 lần ( 1 lần theo chiều âm - 1 lần
theo chiều dương)
1 s đầu tiên vật thực hiện được số dao động là: f =
2 = 2Hz
Số lần vật qua vị trí cân bằng trong s đầu tiên là: n = 2.f = 4 lần.
<b>Cách 2: </b>
Vật qua vị trí cân bằng
4t +
3 =
2 + k
4t =
6 + k
t = 1
24 +
k
4
- A A
t = 0
Trong một giây đầu tiên ( 0 ≤ t ≤ 1)
0 ≤ 1
24 +
k
4 ≤ 1
- 0,167 ≤ k ≤ 3,83 Vậy k = (0;1;2;3)
<b>7. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH PHA BAN ĐẦU CỦA DAO ĐỘNG </b>
- A A
v < 0
v > 0
= 0
- A A
<b>VTB( +) = 0 rad </b>
A/2( -)
- A A
= /3
<b>HP 4 </b>
- A A/2 (+) A
= - /3
<b>A/2 ( +) = - /3 rad </b>
- A - A/2 (+) A
= - 2/3
<b>- A/2 (+) = - 2/3 rad </b>
- A A 3 /2 (+) A
= - /6
<b>A. 3 /2 ( +) = - </b>
<b>6 rad </b>
<b> Dang 1: Bài toán xác định thời gian để vật đi từ A đến B: </b>
<b>Bài 1: Một vật dao động điều hòa với T = 2s. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ : </b>
<b>A. Vị trí cân bằng đến vị trí biên </b>
<b>B. Vị trí biên dương đến </b>A
2
<b>C. </b>A
2 đến Vị trí cân bằng
<b>D. Vị trí cân bằng đến </b>A 2
2
<b>E. </b> 3
2 A đến
A
2
<b>F. </b>A
2 đến -
A
2
<b>G. </b>A
2 đến -
3
2 A
<b>H. </b> 2
2 A đến -
A
2
<b>I. A đến - A </b>
<b>J. </b> 3
2 A đến
2
2 A
<b>K. Vị trí cân bằng theo chiều dương đến </b>A
2
theo chiều âm
<b>L. </b>A
2 theo chiều âm đến -
A
2 theo chiều
dương
<b>M. </b> 3
2 A theo chiều dương đến vị trí cân
<b>N. - </b> 2
2 A theo chiều âm đến
A
2 theo chiều
dương
<b>O. - </b> 3
2 A theo chiều âm đến
3
2 theo
chiều dương
<b>Bài 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos( 4t - </b>
2 )cm. xác định thời gian để vật đi từ vị trí 2,5cm đến - 2,5cm.
<b>A: 1/12s </b> <b>B: 1/10s </b> <b>C: 1/20s </b> <b>D: 1/6s </b>
<b>Bài 3: Thời gian ngắn nhất để một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10cos(πt - </b>π
2 ) cm đi từ vị trí
A
2 đến vị trí x = A.
<b>A: </b>1
3 s <b>B: </b>
1
4 s <b>C: </b>
1
6 s <b>D: </b>
1
8 s
<b>Bài 4: Một vật dao động điều hịa với phương trình là x = 4cos2πt. Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trí cân bằng kể từ thời điểm ban </b>
đầu là:
<b>A: t = 0,25s </b> <b>B: t = 0,75s </b> <b>C: t = 0,5s </b> <b>D: t = 1,25s </b>
<b>Bài 5: Thời gian ngắn nhất để một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10cos(πt - </b>π
2 ) cm đi từ vị trí cân bằng đến về vị trí
biên
<b>A: 2s </b> <b>B: 1s </b> <b>C: 0,5s </b> <b>D: 0,25s </b>
<b>Bài 6: Một vật dao động điều hòa từ A đến B với chu kỳ T, vị trí cân bằng O. Trung điểm OA, OB là M,N. Thời gian ngắn nhất để vật </b>
đi từ M đến N
<b>A: </b>T
4 <b>B: </b>
T
6 <b>C: </b>
T
3 <b>D: </b>
T
12
<b>Dạng 2: Bài toán xác định thời điểm vật đi qua điểm A cho trước </b>
<b>Bài 7: Một vật dao động điều hịa trên trục x’ox với phương trình x = 10 cos( t) cm. Thời điểm để vật qua x = + 5cm theo chiều âm lần </b>
<b>Email: </b>
<b>A: </b>1
3 s <b>B: </b>
13
3 s <b>C: </b>
7
3 s <b>D: 1s </b>
<b>Bài 8: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos( 2t - </b>
3 )cm. Thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm là:
<b>A: t = - </b>1
12 + k (s) ( k = 1,2,3…) <b>B: t = </b>
5
12 + k(s) ( k = 0,1,2…)
<b>C: t = - </b>1
12 +
k
2 (s) ( k = 1,2,3…) <b>D: t = </b>
1
15 + k (s) ( k = 0,1,2 …)
<b>Bài 9: Vật dao động điều hịa trên phương trình x = 4cos( 4t + </b>
6 ) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương là:
<b>A: t = - </b>1
8 +
k
2 (s) ( k = 1,2,3..) <b>B: t = </b>
1
24 +
k
2 (s) ( k = 0,1,2…)
<b>C: t = </b>k
2 (s) ( k = 0,1,2…) <b>D: t = - </b>
1
6 +
k
2 (s) ( k = 1,2,3…)
<b>Bài 10: Vật dao động với phương trĩnh = 5cos( 4t + /6) cm. </b>
- Tìm thời gian vật đi qua điểm có tọa độ x = 2,5 theo chiều dương lần thứ nhất
<b>A: 3/8s </b> <b>B: 4/8s </b> <b>C: 6/8s </b> <b>D: 0,38s </b>
- Qua vị trí biên dương lần thứ 4.
