Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử đại học môn toán năm 2017 mã vip 03 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.59 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b> KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017 </b>


<b> Mơn thi: TỐN </b>



ĐỀ VIP 03 Thời gian làm bài:

>

90

phút



<b>Câu 1. Đồ thị hình bên là của hàm số nào </b>
trong các hàm số sau:


<b>A. </b> 1.


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
+
=


+
<b>B. </b> 3.


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
+
=



+


<b>C. </b> .


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
=


+
<b>D. </b> 1 .


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

=


+


<i>x</i>


1



2





1


2


<i>y</i>



<i>O</i>



<i><b>Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để </b>x</i>= là hoành độ trung điểm của đoạn thẳng 1
nối hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số 1 3

(

)

2

(

)



2 2 3 2017


3


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m</i>+ <i>x</i>+ .


<b>A. </b> <i>m</i>= − . 1 <b>B. </b> <i>m</i>≠ − . 1 <b>C. </b> 3
2


<i>m</i>= − . <i><b>D. Khơng có giá trị m . </b></i>


<i><b>Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </b></i> 2 cos 3
2 cos


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>



+
=


− nghịch biến trên
khoảng 0; .


3


<i>π</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


 


<b>A. </b> <i>m</i>> −3. <b>B. </b> 3.


2
<i>m</i>


<i>m</i>
 ≤ −

 <sub>≥</sub>


 <b>C. </b> <i>m</i><b>< − </b>3. <b>D. </b>



3 1


.
2
<i>m</i>
<i>m</i>
− < ≤


 <sub>≥</sub>




<b>Câu 4. Cho hàm số </b>

( )

3 2


<i>y</i>= <i>f x</i> =<i>x</i> +<i>ax</i> +<i>bx</i>+<i>c</i> có bảng biến thiên như hình vẽ sau:


Tính giá trị của biểu thức <i>P</i>= + +<i>a</i> <i>b</i> 3 .<i>c</i>


<b>A. </b> <i>P</i>= −3. <b>B. </b> <i>P</i>= −9. <b>C. </b> <i>P</i>=3. <b>D. </b><i>P</i>=9.
<b>Câu 5. Trong các số dưới đây, đâu là số ghi giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>

( )

2


4 5


<i>f x</i> = <i>x</i> + <i>x</i>− trên


đoạn

[

−6;6

]

?


<b>A. </b> 0. <b>B. </b> 9. <b>C. </b>55. <b>D. </b>110.



<b>Câu 6. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có lim

( )

0


<i>x</i>→+∞ <i>f x</i> = và <i>x</i>lim→−∞<i>f x</i>

( )

= +∞. Mệnh đề nào sau đây là


đúng?


<b>A. Đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

không có tiệm cận ngang.
<b>B. Đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

nằm phía trên trục hồnh.


<b>C. Đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có một tiệm cận ngang là trục hoành.
<b>D. Đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có một tiệm cận đứng là đường thẳng <i>y</i>=0.


1




<i>x</i>

−∞

3

+∞



<i>y</i>



+

0

0

+



−∞



1


<i>a</i>− + −<i>b</i> <i>c</i>



24





+∞



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau là ?


<b>A. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b> ; 1
2


 <sub></sub>


−∞ − 


 <sub></sub>


  và

(

3;+∞

)

.


<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> 1; .
2


 <sub></sub>


− +∞


 <sub></sub>


 


<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (</b>3;+∞

)

.


<b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

(

−∞;3

)

.
<b>Câu 8. Gọi </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

là hàm số của đồ thị trong hình
<i>bên. Hỏi với những giá trị nào của số thực m thì </i>
phương trình <i>f x</i>

( )

=<i>m</i> có đúng hai nghiệm phân
biệt.


<b>A. < <</b>0 <i>m</i> 1. <b>B. </b> <i>m</i>> 5.


