1. Bảo vệ môi trường
* Thực trạng
- Mất cân bằng sinh thái.
- Ơ nhiễm mơi trường : Đất,nước,khơng khí...
* Ngun nhân
- Do con người khai thác quá mức nguồn TNTN.
- Rác thải của đời sống và sản xuất(CN, NN, GTVT…).
* Biện pháp
- Sử dụng tài nguyên hợp lí, đảm bảo chất lượng
môi trường sống của con người và sự phát triển
bền vững.
Bỏ rác đúng nơi quy định
Thu gom rác thải sinh hoạt
XỬ LÍ NƯỚC BỊ Ơ NHIỄM SAU
LŨ
Nhà máy xử lí khí thải
2.Một số thiên tai chủ yếu và biện pháp phòng chống
a. Bão:
* Hoạt động của bão ở VN
- Hoạt động từ tháng 6 đến
tháng 11(nhiều nhất là T9)
- Mùa bão chậm dần từ Bắc
vào Nam
-Tần xuất của bão cao
(Cao nhất ở BTB)
- Hướng di chuyển:Từ biển
Đông vào đất liền.
- Gần đây trung bình 8,8
cơn bão/năm
Ngập lụt
Nội
dung
Nguyên nhân
Hậu quả
- ĐBSH,
ĐBSCL.
- Vùng trũng
BTB và hạ lưu
sông ở NTB.
- Mưa lớn, địa
hình thấp, có đê
sơng, nhiều ơ
trũng, mức độ
đơ thị hố cao.
Gây ảnh
hưởng đến sản
xuất(vụ hè thu)
và đời sống.
Lũ
Quét
- Vùng núi phía
Bắc.
- Suốt dải
miền Trung(từ
Hà Tĩnh đến
NTB).
- Mưa lớn, địa
hình bị cắt xẻ
mạnh, mất lớp
phủ thực vật.
Gây ảnh hưởng - Quy hoạch
đến sản xuất và điểm dân cư.
đời sống của
- Sử dụng đất
nhân dân những hợp lí., thủy lợ
vùng lũ đi qua. - Trồng rừng.
Hạn
hán
- MBắc: Thung
lũng khuất gió.
- ĐB Nam Bộ.
- Vùng thấp Tây
Nguyên.
- Ven biển cực
NTBộ.
- Mơi trường
suy thối dẫn
đến mùa khơ
kéo dài.
Ngập
lụt
Phân bố
- Đe doạ cây
trồng, hoa
màu, thiêu huỷ
rừng.
Cách phịng
chống
Xd cơng trình,
thủy lợi. thốt
lũ và ngăn thủ
triều.
- Xây dựng cá
cơng trình thu
lợi, hồ chứa
nước.
Lũ Quét
Hạn Hán
Các thiên tai khác
3. Chiến lược quốc gia về bảo vệ tự nhiên và
mơi trường
- Duy trì các HST và các q trình sinh thái quyết định
đến đời sống con người.
- Đảm bảo sự giàu có của nguồn gen.
- Sử dụng hợp lý TN trong giiới hạn khôi phhục được
- Đảm bảo chất lượng môi trường.
- Ổn định dân số.
- Ngăn ngừa ô nhiễm, kiểm soát và cải tạo MT.
Ô CHỮ CỦNG CỐ
KIẾN THỨC
1 G I A T Ă N G B Ã O L
Đ Ồ N G B Ằ N G
2
T R Ồ N G R Ừ
3
C H Ố N G B Ã
4
L Ũ N G
5
Q U Y H O Ạ C H C
6
T H O Á T L Ũ
7
M Ư A Đ
8
M
Ô I
T R Ư Ờ N G
7.Gồm
Gồm
78
kí
tự:
4.
Gồm
tự:
2.
5.
6.
3.
8.
Gồm
12
589
kí
kí
kíkí
tự:
tự:
tự:
1.
