Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.55 MB, 66 trang )

BỘ 12 ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MƠN SINH HỌC 12
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
2. Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
3. Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
4. Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Duy Tân
5. Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Ngọc Quyến
6. Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Văn Can
7. Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Cơng Trứ
8. Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Phan Ngọc Hiển
9. Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
số 3 Tuy Phước
10. Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Trà Bổng
11. Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Trần Cao Vân
12. Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Trần Phú


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: SINH HỌC - LỚP 12
Thời gian: 45 phút (khơng tính thời gian giao đề)

(Đề có 04 trang)

Câu 1. Bằng cách nào sau đây người ta có thể tạo ra một giống cây mới chứa đặc điểm di truyền của hai
loài khác nhau?
A. Gây đột biến đa bội.
C. Lai tế bào sinh dưỡng.

B. Nuôi cấy mô.
D. Nuôi cấy hạt phấn.

Câu 2. Ở người, tính trạng máu khó đơng do alen lặn h trên NST X qui định, alen H qui định máu đơng
bình thường. Ở một gia đình có bố và mẹ đều không bị bệnh mang kiểu gen: ♂ XHY x ♀ XHXh. Cho biết
không phát sinh đột biến mới. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về các con của cặp vợ chồng này?
A. Con gái có thể nhận giao tử XH hoặc Xh của mẹ.
B. Con trai bị bệnh đã nhận giao tử Xh của mẹ.
C. Con trai không bị bệnh đã nhận giao tử XH của bố.
D. Tất cả con gái của gia đình này đều khơng bị bệnh.
Câu 3. Nội dung nào sau đây đúng về thể tam bội?
A. Thể tam bội được hình thành do sự kết hợp giữa giao tử (n + 1) và n.
B. Trong tế bào sinh dưỡng, ở mỗi cặp nhiễm sắc thể đều có 3 nhiễm sắc thể.
C. Trong tế bào sinh dưỡng, chỉ có một cặp nhiễm sắc thể nào đó có 3 nhiễm sắc thể.
D. Thể tam bội được hình thành do sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n.

Câu 4. Theo lý thuyết thì thành phần kiểu gen của quần thể cây tự thụ phấn qua các thế hệ sẽ thay đổi theo
hướng
A. giảm dần tần số kiểu gen dị hợp và kiểu gen đồng hợp.
B. tăng dần tần số kiểu gen dị hợp và kiểu gen đồng hợp.
C. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp , tăng dần tần số kiểu gen dị hợp.
D. tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp, giảm dần tần số kiểu gen dị hợp.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mức phản ứng?
A. Mức phản ứng khơng di truyền được.
B. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.


C. Mức phản ứng di truyền được.
D. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.
Câu 6. Biện pháp nào sau đây có thể bảo vệ vốn gen của loài người?
A. Sử dụng các biện pháp tránh thai.
B. Tư vấn di truyền và sàng lọc trước khi sinh.
C. Chăm sóc trẻ tật nguyền.
D. Xác định giới tính sớm để sàng lọc trước khi sinh.
Câu 7. Trong kĩ thuật chuyển gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen đánh
dấu để
A. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
B. tạo ADN tái tổ hợp được dễ dàng.
C. nhận biết được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
D. đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
Câu 8. Khi nghiên cứu biến dị ở ruồi giấm, Moocgan nhận thấy gen qui định cánh cụt đồng thời qui định
một số tính trạng khác: đốt thân ngắn, lông cứng hơn, trứng đẻ ít …, đây là hiện tượng
A. tương tác bổ sung.

B. tương tác cộng gộp.


C. di truyền liên kết.

D. tác động đa hiệu của gen.

Câu 9. Trong kỹ thuật chuyển gen, thể truyền có thể là
B. nấm đơn bào.

A. plasmit.
C. động vật nguyên sinh.

D. vi khuẩn E.coli.

Câu 10. Trên phân tử mARN, bộ 3 kết thúc có vai trị
A. mã hóa axit amin mêtiơnin.

B. làm tín hiệu kết thúc dịch mã.

C. làm tín hiệu kết thúc phiên mã.

D. mã hóa axit amin foocmin mêtiônin.

Câu 11. Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?
A. Amilaza và ligaza.

B. Restrictaza và ligaza.

C. ADN - pôlimeraza và amilaza.

D. ARN - pôlimeraza và ligaza.


Câu 12. Theo lý thuyết, cơ thể mang kiểu gen: AaXBY giảm phân bình thường cho bao nhiêu loại giao tử
sau đây?
(1) Aa

(2) aXB

(3) AY

(4) XBY

(5) AA

(6) AXB


A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 13. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về cơ chế nhân đơi ADN?
A. Enzim ADN - pơlimerara xúc tác hình thành mạch đơn mới theo chiều 3'

5'.

B. Các nuclêôtit của môi trường nội bào liên kết với nuclêôtit của mạch khuôn theo nguyên tắc bổ
sung (T - U, G - X).

C. Các nuclêôtit của môi trường nội bào liên kết với nuclêôtit của mạch khuôn không theo nguyên tắc
bổ sung (A - T, G - X).
D. Enzim ADN - pơlimerara xúc tác hình thành mạch đơn mới theo chiều 5'

3'.

Câu 14. Trật tự nào sau đây đúng khi nói về các mức xoắn trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở
sinh vật nhân thực?
sợi cơ bản

crômatit.

sợi nhiễm sắc

ống siêu xoắn

crômatit.

sợi nhiễm sắc

crômatit

A. Nuclêôxôm

sợi nhiễm sắc

B. Nuclêôxôm

sợi cơ bản


C. Nuclêôxôm

sợi cơ bản

D. Nuclêôxôm

sợi nhiễm sắc

ống siêu xoắn

sợi cơ bản

ống siêu xoắn.

ống siêu xoắn

crơmatit.

Câu 15. Ở cây hoa phấn, tính trạng màu lá do gen trong tế bào chất qui định. Ở phép lai thuận: ♀ lá xanh
x ♂ lá đốm→ F1: 100% cây lá xanh. Phép lai nghịch: ♂ lá xanh x ♀ lá đốm sẽ cho F1 có kiểu hình nào sau
đây?
A. 100% cây lá xanh.

B. 75% lá xanh: 25% lá đốm.

C. 75% lá đốm: 25% lá xanh.

D. 100% cây lá đốm.

Câu 16. Hiện tượng liên kết gen hoàn toàn khơng có đặc điểm nào sau đây?

A. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Tạo điều kiện cho các gen quý trên các NST trong cặp tương đồng tổ hợp với nhau.
C. Các gen trên cùng một NST có hiện tượng di truyền cùng nhau.
D. Đảm bảo sự di truyền bền vững của nhóm gen liên kết.
Câu 17. Ở người, bệnh hay hội chứng bệnh nào sau đây liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể?
A. Phêninkêto niệu.

