Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
a) Viết biểu thức xác định từ thông
<i>b) Viết biểu thức xác định suất điện động e xuất hiện trong khung dây. </i>
<i>c) Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi của e theo thời gian. </i>
<i><b>Bài giải : </b></i>
<i>a)Khung dây dẫn quay đều với tốc độ góc: ω = 50.2π = 100π rad/s </i>
<i>Tại thời điểm đầu t = 0, vectơ pháp tuyến n</i><i> của diện tích S của khung dây cùng chiều với vectơ cảm ứng từ B</i>.
<i>Đến thời điểm t, pháp tuyến n</i> đã quay được góc
ta được biểu thức của từ thông qua khung dây là :
b) Theo định luật cảm ứng điện từ thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng.
<sub></sub>
2
cos
)
sin(
'<sub>(</sub><sub>)</sub>
<i>t</i>
<i>NBS</i>
<i>t</i>
<i>d</i>
<i>e</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>Vậy suất điện động cảm ứng biến đổi điều hồ theo thời gian với tần số góc ω và biên độ là E</i>0<i> = ωNBS. </i>
<i>Thay N = 100, B = 0,1 T, S = 50 cm</i>2<sub> = 50. 10</sub>-4<sub> m</sub>2<i><sub> và ω = 100π rad/s, </sub></i>
ta được biểu thức xác định suất điện động xuất hiện trong khung dây là :
<sub></sub>
2
100
cos
5
<i>e</i> (V) hay
<i>c)Suất điện động xuất hiện trong khung dây biến đổi điều hồ theo thời gian với chu khì T và tần số f lần lượt là: </i>
02
,
0
100
2
2
<i>T</i> s ;
<i>Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của suất điện động e theo thời gian t là đường hình sin có chu kì tuần hồn T = 0,02 s. </i>
<i>Bảng giá trị của suất điện động e tại một số thời điểm đặc biệt như : </i>
0 s, 0,005
4
<i>T</i>
s, 0,01
2
<i>T</i>
s, 0,015
4
3<i>T</i> <sub></sub>
s,
02
,
0
<i>T</i> s, 0,025
4
5
<i>T</i>
s và 0,03
2
3
<i>T</i>
s :
<i>t (s) </i> 0 0,005 0,01 0,015 0,02 0,025 0,03
<i>e (V) </i> 0 15,7 0 -15,7 0 15,7 0
<i>Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của e theo t như hình H1: </i>
<b>Bài 2 : </b>Dịng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian được mơ tả
bằng đồ thị ở hình dưới đây.
a)Xác định biên độ, chu kì và tần số của dịng điện.
b)Đồ thị cắt trục tung (Oi) tại điểm có toạ độ bao nhiêu?
<i><b>Bài giải : </b></i>
<i>a) Biên độ là giá trị cực đại I</i>0<i> của cường độ dòng điện. </i>
<i>--Dựa vào đồ thị ta có biên độ của dịng điện là: I</i>0 = 4 A.
-Tại thời điểm 2,5.10-2<sub> s, dịng điện có cường độ tức </sub>
thời bằng 4A.
-Thời điểm kế tiếp mà dịng điện có cường độ tức thời
bằng 4 A là 2,25.10-2<sub> s. </sub>
Do đó chu kì của dịng điện này là:
<i>t (10</i>-2<sub> s) </sub>
<i>i (A) </i>
0
+ 4
- 4
0,25 0,75 1,25 1,7
5
2,25 2,75 3,25
H.1
<i>t (10</i>-2<sub>s) </sub>
<i>e </i>
(V)
0
<b>+ 15,7 </b>
<b>- 15,7 </b>
0,5
1,5
25
1 2
-Tần số của dòng điện này là : 50
10
.
2
1
1
2
<sub></sub>
<i>T</i>
<i>f</i> Hz
b)Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều có dạng :<i>i</i><i>I</i>0cos(
0 = 4 A, nên suy ra :
<i>I</i><sub>0</sub>cos(100 .0, 25.10 2<i><sub>i</sub></i>)<i>I</i><sub>0</sub> cos(0, 25 <i><sub>i</sub></i>) 1 Hay 1
4
cos
.Suy ra :
4
-Do đó biểu thức cường độ dòng điện này là : <sub>0</sub>cos( ) 4cos(100 )(A)
4
<i>i</i>
<i>i</i><i>I</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i> -Tại thời điểm t = 0 thì dịng điện có cường độ tức thời là: </i>
2 2
2
4
2
)
(
4
0
.
100
cos 0
0
<sub></sub>
<i>I</i> <i>A</i> <i>I</i>
<i>i</i>
-Vậy đồ thị cắt trục tung Oi tại điểm có toạ độ (0 s,
<i>u</i><i>U cos( t</i><sub>0</sub>
-Độ lệch pha giữa u và i:
-Cường độ dòng điện qua mạch:
-Điện áp hai đầu điện trở thuần R: <i>uR</i> <i>U</i>0<i>Rcos t</i>
-Điện áp hai đầu cuộn L(thuần cảm): <sub>0</sub>
2
<i>L</i> <i>L</i>
<i>u</i> <i>U</i> <i>cos( t</i>
-Điện áp hai đầu tụ điện C: <sub>0</sub>
2
<i>C</i> <i>C</i>
<i>u</i> <i>U</i> <i>cos( t</i>
0
<i>I</i>
t
0
i
0
<i>I</i>
2
<i>T</i>
T
4
<i>T</i> 3
4
<i>T</i>
I = I0 cos t
<i>0 R</i>
<i>U</i>
t
0
uR
<i>0R</i>
<i>U</i>
2
<i>T</i>
T
4
<i>T</i> 3
4
<i>T</i>
uR = U0R cos t
<i>0 L</i>
<i>U</i>
t
0
uL
<i>0L</i>
<i>U</i>
2
<i>T</i>
T
4
<i>T</i>
3
4
<i>T</i>
uL =U0Lcos(t+π/2)
<i>0C</i>
<i>U</i>
t
0
uC
<i>0C</i>
<i>U</i>
2
<i>T</i>
T
4
<i>T</i>
3
4
<i>T</i>
UC =U0Ccos(t-π/2)
<i>0R</i>
<i>U</i>
0
<i>0R</i>
<i>U</i>
t
uR,uL,uC
2
<i>T</i>
T
4
<i>T</i> 3
4
<i>T</i>
Đồ thị: uR(t) ; uL(t);uC(t)
5T/4
uR (t)
uL (t)
uC (t)
<i>0L</i>
<i>UU0C</i>
<i>0 L</i>
<i>U</i>
<i>0C</i>
<i>U</i>
u
0
<i>U</i>
0 t
Đồ thị: u(t)
u(t)
0
<i>U</i>
i = imax = I0 (Từ số liệu trên đồ thị ta có thể xác định biên độ I0 thường là giá trị lớn nhất trên trục tung).