<b>A: 1,69s </b> <b>B: 1.82s </b> <b>C: 2s </b> <b>D: 1,96s </b>
- Qua vị trí cân bằng lần thứ 4.
<b>A: 6/5s </b> <b>B: 4/6s </b> <b>C: 5/6s </b> <b>D: Không đáp án </b>
<b>Bài 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình chuyển động x = 2cos( 2t - </b>
2 ) cm. thời điểm để vật đi qua li độ x = 3 cm theo
chiều âm lần đầu tiên kể từ thời điểm t = 2s là:
<b>A: </b>27
12 s <b>B: </b>
4
3 s <b>C: </b>
7
3 <b>D: </b>
10
3 s
<b>Dạng 3: Bài toán tính quãng đường vật đi đươc sau khoảng thời gian t. </b>
<b>Bài 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos( 4t + </b>
3 ) cm.
<b>- Tính quãng đường vật đi được sau 1 s kể từ thời điểm ban đầu. </b>
<b>A: 24 cm </b> <b>B: 60 cm </b> <b>C: 48 cm </b> <b>D: 64 cm </b>
<b>- Tính quãng đường vật đi được sau 1,25 s kể từ thời điểm ban đầu? </b>
<b>A: 24 cm </b> <b>B: 60 cm </b> <b>C: 48 cm </b> <b>D: 64 cm </b>
- Tính quãng đường vật đi được sau 2,125 s kể từ thời điểm ban đầu?
<b>A: 104 cm </b> <b>B: 104,78cm </b> <b>C: 104,2cm </b> <b>D: 100 cm </b>
- Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 2,125s đến t = 3s?
<b>A: 38,42cm </b> <b>B: 39,99cm </b> <b>C: 39,80cm </b> <b>D: khơng có đáp án </b>
<b>Bài 13: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 5cos( 4t + /3) cm. Xác định quãng đường vật đi được sau 7T/12 s kể từ thời </b>
điểm ban đầu?
<b>A: 12cm </b> <b>B: 10 cm </b> <b>C: 20 cm </b> <b>D: 12,5 cm </b>
<b>Bài 14: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8t + </b>
4 ) tính quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian T/8 kể từ thời
điểm ban đầu?
<b>A: A </b> 2
2 <b>B: </b>
A
2 <b>C: A </b>
3
2 <b>D: A 2 </b>
<b>Bài 15: Vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos(8t + </b>
4 ) tính quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian T/4 kể từ thời
điểm ban đầu?
<b>A: A </b> 2
2 <b>B: </b>
A
2 <b>C: A </b>
3
2 <b>D: A 2 </b>
<b>Bài 16: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos( 8t + /6). Sau một phần tư chu kỳ kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng </b>
đường là bao nhiêu?
<b>A: </b>A
2 + A
3
2 <b>B: </b>
A
2 + A
2
2 <b>C: </b>
A
2 + A <b>D: A </b>
3
2 -
A
2
<b>Bài 17: Vật dao động điều hịa với phương trình x = 5cos( 4t + /6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian </b>T
6 .
<b>A: 5 </b> <b>B: 5 2 </b> <b>C: 5 3 </b> <b>D: 10 </b>
<b>Bài 18: Vật dao động điều hịa với phương trình x = 5cos( 4t + /6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian </b>T
4.
<b>A: 5 </b> <b>B: 5 2 </b> <b>C: 5 3 </b> <b>D: 10 </b>
<b>Bài 19: Vật dao động điều hịa với phương trình x = 5cos( 4t + /6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian </b>T
3.
<b>HP 6 </b>
<b>Bài 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos( 6t + /4) cm. Sau T/4 kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường </b>
là 10 cm. Tìm biên độ dao động của vật?