<b>C. </b>  =
 =


1
5
<i>m</i>


<i>m</i> . <b>D. Cả A, B. </b>


<i>x</i>
<i>y</i>


1
5


1


3


<i>O</i>



<b>Câu 9. Đồ thị hàm số </b> 16<sub>2</sub> 2
16


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

=


− có bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. 0 . </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2 . </b> <b>D. 3 . </b>
<b>Câu 10*. Hàm số </b> <i>f x</i>

( )

có đạo hàm <i>f</i>'

( )

<i>x</i>


trên khoảng <i>K</i>. Hình vẽ bên là đồ thị của
hàm số <i>f</i>'

( )

<i>x</i> trên khoảng <i>K</i>. Số điểm cực
trị của hàm số <i>f x</i>

( )

trên là:


<b>A. 0. </b>
<b>B. 1. </b>
<b>C. 2. </b>
<b>D. 3. </b>


<i>x</i>


2


<i>y</i>



<i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11*. Một sợi dây kim loại dài 60cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất uốn </b>
<i>thành hình vuông cạnh a , đoạn dây thứ hai uốn thành đường trịn bán kính r . Để tổng diện </i>


tích của hình vng và hình trịn nhỏ nhất thì tỉ số <i>a</i>


<i>r</i> nào sau đây <b>đúng? </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 12. Tập xác đinh của hàm số </b><i>y</i>= log2

(

<i>x</i>+ −1

)

1 là:


<b>A. </b>

(

−∞;1

]

. <b>B. </b>

(

3;+∞

)

. <b>C. </b>

[

1;+∞

)

. <b>D. </b>ℝ\ 3

{ }

.


<b>Câu 13. Đạo hàm của hàm số </b>

( )

<sub>(</sub>

4

<sub>)</sub>



ln 1


<i>f x</i> = <i>x</i> + tại giá trị <i>x</i><b>= bằng: </b>1


<b>A. </b> 1


2. <b>B. 1. </b> <b>C. </b>


ln 2


2 . <b>D. 2. </b>



<b>Câu 14. Cho đồ thị của ba hàm số </b><i>y</i><sub>=</sub><i>xα</i>,<i>y</i><sub>=</sub><i>xβ</i>,<i>y</i><sub>=</sub><i>xγ</i>


trên khoảng

(

0;+∞ trên cùng một hệ trục tọa độ như

)


hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?


<b>A. </b> <i>γ</i><b>< < < B. 0</b><i>β</i> <i>α</i> 0. < < < < <i>γ</i> <i>β</i> <i>α</i> 1.
<b>C. 1< < < D. 0</b><i>γ</i> <i>β</i> <i>α</i>. < < < < <i>α</i> <i>β</i> <i>γ</i> 1.


<b>Câu 15. Phương trình </b> 1


4<i>x</i> .2<i>x</i> 2 0


<i>m</i> + <i>m</i>


− + = có hai nghiệm <i>x</i>1, <i>x</i>2 thỏa mãn <i>x</i>1+<i>x</i>2 = khi: 2


<b>A. </b> <i>m</i>= 4. <b>B. </b> <i>m</i>= 2. <b>C. </b> <i>m</i>= 1. <b>D. </b><i>m</i>= 3.
<b>Câu 16. Cho hàm số </b> = . −<i>x</i>


<i>y</i> <i>x e</i> . Chọn hệ thức đúng:


<b>A. </b>

(

1−<i>x y</i>

)

'=<i>x y</i>. . <b>B. </b> <i>x y</i>. '= +

(

1 <i>x y</i>

)

.


<b>C. </b> <i>x y</i>. '= −

(

1 <i>x y</i>

)

. . <b>D. </b>

(

1+<i>x y</i>

)

. '=

(

<i>x</i>−1 .

)

<i>y</i>.


<b>Câu 17. Cho , , </b><i>a b c</i> là các số thực dương thỏa <i><sub>a</sub></i>log 73 =<sub>27, </sub><i><sub>b</sub></i>log 117 =<sub>49, </sub><i><sub>c</sub></i>log1125= <sub>11</sub>. Tính giá trị


của biểu thức 2 2 2


3 7 11



log 7 log 11 log 25


.


<i>T</i>=<i>a</i> +<i>b</i> +<i>c</i>


<b>A. </b> <i>T</i>=76+ 11. <b>B. </b><i>T</i>=31141. <b>C. </b><i>T</i>=2017. <b>D. </b><i>T</i>=469.
<b>Câu 18. Cho các số thực , , </b><i>a b c</i>> và , , 0 <i>a b c</i>≠ , thỏa mãn 1 2


2


log<i><sub>a</sub></i> , log


<i>b</i>


<i>b</i> =<i>x</i> <i>c</i>= . Giá trị <i>y</i>


của log<i><sub>c</sub>a</i> bằng:


<b>A. </b> 2 .


<i>xy</i> <b>B. </b> 2<i>xy</i>. <b>C. </b>


1
.


<i>2xy</i> <b>D. </b> 2 .