B. Máu khó đơng.

C. Thiếu máu hồng cầu hình liềm.

D. Đao.

Câu 18. Trong cơ chế phiên mã, enzim ARN polimeraza có vai trò
A. làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch mã gốc.

B. tổng hợp mARN theo chiều 3'

C. tổng hợp ADN theo chiều 3'

D. nối các đoạn Okazaki.

5'.

5'.


Câu 19. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể có kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen đang xét?
A. AABbDD.


B. aaBBDd.

C. AAbbDD.

D. AaBbDd.

Câu 20. Đột biến điểm gồm các dạng nào sau đây?
A. Mất, thêm, thay thế một cặp nhiễm sắc thể.
B. Mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit.
C. Mất, thêm, thay thế nhiều cặp nhiễm sắc thể.
D. Mất, thêm, thay thế nhiều cặp nuclêôtit.
Câu 21. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có một loại kiểu gen?
A. AA × Aa.

B. AA × aa.

C. Aa × aa.

D. Aa × Aa.

Câu 22. Trong cơ chế hoạt động của ôperôn Lac, prôtêin ức chế liên kết với bộ phận nào sau đây?
A. Gen điều hòa.

B. Gen cấu trúc.

C. Vùng vận hành.

D. Vùng khởi động.

Câu 23. Dạng đột biến nào sau đây làm mất đi một đoạn nào đó của nhiễm sắc thể?

A. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.

B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.

C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.

D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 24. Một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: 0, 25AA + 0,2Aa + 0,55aa = 1. Theo lý
thuyết tần số tương đối của alen A và a trong quần thể lần lượt là
A. 0,45 và 0,55.

B. 0,25 và 0,75.

C. 0,5 và 0,5.

D. 0,35 và 0,65.

Câu 25. Cho biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường và khơng xảy ra đột biến gen, theo lý thuyết, cơ
thể có kiểu gen và tần số hoán vị nào sau đây đã tạo ra loại giao tử AB = 38%?
A.
C.

( f=12%).
( f=12%).

B.

( f=24%).


D.

( f=24%).

Câu 26. Xét một gen có hai alen A và a của một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền,
alen A có tần số là 0,7. Theo lý thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể là
A. 0,09AA + 0,49Aa + 0,42aa = 1.

B. 0,49 AA + 0,09Aa + 0,42aa = 1.

C. 0,49AA + 0,42 Aa + 0,09aa = 1.

D. 0,09 AA + 0,42 Aa + 0,49 aa = 1.


Câu 27. Khi thực hiện q trình nhân đơi một lần của gen D, đã cần số nuclêôtit môi trường cung cấp để
lắp ghép bổ sung với mạch 1 là 150 A, 500 G, 400 X, 300 T. Theo lý thuyết, số nuclêôtit mỗi loại trên
mạch 1 của gen D bằng bao nhiêu?
A. T=300, X=400, A=150, G=500.
B. A=300, G=400, T=150, X=500.
C. A=400, X=500, T=300, G=150.
D. T=400, G=500, A=300, X=150.
Câu 28. Một lồi có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10, có bao nhiêu loại thể ba nhiễm có thể được hình thành?
A. 6.

B. 5.

C. 30.

D. 11.


Câu 29. Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền một bệnh ở người

Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ.Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu
dưới đây là đúng về phả hệ trên?
(1) Gen gây bệnh là gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường.
(2) Có 5 người trong phả hệ trên chưa xác định được chính xác kiểu gen.
(3) Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III (15 và 16) trong phả hệ này sinh ra đứa con bình thường về bệnh
1
trên là .
3
(4) Cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II (8 và 9) đều có kiểu gen dị hợp.
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 30. Ở một loài thực vật, hai cặp gen (A,a và B,b) phân li độc lập cùng quy định tính trạng màu sắc
hoa. Khi trong kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; các kiểu gen cịn lại cho
kiểu hình hoa trắng. Cho lai giữa hai cây (P): Hoa đỏ (AaBb) x hoa trắng (Aabb). Cho biết đột biến
khơng xảy ra, theo lí thuyết có bao nhiêu kết quả sau đây phù hợp với phép lai trên?


(1) F1 có

số cây hoa đỏ.


(2) F1 có 4 kiểu gen khác nhau qui định cây hoa trắng.
(3) Tỉ lệ số cây thuần chủng ở F1 là
(4) F1 có 6 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

ĐÁP ÁN
01. C; 02. C; 03. B; 04. D; 05. A; 06. B; 07. C; 08. D; 09. A; 10. B; 11. B; 12. B; 13. D; 14. B; 15. D;
16. B; 17. D; 18. A; 19. C; 20. B; 21. B; 22. C; 23. B; 24. D; 25. D; 26. C; 27. B; 28. B; 29. B; 30. B;


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN SINH HỌC 12

Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)

(Đề có 4 trang)

Mã đề 004

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................


Câu 1: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây
cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen aaaa. Cho biết các cây tứ bội
giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 2: Quần thể nào trong số các quần thể nêu dưới đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
Quần thể Tần số kiểu gen AA Tần số kiểu gen Aa Tần số kiểu gen aa
1

1

0

0

2

0

1

0

3

0

0


1

4

0,2

0,5

0,3

A. Quần thể 2 và 4 B. Quần thể 3 và 4
C. Quần thể 1 và 3
D. Quần thể 1 và 2
Câu 3: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức
cấu trúc nào sau đây có đường kính 700nm?
A. Mức xoắn 2 (Sợi chất nhiễm sắc)
B. Mức xoắn 1 (Sợi cơ bản).
C. Crômatit
D. Mức xoắn 3 (Siêu xoắn)
Câu 4: Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là trạng thái mà trong đó
A. Tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ.
B. Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.
C. Tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. Tần số các alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ.
Câu 5: Trong điều hòa hoạt động gen của một operon Lac, giả thiết nếu gen điều hịa (R) bị đột
biến dẫn đến đột biến của prơtêin ức chế khiến nó khơng bám được vào vùng vận hành thì điều nào
sau đây sẽ xảy ra?
A. Chất Protein ức chế dư thừa sẽ làm tê liệt hoạt động của tế bào.
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã, dịch mã liên tục.

