Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GVGD: Phạm Thị Kiều Phương</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1


Kiểm tra bài cũ:



<b>Câu 1: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng </b>



nào không phải là thông số trạng thái của một


lượng khí:



A. Thể tích
B. Nhiệt độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Rất tiếc ! Bạn đã trả lời sai !


Bạn hãy chọn một đáp án



khaùc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

XIN CHÚC MỪNG !



Câu trả lời của bạn rất chính xác !



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định </b>


<b>luật Bôi lơ – Ma ri - ốt?</b>



2
2
1


1

<i>V</i>

<i>p</i>

<i>V</i>




<i>p</i>


A
.
B.
2
2
1
1

<i>V</i>


<i>p</i>


<i>V</i>


<i>p</i>



C
2
1
2
1

<i>V</i>


<i>V</i>


<i>p</i>


<i>p</i>



D.

<i>p </i>

<i>V</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Nước </b>
<b>nóng</b>


<b>HÌNH VẼ MƠ PHỎNG THÍ NGHIỆM</b>



Các em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa áp
suất và nhiệt độ khi thể tích khơng đổi ?


<b>Xi lanh</b>


<b>pittong</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH</b>



<b>2. Định luật Sác-lơ</b>



<b>III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH</b>


<b>II. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích </b>


<b>khơng đổi là q trình đẳng tích.</b>


<b>I. Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH </b>


Hãy viết các thơng số
trạng thái của hai trạng
thái trong quá trình đẳng


tích?


Trạng thái 1: p<sub>1</sub>, V, T<sub>1</sub>
Trạng thái 2: p<sub>2</sub>, V, T<sub>2</sub>



Làm thế nào
tìm được mối


liên hệ định
lượng giữa p


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3</b>
<b>2</b>


<b>1</b>


<b>4</b>


Khi đun nóng khí


đựng trong bình


(1), nhiệt độ ở


nhiệt kế (3) thay


đổi tương ứng với


sự thay đổi của



áp kế (2). (4) là


van bảo hiểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ </b>


<b>p (105<sub> Pa)</sub></b> <b><sub>T (K)</sub></b> <b><sub>p/T</sub></b>


1,00 301


1,10 331



1,20 350


1,25 365


342,9


<b>1. Thí nghiệm</b>


Hãy tính các giá trị


p/T Từ đó rút ra mối


liên hệ giữa p và T


trong q trình đẳng
tích ?


<b>I. Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH </b>


<b>a) Dụng cụ thí nghiệm</b>
<b>b) Kết quả thí nghiệm</b>


332,3
332,2


342,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1



<b>2. Định luật Sác-lơ</b>


<b>Trong q trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, </b>


<b>áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. </b>


<b>II. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ </b>


<b>1. Thí nghiệm</b>


<b>I. Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH </b>


2
2
1
1
T
p
T
p

<i>const</i>
<i>T</i>
<i>p</i>


<b> Nếu xét q trình biến đổi từ trạng thái 1 (P<sub>1</sub>,V,T<sub>1</sub>)</b>


<b>sang trạng thái 2 (P<sub>2</sub>,V,T<sub>2</sub>) thì:</b>



<b>Sác – lơ (Charles) </b>
<b>1746 – 1823 là </b>
<b>nhà vật lý học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ví dụ: Tính áp suất của một lượng khí ở 300C, biết </b>


<b>áp suất ở 00C là 1,2.105Pa và thể tích khí khơng đổi.</b>


<i><b>Trạng thái 1:</b></i>


t<sub>1</sub>=00C


p<sub>1</sub>=1,2.105 Pa


<i><b>Trạng thái :</b></i>


p<sub>2</sub>=?


t<sub>2</sub>=300C


<b>BÀI GIẢI</b>


<i>K</i>
<i>T</i><sub>1</sub> 273


<i>K</i>
<i>T</i><sub>2</sub> 30273 303

2


2
1
1

<i>T</i>


<i>p</i>


<i>T</i>


<i>p</i>




<b>Áp dụng định luật Sác-lơ. Ta có:</b>



273


303


.


10


.


2


,


1

5
1
2
1


2




<i>T</i>


<i>T</i>


<i>p</i>


<i>p</i>



<i>Pa</i>


<i>p</i>

<sub>2</sub>

1

,

33

.