<i>xy</i> <sub> </sub>



<b>Câu 19. Tổng của nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất phương trình </b> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2<i>x</i> + −<i>x</i> <sub>−</sub>2<i>x</i> − <sub>=</sub>2 <i>x</i><sub>−</sub>2<i>x</i><sub> bằng:</sub>


<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. </b> 1 5


2


+ <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>1 5


2


− <sub>. </sub>


<b>Câu 20*. Cho hàm số </b>

( )

4


4 2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i> =


+ <i> và góc α tùy ý. Khi đó giá trị của biểu thức </i>


(

2

)

(

2

)



sin cos



<i>P</i>= <i>f</i> <i>α</i> +<i>f</i> <i>α</i> bằng:


<b>A. </b> <i>P</i>=1. <b>B. </b> <i>P</i>=2. <b>C. </b> <i>P</i>=3. <b>D. </b> sin 2


4 <i>a</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 21*. Xét các số thực , </b><i>a b</i> thỏa mãn 1 1


4< < < . Biểu thức <i>b</i> <i>a</i>


1


log log


4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>P</i>= <sub></sub><sub></sub><i>b</i>− <sub></sub>− <i>b</i>


 đạt


giá trị nhỏ nhất khi:
<b>A. </b> log 2.


3


<i>ab</i>= <b>B. </b>



1


log .


3


<i>ab</i>= <b>C. </b>


3


log .


2


<i>ab</i>= <b>D. log</b><i>ab</i>= 3.


<b>Câu 22. Nếu </b><i>F x</i>

( )

là nguyên hàm của hàm số

( )

1<sub>2</sub>
sin
<i>f x</i>


<i>x</i>


= và đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>F x</i>

( )

đi


qua điểm ;0
6


<i>M</i><sub></sub><sub></sub><i>π</i> <sub></sub>



 thì <i>F x</i>

( )

là:


<b>A. </b>

( )

3 cot
3


<i>F x</i> = − <i>x</i>. <b>B. </b>

( )

3 cot .


3


<i>F x</i> = − + <i>x</i>


<b>C. </b> <i>F x</i>

( )

= − 3+cot .<i>x</i> <b>D. </b><i>F x</i>

( )

= 3−cot .<i>x</i>


<b>Câu 23. Giá trị của tích phân </b>

(

)



2


2


0


min 1, d


<i>I</i> =

<i>x</i> <i>x</i> bằng:


<b>A. </b> 3


4. <b>B. </b> 4. <b>C. </b>


4



3. <b>D. </b>


3
4


− .


<b>Câu 24. Viết công thức tính thể tích </b><i>V</i> của khối trịn xoay được tạo ra khi quay hình thang
cong giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>

( )

, trục <i>Ox</i> và hai đường thẳng <i>x</i>=<i>a x</i>, =<i>b a</i>

(

<<i>b</i>

)

,


xung quanh trục <i>Ox</i>.


<b>A. </b> 2

( )



d .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>=<i>π</i>

<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>B. </b> 2

( )

d .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>=

<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>C. </b>

( )

d .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>=<i>π</i>

<i>f x</i> <i>x</i> <b>D. </b>

( )

d .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>=<i>π</i>

<i>f x</i> <i>x</i>


<b>Câu 25. Cho hình phẳng </b>

( )

<i>H</i> giới hạn bởi các đường <i>y</i>=<i>ex</i>, <i>y</i>= , 0 <i>x= và x</i>0 = <i>k</i>

(

<i>k</i>>0

)

.
Gọi <i>V<sub>k</sub></i> là thể tích khối trịn xoay khi quay hình

( )

<i>H</i> <i> quanh trục Ox . Biết rằng V<sub>k</sub></i> = . Khẳng 4
định nào sau đây là khẳng định đúng:


<b>A. </b>1 3.
2
<i>k</i>


< < <b>B. </b> 3 2.


2< < <i>k</i> <b>C. </b>
1


1.


2< < <i>k</i> <b>D. </b>



1


0 .


2
<i>k</i>
< <


<b>Câu 26. Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường </b><i>s</i>

( )

m đi
được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian <i>t</i>

( )

s , có phương trình là 2 3


6 .