Hoặc u = umax = U0 (Từ số liệu trên đồ thị ta có thể xác định biên độ U0 thườnglà giá trị lớn nhất trên trục tung)..
<i>t</i>
<i>i</i>
0
<i>t</i>
<i>u</i>
<b>Lược đồ pha ban đầu </b><b> theo các vị trí đặc biệt it=0 hoặc ut=0</b>
Nhận dạng thời điểm trạng thái lặp lại, hay <b>chu kì T</b> là khoảng thời gian giữa hai điểm cùng pha gần nhất . Rồi suy
ra
- Dựa vào thời gian ghi trên đồ thị và pha ban đầu, vẽ lại đường trịn Fresnel để xác định góc qt tương ứng với
<i>t</i>
.
i/I0
i/I0
I
0
0
0
2
2
1
2
24
<i>T</i>
12
<i>T</i>
24
<i>T</i>
24
<i>T</i>
24
<i>T</i>
12
<i>T</i>
12
<i>T</i>
12
<i>T</i>
u/U0
-i/I0 <sub>• </sub> <sub>• </sub> <sub>• </sub> <sub>• </sub> O <sub>• </sub> <sub>• </sub> <sub>• </sub> <sub>• </sub> <sub>• </sub>
1
2
1
2
1
2
3
2
1
2
3
2
3
2
4
3
6
5
6
4
3
2
3
2
3
B- <sub>C3/2</sub>-<sub> HD</sub>- <sub>NB</sub>
-VTCB NB+ <sub>HD</sub>+ <sub>C3/2</sub>+<sub> B</sub>+
igiảm
<b>Ví dụ 1:</b> Đồ thị mô tả sự biến thiên của cường độ dòng điện i theo theo thời gian t như hình vẽ. Cường độ dịng
điện i được xác định từ phương trình nào sau đây?
<b>A. i = </b>
<b>B. i = </b>
<b>C. i = </b>
2
) (A)
<i>Hướng dẫn giải: </i>
<i>-</i>Xác định chu kì: Trên đồ thị dễ thấy T=0,04s<i> =></i> 2 2 50 /
0,04 <i>rad s</i>
<i>T</i>
<i>. </i>
<i>-</i>Xác định b<i>iên độ của i: </i>Trên đồ thị dễ thấy <i>I</i><sub>0</sub> 2<i>A. </i>
-Xác định pha ban đầu: Khi t=0<i> : i</i><i>I</i><sub>0</sub> 2<i>A</i>cos 1 0<i> => Chọn B. </i>
<b> A. </b> 100 2 cos(100 ) ( )
3
<i>u</i>
<b> B. </b> 100 cos(100 ) ( )
3
<i>u</i>
<b> C. </b> 100 cos(100 ) ( )
3
<i>u</i>
<b> D. </b> 100 2 cos(100 ) ( )
3
<i>u</i>
<i>Hướng dẫn giải: </i>
Theo đồ thị ta có: T =0,02s. => =100π rad/s; φuR = 0 = φi ; φuL = π/2;
0
0
3
3
<i>L</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>tan</i>
<i>U</i>
=>Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch RL có dạng: <i>u</i><i>U</i><sub>0</sub>cos(
3
<i>u</i>
<i>Cách khác: Dùng số phức cộng điện áp tức thời: u= uR +uL= 500 +50</i> 3π/2 =100π/3.
<b>Ví dụ 3:</b>Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện : điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm,
tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này
chứa phần tử điện nào ?
<i>Hướng dẫn giải: </i>
<i>Dựa vào đồ thị ta thấy u (t) và i (t) biến đổi điều hoà với </i>
<i>cùng chu kì hay u (t) và i (t) biến đổi điều hoà với cùng tần số. </i>
<i>Ta thấy lúc t = 0 thì i = 0 và sau đó i tăng nên pha ban đầu </i>
<i>của i là </i>
2
<i>cịn lúc t = 0 thì u = U</i>0<i> (giá trị cực đại) nên pha ban đầu của u là </i>
. Do đó, đoạn mạch này chứa cuộn dây thuần cảm.
50
0
50
t(10-2<sub>s) </sub>
uR (V),uL(V)
1
2
0, 5
1, 5
Đồ thị: uR(t) ; uL(t)
2,5
uR (t)
50 3
50 3
uL (t)
0,02
0,04
sato
roto
B
N
B
B
A
n
x
x’
O
t(s)
i(A)
O
2
2
có L 2 H
3
, tụ điện có
4
6.10
F
3
.
Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u =
<b>b.Khi K đóng viết biểu thức cường độ dịng điện qua mạch iđ</b> .
<b>c.Vẽ đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im </b>và iđ được biểu diễn trên cùng một hình.
<i>Hướng dẫn giải: </i>
<b>a.Khi K mở viết biểu thức cường độ dịng điện qua mạch im</b>.