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A giảm phiên mã , dịch mã.
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A ngừng phiên mã , dịch mã.
Câu 6: Cho biết các codon (bộ ba mã sao) mã hóa các axit amin tương ứng như sau: AAU:
Asparagin(Asn), XXX: Prolin(Pro), GGG: Glixin(Gly) và UUU: Pheninalanin(Phe). Đoạn mạch
gốc nào sau đây sẽ mã hoá cho chuỗi polipeptit gồm các axit amin theo trình tự sau: Phe – Gly –
Asn – Pro?
A. 5’– AAAXXXTTAGGG – 3’.
B. 5’– GGGATTXXXAAA – 3’.
C. 5’– GGGTTAXXXAAA – 3’.
D. 3’– GGGTTAXXXAAA – 5’.
Câu 7: Khi nói về q trình nhân đơi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chỉ một trong 2 mạch ADN làm mạch khuôn để tổng hợp nên mạch mới.
B. Enzym ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ 5’.
C. Diễn ra ngay trước khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bào.
D. Enzym ARN polimeraza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
Trang 1/4 - Mã đề 004


Câu 8: Để cho các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này,
50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì?
A. Bố mẹ phải thuần chủng.
B. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
C. Số lượng cá thể con lai phải lớn.
D. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường.
Câu 9: Nhận định nào khơng đúng khi nói về sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ?
A. Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều 3’  5’.
B. Khi enzim ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì dừng phiên mã.
C. Phân tử mARN sau phiên mã được trực tiếp làm khuôn để tổng hợp protein.
D. Sự phiên mã sử dụng nguyên tắc bổ sung.
Câu 10: Khi nói về liên kết gen và hoán vị gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các gen trên cùng một NST lúc nào cũng di truyền cùng nhau.
B. Hoán vị gen là một trong những cơ chế tạo ra biến dị tổ hợp ở các lồi sinh sản hữu tính.
C. Tần số hốn vị gen giữa 2 gen khơng bao giờ vượt quá 50% cho dù giữa 2 gen có xảy ra bao
nhiêu trao đổi chéo.
D. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng NST trong bộ NST đơn bội
của lồi đó.
Câu 11: Cho cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, với mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng
trội là trội hồn tồn. Tỷ lệ kiểu hình mang 1 tính trội, 1 tính lặn ở đời lai là:
A. 1/16
B. 6/16
C. 3/16
D. 9/16
Câu 12: Ở bí ngơ, kiểu gen A-bb và aaB- quy định quả tròn; kiểu gen A- B- quy định quả dẹt; kiểu
gen aabb quy định quả dài. Cho bí quả dẹt dị hợp tử hai cặp gen lai phân tích, đời con thu được tổng
số 160 quả gồm 3 loại kiểu hình. Tính theo lí thuyết, số quả dài ở đời con là
A. 105.
B. 40.
C. 54.
D. 75.
Câu 13: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị gen giữa B và b với tần
số 40%, giữa E và e là 20% . Tỉ lệ phần trăm giao tử ab de được tạo ra là
A. 12%
B. 8%
C. 4%
D. 16%
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai?
A. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ
B. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác
nhau.

C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
D. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen
khác nhau.
Câu 15: Trong quy trình nhân bản cừu Đôly, phôi cấy vào tử cung của con cừu thứ 3 được tạo
thành từ
A. tế bào trứng của con cừu cho trứng đã bị loại bỏ nhân.
B. tế bào tuyến vú của con cừu cho nhân tế bào đã bị loại bỏ nhân.
C. trứng đã bị loại bỏ nhân và được cấy nhân của tế bào tuyến vú.
D. tế bào tuyến vú đã bị loại bỏ nhân và được cấy nhân của trứng.
Câu 16: Bệnh hoặc hội chứng nào sau đây ở người do sự rối loạn cơ chế phân bào dẫn đến sự tăng
sinh khơng kiểm sốt được của một số loại tế bào?
A. Hội chứng Đao.
B. Bệnh hồng cầu hình liềm.
C. Bệnh ung thư.
D. Hội chứng Tớcnơ.
Câu 17: Hiện tượng ở lúa mì hạt đỏ đậm, nhạt khác nhau tuỳ thuộc vào số lượng gen trội có mặt
trong kiểu gen, số lượng gen trội càng nhiều thì màu đỏ càng đậm. Hiện tượng này là kết quả của
A. Tương tác cộng gộp của các gen không alen.
Trang 2/4 - Mã đề 004


B. Tương tác bổ sung của các gen không alen.
C. Tác động của một gen lên nhiều tính trạng.
D. Tương tác át chế giữa các gen trội không alen.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây về mã di truyền là khơng đúng?
A. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính đặc hiệu của mã di truyền.
B. Với bốn loại nuclêôtit A, U, G, X có thể tạo ra tối đa 64 codon khác nhau trên ARN thông tin.
C. Các bộ ba kết thúc quy định tín hiệu kết thúc q trình dịch mã.
D. Bộ ba mở đầu (AUG) khơng mã hóa cho axit amin nào.
Câu 19: Ở thực vật, hợp tử được hình thành từ sự kết hợp của các giao tử cùng loài nào sau đây có

thể phát triển thành cây tứ bội?
A. Các giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với nhau.
B. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1).
C. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử đơn bội (n).
D. Các giao tử lệch bội (n+1) kết hợp với nhau.
Câu 20: Gen B có 2400 nuclêôtit và 3120 liên kết hiđrô. Gen B bị đột biến thành gen b. Khi gen b
tự nhân đôi 2 lần đã sử dụng của môi trường nội bào 1440 ađênin và 2163 guanin. Dạng đột biến
xảy ra đối với gen B là
A. mất một cặp G - X.
B. mất một cặp A - T.
C. thêm một cặp A - T.
D. thêm một cặp G - X.
Câu 21: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch
khác nhau ở hai giới, tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao tử
(XX) thì tính trạng này được quy định bởi gen
A. trên nhiễm sắc thể thường.
B. trên nhiễm sắc thể giới tính X, khơng có alen tương ứng trên Y.
C. trên nhiễm sắc thể giới tính Y, khơng có alen tương ứng trên X.
D. nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân).
Câu 22: Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen như sau: ABCDEGHIK.
Do đột biến nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể.
Câu 23: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn, q trình giảm phân
khơng xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBbDD x AabbDd sẽ
cho thế hệ sau có
A. 4 kiểu hình, 8 kiểu gen.
B. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen

C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen
D. 8 kiểu hình, 8 kiểu gen
Câu 24: Giả sử trong một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát các cá thể đều có kiểu gen Aa. Tính
theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen AA trong quần thể sau 5 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc là
A. 48,4375%.
B. 43,7500%.
C. 46,8750%.
D. 37,5000%.
Câu 25: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục được quy định bởi một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể
giới tính X, khơng có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Người chồng bị bệnh mù màu đỏ và lục;
Người vợ không biểu hiện bệnh. Họ có con trai đầu lịng bị bệnh mù màu đỏ và lục.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Xác xuất để cặp vợ chồng trên sinh ra đứa con thứ hai là con gái bị bệnh mù màu đỏ và lục là
25%.
2. Người chồng mang alen gây bệnh và truyền cho đứa con trai.
3. Người vợ có kiểu gen không mang alen gây bệnh.
4. Tất cả con trai của cặp vợ chồng này đều bị bệnh mù màu đỏ và lục.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Trang 3/4 - Mã đề 004


Câu 26: Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học sử dụng thể truyền có gen đánh dấu để
A. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền.
B. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn.
C. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
Câu 27: Một gen có chiều dài 5100 ăngxtrơng, có số nuclêơtit loại A bằng 2/3 số nuclêôtit loại G.