<i>s</i>= <i>t</i> −<i>t</i> Thời điểm


( )

s


<i>t</i> mà tại đó vận tốc <i>v</i>

(

m/s

)

của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là


<b>A. </b> <i>t</i>=6 .<i>s</i> <b>B. </b> <i>t</i>=4 .<i>s</i> <b>C. </b> <i>t</i>=2 .<i>s</i> <b>D. </b><i>t</i>=1 .<i>s</i>


<b>Câu 27*. Ký hiệu </b><i>F x</i>

( )

là một nguyên hàm của hàm số cos
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


= trên khoảng

(

0;+∞ . Khi

)




đó tích phân


4


1


cos 2
d
<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i>


<i>x</i>


=

<sub>∫</sub>

bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 28*. Biết rằng đường parabol </b>

( )

2


: 2


<i>P</i> <i>y</i> = <i>x</i> chia
đường tròn

( )

2 2


: 8


<i>C</i> <i>x</i> +<i>y</i> = thành hai phần lần lượt có


diện tích là <i>S</i><sub>1</sub>, <i>S</i><sub>2</sub> (hình vẽ bên). Khi đó <i>S</i><sub>2</sub> <i>S</i><sub>1</sub> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i>


<i>π</i>


− = −


với , , <i>a b c</i> nguyên dương và <i>b</i>


<i>c</i> là phân số tối giản. Tính
.


<i>S</i>= + + <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<b>A. </b><i>S</i>=13. <b>B. </b><i>S</i>=14.
<b>C. </b><i>S</i>=15. <b>D. </b><i>S</i>=16.


<i><b>Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn </b>z</i>= +

(

<i>i</i> 2

) (

2 1− 2<i>i</i>

)

. Tìm phần ảo của số phức <i>z</i>.


<b>A. </b> 2. <b>B. </b>− . 2 <b>C. </b>− 2. <b>D. </b> 2.


<b>Câu 30. Cho hai số phức </b> <i>z</i>1, <i>z</i>2 thỏa mãn <i>z</i>1 = <i>z</i>2 = và 1 1+<i>z z</i>1 2≠ . Tìm phần ảo của số 0


phức 1 2


1 2
1


<i>z</i> <i>z</i>


<i>w</i>


<i>z z</i>


+
=


+ .


<b>A. Phần ảo bằng 1 . </b> <b>B. Phần ảo bằng </b>− 1.


<b>C. Phần ảo bằng 0 . </b> <b>D. Phần ảo là một số thực dương lớn hơn 1. </b>
<b>Câu 31. Cho phương trình </b> 4 2


4<i>z</i> +<i>mz</i> <i>+ = trong tập số phức và m là tham số thực. Gọi </i>4 0


1, , , 2 3 4


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i> là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tìm tất cả các giá trị của m để </i>


(

2

)(

2

)(

2

)(

2

)



1 4 2 4 3 4 4 4 324


<i>z</i> + <i>z</i> + <i>z</i> + <i>z</i> + = .


<b>A. </b> <i>m</i>= hoặc 1 <i>m</i>= −35. <b>B. </b> <i>m</i>= − hoặc 1 <i>m</i>= −35.
<b>C. </b> <i>m</i>= − hoặc 1 <i>m</i>=35. <b>D. </b><i>m</i>= hoặc 1 <i>m</i>=35.


<b>Câu 32. Cho các số phức </b><i>z</i>1, , <i>z</i>2 <i>z</i>3 có biểu diễn trên mặt phẳng phức là ba đỉnh của tam giác


đều có phương trình đường trịn ngoại tiếp là

(

) (

2

)

2


2017 2018 1.



<i>x</i>+ + −<i>y</i> = Tổng phần thực và
phần ảo của số phức <i>w</i>= + + bằng: <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub> <i>z</i><sub>3</sub>


<b>A. 1.</b>− <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 3.</b>−
<i><b>Câu 33. Cho các số phức z thỏa mãn </b></i> 2


2 5


<i>z</i> =<i>m</i> + <i>m+ , với m là tham số thực. Biết rằng tập </i>
hợp các điểm biểu diễn các số phức <i>w</i>= −

(

3 4<i>i z</i>

)

−2<i>i</i> là một đường trịn. Bán kính nhỏ nhất
của đường trịn đó bằng:


<b>A. 4 . </b> <b>B. 5 . </b> <b>C. 20 . </b> <b>D. 22 . </b>
<i><b>Câu 34*. Tính mơđun của số phức z biết z</b></i>≠ <i>z</i> và 1


<i>z</i>−<i>z</i> có phần thực bằng 4.


<b>A. </b> 1.
16


<i>z</i> = <b>B. </b> 1.


8


<i>z</i> = <b>C. </b> 1.


4


<i>z</i> = <b>D. </b> <i>z</i> = 4.



