Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng có đáp án môn toán lớp 10 năm học 2018-2019 Trường THPT Nông Cống 2 | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.47 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT THANH HĨA
<b>Trường THPT Nơng Cống 2</b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>NĂM HỌC: 2018 - 2019</b>
<b>MƠN: Tốn 10</b>


Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi có 13 câu gồm 13 câu tự luận.


<b>Câu 1 (1 điểm): Cho tập </b><i>A  </i>

2; 2

. Tìm <i>A N</i> , <i>R A</i>\ (N là tập số tự nhiên, R là tập số thực).
<b>Câu 2 (1 điểm): Tìm tập xác định của hàm số </b><i>y</i> 3 2 <i>x</i>.


<b>Câu 3 (0,5 điểm): Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm sô </b><i>y x</i> 22<i>x</i> 3 và
9


4
2


<i>y</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 4 (1 điểm): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>.


<b>Câu 5 (0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i> trên đoạn

2;3


<b>Câu 6 (0,5 điểm): Tìm m để đồ thị hàm số </b>


2 <sub>2</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>



<i> cắt đường thẳng y m</i> tại 3 điểm phân biệt.


<b>Câu 7 (0,5 điểm): Cho tập hợp </b>


2


( 1) 2 2 0


<i>A</i> <i>x R m</i>  <i>x</i>  <i>mx m</i>  


. Tìm tất cả các giá trị của m để
tập hợp <i>A</i><sub> có đúng 4 tập con.</sub>


<b>Câu 8 (0,5 điểm): Tìm tất cả các giá trị của m để </b>

0;1

 

 <i>m m</i>; 3




<b>Câu 9 (0,5 điểm): Tìm các giá trị của m để hàm số </b>



2 2


2 3


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>






  


có tập xác định là R.
<b>Câu 10 (0,5 điểm): Cho hàm số </b><i>y</i>(<i>m</i>1)<i>x</i> 2<i>m</i>4<i> có đồ thị (d). Xác định m để d cắt hai trục tọa </i>
<i>độ tại hai điểm M, N sao cho OMN</i> <sub> cân.</sub>


<b>Câu 11:</b>Cho hình bình hành ABCD tâm O.


<b>a) (1 điểm) Chứng minh </b><i>OA OB OC OD</i>      0<sub>.</sub>


<b>b) (1 điểm) Xác định vị trí điểm M thỏa mãn </b><i>MB</i> 5<i>MC</i> 0<sub>.</sub>


<b>c) (0,5 điểm) Gọi I là điểm trên tia DC sao cho 4</b><i>DI</i> 5<i>DC</i><sub>. Chứng tỏ O, M, I thẳng hàng.</sub>


<b>Câu 12 (0,5 điểm): Trong mặt phẳng (Oxy) cho </b><i>M</i>

3; 1

, <i>N</i>

1; 2

, <i>P</i>

2; 4

. Tam giác ABC nhận
M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC, CA. Tìm tọa độ A, B, C.


<b>Câu 13 (0,5 điểm): Cho m, n, p là các số thực dương thỏa mãn: </b><i>m</i>22<i>n</i>2 3<i>p</i>2. Chứng minh rằng:


1 2 3


<i>m n</i> <i>p</i><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---MA TRẬN</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b> <b>Tổng</b>


<b>Tập hợp</b> <b>1<sub> 1,0</sub></b> <b>1<sub> 0,5</sub></b> <b>1<sub> 0,5</sub></b> <b>3<sub> 2,0</sub></b>


<b>Hàm số</b> <b>2<sub> 1,5</sub></b> <b>2<sub> 1,5</sub></b> <b>2<sub> 1,0</sub></b> <b>1<sub> 0,5</sub></b> <b>7<sub> 4,5</sub></b>



<b>Véc tơ</b> <b>1</b>


<b> 1,0</b>
<b>1</b>


<b> 1,0</b>
<b>1</b>


<b> 0,5</b>
<b>1</b>


<b> 0,5</b>
<b>4</b>


<b> 3,0</b>


<b>Bất đẳng thức</b> <b>1</b>


<b> 0,5</b>
<b>1</b>


<b> 0,5</b>


<b>Tổng</b> <b>4</b>


<b> 3,5</b>
<b>4</b>


<b> 3,0</b>


<b>4</b>


<b> 2,0</b>
<b>3</b>


<b> 1,5</b>
<b>15</b>


<b> 10</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019</b>
<b>Môn toán lớp 10.</b>


<b>Câu </b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b> <b><sub>Cho tập </sub></b><i>A  </i>

2;2

<b><sub>. Tìm </sub></b><i>A N</i> <b><sub>, </sub></b><i><sub>R A</sub></i><sub>\</sub>