Khi gen này tự nhân đôi một lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp là
A. A = T = 400; G = X =800.
B. A = T = 600; G = X = 900.
C. A = T = 900; G = X = 600.
D. A = T = 800; G = X = 400.
Câu 28: Cho biết khơng có đột biến, hoán vị gen giữa alen B và b ở cả bố và mẹ đều có tần số
20%. Tính theo lý thuyết, phép lai

AB Ab
Ab
cho đời con có kiểu gen
chiếm tỉ lệ:
x
ab aB
Ab

A. 16%
B. 10%
C. 4%
D. 40%
Câu 29: Khi nói về nguyên nhân, cơ chế phát sinh đột biến gen, nhận định nào sau đây đúng?
A. Dung dịch cônsixin gây ra đột biến mất cặp nuclêơtit.
B. Hóa chất 5 - Brơm Uraxin gây đột biến thay thế một cặp G – X thành một cặp A – T.
C. Tia tử ngoại (UV) có thể làm hai bazơ Timin trên cùng một mạch ADN liên kết với nhau dẫn
đến phát sinh đột biến gen.
D. Trong q trình nhân đơi ADN, Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với Timin tạo nên đột biến
thay thế cặp A – T thành cặp G – X.
Câu 30: Bước đầu tiên trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến là
A. xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
B. tạo dòng thuần chủng.

C. cho tự thụ phấn hoặc giao phối gần.
D. chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 004


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN SINH HỌC 12 CƠ BẢN

Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
281
707
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

A
D
A
D
B
B
D
C
D
B
D
D

D
B
B
A
C
A
C
A
A
A
C
C
C
D
D
A
D
B

D
A
D
A
A
B
D
C
D
C
A

A
A
D
C
C
B
C
C
B
B
D
C
A
B
D
A
A
B
B

381

004

900

944

B
A

B
B
B
D
A
A
C
D
D
B
D
C
C
B
B
C
A
C
D
C
B
C
A
A
D
D
A
C

A

C
C
C
B
B
C
D
A
A
B
B
B
C
C
C
A
D
A
D
B
A
B
A
B
D
B
C
C
A


B
D
D
A
D
D
B
A
D
A
A
A
D
D
D
A
D
D
B
B
B
D
C
B
A
B
A
A
B
C


C
A
B
A
B
C
C
A
A
B
C
B
A
C
B
B
B
C
C
A
C
A
A
B
C
C
B
C
B

C

1


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: SINH HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 401

Câu 1: Hiện tượng một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng gọi là
A. tương tác gen.
B. liên kết gen.
C. hoán vị gen.
D. tác động đa hiệu của gen.
Câu 2: Trong thí nghiệm Menđen, cho cây hoa đỏ có kiểu gen Aa tự thụ phấn thì thu được đời con

có tỉ lệ kiểu hình
A. 75% trắng : 25% đỏ.
B. 50% đỏ : 50% trắng.
C. 100% đỏ.
D. 75% đỏ : 25% trắng.
Câu 3: Trong thí nghiệm của Coren ở cây hoa phấn để nghiên cứu quy luật di truyền ngoài nhân,
nếu dùng cây lá đốm làm mẹ thì thu được

A. 75% cây lá xanh : 25% cây lá đốm.
B. 100% cây lá xanh.
C. 50% cây lá đốm : 50% cây lá xanh.
D. 100% cây lá đốm.
Câu 4: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức
cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm?
A. Ống siêu xoắn.
B. Sợi nhiễm sắc.
C. Sợi cơ bản.
D. Crômatit.
Câu 5: Ở ruồi giấm alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen
này nằm trên nhiễm sắc thể X khơng có alen tương ứng trên Y, con ruồi đực mắt đỏ có kiểu gen
nào sau đây?
A. XAY.
B. XaY.
C. XAXA.
D. XAXa.
Câu 6: Thành tựu nào sau đây không phải của công nghệ gen?
A. Lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp ᵝ - carơten trong hạt.
B. Dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.
C. Cừu có khả năng tổng hợp protein người trong sữa.
D. Cà chua có gen qui định quả chín bị bất hoạt.
Câu 7: Phân tử nào sau đây cấu tạo nên ribôxôm?
A. mARN.
B. ADN.
C. tARN.
D. rARN.
Câu 8: Enzim nào sau đây tham gia vào q trình phiên mã?
A. Restrictaza.
B. Ligaza.

C. ARN pơlimeraza.
D. ADN pơlimeraza.
Câu 9: Cơđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5'AGX3'.
B. 5'UGA3'.
C. 5'AUG3'.
D. 5'AXX3'.
Câu 10: Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây thuộc đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Dị đa bội.
B. Mất đoạn.
C. Đa bội.
D. Lệch bội.
Câu 11: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc
lồi này có bộ nhiễm sắc thể là
A. 3n.
B. 2n + 1.
C. n - 1.
D. 4n.
Câu 12: Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện mơi trường khác
nhau được gọi là
A. mức phản ứng.
B. đột biến cấu trúc NST.
C. thường biến.
D. đột biến số lượng NST.
Trang 1/4 - Mã đề thi 401


Câu 13: Phương pháp tạo giống nào sau đây thu được cây con mang đặc điểm di truyền của hai lồi

khác nhau?

A. Lai tế bào sinh dưỡng khác lồi.
B. Ni cấy hạt phấn.
C. Nuôi cấy mô tế bào.
D. Gây đột biến.
Câu 14: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể không thuần chủng?
A. AAbb.
B. aaBB.
C. AaBb.
D. AABB.
Câu 15: Cơ thể nào sau đây cho giao tử AB chiếm tỉ lệ 100%?
A. AaBB.
B. AABB.
C. AABb.
D. aaBB.
Câu 16: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, khi mơi trường khơng có lactơzơ thì
A. gen điều hịa vẫn tổng hợp prơtêin ức chế.
B. gen điều hịa khơng tổng hợp prôtêin ức chế.
C. prôtêin ức chế bị biến đổi cấu trúc không gian.
D. gen Z, Y, A tiến hành phiên mã.
Câu 17: Đột biến lệch bội
A. xảy ra do rối loạn phân bào ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
B. chỉ phát sinh trong quá trình giảm phân tạo giao tử.
C. chỉ được hình thành do sự kết hợp của hai giao tử đột biến.
D. chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường trong quá trình nguyên phân.
Câu 18: Ở quần thể thực vật có tỉ lệ thể dị hợp 100%. Theo lý thuyết, qua các thế hệ tự thụ thì cấu
trúc di truyền của quần thể sẽ có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn của quần thể giảm dần.
B. Tần số tương đối của các kiểu gen ln duy trì không đổi.
C. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội của quần thể giảm dần.
D. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp của quần thể giảm dần.