<b>Câu 35. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , tâm O . Cạnh bên </i>
2


<i>SA</i>= <i>a</i> và vng góc với mặt đáy

(

<i>ABCD</i>

)

. Gọi <i>H</i> và <i>K</i> lần lượt là trung điểm của cạnh
<i>BC</i> và <i>CD</i>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>HK</i> và <i>SD</i>.


<b>A. .</b>
3


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 2


.
3


<i>a</i> <b><sub> </sub></b> <b><sub>C. 2 .</sub></b>


<i>a</i> <b>D. .</b>


2
<i>a</i>


<b>Câu 36. Cho lăng trụ đứng </b> <i>ABC A B C</i>. ' ' '. Gọi <i>M</i> là trung điểm ' '<i>A C</i> , <i>I</i> là giao điểm của
<i>AM</i> và '<i>A C</i>. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện <i>IABC</i> với khối lăng trụ đã cho bằng:


<b>A. </b> 2


3. <b>B. </b>


2



9. <b>C. </b>


4


9. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. 8. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 12. </b>
<b>Câu 38*. Một người xây nhà xưởng hình hộp chữ nhật </b>


có diện tích mặt sàn là 2


1152m và chiều cao cố định.
Người đó xây các bức tường xung quanh và bên trong
để ngăn nhà xưởng thành ba phịng hình chữ nhật có
kích thước như nhau (khơng kể trần nhà). Vậy cần
phải xây các phòng theo kích thước nào để tiết kiệm
chi phí nhất (bỏ qua độ dày các bức tường):


<b>A. 16m 24m</b>× . <b>B. 8m 48m</b>× .
<b>C. 12m 32m</b>× . <b>D. 24m 32m</b>× .


<i><b>Câu 39. Cho hình thang cân ABCD có các cạnh đáy </b></i> <i>AB</i>=2 , <i>a CD</i>=4<i>a</i> và cạnh bên
3 .


<i>AD</i>=<i>BC</i>= <i>a</i> <i> Tính theo a thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay hình thang cân </i>
<i>ABCD</i> xung quanh trục của nó.


<b>A. </b> 4 10 2 3



.
3


<i>V</i>= + <i>πa</i> <b>B. </b> 14 2 3


.
3


<i>V</i>= <i>πa</i> <b> </b>


<b>C. </b> 10 2 3


.
3


<i>V</i>= <i>πa</i> <b> </b> <b>D. </b> 14 2 3


.
12


<i>V</i>= <i>πa</i>


<b>Câu 40. Một chai có phía dưới là hình trụ </b>
chứa một lượng nước có chiều cao 10 cm như


hình vẽ. Người ta lật ngược chai lại thì phần
chai khơng chứa nước là một hình trụ có
chiều cao 8 cm. Tính thể tích của chai, biết


rằng đường kính của đáy chai bằng 10 cm.



<b>A. </b> 3


450 cm .<i>π</i> <b>B. </b> 900 cm .<i>π</i> 3


<b>C. </b> 3


1800 cm .<i>π</i> <b>D. </b> 3


50 cm .<i>π</i>


Hình a Hình b
<b>Câu 41*. Một xưởng cơ khí nhận làm những chiếc thùng </b>


phi có dạng hình trụ có nắp dùng để chứa dầu nhớt với thể
tích theo yêu cầu là

<sub>2 m</sub>

<i><sub>π</sub></i>

3


mỗi chiếc. Để tiết kiệm vật liệu
nhất thì xưởng cơ khí phải làm chiếc thùng có kích thước
mà tổng chiều cao và bán kính đáy của thùng bằng bao
nhiêu?


<b>A. </b> 2m. <b>B. </b> 5m.
2


<b>C. </b>3m. <b>D. </b>4m.


<b>Câu 42*. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>A</i> và <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AC</i>=2<i>a</i>.


Biết 0



90


<i>SBA</i>=<i>SCA</i>= <i> và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng </i>2 .


3<i>a Tính diện </i>
<i>tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC</i>.


<b>A. </b> 2


6 .


<i>S</i>= <i>πa</i> <b> </b> <b>B. </b> 2


4 .


<i>S</i>= <i>πa</i> <b> </b> <b>C. </b> 2


9 .


<i>S</i>= <i>πa</i> <b> </b> <b>D. </b> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz mặt phẳng </i>,

( )

<i>α</i> <i> chứa trục Oz và đi qua điểm </i>


(

2; 3;5−

)



<i>P</i> có phương trình là:


<b>A. </b>

( )

<i>α</i> : 2<i>x</i>+3<i>y</i>=0.<b> </b> <b>B. </b>

( )

<i>α</i> : 2<i>x</i>−3<i>y</i>=0.