0;1;2



<i>A N</i>  <b><sub>0,5 điểm</sub></b>


 



\ ; 2 2;


<i>R A    </i>   <b>0,5 điểm</b>


<b>Câu 2 </b> <b><sub>Tìm tập xác định của hàm số </sub></b><i>y</i> 3 2 <i>x</i><b><sub>.</sub></b>


Hàm số <i>y</i> 3 2 <i>x</i> xác định



3


3 2 0


2


<i>x</i> <i>x</i>


    <b><sub>1 điểm</sub></b>


<b>Câu 3</b> <b>Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số </b>


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i> <b><sub> và</sub></b>


9
4
2


<i>y</i> <i>x</i>


<b>. </b>


Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số <i>y x</i> 22<i>x</i> 3 và
9


4
2



<i>y</i> <i>x</i>


nghiệm của phương trình


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 9 <sub>4</sub> <sub>2;</sub> 1


2 2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


Với <i>x</i> 2 <i>y</i> 5 <i>A</i>

2;5



Với


1 7 1 7


;


2 4 2 4


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>B </i><sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>0,5 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>0,5 điểm</b>


Đồ thị: Đồ thị hàm số có đỉnh <i>I</i>

 

1;1 và đi qua <i>A</i>

2;0 , O 0;0




<b>0,5 điểm</b>


<b>Câu 5</b> <b><sub>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số </sub></b><i>y</i> <i>x</i>22<i>x</i><b><sub> trên đoạn </sub></b>

2;3



Từ bảng biến thiên ở câu 4 ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn


2;3

<sub> là 1 khi và chỉ khi </sub><i><sub>x </sub></i><sub>1</sub> <b>0,5 điểm</b>


<b>Câu 6</b> <b>Tìm m để đồ thị hàm số </b>


2 <sub>2</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>


<i><b>cắt đường thẳng y m</b></i><b> tại 3 điểm </b>
<b>phân biệt</b>


Số giao điểm của hai đồ thị trên là số nghiệm của phương trình

 



2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>0 1</sub>


<i>m</i><i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x m</i> 


Đặt <i>t</i><i>x</i>  , phương trình trở thành: 0

 


2 <sub>2</sub> <sub>0 2</sub>


<i>t</i>  <i>t m</i> 



u cầu bài tốn  <sub>phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt</sub> <sub>phương</sub>
trình (2) có 1 nghiệm bằng 0 và một nghiệm dương  <i>m</i>0<sub>.</sub>


Kiểm tra lại thấy <i>m </i>0 thỏa mãn yêu cầu bài toán


<b>0,5 điểm</b>


<b>Câu 7</b> <b>Cho tập hợp </b>



2


( 1) 2 2 0


<i>A</i> <i>x R m</i>  <i>x</i>  <i>mx m</i>  


<b>. Tìm tất cả các giá </b>
<b>trị của m để tập hợp </b><i>A</i><b> có đúng 4 tập con.</b>


Để A có đúng 4 tập con thì A phải có đúng hai phần tử 
2


(<i>m</i>1)<i>x</i>  2<i>mx m</i> <sub>  có đúng hai nghiệm phân biệt </sub>2 0 <sub></sub>


 

 



2


1 0 1


;1 1;2


2


' 1 2 2 0


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


 


  




     


 



       


 




<b>0,5 điểm</b>



<b>Câu 8</b> <b><sub>Tìm tất cả các giá trị của m để </sub></b>

0;1

 

 <i>m m</i>; 3




0;1

 

; 3

3 0 3


1 1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


  


 


    <sub></sub>  <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 9</b> <b><sub>Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số </sub></b> 2

2


2 3


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>






   <b><sub> có tập </sub></b>
<b>xác định là R.</b>


Hàm số 2

2


2 3


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>





   <sub> có tập xác định là R </sub>




2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

2

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x m</i>

<sub>với mọi x thuộc R </sub>





2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

2

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x m</i>

<sub> vô nghiệm </sub>




2 <sub>2</sub>

1



'

1

2

1 0



2



<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



 

  

 



<b>0,5 điểm</b>


<b>Câu 10</b> <b>Cho hàm số </b><i>y</i>(<i>m</i>1)<i>x</i> 2<i>m</i>4<i><b> có đồ thị (d). Xác định m để d cắt hai</b></i>
<i><b>trục tọa độ tại hai điểm M, N sao cho OMN</b></i> <b><sub> cân.</sub></b>


Để d cắt hai trục tọa độ tại hai điểm M, N thì <i>m</i>1 0  <i>m</i>1


Khi đó


2 4
;0
1



<i>m</i>


<i>d</i> <i>Ox M</i>


<i>m</i>




 