Câu 19: Một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền: 0,49 AA + 0,42Aa + 0,09 aa = 1. Theo lý
thuyết, tần số tương đối của alen A và a trong quần thể lần lượt là
A. 0,91 và 0,09.
B. 0,3 và 0,7.
C. 0,7 và 0,3.
D. 0,49 và 0,09.
Câu 20: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen

AB
đã xảy ra hốn vị gen. Theo lí thuyết, 2 loại
ab

giao tử mang gen hốn vị là
A. AB và ab.
B. AB và aB.
C. Ab và aB.
D. Ab và ab.
Câu 21: Cho biết alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Phép lai
nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 50% hoa đỏ: 50% hoa trắng?
A. Aa x aa.
B. AA x AA.
C. Aa x AA.
D. Aa x Aa.
Câu 22: Trong q tình nhân đơi ADN, một đoạn mạch của gen cấu trúc có trình tự 5' TTT XTT
AGG GAX TAA 3' làm khuôn để tổng hợp mạch mới có trình tự nulêơtit là
A. 5' AAA GAA TXX XTG ATT 3'.
B. 3' AAA GAA TXX XTG ATT 5'.
C. 3' AAU GUU TXX XTG AUU 5'.
D. 3' AAA GAA TXX GAX ATT 5'.
Câu 23: Nuôi cấy hạt phấn có kiểu gen Ab có thể tạo cây lưỡng bội mang kiểu gen nào sau đây?

A. AAbb.
B. AaBb.
C. Aabb.
D. aaBb.
Câu 24: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
B. Đột biến điểm liên quan đến một hay một số cặp nuclêôtit.
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa và chọn giống.
D. Đột biến điểm liên quan đến một cặp nuclêôtit.
Trang 2/4 - Mã đề thi 401


Câu 25: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa

trắng. Biết rằng cơ thể tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh.
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 35 cây hoa đỏ : 1 cây
hoa trắng?
A. AAaa x Aaaa.
B. AAAa x AAaa.
C. Aaaa x Aaaa.
D. AAaa x AAaa.
Câu 26: Ở một lồi thực vật, xét một tính trạng do một gen quy định, các alen trội là trội hồn tồn,
khơng xảy ra hốn vị gen. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 :
1 : 1?
A.

Ab aB

.
ab ab


B.

AB AB
x
.
ab
ab

C.

AB ab
x
.
ab
ab

D.

Ab AB
x
.
aB
ab

Câu 27: Một quần thể ngẫu phối bao gồm 80 cá thể mang kiểu gen AA, 240 cá thể mang kiểu gen

Aa và 680 cá thể mang kiểu gen aa. Theo lý thuyết, tại thời điểm cân bằng di truyền, tần số kiểu
gen AA của quần thể là
A. 0,04.

B. 0,2.
C. 0,32.
D. 0,08.
Câu 28: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Lai phân tích cây thân
cao, hoa đỏ thu được Fa: 40% cây thân cao, hoa đỏ: 40% cây thân thấp, hoa trắng: 10% cây thân
cao, hoa trắng: 10% cây thân thấp, hoa đỏ. Tần số hoán vị gen bằng
A. 40%.
B. 5%.
C. 20%.
D. 10%.
Câu 29: Ở một lồi động vật, tính trạng màu lơng do 1 gen có 2 alen qui định và gen này nằm trên
nhiễm sắc thể thường; trong đó lơng xám là trội hồn tồn so với lơng đen. Thế hệ P có 100% cá
thể lông xám, cho các cá thể này giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F 1 có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ 15 xám : 1 đen. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về P và F1?
I. Số cá thể lông xám thuần chủng ở thế hệ P chiếm tỉ lệ 75%.
II. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là 9 : 6 : 1.
III. Tính trạng màu lông di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.
IV. Số cá thể lông xám thuần chủng ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ 56,25%.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 30: Ở một loài thú, người ta cho lai bố mẹ thuần chủng: ♂ tai dài, lông đen x ♀ tai ngắn, lông
trắng thu được F1 100% tai dài, lông trắng. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên được F2. Biết mỗi tính
trạng do 1 gen có 2 alen quy định, trong đó gen quy định tính trạng độ dài tai nằm trên NST
thường, gen quy định tính trạng màu lơng nằm trên NST giới tính X khơng có alen tương ứng trên
Y và con đực thuộc giới dị giao. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về kết
quả của F2?
I. Tỉ lệ kiểu hình tai ngắn ở F2 chiếm 25%.

II. Ở F2 khơng có con cái tai ngắn, lơng đen.
III. Tỉ lệ cá thể có kiểu hình trội cả hai tính trạng ở F2 chiếm 56,25%.
IV. Trong số con tai ngắn, lông trắng ở F2, con đực chiếm tỉ lệ
A. 2.

B. 4.

C. 1.

1
.
3

D. 3.

----------- HẾT ----------

Trang 3/4 - Mã đề thi 401


Sở GDĐT Quảng Nam
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 - MÔN SINH HỌC
MÃ ĐỀ
401
401
401
401
401
401
401

401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401

CÂU
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

ĐÁP ÁN
D
D
D

C
A
B
D
C
B
B
B
C
A
C
B
A
A
D
C
C
A
B
A
B
D
A
A
C
D
B

MÃ ĐỀ
402

402
402
402
402
402
402
402
402
402
402
402
402
402
402
402
402
402
402
402
402
402
402
402
402
402
402
402
402
402


CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30

ĐÁP ÁN
B
D
A
C
C
B
A
A
D
B
B
D
A
C
D
A
B
A
C
A
C
B
C
D
A
C
D

A
D
B

MÃ ĐỀ
403
403
403
403
403
403
403
403
403
403
403
403
403
403
403
403
403
403
403
403
403
403
403
403
403

403
403
403
403
403

CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30

ĐÁP ÁN
D
A
C
A
C
C
A
C
B
B
C
A
D
D
B
A
D
D
B
C
A

B
C
C
B
D
C
B
D
A

Trang 4/4 - Mã đề thi 401


TRƯỜNG THPT DUY TÂN

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: SINH HỌC 12
Thời gian: 45 phút

Câu 1: Trong các biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về di truyền quần thể?
(1) quá trình tự phối thường làm tăng tần số alen trội, làm giảm tần số alen lặn
(2) quá trình ngẫu phối thường làm cho quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền.
(3) các quần thể tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết thường làm tăng biến dị tổ hợp
(4) nếu ở trạng thái cân bằng di truyền, có thể dựa vào kiểu hình để suy ra tần số tương đối của các
alen trong quần thể.
A. 1