Ta có:
,
2 2 2 2
m L C
0
0m
m
m
200 50 3
Z Z 3 3
tan 3
R 50
=> m= π/3 >
0
=> u sớm pha hơn im góc π/3, hay im trễ pha hơn u góc π/3 .
<b>b.Khi K đóng viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch iđ</b> .
2 2 2 2
d C
0
0d
d
C
d d
50 3
Z <sub>3</sub> 3
tan
R 50 3 6
<0
=> u trễ pha thua iđ góc π/6, hay iđ sớm pha hơn u góc π/6
3 6 2
Nhận xét: iđ nhanh pha hơn im góc π/2.
<b>c.Vẽ đồ thị cường độ dịng điện qua mạch theo thời gian như hình trên. </b>
<b>Ví dụ 5: Mạch điện gồm R = 100Ω và L= 4/π (H) mắc vào điện áp xoay chiều . Đồ thị mô tả sự biến thiên của </b>
cường độ dòng điện i theo theo thời gian t như hình vẽ. Điện áp hai đầu mạch được xác định từ phương trình nào
sau đây?
<b>A. u = 200cos(25</b>t+π/4) (V) B. u = 200
2
)
<i>Hướng dẫn giải: </i>
<i>-</i>Xác định chu kì: Trên đồ thị dễ thấy T=0,02s<i> </i>
<i>=></i> 2 2 25 /
0,08 <i>rad s</i>
<i>T</i>
<i>. </i>
<i>-</i>Xác định b<i>iên độ của i: </i>Trên đồ thị dễ thấy <i>I</i><sub>0</sub> 2<i>A. </i>
-Xác định pha ban đầu: Khi t=0<i> : i</i><i>I</i><sub>0</sub> 2<i>A</i>cos 1 0<i> =>i</i> 2 cos(25<i>t A</i>)( )<i>. </i>
<b>K </b>
<b>M </b> <b>N </b> <b>L </b>
<b>R </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>A </b>
<i>O</i>
<i>d</i>
<i>m</i>
Iđ
t(10-2<sub> s) </sub>
6
0
i(A)
6
<b>Im</b>
2
1
0,5 1,5
0,04
0,08
sato
roto
B
B
B
A
t(s)
i(A)
O
2
2
=> 2 2 <sub>100 2</sub>
<i>L</i>
<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> .
-Độ lệch pha giữa u và i: tan 1
4
<i>L</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
;
-Biên độ điện áp:<i>U</i><sub>0</sub><i>I Z</i><sub>0</sub>. 2.100 2200<i>V</i>.
<i> -Pha ban đầu của u: </i> 0
4
<i>u</i> <i>i</i>
<i>-Suy ra: </i>Điện áp hai đầu mạch u = 200cos(25t+π/4) (V) <i> Chọn A. </i>
<b>Ví dụ 6: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB : Đoạn AM có một điện trở thuần 50</b> và đoạn MB có một
cuộn dây. Đặt vào mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời của hai đoạn AM và MB biến thiên như trên
đồ thị:
u(V)
t(s)
100
100 2
O
100
100 2
Cảm kháng của cuộn dây là:
<b>A. 12,5</b>
<b>Giải: </b>Dựa vào đồ thị ta thấy điện áp cuộn dây nhanh pha hơn điện áp điện trờ π/3 ( Vì T có 12 khoảng bằng nhau
mà ta thấy ud nhanh hơn uR 2 khoảng ứng T/6)
Cường độ hiệu dụng: 100 2
50
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
; Tổng trở cuộn dây: 50 2 25 2
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>I</i>
Cảm kháng của cuộn dây là: sin 25 2 3 12,5 6
2
<i>L</i> <i>d</i> <i>d</i>
<i>Z</i> <i>Z</i> .<b>Chọn C</b>
<b>Ví dụ 7: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch </b>
một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM và uMB như hình vẽ. Lúc t = 0, dịng điện đang có giá trị i = +I0/ 2
và đang giảm. Biết C = 1 mF
5 , công suất tiêu thụ của mạch là
<b>A. 200 W. </b> <b>B. 100 W.</b>
<b>C. 400 W. </b> <b>D. 50 W. </b>
<i>Hướng dẫn giải: </i>
Từ đồ thị suy ra phương trình:
AM
u 200cos50 t (V) và
AB
(Chu kì dịng điện là T = 4.10 ms = 40 ms = 40.10-3 s nên
=50 π rad/s ) => ZC =100.
Tại t = 0, dịng điện đang có giá trị i = +I0/ 2 và đang giảm nên pha ban đầu của i là +
Công suất của mạch là :
2 2
U (100 2)
P 100W
R r 100 100
, Chọn B.
u(V)
t(ms)
AM
u
MB
u
O 10
200
200
Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dịng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn
<b>như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng : </b>
A. 100. B.50 3.
C. 100 3. D.50
Dựa vào đồ thị ta thấy 1 chu kì 12 ơ và hai dịng điện lệch pha nhau 3 ô hay T/4 về pha là π/2 ( Vuông pha )
Ta có:
Dựa vào giản đồ véc tơ hình chữ nhật ta có:
LC1 R 2 R1
2 2 2
R1 R 2
2 2 2
R1 R1 R1
<b>Hay </b>
m d
U U
R ; R
I I
Thế số: R1
m
<b>Cách 2: Dùng giản đồ véc tơ buộc: </b>
Ta có:
Ta có: R1
AB
U
cos
U
; R 2
AB
U
sin
U
<b>=> </b> R 2
R1
U
tan 3
U 3
<b>=></b>U<sub>R1</sub> U<sub>AB</sub>cos 100 31 50 3V
2
<b>Ta có : </b> R1
m
<b>Cách 3: Dùng giản đồ véc tơ tổng trở: </b>
Ta có:
m
m
d
Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC:
2 2 2
m d
1 1 1
R Z Z Thế số : 2 2 2 2
1 1 3 2
R 50 2
R 2.100 2.100 100 .
