Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiet 42 so sanh giua tay nguyen voi trung du va mien nui bac bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 15 trang )

Tổ chun mơn: Sử - Địa
Nhóm: Địa lí


SO SÁNH
VỀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
VÀ CHĂN NUÔI GIA SÚC LỚN
GIỮA VÙNG TÂY NGUYÊN
VỚI TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
6


XÁC
ĐỊNH
YÊU
CẦU
CỦA
BÀI
THỰC
HÀNH

Bài tập 1:
-Dựa vào bảng 38.1 : DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CƠNG
NGHIỆP LÂU NĂM , NĂM 2005
(Đơn vị: Nghìn ha)
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích cây CN lâu năm của cả
nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2005
b. Dựa vào kiến thức đã học, hãy nhận xét và giải thích về những sự
giống nhau và khác nhau trong SX cây CN lâu năm giữa hai vùng.

Dựa vào SGK trang 174, 175 em hãy cho


biết bài thực hành hơm nay có những
yêu cầu nào ?

Bài tập 2:
-Dựa vào bảng 38.2 : SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BỊ, NĂM 2005
(Đơn vị: Nghìn con)
a. Hãy tính tỉ trọng của trâu, bị trong tổng đàn trâu bò của cả nước,
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
b. Dựa vào Atlat Địa lí Việt nam hãy cho biết:
-Tại sao hai vùng trên đều có thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.
-Thế mạnh này được thể hiện như thế nào trong tỉ trọng của hai vùng
so với cả nước.
-Tại sao ở TD và MN Bắc Bộ, trâu được ni nhiều hơn bị, cịn ở Tây
Ngun thì ngược lại.


Bài tập 1:
Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CƠNG
NGHIỆP LÂU NĂM, NĂM 2005
( Đơn vị: Nghìn ha)
Cả nước

Trung du và miền
núi bắc Bộ

Tây Nguyên

Cây CN lâu năm

1633,6


91,0

634,3

Cà phê

497,4

3,3

445,4

Chè

122,5

80,0

27,0

Cao su

482,7

-

109,4

Các cây khác


531,0

7,7

52,5

Loại cây

a. Vẽ biểu đồ
* Xác định loại biểu đồ thích hợp để thể hiện:
trịn
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích cây CN Hình
lâu năm
của cả nước,
Trung
Bộ,định
Tây Ngun
quy mơ năm
( tỉ lệ2005
diện tích giữa các biểu đồ)
* Xửdulívà
số miền
liệu: núi BắcXác
b. Dựa vào kiến thức đã học, hãy nhận xét và giải thích về những sự giống
nhau và khác nhau trong SX
câytỉCN
lâudiện
năm tích
giữacác

hai loại
vùng.
Tính
trọng
cây CN của cả
nước, TD và MN Bắc Bộ, Tây Nguyên.


* QUI MƠ (tỷ lệ diện tích giữa các biểu đồ):
- Cho RTD.MNBB = 1,0 đv (RTD.MNBB là bán kính của biểu đồ TD.MNBB)

 Bán kính diện tích biểu đồ cây công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước lần
lượt là:
- RTây Nguyên = 2,6 đv
- RCả nước
= 4,2 đv
* TÍNH TỈ TRỌNG :

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP LÂU NĂM, NĂM 2005

( Đơn vị: %)
Cả nước

Trung du và miền
núi bắc Bộ

Tây Nguyên

Cây CN lâu năm


100,0

100,0

100,0

Cà phê

30,5

3,6

70,2

Chè

7,5

87,9

4,3

Cao su

29,5

-

17,2


Các cây khác

32,5

8,5

8,3

Loại cây


BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN QUY MÔ VÀ CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG
NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ,
TÂY NGUYÊN NĂM 2005 (Đơn vị: %)