<b>A: 5 cm </b> <b>B: 4 2 cm </b> <b>C: 5 2 cm </b> <b>D: 8 cm </b>
<b>Bài 21: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos( 6t + </b>
3 ) sau
7T
12 vật đi được 10cm. Tính biên độ dao động của vật.
<b>A: 5cm </b> <b>B: 4cm </b> <b>C: 3cm </b> <b>D: 6cm </b>
<b>Bài 22: Một vật dao động điều hịa với biên độ A. Tìm qng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 2T/3. </b>
<b>A: 2A </b> <b>B: 3A </b> <b>C: 3,5A </b> <b>D: 4A </b>
<b>Bài 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 2T/3. </b>
<b>A: 2A </b> <b>B: 3A </b> <b>C: 3,5A </b> <b>D: 4A - A 3 </b>
<b>Dạng 4: Bài tốn tìm tốc độ trung bình </b>
<b>Bài 24: Một vật dao động điều hịa với biên độ A, chu kỳ T: Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được trong T/3? </b>
<b>A: 4 2 A/T </b> <b>B: 3A/T </b> <b>C: 3 3 A/T </b> <b>D: 5A/T </b>
<b>Bài 25: Một vật dao động điều hịa với biên độ A, chu kỳ T: Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được trong T/4? </b>
<b>A: 4 2 A/T </b> <b>B: 3A/T </b> <b>C: 3 3 A/T </b> <b>D: 6A/T </b>
<b>Bài 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T: Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được trong T/6? </b>
<b>A: 4 2 A/T </b> <b>B: 3A/T </b> <b>C: 3 3 A/T </b> <b>D: 6A/T </b>
<b>Bài 27: Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ nhỏ nhất của vật trong T/3 </b>
<b>A: 4 2 A/T </b> <b>B: 3A/T </b> <b>C: 3 3 A/T </b> <b>D: 6A/T. </b>
<b>Bài 28: Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ nhỏ nhất của vật trong T/4 </b>
<b>A: 4( 2A - A 2 )/T </b> <b>B: 4( 2A + A 2 )/T </b> <b>C: ( 2A - A 2 )/T </b> <b>D: 3( 2A - A 2 )/T </b>
<b>Bài 29: Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ nhỏ nhất của vật trong T/6 </b>
<b>A: 4( 2A - A 3)/T </b> <b>B: 6(A - A 3)/T </b> <b>C:6( 2A - A 3)/T </b> <b>D: 6( 2A - 2A 3)/T </b>
<b>Bài 30: Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình lớn nhất vật có thể đạt được trong 2T/3? </b>
<b>A: 4A/T </b> <b>B: 2A/T </b> <b>C: 9A/2T </b> <b>D: 9A/4T </b>
<b>Bài 31: Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật có thể đạt được trong 2T/3? </b>
<b>A: (12A - 3A 3 )/2T </b> <b>B: (9A - 3A 3 )/2T </b> <b>C: (12A - 3A 3 )/T </b> <b>D: (12A - A 3 )/2T </b>
<b>Bài 32: Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật có thể đạt được trong 3T/4? </b>
<b>A: 4( 2A - A 2 )/(3T) </b> <b>B: 4( 4A - A 2 )/(T) </b> <b>C:4( 4A - A 2 )/(3T) </b> <b>D: 4( 4A - 2A 2 )/(3T) </b>
<b>Dạng 5: Xác định số lần vật đi qua vị trí X trong khoảng thời gian t. </b>
<b>Bài 33: Vật dao động điều hịa với phương trình x = 5cos( 2t + </b>
6 ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm trong một giây đầu tiên?
<b>A: 1 lần </b> <b>B: 2 lần </b> <b>C: 3 lần </b> <b>D: 4 lần </b>
<b>Bài 34: Vật dao động điều hịa với phương trình x = 5cos( 2t + </b>
6 ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = - 2,5cm theo chiều dương
trong một giây đầu tiên?
<b>A: 1 lần </b> <b>B: 2 lần </b> <b>C: 3 lần </b> <b>D: 4 lần </b>
<b>Bài 35: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos( 4t + </b>
6 ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm trong một giây đầu tiên?
<b>A: 1 lần </b> <b>B: 2 lần </b> <b>C: 3 lần </b> <b>D: 4 lần </b>
<b>Bài 36: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos( 5t + </b>
6 ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm trong một giây đầu tiên?
<b>A: 5 lần </b> <b>B: 2 lần </b> <b>C: 3 lần </b> <b>D: 4 lần </b>
<b>Bài 37: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos( 6t + </b>
6 ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm theo chiều âm kể từ
thời điểm t = 2s đến t = 3,25s ?