10

5


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ I. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH </b>
<b>III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH</b>


Hãy dùng số liệu <b>vẽ đường biểu diễn</b> sự biến thiên của


<b>áp suất theo nhiệt độ</b> tuyệt đối trong hệ toạ độ (p,
T). <b>Nhận xét?</b>


<b>p (105<sub> Pa)</sub></b> <b><sub>T (K)</sub></b> <b><sub>p/T</sub></b>


1,00 301 332,2


1,10 331 332,3


1,20 350 342,9


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nhận xét: đường biểu diễn sự phụ thuộc của p theo T</b>


<b>trong hệ tọa độ (p,T) là đường thẳng nếu kéo dài đi qua </b>
<b>gốc tọa độ.</b>


<b>O</b>


p


<b>331</b> <b>350</b> T



<b>301</b>
<b>1,0</b>


<b> 1,10</b>


<b>365</b>
<b> 1,25</b>


<b>105</b> (Pa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ I. Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH </b>
<b>III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH</b>


<b> Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo </b>


<b>nhiệt độ khi thể tích khơng đổi gọi là đường đẳng </b>
<b>tích.</b>


Đường biễu diễn này có đặc điểm gì?




<b>Trả lời: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>P</b>


<b>T(K)</b>


<b>o</b>



<b>V<sub>1</sub></b>


<b>V<sub>2</sub></b>


<b>Hãy so sánh các giá trị </b>
<b>Thể tích V<sub>1</sub>, V<sub>2</sub> ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>P</b>


<i><b>Hướng dẫn: </b></i>


Kẻ một đường thẳng song song với trục p cắt các
đường V<sub>1 </sub>tại điểm A và cắt đường V<sub>2</sub> tại điểm B


ứng với các giá trị của áp suất lần lượt là p<sub>1</sub> và p<sub>2</sub>.
Khi đó q trình AB là q trình đẳng nhiệt.


A


B


<b>p<sub>1</sub></b>


<b>p<sub>2</sub></b>


<b>T(K)</b>


<b>o</b>


V<sub>1</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>P</b>


V<sub>1 </sub>< V<sub>2</sub>


<b>P<sub>1</sub>.V<sub>1</sub>= P<sub>2</sub>.V<sub>2</sub></b>


<b>Vì P<sub>1</sub> > P<sub>2</sub> nên ta có V<sub>1</sub> < V<sub>2</sub></b>


<b>Vận dụng định luật Bôi lơ- Mariot ta có </b>


<b>T(K)</b>


<b>o</b>


V<sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 1. Q trình nào sau đây có liên quan tới định luật Sác-lơ ?</b>
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.


B. Thổi khơng khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh kín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Đúng rồi !!!</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Rất tiếc ! Bạn đã trả lời sai !



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 2. Trong hệ toạ độ (p,T), đường biểu diễn </b>
<b>nào sau đây là đường đẳng tích ?</b>



A. Đường hypebol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Trạng thái 1:</b></i>



t

<sub>1</sub>

=30

0

C



p

<sub>1</sub>

=2bar=2.10

5

Pa



<i><b>Trạng thái 2:</b></i>



p

<sub>2</sub>

=2p

<sub>1</sub>

t

<sub>2</sub>

=?


<b>BÀI GIẢI</b>



<i>K</i>


<i>T</i> 30 273 303




<b>Câu 3. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ </b>
<b>300C và một áp suất 2bar (1bar=105pa). Hỏi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Áp dụng định luật Sác-lơ cho lượng khí có


thể tích khơng đổi. Ta có:



2
2
1
1


<i>T</i>


<i>p</i>


<i>T</i>


<i>p</i>



1
2
1
2

<i>p</i>


<i>p</i>


<i>T</i>


<i>T </i>



<i>K</i>


<i>p</i>


<i>p</i>


<i>T</i>



<i>hay</i>

:

303

.

2

606



1


1


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>* </b></i>

<i><b>Bài vừa học:</b></i>



<b>- </b>

<b>Qúa trình đẳng tích là gì?</b>


<b>- Phát biểu nội dung và biểu thức định luật Sác-lơ?</b>
<b>- Làm bài tập 5, 8 sgk trang 162.</b>


<i><b>•* Chuẩn bị bài : </b></i>



<b>Đọc trước bài phương trình trạng thái khí lý tưởng:</b>
<b>+ Phân biệt khí lý tưởng và khí thực.</b>


<b>+Tìm mối liên hệ giữa p, V, T khi ba thông số trạng </b>
<b>thái đều thay đổi.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×