Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

bài Chính tả - Nghe - viết Bàn tay dịu dàng Phân biệt AO-AU, R-D-GI, UÔN-UÔNG | Ngữ văn, Lớp 2 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.62 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG </b>



<b>CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ </b>



<b>TIẾNG VIỆT 2 </b>



<b>Chính tả: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ: </b>



<b>Viết các từ sau: </b>



<b>nghiêm giọng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bàn tay dịu dàng



<b> giáo bước vào lớp. bắt đầu kiểm </b>



<b>tra bài làm ở nhà của học sinh. </b>



<b> Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã: </b>



<b> - Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập. </b>


<b> Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy </b>


<b>dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu. </b>



<b> Phỏng theo </b>

<b>Xu - khôm - lin - xki </b>



<b>An buồn bã nói với thầy điều gì? </b>


<b>An nói: Thưa thầy hơm nay em chưa làm bài tập. </b>



<b> Khi biết An chưa làm bài tập, thái độ của thầy giáo </b>
<b>như thế nào? </b>


<b> Khi biết An chưa làm bài tập, thầy không trách, chỉ </b>
<b>nhẹ nhàng xoa đầu An với bàn tay dịu dàng, đầy trìu </b>
<b>mến, thương yêu. </b>


<b> Vì sao chữ An được viết hoa? </b>


<b> Tìm những chữ cần phải viết hoa trong bài chính tả. </b>


<b>Thầy </b>

<b>Thầy </b>



<b> Chữ An được viết hoa vì đó là tên riêng. </b>
<b> Vì sao các chữ cịn lại phải viết hoa? </b>


<b> Các chữ còn lại phải viết hoa vì đó là những chữ </b>
<b>đầu mỗi câu. </b>


<b> Khi xuống dòng, chữ đầu câu viết thế nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bàn tay dịu dàng



<b> giáo bước vào lớp. bắt đầu kiểm </b>



<b>tra bài làm ở nhà của học sinh. </b>



<b> Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã: </b>




<b> - Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập. </b>


<b> Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy </b>


<b>dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu. </b>



<b> Phỏng theo </b>

<b>Xu - khôm - lin - xki </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Viết các từ khó: </b>



<b>vào lớp </b>



<b> bã </b>



<b>buồn </b>

<b><sub>buồn </sub></b>

<b>b </b>

<b><sub>uôn </sub></b>



<b>thanh sắc </b>



<b>trìu mến </b>

<b><sub>trìu </sub></b>

<b><sub>iu </sub></b>

<b>tr </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 1: Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có </b>


<b> tiếng mang vần au. </b>



<b>Từ có tiếng mang </b>
<b>vần ao </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> c¸i ¸o </b>
<b> h¹t g¹o </b>
<b> bao nhiªu </b>
<b> cao vót </b>
<b> lao xao </b>
<b> rì rào </b>


<b>... </b>
<b> c©y cau </b>
<b> ®au bơng </b>
<b> kho b¸u </b>
<b> l¸u t¸u </b>
<b> b¸u vËt </b>
<b> ông cháu </b>
<b>... </b>


<b>T cú ting mang </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2: Đặt câu để phân biệt các tiếng sau: </b>



<b>da, ra, gia: </b>


- Bé Lan có nước da hồng hào.
- Em ra chơi ngoài sân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×