<b>A: 2 lần </b> <b>B: 3 lần </b> <b>C: 4 lần </b> <b>D: 5 lần </b>
<b>Bài 38: Vật dao động điều hịa với phương trình x = 5cos( 6t + </b>
6 ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm kể từ thời điểm t =
1,675s đến t = 3,415s trong một s đầu tiên?
<b>A: 10 lần </b> <b>B: 11 lần </b> <b>C: 12 lần </b> <b>D: 5 lần </b>
<b>Bài 39: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 5cos(4</b>
<b>A: 25,71 cm/s. </b> <b>B: 42,86 cm/s </b> <b>C: 6 cm/s </b> <b>D: 8,57 cm/s. </b>
<b>Bài 40: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x</b>1 = - 0,5A đến vị trí có li độ x2 =
<b>A: 1/10 s. </b> <b>B: 1/20 s. </b> <b>C: 1/30 s. </b> <b>D: 1 s. </b>
<b>Bài 41: Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x</b>1= A/2 theo chiều âm đến điểm N có li độ x2 = - A/2 lần thứ nhất mất
1/30s. Tần số dao động của vật là
<b>Email: </b>
<b>Bài 42: Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm M có li độ </b>
0,25(s). Chu kỳ của con lắc:
<b> A: 1(s) </b> <b>B: 1,5(s) </b> <b>C: 0,5(s) </b> <b>D: 2(s) </b>
<b>Bài 43: Vật dao động điều hịa có phương trình </b>
<b>A: </b>
<b>Bài 44: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường </b>
lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là
<b>A: 8 cm. </b> <b>B: 6 cm. </b> <b> C: 2 cm. </b> <b>D: 4 cm. </b>
<b>Bài 45: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường </b>
nhỏ nhất mà vật có thể đi được là
<b>A: (</b>
<b>Bài 46: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là </b>
<b>A: </b>
. <b>B: </b>
. <b>C: </b>
. <b>D: </b>
.
<b>Bài 47: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A</b>
<b>A: T/8 </b> <b>B: T/4 </b> <b>C: T/6 </b> <b>D: T/12 </b>
<b>Bài 48: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x</b>1 = - A đến vị trí có li độ x2
<b>A: 6(s). </b> <b>B: 1/3 (s). </b> <b>C: 2 (s). </b> <b>D: 3 (s). </b>
<b>Bài 49: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5t + /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua </b>
vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần?
<b>A: 3 lần </b> <b>B: 2 lần. </b> <b>C: 4 lần. </b> <b>D: 5 lần. </b>
<b>Bài 50: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính qng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời </b>
gian t = 1/6 (s).
<b>A: </b>
<b>Bài 51: Một chất điểm đang dao động với phương trình: </b>
<b>A: 1,2m/s và 0 </b> <b>B: 2m/s và 1,2m/s </b> <b>C: 1,2m/s và 1,2m/s </b> <b>D: 2m/s và 0 </b>
<b>Bài 52: Cho một vật dao động điều hịa có phương trình chuyển động </b>
tiên vào thời điểm:
<b>A: </b>
(s) <b>B: </b>
(s) <b>C: </b>
(s) <b>D: </b>
(s)
<b>Bài 53: (ĐH - 2011) Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình </b>
chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
<b>A: 3016 s. </b> <b>B: 3015 s. </b> <b>C: 6030 s. </b> <b>D: 6031 s. </b>
<b>Bài 54: (ĐH – 2010): Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = </b>
A đến vị trí x =
, chất điểm có tốc độ trung bình là
<b>A: </b>
<b>Bài 55: (CĐ - 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 </b>
lần đầu tiên ở thời điểm
<b>A: </b>
. <b>B: </b>
. <b>C: </b>
. <b>D: </b>
.
<b>Bài 56: (CĐ 2009): Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc </b>
tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
<b>A: </b>
<b>HP 8 </b>
<b>Bài 57: (CĐ 2009): Khi nói về một vật dao động điều hịa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát </b>
<b>biểu nào sau đây là sai? </b>
<b>A: Sau thời gian </b>
<b>C: Sau thời gian </b>
<b>Bài 58: (ĐH – 2008): Một vật dao động điều hịa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa </b>
chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
<b>A: </b>
<b>Bài 59: (ĐH – 2008): Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình </b>
giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm
<b>A: 7 lần. </b> <b>B: 6 lần. </b> <b>C: 4 lần. </b> <b>D: 5 lần. </b>
<b>Bài 60: (CĐ 2008) Một vật dao động điều hồ dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời </b>
gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
<b>A: A: </b> <b>B: 3A/2. </b> <b>C: A√3. </b> <b>D: A√2 . </b>
<b>Bài 61: (CĐ 2007) Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t</b>o = 0 vật đang ở vị trí biên.
Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là