<i>m</i>
AB
F
2
1
A <sub>B</sub>
E
<i>d</i>
1
<b>K </b>
<b>M </b> <b>N </b> L
R C <sub>B </sub>
A
<i>C</i>
L
<i>m</i>
A
B
<i>I</i>
<i>d</i>
C
AB
1
LC1
2
B
<i>I</i>
2
Iđ
t(s)
3
0
i(A)
3
<b>Im</b>
<b>Câu 1</b><i><b>: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian được mơ tả </b></i>
bằng đồ thị ở hình dưới đây. Xác định biểu thức của dòng điện.
<b> A. </b> 4 2 cos(100 )
4
<i>i</i>
<b> B. </b> 4 cos(100 )
4
<i>i</i>
<b> C. </b>
<b> D. </b> 4 cos(100 )
4
<i>i</i>
<b>...</b>
...
...
<b>Câu 2</b><i><b>: Điện áp xoay chiều chạy qua một đoạn mạch RC nối tiếp biến đổi điều hồ theo thời gian được mơ tả bằng </b></i>
đồ thị ở hình dưới đây. Với R =100Ω,
4
<b> A. </b>
<b> B. </b> 2 2 cos(100 ) ( )
4
<i>i</i>
<b> C. </b><i>i</i> 2 cos(100
<b>...</b>
...
...
<b>Câu 3: Đồ thị mô tả sự biến thiên của cường độ dòng điện i theo theo thời gian t qua tụ </b><i>C</i> 104 <i>F</i>
như hình vẽ.
Điện áp hai đầu tụ được xác định từ phương trình nào sau đây?
A. u = 400 2 cos25t (A)
B. u = 400 2 cos(25t + π/2)(A)
C. u = 400 2 cos(50t - π/2) (A)
D. u = 400 2cos(25t- π/2) (A)
<i>Hướng dẫn giải: </i>
Chu kì T= 0,08s => ω= 25π rad/s, biên độ <i>I</i><sub>0</sub>2 2<i>A</i>.
Lúc t =0 thì <i>i</i><i>I</i><sub>0</sub> 2 2<i>A</i><b> nên φi = 0. Dung kháng tụ: </b> 1 1 <sub>4</sub> 400
10
25
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>C</i>
<sub></sub>
<b>=> </b><i>U</i><sub>0</sub><i>Z I<sub>C</sub></i>. <sub>0</sub>400. 2400 2<i>V</i><b>và điện áp hai đầu tụ chậm pha π/2 so với i </b>
<b> Điện áp hai đầu tụ: </b> 400 2 cos(25 )
2
<i>u</i> <i>t</i> <i>V</i> <b> Chọn D. </b>
<i>t (10</i>-2<sub> s) </sub>
<i>i (A) </i>
0
+ 4
- 4
0,25 0,75 1,25 1,7
5
2,25 2,75 3,25
<i>t (10</i>-2<sub> s) </sub>
<i>u(V) </i>
0
+ 200
- 200
0,25 0,75 1,25 1,7
5
2,25 2,75 3,25
0,04
0,08
sato
roto
B
N
B
B
A
n
t(s)
i(A)
O
2
2
tức thời có biểu thức:
A. i =
<i>Hướng dẫn giải: </i>
<i>-</i>Xác định chu kì: Trên đồ thị dễ thấy T=0,02s
<i>=></i> 2 2 100 /
0,04 <i>rad s</i>
<i>T</i>
<i>. </i>
<i>-</i> Xác định b<i>iên độ của i: </i>Trên đồ thị dễ thấy <i>I</i><sub>0</sub> 2<i>A. </i>
-Xác định pha ban đầu: Khi t=0<i> : i</i><i>I</i><sub>0</sub> 2<i>A</i>cos 1 0<i> => Chọn A. </i>
<b>Câu 5</b><i><b>: Đồ thị mô tả sự biến thiên của cường độ dòng điện i theo theo thời gian t như hình vẽ. Cường độ dịng điện i </b></i>
được xác định từ phương trình nào sau đây?
<b>A. i = </b>
<b>B. i = </b>
2
) (A)
<i>Hướng dẫn giải: </i>
<i>-</i>Xác định chu kì: Trên đồ thị dễ thấy T=0,02s<i> =></i> 2 2 25 /
0,08 <i>rad s</i>
<i>T</i>
<i>. </i>
<i>-</i> Xác định b<i>iên độ của i: </i>Trên đồ thị dễ thấy <i>I</i><sub>0</sub> 2<i>A. </i>
-Xác định pha ban đầu: Khi t=0<i> : i</i><i>I</i><sub>0</sub> 2<i>A</i>cos 1 0<i> => Chọn A. </i>
<b>Câu 6:</b> Cho đồ thị điện áp của uR và uC của đoạn mạch điện gồm R nối tiếp với tụ C. R= 50Ω;
4
thức của dòng điện là:
<b> A. </b>
<b> B. </b> 2 2 cos(100 ) ( )
4
<i>i</i>
<b> D. </b>
<b>...</b>
...
...
<b>Câu 7: </b>Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện có dạng như hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình
biểu thị cường độ dịng điện đó:
<b>A. </b>i = 2
<b>B. </b>i = 2
<b>D. </b>i = 4cos(50πt - π/2)A
<b>...</b>
...
...