  <sub></sub> <sub></sub>




 <sub> và </sub><i>d</i><i>Ox N</i>

0; 2 m 4 

<sub>.</sub>


<i>OMN</i>


 <sub> cân </sub>



2
2
2 4
2 4
1
<i>m</i>


<i>OM</i> <i>ON</i> <i>m</i>


<i>m</i>



 
   <sub></sub> <sub></sub>   

 


2 2
2 2


2 4 1


2 4 0 2 4 1 0


1 1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
 

   
            
 
  <sub></sub>  <sub></sub>



2
2
2


2 4 0 0; 2



1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>




     




Khi <i>m </i>0 thì <i>M</i> <i>N</i> <i>O</i><sub> nên ta loại trường hợp này.</sub>
Vậy giá trị m thỏa mãn bài toán là <i>m </i>2


<b>0,5 điểm</b>


<b>Câu 11</b> <b>Cho hình bình hành ABCD tâm O.</b>
<b>a)</b> <b><sub>Chứng minh </sub></b><i>OA OB OC OD</i>      0<b><sub>.</sub></b>


O là trung điểm AC và BD nên: <i>OA OC</i> 0 1

 


  
  
  
  
  
  

  
  
  
  
  
  
  
  


và <i>OB OD</i> 0 2

 


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh. <b>1 điểm</b>
<b>b)</b> <b><sub>Xác định vị trí điểm M thỏa mãn </sub></b><i>MB</i>  5<i>MC</i> 0<b><sub>.</sub></b>


5 0 5



<i>MB</i> <i>MC</i>  <i>MC</i><i>MB BM</i>


     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     


Vậy M là điểm nằm trên BC (giữa B và C) sao cho<i>5MC MB</i> <b>1 điểm</b>


<b>c)</b> <b>Gọi I là điểm trên tia DC sao cho 4</b><i>DI</i> 5<i>DC</i>


 


<b>. Chứng tỏ O, M, I thẳng </b>
<b>hàng.</b>


Ta có:


 




 





4 5 4 5 5 4


5 4 5 4


6 5 4 6 4


<i>DI</i> <i>DC</i> <i>DO OI</i> <i>DO OC</i> <i>DO</i> <i>OC</i> <i>OI</i>


<i>OB</i> <i>OC</i> <i>OI</i> <i>OM MB</i> <i>OM MC</i> <i>OI</i>


<i>OM</i> <i>MB</i> <i>MC</i> <i>OI</i> <i>OM</i> <i>OI</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 12</b> <b>Trong mặt phẳng (Oxy) cho </b>


3; 1



<i>M</i> 


<b>, </b><i>N</i>

1; 2

<b>, </b><i>P</i>

2; 4

<b>. Tam giác </b>
<b>ABC nhận M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC, CA. Tìm tọa độ A, </b>
<b>B, C.</b>


Gọi <i>A x</i>

1; y , 1

<i>B x</i>

2; y , 2

<i>C x</i>

3; y3

<sub>. Vì M, N, P lần lượt là trung điểm AB, </sub>
BC, CA nên ta có:


1 2 1



2 3 2


3
1 3


6 4


2 2


0
4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


  


 


 


   


 



 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> và </sub>


1 2 1


2 3 2


3
1 3


2 7


4 5


1
8


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


  


 



 


   


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>



Suy ra <i>A</i>

4; 7 , 

<i>B</i>

2;5 ,

<i>C</i>

0; 1



<b>0,5 điểm</b>


<b>Câu 13</b>


<b>Cho m, n, p là các số thực dương thỏa mãn: </b><i>m</i>22<i>n</i>2 3<i>p</i>2<b>. Chứng </b>


<b>minh rằng: </b>


1 2 3


<i>m n</i> <i>p</i><b><sub>.</sub></b>


Ta có:



 

 




2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


0 2 0 2 5 2 9


1 2 9


2 2 9 1


2


<i>m n</i> <i>m</i> <i>mn n</i> <i>m</i> <i>mn</i> <i>n</i> <i>mn</i>


<i>m</i> <i>n n</i> <i>m</i> <i>mn</i>


<i>m n</i> <i>m</i> <i>n</i>


         


      



Mặt khác ta lại có:






2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2



2 2 2 3 6 3 2


9 9


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


        


 


 <sub></sub>


Lại có:


 



2 2 2


2
2 2


9 9 3 9 3


2 3 2



2
9


3 2


<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>


<i>p</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>


<i>p</i>


<i>m</i> <i>n</i>


      





Từ (1) và (2) ta được:


1 2 3


<i>m n</i> <i>p<sub> (Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi m n</sub></i> <i>p</i>


<b>0,5 điểm</b>


<i><b>Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.</b></i>


</div>

<!--links-->

×