B. 4.

C. 3


D. 2

Câu 2: Ở sinh vật nhân thực, các gen trong tế bào chất
A. luôn phân đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào
B. thường di truyền từ mẹ sang con
C. không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân đột biến
D. không mang thơng tin mã hóa cho các phân tử protein
Câu 3: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra tại tế bào chất?
A. dịch mã

B. nhân đôi ADN

C. phiên mã tổng hợp tARN và rARN.

D. phiên mã tổng hợp mARN

Câu 4: Alen A ở sinh vật nhân sơ bị đột biến thay thế một cặp nucleotit tạo thành a len a, làm cho codon
5' UAX 3' trở thành codon 5' UAA 3'. Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
(1) Alen a nhiều hơn alen A một liên kết hidro
(2) Chuỗi polipeptit do alen A và a quy định tổng hợp khác nhau 1 a xít amin.
(3)Dạng đột biến đã xảy ra là đột biến điểm
(4) Chuỗi polipeptit do alen A quy định tổng hợp dài hơn chuỗi polipeptit do alen a quy định tổng hợp
A. 1

B. 3

C. 2

Câu 5: Gen B ở sinh vật nhân sơ có 4800 liên kết hidro và có tỉ lệ

b dài 612nm và có 4799 liên kết hidro. Có thể dự đoán

D. 4
A
là 0,5. Gen B bị đột biến thành alen
G


A. alen b có 599A

B. đây là đột biến mất 1 cặp nucleotit.

C. gen B có 600 T

D. gen B và alen b có chiều dài khác nhau

Câu 6: Trong chọn giống, người ta tiến hành phép lai khác dòng nhằm mục đích
A. củng cố tính trạng mong muốn

B. tạo con lai có ưu thế lai cao

C. tạo các dịng thuần chủng

D. làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp

Câu 7: Có bao nhiêu cơ thể sau đây có thể tạo ra loại giao tử ABd với tỉ lệ 25%?
(1)

AB
aBDd


A. 3

(2)AabbDd

(3)

AaBD
Bd

B. 4.

(4)AaBbdd.

C. 2

D. 1

Câu 8: Mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn, phép lai: AaBbddEe x AabbDdEE, tạo
ra F1 có tỉ lệ kiểu hình trội của 3 tính trạng là
A. 43,75%

B. 75%.

C. 37,5%

D. 50%

Câu 9: Ở người, bệnh nào sau đây thường xuất hiện ở nam nhiều hơn ở nữ?
A. phêninkêtôniệu


B. mù màu đỏ - xanh lục.

C. ung thư máu

D. bạch tạng

Câu 10: Ở đậu Hà Lan, alen trội qui định thân cao, alen lặn qui định thân thấp, lai cây thân cao thuần
chủng với cây thân thấp, tạo ra F1, F1 tự thụ phấn tạo ra F2 có tỉ lệ kiểu hình:
A. 9 cây thân cao : 7 cây thân thấp

B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp

C. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp

D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp

Câu 11: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. đột biến điểm là dạng đột biến liên quan đến một cặp nucleotit
B. chỉ có gen tiếp xúc với tác nhân đột biến mới bị đột biến
C. gen đột biến có thể di truyền cho thế hệ sau.
D. đột biến gen có thể làm biến đổi cấu trúc của phân tử mARN tương ứng
Câu 12: Ở người alen lặn m gây bệnh máu khó đơng, alen trội M qui định khơng bị bệnh; cặp gen này nằm
ở vùng không tương đồng của NST giới tính X. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh với xác
1
suất là ?
4
A. XMXm x XmY

B. XMXM x XMY


Câu 13: Ở động vật đơn tính, NST giới tính

C. XmXm x XMY

D. XmXm x XmY


A. luôn tồn tại thành cặp tương đồng.
B. chỉ chứa các gen qui định giới tính của cơ thể sinh vật
C. không giống nhau giữa giới đực và giới cái
D. chỉ có trong tế bào sinh dục
Câu 14: Đường C5H10O4 là thành phần cấu tạo nên đơn phân của phân tử
A. rARN

B. tARN

C. ADN

D. mARN

Câu 15: Một gen trên NST thường có 4 alen có thể tạo ra trong quần thể tối đa
A. 8 kiểu gen

B. 4 kiểu gen

C. 6 kiểu gen

D. 10 kiểu gen


Câu 16: Loại biến dị phát sinh trong đời sống cá thể, làm cho kiểu hình của các cá thể có cùng kiểu gen
biến đổi theo một hướng xác định, tương ứng với điều kiện môi trường là
A. đột biến NST

B. biến dị tổ hợp.

C. đột biến gen

Câu 17: Số loại giao tử tối đa được tạo ra từ 1 tế bào sinh tinh có kiểu gen
A. 8

B. 2

C. 4

D. thường biến
AB De

ab dE

D. 16.

Câu 18: Enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển vào thể truyền là
A. restrictaza

B. ligara

C. ADN polimeraza

D. ARN polimeraza


Câu 19. Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau đây
(1) AAaaBBbb x AAAABBBb

(2) AaaaBBBB x AaaaBBbb

(3) AaaaBBbb x AAAaBbbb

(4) AAAaBbbb x AAAABBBb

(5) AAAaBBbb x Aaaabbbb

(6) AAaaBBbb x AAaabbbb

Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình
thường. Theo lí thuyết, trong các phép lại trên, những phép lai cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ
8:4:4:2:2:1:1:1:1 là
A. (2) và (4).
Câu 20. Cơ thể có kiểu gen
A. 0.2

B. (2) và (5)

C. (1) và (5)

D. (3) và (6)

AB
AB
.Nếu xảy ra hoán vị gen với tần số 30% thì giao tử

chiếm tỉ lệ
ab

B. 0.1

C. 0.4

D. 0.35

Câu 21. Cặp bố mẹ không sinh được con máu A là:
A. Bố: nhóm máu A, mẹ: nhóm máu B
B.Bố: nhóm máu AB, mẹ: nhóm máu O
C. Bố: nhóm máu B, mẹ: nhóm máu AB
D.Bố: nhóm máu B, mẹ: nhóm máu O
Câu 22. Khi lai lúa thân cao, hạt gạo trong với lúa thân thấp, hạt gạo đục .F1 toàn thân cao, hạt đục .Cho


F1 thụ phấn ,F2 gồm 15600 cây với 4 kiểu hình ,trong đó có 3744 cây thân cao ,hạt trong. Biết rằng mỗi
cặp tính trạng chỉ do một cặp gen quy định và mọi diễn biến của NST trong giảm phân ở tế bào sinh noãn
và tế bào sinh hạt phấn là giống nhau. Tần số hoán vị gen là:
A.18%.