<b>C. </b>

( )

<i>α</i> : 3<i>x</i>+2<i>y</i>=0. <b>D. </b>

( )

<i>α</i> :<i>y</i>+2<i>z</i>=0.


<b>Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 3 1


2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>d</i> − = − = +<i>z</i>


− . Trong


các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của ?<i>d</i>


<b>A. </b>
1 2
3 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
 = +

 = −

 =−

<b>B. </b>
1 2
3 .


1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 = +

 =− +

 =− +

<b>C. </b>
1 2
3 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 = +

 =− −

 =− +

<b>D. </b>
1 2
2 .
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>

 = − +

 = +

 =− +



<i><b>Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </b></i> : 2 1 1


3 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = − = +


− và


điểm <i>A</i>

(

1;2;3

)

. Tọa độ điểm <i>A</i>' đối xứng với <i>A</i> qua <i>d</i> là:


<b>A. </b> <i>A</i>' 3;1; 5

(

<b>− </b>

)

<b>B. </b> <i>A</i>'

(

−3;0;5

)

<b>C. </b> <i>A</i>' 3;0; 5

(

<b>− </b>

)

<b>D. </b><i>A</i>' 3;1;5

(

)



<i><b>Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b></i>

( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>− −<i>y</i> 2<i>z</i>= và đường 0


thẳng : 1 2


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = = + . Tìm tọa độ điểm <i>A</i> thuộc <i>Ox</i> sao cho <i>A</i> cách đều <i>d</i> và

( )

<i>P</i> .


<b>A. </b><i>A</i>

(

2;0;0

)

. <b>B. </b> <i>A</i>

(

3;0;0

)

. <b>C. </b> <i>A</i>

(

4;0;0

)

.<b> </b> <b>D. </b><i>A</i>

(

5;0;0

)

.


<i><b>Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </b></i> : 2 1


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> + = = +


− . Trong


các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với <i>d</i> ?


<b>A. </b> <sub>1</sub>


2 3


: 2


1 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 = +



 = −

 = +



. <b>B. </b> <sub>2</sub>


3


: 1


5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 =

 = +

 =

.


<b>C. </b> 3


2 3 1



:


4 2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> + = + = −


− − . <b>D. </b> 4


1 1


:


6 3 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> = + = −


− .


<i><b>Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu </b></i>

( ) (

) (

2

) (

2

)

2


: 1 2 1 9


<i>S</i> <i>x</i>+ + −<i>y</i> + −<i>z</i> = .


<i>Tính tọa độ tâm I và bán kính R của </i>

( )

<i>S</i> .



<b>A. </b> <i>I</i>

(

−1;2;1

)

và <i>R</i>= . 3 <b>B. </b> <i>I</i>

(

1; 2; 1− − và

)

<i>R</i>= . 3
<b>C. </b> <i>I</i>

(

−1;2;1

)

và <i>R</i>= . 9 <b>D. </b><i>I</i>

(

1; 2; 1− − và

)

<i>R</i>= . 9


<i><b>Câu 49*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm </b>O</i>

(

0;0;0

)

, <i>A</i>

(

1;0;0

)

, <i>B</i>

(

0;1;0

)

, và

(

0;0;1

)



<i>C</i> . Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều các mặt phẳng

(

<i>OAB</i>

)

,

(

<i>OBC</i>

)

,

(

<i>OCA</i>

)

,

(

<i>ABC</i>

)

?


<b>A. 1. </b> <b>B. 4 . </b> <b>C. 5 . </b> <b>D. 8 . </b>


<i><b>Câu 50*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm </b>A</i>

(

3;0;0 ,

) (

<i>B</i> 0;2;0 ,

)

<i>C</i>

(

0;0;6

)


(

1;1;1

)



<i>D</i> <i>. Kí hiệu d là đường thẳng đi qua D sao cho tổng khoảng cách từ các điểm , , A B C</i>
<i>đến d lớn nhất. Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây? </i>


<b>A. </b> <i>M</i>

(

− −1; 2;1

)

. <b>B. </b> <i>N</i>

(

5;7;3

)

. <b>C. </b> <i>P</i>

(

3;4;3

)

. <b>D. </b><i>Q</i>

(

7;13;5

)

.


</div>

<!--links-->

×