Hình câu 4
2
t(10-2<sub> s) </sub>
0
u(102<sub>V) </sub>
2
1
2
0, 5 1, 5
uR(t)
uC(t)
t(10-2<sub> s) </sub>
0
i(A)
2
1
0,5 1,5
0,04
0,08
sato
roto
B
N
B
B
A
n
x
x’
O
t(s)
i(A)
O
2
2
0,01
0,02
sato
roto
B
N
B
B
A
n
x
x’
O
t(s)
i(A)
O
2
2
<b>Câu 8: </b>Khi đặt hiệu điện thế không đổi 40 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần thì dịng điện ổn định trong mạch có cường độ 1 A. Biết hệ số tự cảm của cuộn dây là
H. Nếu đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có đồ thị biểu diễn có dạng như hình vẽ thì biểu thức của cường độ dòng
điện trong mạch là:
<b>A. i = 4cos(100πt – 3π/4) A </b>
<b>B. </b>i = 4
<b>C. </b>i = 4
<b>D. </b>i = 4cos(120πt + π/4) A
<b>...</b>
...
...
<b>Câu 9: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời gian của đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện </b>
với ZC=25 cho ở hình vẽ. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>...</b>
...
...
<b>Câu 10:</b> Dịng điện xoay chiều có cường độ tức thời
0
i I cos( t) (A) chạy qua đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn
cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Các đường biểu diễn
điện áp tức thời giữa 2 đầu R, L, C được biểu diễn bằng đồ thị
trong hình vẽ bên theo thứ tự tương ứng là:
<b> A. (3); (1); (2). </b> <b>B. (1); (2); (3). </b> <b>C. (2); (1); (3). </b> <b>D. (3); (2); (1).</b>
<b>Giải: uR</b> cùng pha với i nên đường biểu diễn uR là (3)
uLsớm pha hơn i góc
2
nên đường biểu diễn uL là (2)
2
nên đường biểu diễn uC là (1)<b> Chọn đáp án D </b>
<b>Câu 11: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch </b>
một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM và uMB như hình
vẽ. Lúc t = 0, dịng điện đang có giá trị i = +I0/ 2 và đang giảm. Biết C =
1
mF
5 , công suất tiêu thụ của mạch là
A. 200 W. B. 100 W.
C. 400 W. D. 50 W.
<b>...</b>
...
...
t(s)
I(A)
O
2
1
-1
-2
0,02 0,04
u(V)
t(ms)
AM
u
MB
u
O
10
200
200
t(10-2<sub> s) </sub>
0
u(V)
160 2
160 2
2
1
A. 173V. B. 86 V.
C. 122 V. D. 102 V.
<b>Giải 1: Ta có T = 2.10</b>-2<sub>s => </sub><sub> = 100</sub><sub> rad/s; </sub>
uAN = 200cos100t (V) ; uMB = 100cos(100t +
) (V)
Ta có:
+ Từ (1*) =>
<b>+ Từ (2*) và (3*) => </b> 20 37cos(100 )
5
)
3
100
cos(
300
)
100
cos(
400
5
3
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <i>AN</i> <i>MB</i>
<i>x</i>
<b>+ Hiệu điện thế hiệu dụng: </b>
<b>Giải 2: </b>Theo đồ thị ta có: UAM=100
UC =1,5UL . Vẽ giản đồ vectơ như hình bên.
Dễ thấy tam giác NBK vng tại B .Nên ta có:
<i>L</i> <i>MB</i>
Xét tam giác vng MBN ta có:
2 2 2 2
50 2 20 6 10 74 86 02
<i>MN</i> <i>MB</i> <i>L</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>(</i> <i>)</i> <i>(</i> <i>)</i> <i>,</i> <i>V</i>
<b>Chọn B. </b>
<b>Giải 3: Ta có T = 2.10</b>-2s = 100 rad/s
+ uAN = 200cos100t (V) uMB = 100cos(100t +
) (V)
+ Từ 3ZL = 2ZC UC = 1,5UL
+ Vẽ giản đồ véc tơ như hình vẽ:
OC= UMB = 50
<b>=> tam giác OCD vng góc tại C (α =π/2) => U</b>L + UC = 50
2
2
<i>L</i>
<i>MB</i>
<b>Giải 4:</b> T = 2.10-2<sub>s => </sub><sub> = 100</sub><sub> rad/s; u</sub>
AN = 200cos100t (V) uMB = 100cos(100t +
) (V)
+ Vẽ giản đồ véc tơ như hình vẽ: OC= UMB = 50
<b>góc COD =π/3=> tam giác OCD vng góc tại C (α =π/2) </b>
<b>+ Vì Z</b>C = 1,5ZL =>
+ Ta có:
=>
+ Hiệu điện thế hiệu dụng: UMN = UX=
<i>MB</i>
)
(
<i>86 V</i> <b> Chọn B. </b>
UL+UC
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>X</i>
D
α
<i>MB</i>
3
/
K
C
L
0
Hình vẽ giản đồ vectơ câu 11
N
B
M
I
<i>L</i>
<i>X</i>
<i>AN</i>
D
α
<i>MB</i>
3
/
<i>C</i>
C
β
uMB
t(10-2<sub>s) </sub>
1
0
u(102<sub> V) </sub>
1
<b>uAN</b>
2
2
1
6
2
3 <sub>1</sub>
2
<b>C </b> <b><sub>B </sub></b>
<b>A </b> <b><sub>M </sub></b> <b><sub>N </sub></b>
<b> A. 173 V. B. 122 V.</b>
<b>C. 86 V. D. 102 V. </b>
<i>Hướng dẫn giải: </i>
Từ đồ thị ta có: T= 0,02s
=><i>u<sub>AN</sub></i> 200 cos100<i>t V</i>( ); 100 cos(100 )( )
3
<i>MB</i>
<i>u</i> <i>t</i> <i>V</i>
Ta có: <i>u<sub>AN</sub></i> <i>u<sub>C</sub></i><i>u<sub>X</sub></i>;<i>u<sub>MB</sub></i> <i>u<sub>X</sub></i> <i>u<sub>L</sub></i>
Hay: 2<i>uAN</i> 2<i>uC</i>2<i>uX</i>;3<i>uMB</i> 3<i>uX</i> 3<i>uL</i>
=> 2<i>u<sub>AN</sub></i>3<i>u<sub>MB</sub></i> 5<i>u<sub>X</sub></i> 2<i>u<sub>C</sub></i> 3<i>u<sub>L</sub></i> 5<i>u<sub>X</sub></i>
=> 2 3
5
<i>AN</i> <i>MB</i>
<i>X</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> => 80 cos(100 ) 60 cos(100 t ) 20 37 04413064324
3
<i>X</i>
<i>u</i>
=> Điện áp cực đại giữa hai điểm M và N là
<b>Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ: Cuộn cảm thuần có L nối tiếp với R = </b><i>R</i>50 3 và tụ C. Điện áp xoay
chiều ổn định giữa hai đầu A và B . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn
<b>mạch AN và điện áp giữa hai đầu NB được biểu diễn như hình vẽ. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Xác định L và C. </b>
A.