B.20%.

C.24%.

D.12%.

Câu 23. Ở ruồi giấm, alen trội A quy định thân xám, alen lặn a quy định thân đen; alen trội B quy định
cánh dài, alen lặn b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này nằm trên 1 cặp NST thường. Alen trội D quy định

mắt đỏ, alen lặn d quy định mắt trắng. Cặp gen này nằm ở vùng khơng tương đồng của NST giới tính X.
Lai hai ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ (P) với nhau, tạo ra F1 có 4% ruồi thân đen, cánh cụt, mắt trắng.
Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là:
A.

AB D
AB D d
X Yx
X X ,(f=18%)
ab
ab

B.

AB D
AB D d
X Yx
X X ,(f=36%)
ab
ab

C.

AB D
Ab D d
X Yx
X X ,(f=36%)
ab
aB


D.

AB D
Ab D d
X Yx
X X ,(f= 18%)
ab
aB

Câu 24. Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy
định, alen trội là trội hồn tồn.

Biết rằng khơng xảy ra đột biến và bố của người đàn ông ở thế hệ thứ III không mang gây bệnh. Xác
suất người con đầu lòng của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III bị bệnh là
A.11,11%

B.5,55%

C.2,78%

D.2.5%

Câu 25. Để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác, người ta cần phải có những gì trong số các loại
nêu ra dưới đây ?
(3) Một đoạn ADN bất kì làm thể truyền,

(1) Gen cần chuyển, (2) Enzim ligaza,
(4) Plasmit,
A.(l),(4),(6),(2).


(5) Enzim ADN pôlimeraza, (6) Ezim cắt giới hạn.
B.(1),(3),(6),(5),

C.(3),(5),(6),(2).

D.(l),(6),(3),(2).

Câu 26.Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ gen ?
(1) Tạo giống lúa“gạo vàng”có khả năng tổng hợp  -carơten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
(2) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
(3) Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
(4) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
(5) Tạo giống cây trồng song nhị bội hữu thụ,


A. (1),(2),(5).

B. (1),(3),(4).

C. (1),(4),(5).

D. (1),(2),(4).

Câu 27. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong q trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế
bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử bình
thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử thể phát triển thành
B.thể lưỡng bội

A. thể tam bội


C. thể đơn bội

D. thể tứ bội

Câu 28. Prôtêin ức chế hoạt động bám vào vùng nào sau đây?
A. vùng kết thúc.

B.Vùng khởi động.

C. Vùng vận hành.

D.Vùng mã hóa.

Câu 29. Mất đoạn NST 21 gây hậu quả :
A. Hôi chứng mèo kiêu

B. Bệnh ung thư máu

C. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm

D. Hội chứng đao.

Câu 30. Trong một gia đình mẹ có kiểu gen XAXa ,bố có kiểu gen XAY .Nếu q trình giảm phân tạo giao
tử của mẹ bị rối loạn ,cặp nhiễm sắc thể giới tính XX khơng phân li trong giảm phân I ,Giảm phân II bình
thường ,cịn q trình giảm phân của bố bình thường thì có thể tạo ra các loại hợp tử bị đột biến ở đời sau
là :
A. XAXAXa, XAXaY, XA0, YO

B. XAXAXa, XAXAY,XA0, YO


C. XAXaXa, XAXaY, XA0, YO

D. XAXAXa, XaXaY, Xa0, YO
ĐÁP ÁN

1D

2B

3A

4C

5C

6B

7A

8A

9B

10C

11B

12A

13C


14C

15D

16D

17C

18B

19B

20D

21D

22B

23B

24B

25A

26B

27A

28C


29B

30B


SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trường THPT Lương Ngọc Quyến

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn: SINH HỌC
Lớp: 12
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề : 001

Câu 81: Ưu thế lai là hiện tượng con lai .
A. Được tạo ra do chọn lọc cá thể.
B. Có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.
C. Xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.
D. Xuất hiện những tính trạng lạ khơng có ở bố mẹ.
Câu 82: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban
đầu?
A. Lai tế bào sinh dưỡng.
B. Gây đột biến nhân tạo.
C. Nhân bản vơ tính.
D. Cấy truyền phơi.
Câu 83: Người ta có thể tái tổ hợp thơng tin di truyền giữa các lồi rất khác xa nhau trong hệ thống phân loại
mà phương pháp lai hữu tính khơng thực hiện được bằng .
A. Lai khác chi.
B. Lai khác giống.

C. Kĩ thuật di truyền.
D. Lai khác dòng.
Câu 84: Phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với đối tượng sinh vật nào?
A. Động vật.
B. Nấm.
C. Vi sinh vật.
D. Con người.
Câu 85: Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến.
B. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen.
C. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể.
D. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến.
Câu 86: Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà chua
quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là:
A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. B. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. C. Đều quả đỏ.
D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng.
Câu 87: Khi nói về kĩ thuật chuyển gen, trong các phát biểu sau có mấy phát biểu đúng?
(1) Cừu cho sữa chứa protein huyết thanh của người là 1 động vật có gen bị sửa chữa
(2) Có thể dùng thể truyền là plasmit để đưa gen cần chuyển vào tế bào nấm men
(3) Đưa các gen cần chuyển vào tế bào nhân thực, gen cần chuyển sẽ gắn vào hệ gen của tế bào nhận
(4) Enzim cắt plasmit có vị trí nhận biết vào vị trí giữa 1 gen kháng chất kháng sinh X, tế bào nhận được
ADN tái tổ hợp này sẽ sống bình thường khi mơi trường có chất kháng sinh X
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 88: Quần thể P0 có 100% kiểu gen Aa tự thụ phấn 2 thế hệ. Tần số kiểu gen Aa trong quần thể là .
A. 1/4 .
B. 1/2 .
C. 3/8.

D. 1/8.
Câu 89: Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêơtit
(4) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
A. (2), (4), (5).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (5).
Câu 90: Theo lí thuyết, q trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen Aabb tạo ra loại giao tử và giao
Ab chiếm tỉ lệ
A. 75%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 2 12,5%.
Câu 91: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 ruồi
cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XAXA × XaY.
B. XaXa × XAY.
C. XAXa × XaY.
D. XAXa × XAY.