Gồm
16
kí
tự:
Ũ L Ụ T
N G
O
U Ồ N
H Ỗ Ở
Á
S Ố N
G
Một
trong
những
trình
nhằm
giảm
hậu
quả
của
ngập
lụt?
Đây
Để
Đây
Đây
giảm
Đây
là
làlàkhu
một
là
một
tình
một
vực
trong
trong
trạng
trong
thường
những
những
lũcơng
những
qt,
xẩy
thiên
biện
xói
ra
ngun
tai
ngập
pháp
mịn
khác
đất
lụt
nhân
tránh
xảy
trên
khu
được
ra
diện
vực
ởphần
nước
thiệt
đồi
rộng
gây
núi
hại
ta
do
nên
đặc
cần
về
bão,
tài
biệt
có
tình
mưa
sản
giải
là
Khai
thác
q
mức,
khơng
hợp
lí bằng
tài
ngun
thiên
nhiên,
gây
ơcần
Chống
ngập
úng,
lũ
lụt
ở
đồng
vàgóp
xói
mịn
ở
miền
núi
và
tính trạng
mạng
ngập
dovào
lũlụt
qt
thời
ởlớn
pháp
vùng
cho
tiết
gây
này?
dân
nóng
đồng
ra?
cư
bức?
bằng
ởnày?
vùng
nước
núi
ta?
nước
nhiễm
mơi trường
đã
làm
gia
tăng
các
thiên
tai
này? ta?
đi
đơi
với
biện
pháp
10 giây
suy nghĩ
cho một câu
trả lời
5.Gồm
Gồm597kí
kítự:
tự:
4.
Gồm
8kí
kítự:
tự:
3.
Gồm
8.
2.
1.
Gồm
16
8
kí
kí
tự:
tự:
6.
12
7 ngun
Gồm 7 nhân
kí tự:góp phần gây nên tình
Đây là một trong những
Để
giảm
tình
trạng
lũlũqt,
mịn
đất
khu
vực
đồi
cần
cómưa
giải
Chống
ngập
úng,
lụt
ởxói
đồng
bằng
vàra
xói
ởnúi
miền
núi
cần
Đây
làlàlà
một
trong
những
thiên
tai
khác
xảy
ở mịn
nước
ta
đặc
biệt
là
Đây
Khai
khu
thác
vực
q
thường
mức,
khơng
xẩy
ra
hợp
ngập
lí
tài
lụt
ngun
trên
diện
thiên
rộng
nhiên,
do
bão,
gây
ơ
Đây
một
trong
những
biện
pháp
tránh
được
thiệt
hại
về
tài
sản
Một trongtrạng
những
cơng
trình
nhằm
giảm
hậu
quả
của
ngập
lụt?
lụt
ởlớn
vùng
đồng
bằng
nước
ta?này?
pháp
này?
vào
thời
tiết
nóng
bức?
đi
với
biện
pháp
này?
mơi ngập
trường
đã
làm
gây
gia
ra?
tăng
các
thiên
tai
vànhiễm
tính mạng
do
lũđơi
qt
cho
dân
cư
ở
vùng
núi
nước ta?
Một
Hộp số 1
điểm 10
Một tràng
Hộp số 2
pháo tay
Một
điểm 10
Hộp số 5
Mt
Hp s 3
im 9
Mt
Hp s 4
im 10
Chỳc em
Cảm
hcơn
tt em,
v chúc em
Hp s 7
học
tốtcng
và ngày càng
ngy
Hp s 6
yêu
thích
yờu
thớch bộ môn Địa
Límụn địa lí
Một
điểm 9
Các vùng bờ biển
Thời gian
có bão
Thời gian
bão mạnh
Móng Cái - Thanh Hóa
T6-T10
T8-T9
Thanh Hóa - Quảng Trị
T8-T10
T9
Quảng Trị - Quảng Ngải
T9-T11
T10
Quảng Ngải - Đơng Nam Bộ
T10,T11
T11
Nam Bộ
Ít chịu ảnh
hưởng
T12