3
3 10
;
5
<i>H</i> <i>F</i>
. B.
4
3 10
;
2 <i>H</i> 5 <i>F</i>
.
. D.
3
3 10
;
2 <i>H</i> 2 <i>F</i>
<i>Hướng dẫn giải: </i>
Nhìn vào đồ thị dễ thấy uAN vng pha với uMB, và U0AN=100
Dễ thấy
<b>Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = </b>
A.100; B. 50 3;
C.100 3; D. 50
<i>Hướng dẫn giải: </i>
<b>K </b>
<b>M </b> <b>N </b> <b>L </b>
<b>R </b> <b>C </b> <b><sub>B </sub></b>
<b>A </b>
Iđ
t(s)
6
0
i(A)
6
<b>Im</b>
t(10-2<sub>s) </sub>
1
0
u(102<sub> V) </sub>
1
<b>uAN</b>
2
2
1
6
2
3 <sub>1</sub>
2
C <sub>B </sub>
A <sub>M </sub> <sub>N </sub>
X L
UMB
UR I
UAN
UL
UC
O
M <b>N </b>
L R C
A B
uNB
t(10-2<sub> s) </sub>
100 3
0
u(V)
100
<b>uAN</b>
100
100 3
Dựa vào đồ thị ta thấy 1 chu kì 12 ơ và hai dịng điện
lệch pha nhau 3 ơ hay T/4 về pha là π/2 (Vng pha)
Ta có:
Dựa vào giản đồ véc tơ, AEBF là hình chữ nhật ta có:
LC1 R 2 R1
2 2 2
R1 R 2
2 2 2
R1 R1 R1
Hay
m d
U U
R ; R
I I
Thế số: R1
m
<b>[Đáp án D].</b>
<b>Cách 2: Dùng giản đồ véc tơ buộc: </b>
Ta có:
Ta có: R1
AB
AB
<b>=> </b> R 2
R1
U
tan 3
U 3
<b>=></b>U<sub>R1</sub> U<sub>AB</sub>cos 100 31 50 3V
2
<b>Ta có : </b> R1
m
<b>[Đáp án D].</b>
<b>Cách 2b: Dùng giản đồ véc tơ tổng trở: </b>
Ta có:
m
m
d
Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC:
2 2 2
m d
1 1 1
R Z Z Thế số : 2 2 2 2
1 1 3 4
R 50
R 100 100 100
<b>[Đáp án D].</b>
<i>C</i>
L
<i>m</i>
A
B
<i>I</i>
<i>d</i>
C
<i>m</i>
AB
F
2
1
A <sub>B</sub>
E
<i>d</i>
1
LC1
2
B
LCr .
2
<i>Hướng dẫn giải: </i>
L C
r R;
L
L Cr r Z .Z r R .
C
2
C
r R R R
L L R L R L
L R
4
2 2 2 R R 2 2
R C R 2 L R
L L
2 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 2
R
R L R C <sub>R</sub> <sub>L</sub> R L
L
U U U U
AN NM AN NM
; .
U
AM <sub>U</sub> <sub>U</sub> MB <sub>U</sub> <sub>U</sub> <sub>U</sub> <sub>U</sub> AM MB
U U
U
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Iđ
t(s)
6
0
i(A)
6
<b>Im</b>
R L,r C
B
A
M N
<b>K </b>
<b>M </b> <b>N </b> L
R C <sub>B </sub>
A
A
M
B
N P
L
r
C
AM
AB
I
u /i
6
t(10-2<sub>) </sub>
uAB
0
<i>U</i>
0
u(V)
01
<i>U</i>
<b>uAM</b>
01
<i>U</i>
0
<i>U</i>
1
0,5
<i>Hướng dẫn giải: </i>
<b>Từ đồ thị: uAN và uMB vng pha.Vẽ giản đồ véc tơ: </b>
Đề cho ta có: Góc NAD vng tại A
U0AN= AN =60V;U0MB =MB= 60V
Do r =R nên AE=30V.
Góc
60 2
<i>AE</i>
<i>AD</i>
=>sin 1 cos cos 2
5 <i>d</i> 5
;
=> 900 cos sin 1
5
.
Ta có: <sub>0</sub> <sub>0</sub> cos 30 2 12 5
5
<i>r</i> <i>R</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>AM</i> <i>AE</i> <i>V</i>
2 2
0
2 2
2 . .cos
1
(12 5) 60 2.12 5.60. 24 10
5
<i>AB</i>
<i>U</i> <i>AB</i> <i>AM</i> <i>MB</i> <i>AM MB</i>
<i>V</i>
<i>L</i>
<i>U</i> <i>ME</i> <i>AE</i> <i>V</i>
0 0
60 60 180
tan 5 0,5. 5 5
<i>C</i> <i>L</i>
<i>AM</i>
<i>U</i> <i>CM</i> <i>MD U</i> <i>MD</i> <i>CM</i> <i>V</i>
2 2 2 2
0 0 0 0 0
60 60 60 180
( ) (U U ) ( ) ( )
5 5 5 5
<i>AB</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>L</i> <i>C</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
2 2
0
120 120
( ) ( ) 24 10
5 5
<i>AB</i>
<i>U</i> <i>V</i>
0 0
<i>L</i> <i>AN</i>
<i>r</i> <i>MB</i>
Theo đề:
=> 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0
( )
. 1 1
2
<i>L</i> <i>R</i> <i>r</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>L</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>
<i>R</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>L</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
Đoạn AN: 2 2 2
0 0 0
(<i>U</i> <i><sub>R</sub></i><i>U</i> <i><sub>r</sub></i>) U <i><sub>L</sub></i>60 (3) .