Trang 1/5 - Mã đề thi 001


Câu 92: Một người đàn ơng bình thường có mẹ bị bệnh phêninkêtơ niệu lấy một người vợ bình thường có em
trai bị bệnh. Tính xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầu lịng là gái khơng bị bệnh? Biết rằng ngoài mẹ

chồng và em vợ cả bên vợ, bên chồng khơng cịn ai bị bệnh.
A. 5/6.
B. 5/12.
C. 1/12.
D. 1/6.
Câu 93: Khi nói về q trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribơxơm.
B. Trong q trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
C. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pơlimeraza.
D. Q trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Câu 94: Trình tự nuclêơtit nào sau đây phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ một gen có mạch bổ
sung là 5’ GAXGATTGX 3’?
A. 3’XUGXUAA XG5’.
B. 3’XTGXTAA XG5’.
C. 5’ XUGXUAA XG 3’.
D. 5’ GAXGAUUGX 3’.
Câu 95: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Thế hệ
xuất phát (P) của một quần thể tự thụ phấn có tần số các kiểu gen là 0,2AA . 0,8Aa. Biết rằng khơng có các
yếu tố làm thay đổi tần số alen của quần thể tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây hoa đỏ ở F1 là .
A. 80%.
B. 96%.
C. 32%.
D. 64%.
Câu 96: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai
: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-dd ở đời con là
A. 9/256.
B. 1/16.
C. 81/256.
D. 3/256.
Câu 97: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?

A. Hội chứng AIDS.
B. Bệnh máu khó đơng. C. Hội chứng Đao.
D. Bệnh bạch tạng.
Câu 98: Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng
với cây hoa trắng (P AA x aa) kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào?
A. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 100% hoa đỏ.
D. 100% hoa trắng.
Câu 99: Nghiên cứu ở người, người ta thấy có một số bệnh tật di truyền sau . (1)- Ung thư máu;
(2)- Hội chứng tiếng mèo kêu; (3)- Tật dính ngón 2 và 3; (4)- Bệnh pheniketo niệu; (5)- Mù màu (6)Bạch tạng. Có bao nhiêu bệnh tật có nguyên nhân do đột biến gen?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 100: Đặc điểm cấu trúc di truyền nào không đúng với quần thể tự phối qua các thế hệ?
A. Tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần.
B. Thành phần kiểu gen không thay đổi.
C. Tỉ lệ dị hợp tử giảm dần.
D. Tần số các alen không thay đổi.
Câu 101: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Xitôzin.
B. Timin.
C. Uraxin.
D. Ađênin.
Câu 102: Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu gen Dd
và 1400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là .
A. 0,30.
B. 0,40.
C. 0,25.

D. 0,2.
Câu 103: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi - Van bec , cấu trúc
di truyền trong quần thể lúc đó là
A. 0,36 AA . 0,48 Aa . 0,16 aa.
B. 0,7 AA . 0,1 Aa . 0,2aa.
C. 0,25 AA . 0,1 Aa . 0,65 aa..
D. 0,39 AA . 0,52 Aa . 0,09 aa.
Câu 104: Cho biết khơng xảy đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh 1 người con có 2 alen trội của 1 cặp
vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là
A. 5/16.
B. 15/64.
C. 27/64.
D. 3/32.
Câu 105: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?
A. 5’UGU3’.
B. 5’AUG3’.
C. 5’UAA3’.
D. 5’UUA3’.
Câu 106: Định luật phân li độc lập thực chất nói về:
A. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1.
Trang 2/5 - Mã đề thi 001


B. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.
C. Sự phân li độc lập của các tính trạng.
D. Sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.
Câu 107: Ở người gen A quy định da bình thường, gen lặn đột biến a làm enzim mất hoạt tính da bạch
tạng. Một cặp vợ chồng có da bình thường đã sinh một con gái bị bạch tạng. Kiểu gen của cặp vợ chồng
trên là:
A. Aa x aa.

B. AA x aa.
C. Aa x Aa.
D. AA x Aa.
Câu 108: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,6 AA . 0,2 Aa . 0,2 aa. Tần số
các alen trong quần thể lúc đó là
A. 0,25A; 0,75a
B. 0,7A; 0,3a.
C. 0,55A; 0,45a.
D. 0,65A; 0,35a.
Câu 109: Một loài thực vật, ở thế hệ P có tỉ lệ Aa là 100%, khi bị tự thụ phấn bắt buộc thì ở thế hệ F3 tỉ lệ
kiểu gen đồng hợp sẽ là:.
A. 25%.
B. 50%. .
C. 75%.
D. 87,5%.
Câu 110: Theo Menđen, trong phép lai về một tính trạng, chỉ một tính trạng biểu hiện ở F1. Tính trạng biểu
hiện ở F1 gọi là:
A. tính trạng trội.
B. tính trạng lặn.
C. tính trạng ưu việt.
D. tính trạng trung gian.
Câu 111: Trong kĩ thuật cấy gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng .
A. Thích nghi cao với mơi trường.
B. Có tốc độ sinh sản nhanh.
C. Dễ phát sinh biến dị.
D. Có cấu tạo cơ thể đơn giản.
Câu 112: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến.
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng;
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.

IV. Tạo dòng thuần chủng.
Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
A. I → III → II.
B. III → II → I.
C. III → II → IV.
D. II → III → IV.
Câu 113: Đặc điểm quan trọng nhất của plasmit mà người ta chọn nó làm vật thể truyền gen là.
A. chứa gen mang thơng tin di truyền quy định một số tính trạng nào đó.
B. chỉ tồn tại trong tế bào chất của vi khuẩn.
C. ADN plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN của NST.
D. ADN có số lượng cặp nucleotit ít từ 8000-200000 cặp.
Câu 114: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vơ hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
B. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prơtêin thường có hại cho thể đột biến.
C. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen.
D. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
Câu 115: Biến đổi trên một cặp nucleotit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. Đột biến điểm.
B. thể đột biến.
C. Đột biến gen.
D. đột biến
Câu 116: Bằng kĩ thuật chia cắt phơi, người ta tách một phơi bị có kiểu gen AaBbDdEE thành nhiều phôi rồi
cấy các phôi này vào tử cung của các bò cái khác nhau, sinh ra 6 bị con. Cho biết khơng xảy ra đột biến. Theo
lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. 6 bị con này trưởng thành có khả năng giao phối với nhau tạo ra đời con.
B. 6 bị con này có bộ nhiễm sắc thể giống nhau.
C. Trong cùng một điều kiện sống, 6 bị con này thường có tốc độ sinh trưởng giống nhau.
D. 6 bị con này khơng nhận gen từ các con bị cái được cấy phơi.
Câu 117: Một quần thể có 50 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 10 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau một
lần ngẫu phối là.

A. 0,36AA. 0,48Aa. 0,16aa.
B. 0,49AA. 0,42Aa. 0,09aa.
C. 0,16AA. 0,48Aa. 0,36aa.
D. 0,16AA. 0,36Aa. 0,48aa.
Câu 118: Tương tác gen là hiện tượng
A. mỗi gen tác động đến 1 tính trạng.
Trang 3/5 - Mã đề thi 001


×