Do (1) nên (3) => 2 2
0 0 0 0
60
5 U 60 U 12 5
5
<i>L</i> <i>L</i> <i>U</i> <i>R</i> <i>U</i> <i>r</i> <i>V</i> => <i>U</i>0<i>C</i> 3U0<i>L</i>36 5<i>V</i>
=><i>U</i><sub>0</sub><i><sub>AB</sub></i> (<i>U</i><sub>0</sub><i><sub>R</sub></i> <i>U</i><sub>0</sub><i><sub>r</sub></i>)2(U<sub>0</sub><i><sub>L</sub></i>U )<sub>0</sub><i><sub>C</sub></i> 2 (12 5 12 5) 2(12 536 5)2
<i>AN</i> <i>MB</i>
<i>MB</i> <i>AN</i>
<i>MB</i> <i>AN</i>
O
T
2
T
t (s)
60
- 60
uAN
uMB
Giản đồ vectơ câu 17
I
0L
0
A
N
C
M
B
D
0
E
30
60
30
0r
0R
Giản đồ vectơ câu 17
I
0L
0
A
N
C
M
B
0
60
0r
0R
60
R L; r = R C
M B
Mặt khác ta có: 2
0
<i>MB</i> <i>MB</i>
<i>r</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>MB</i> <i>r</i> <i>MB</i> <i>r</i> <i>r</i>
Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch AB: 0 0 0
0
0
2 2.60
24 10 V
1
cos <sub>5 cos</sub> <sub>5.</sub>
4 2
<i>R</i> <i>r</i> <i>MB</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>U</i>
chọn B
<b>Cách 5: Hiện nay ít dùng. Dùng cơng thức: </b>
0 0 0
0 0 0
. 1
<i>L</i> <i>L</i> <i>C</i>
<i>R</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<sub> </sub>
2 2
0 0 0
0 0 0 0
0 0
. 1 . 2
2
<i>L</i> <i>L</i> <i>C</i>
<i>L</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>U</i> <i>U U</i> <i>U</i>
<i>U</i> <i>U</i>
2 2 2
0<i>L</i> 0<i>L</i>. 0<i>C</i> 2 0<i>R</i> 0<i>L</i>( 0<i>L</i> 0<i>C</i>) 2 0<i>R</i>
<i>U</i> <i>U U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
Đoạn AN: 2 2 2
0 0 0
(<i>U</i> <i><sub>R</sub></i><i>U</i> <i><sub>r</sub></i>) U <i><sub>L</sub></i>60 .Do r=R =>4<i>U</i><sub>0</sub>2<i><sub>R</sub></i>U<sub>0</sub>2<i><sub>L</sub></i>602 (2)
Đoạn MB: 2 2 2
0<i>r</i> (U0<i>L</i> U )0<i>C</i> 60
<i>U</i> (3)
Do R =r => <i>U</i><sub>0</sub><i><sub>R</sub></i> <i>U</i><sub>0</sub><i><sub>r</sub></i> (4)
Giải hệ 4 PT (1) , (2) (3)và (4) trên ta được : <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> 60
5
<i>L</i> <i>R</i> <i>r</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>V</i>
5
<i>C</i>
<i>U</i> <i>V</i>
0 0 0 0 0
60 60 60 180
( ) (U U ) ( ) ( )
5 5 5 5
<i>AB</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>L</i> <i>C</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3
2
2
3
Đề cho ta có: Góc NAD vng tại A
U0AN= AN =60V;U0MB =MB= 60V
Do r =R nên AE=30V.
Góc
60 2
<i>AE</i>
<i>AD</i>
=>sin 1 cos cos 2
5 <i>d</i> 5
;
=> 900 cos sin 1
5
.
Ta có: <sub>0</sub> <sub>0</sub> cos 30 2 12 5
5
<i>r</i> <i>R</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>AM</i> <i>AE</i> <i>V</i>
2 2
0
2 2
2 . .cos
1 2
(12 5) 60 2.12 5.60. 120 24 10
5
5
<i>AB</i>
<i>U</i> <i>AB</i> <i>AM</i> <i>MB</i> <i>AM MB</i>
<i>V</i>
R L,r C
B
A
M N
u (V)
O
T
2
T
t (s)
60
- 60
uAN
uMB
Giản đồ vectơ câu 18
I
0
A
N
C
M
B
D
0
60
30
0r
0R
0 0 0
0 0
120
2 5 1
cos
2 2
120
5
<i>R</i> <i>r</i> <i>R</i>
<i>AB</i> <i>AB</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>U</i> <i>U</i>
5
<i>L</i>
<i>U</i> <i>ME</i> <i>AE</i> <i>V</i>
0 0
60 60 180
tan 5 0,5. 5 5
<i>C</i> <i>L</i>
<i>AM</i>
<i>U</i> <i>CM</i> <i>MD U</i> <i>MD</i> <i>CM</i> <i>V</i>
2 2 2 2
0 0 0 0 0
60 60 60 180
( ) (U U ) ( ) ( )
5 5 5 5
<i>AB</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>L</i> <i>C</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
2 2
0
120 120
( ) ( ) 24 10
5 5
<i>AB</i>
<i>U</i> <i>V</i>
0 0 0
0 0
120
2 <sub>5</sub> 1
cos
2 2
120
5
<i>R</i> <i>r</i> <i>R</i>
<i>AB</i> <i>AB</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>U</i> <i>U</i>
<b>Cách 3:Theo đề: </b><i>BM</i><i>AN</i>
0 0
<i>L</i> <i>AN</i>
<i>r</i> <i>MB</i>
Theo đề:
=> 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0
( )
. 1 1
2
<i>L</i> <i>R</i> <i>r</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>L</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>
<i>R</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>L</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
Đoạn AN: 2 2 2
0 0 0
(<i>U</i> <i><sub>R</sub></i><i>U</i> <i><sub>r</sub></i>) U <i><sub>L</sub></i>60 (3) .
Do (1) nên (3) => 2 2
0 0 0 0
60
5 U 60 U 12 5
5
<i>L</i> <i>L</i> <i>U</i> <i>R</i> <i>U</i> <i>r</i> <i>V</i> => <i>U</i>0<i>C</i> 3U0<i>L</i>36 5<i>V</i>
=><i>U</i><sub>0</sub><i><sub>AB</sub></i> (<i>U</i><sub>0</sub><i><sub>R</sub></i> <i>U</i><sub>0</sub><i><sub>r</sub></i>)2(U<sub>0</sub><i><sub>L</sub></i>U )<sub>0</sub><i><sub>C</sub></i> 2 (12 5 12 5) 2(12 536 5)2
2 2
0<i>AB</i> (24 5) ( 24 5) 24 10
<i>U</i> <i>V</i>
0 0
2 24 5 1 2
cos
2
24 10 2
<i>R</i> <i>r</i> <i>R</i>
<i>AB</i> <i>AB</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>U</i> <i>U</i>
<i>Hướng dẫn giải: </i>
Giản đồ vectơ câu 19
I
0L
0
A
N
C
M
B
0
60
0r
0R
a b a 3r
1
R r r r b
2 2 2 2
2 2 2 2
AN AN
200 (3.100) 25 13
4
2
<i>MB</i>
<i>u</i> <i>t</i> <i>V</i>
20
<i>R</i>
<i>R</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i>
<i>U</i> <i>R</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>U</i> <i>r</i>
60 150 2
<i>LC</i> <i>r</i>
<i>LC</i> <i>r</i>
<i>U</i> <i>U</i>
<i>U</i> <i>U</i>
60 ( 2 ) 3 20 3( )
<i>MB</i> <i>r</i> <i>LC</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>V</i>
5 5.20 3 20 6 180 ( )
<i>R</i> <i>r</i> <i>LC</i> <i>r</i> <i>LC</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>V</i>
( )
. 1 .
( )
<i>C</i> <i>L</i>
<i>C</i> <i>L</i>
<i>L</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>Z</i> <i>R</i> <i>r r</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>R</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>Z</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
100.20 2000
( <i><sub>C</sub></i> <i><sub>L</sub></i>)
<i>L</i> <i>L</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
( ) (Z )
<i>AN</i> <i>MB</i>
<i>L</i> <i>L</i> <i>C</i>
<i>U</i> <i>U</i>
<i>R</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>r</i> <i>Z</i>
(80 20) <i>Z<sub>L</sub></i> 20 (Z<i><sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i>)
2 2 2 2
2 2
2 2
8 8
2 2 4 2 8
2 2
4 2 8 2
150 2 60 2000
450.20 450( ) 36.100 36 .
2000
(80 20) <sub>20</sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub>
18.10 18.10
180000 360000 36 180000 36 36 180000 18.10 0
2 10000 10 0 5000 50 2 (3)
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>
<i>L</i> <i>L</i>
<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
<sub></sub>
50 2
<i>C</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i>
<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
2 2 2 2 2 2
2
( ) (Z ) (80 10) (50 2 70 2) 100 (20 2) .
100 800 60 3 .
<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
300
60 2
O
uMB
uAN
M N
C
A R B
L, r
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>U</i> <sub></sub>
<i>I</i>
<i>O</i>
<i>L</i>
<i>LC</i>
<i>U</i>
<i>AN</i>
<i>U</i>
<i>MB</i>
150 2
UC
<i> 150 2 V </i>
<i>R</i>
<i>L</i>
A <sub>M </sub>
N
I
φAN
10000 5000 50 6
( ) (80 20) (50 2)
<i>AN</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i> <i>r</i> <i>Z</i>
9
60 3 60 3
<i>R</i> <i>r</i>
<i>Z</i>
3
50 4 2 6
( ) (80 20) (50 2)
<i>AN</i>
<i>L</i>
<i>R</i> <i>r</i>
<i>R</i> <i>r</i> <i>Z</i>
20 20 1
cos 0,577.
20 3 3
( ) 20 (50 2 70 2)
<i>NB</i>
<i>L</i> <i>C</i>
<i>r</i>
<i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
<b>Giải 3: Theo đồ thị ta thấy uAN </b>vàuMB vuông pha nhau
<b> Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ bên: </b>
Do MB vng góc với AN, AM’ vng góc với NB
'
'
<i>AM</i> <i>AN</i>
<i>BM</i> <i>MB</i>
<i>AN</i>
<i>MB</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
300 5
60 2 2
=> ' 5 .
2
<i>C</i> <i>L</i>
<i>R</i> <i>r</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<sub></sub>
=>
( ) 2
20 2 .
5
<i>C</i> <i>L</i>
<i>R</i> <i>r</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
Do đó <i>Z</i> (<i>R</i><i>r</i>)2(<i>Z<sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i>)2 1002(20 2)2 60 3.
ZMB = <i>Z<sub>MB</sub></i> <i>r</i>2(<i>Z<sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i>)2 202(20 2)2 20 3 .
Ta có: 60 3 .
20 3
<i>MB</i>
<i>MB</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
=><i>U</i> <i>IZ</i> 3.60 3 180 . <i>V</i> . <b>Đáp án C. </b>
M
A
UMB
UAN
UAM
UC
B
UR+r
N
UL
M’