TD & MNBB

Tây Nguyên

Cả nước

Chú thích:
Cà phê

Chè

Cao su

Cây khác



b. Nhân xét và giải thích về sự giống nhau và khác nhau trong sản xuất cây
công nghiệp lâu năm giữa hai vùng:
*. Nhận xét:
♦ Giống nhau:
- Qui mô:
+ Là hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn của cả nước (về diện tích và
sản lượng)
+ Mức độ tập trung đất đai tương đối cao, chuyên canh cà phê, chè… tập trung
trên qui mô lớn, phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu
- Về hướng chun mơn hóa:
+ Đều tập trung vào cây công nghiệp lâu năm
+ Đạt hiệu quả kinh tế cao
- Về điều kiện phát triển:
+ Điều kiện tự nhiên: Có nhiều điều kiện thuận lợi về đất, nước, khí hậu.
+ KT-XH: dân cư có kinh nghiệm trồng và chế biến cây cơng nghiệp, chính sách
khuyến khích và đầu tư của Nhà nước, nhu cầu thị trường…


♦ Khác nhau:
Đặc điểm
Qui mơ
Về hướng
chun
mơn hóa

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tây Nguyên


Là vùng chuyên canh cây công
nghiệp lớn thứ 3 cả nước

Là vùng chuyên canh cây công
nghiệp lớn thứ 2 cả nước

- Quan trọng nhất là chè, sau đó là
quế, hồi….

- Quan trọng nhất là cà phê, sau đó
là cao su , chè,…

Về điều kiện phát triển (tự nhiên, kinh tế - xã hội)
Địa hình

Miền núi bị chia cắt mạnh

Cao nguyên xếp tầng với những
mặt bằng tương đối bằng phẳng

Khí hậu

Có mùa đơng lạnh cộng với độ cao
địa hình nên có điều kiện phát triển
cây cận nhiệt (chè)

Cận xích đạo với mùa khơ sâu
sắc

Đất đai


Đất feralit trên đá phiến, đá vôi và
các loại đá mẹ khác

Đất bazan màu mỡ, tầng phong hóa
sâu, phân bố tập trung

KT-XH

- Là nơi cư trú của nhiều dân tộc ít
người
- Cơ sở chế biến còn hạn chế

- Vùng nhập cư lớn nhất nước ta
- CS hạ tầng còn thiếu nhiều


Bài tập 2:
Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BỊ , NĂM 2005 (Đơn vị: nghìn con)
Cả nước

Trung du và
miền núi bắc Bộ

Tây Ngun

Trâu

2922,2


1679,5

71,9

Bị

5540,7

899,8

616,9

Vật ni

Tổ 1

a. Hãy tính tỉ trọng của trâu, bò trong tổng đàn trâu bò của cả nước, Trung du
và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên

Tổ 2

b. Dựa vào Atlat và kiến thức đã học, hãy cho biết:
- Tại sao hai vùng trên đều có thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.

Tổ 3

-

Thế mạnh này được thể hiện như thế nào trong tỉ trọng của hai vùng so với
cả nước.


Tổ 4

-

Tại sao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bị, cịn ở
Tây Ngun thì ngược lại.


a. Tính tỉ trọng trâu và bị:

Tổ 1

TỈ TRỌNG CỦA TRÂU , BÒ TRONG TỔNG ĐÀN TRÂU BÒ CỦA CẢ
NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN, NĂM 2005
(Đơn vị: %)
Cả nước

Trung du và
miền núi bắc Bộ

Tây Nguyên

Tổng số

100,0

100,0

100,0


Trâu

34,5

65,1

10,4

Bị

65,5

34,9

89,6

Vật ni

b. Giải thích:
Tổ 4

♦ Tại sao ở TD.MNBB trâu được ni nhiều hơn bị, cịn TN thì ngược lại?
- Ở TD.MNBB trâu được ni nhiều hơn bị vì: trâu thích hợp với điều
kiện khí hậu lạnh, ẩm, chịu rét giỏi hơn bị, thích hợp chăn thả trong rừng.
- Bị được ni nhiều ở Tây Ngun vì: có đồng cỏ rộng lớn, tập trung, khí
hậu nóng , khơ thích hợp chăn ni bị thịt, sữa với qui mơ lớn.


Tổ 2


♦ Hai vùng đều có thế mạnh về chăn ni gia súc lớn là do:
- Có nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên rộng lớn: thuận lợi cho chăn ni .
- Có khí hậu thích hợp để phát triển ngành chăn ni gia súc lớn
- Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm trong chăn nuôi , nhu cầu thị
trường lớn

Tổ 3

♦ Thế mạnh được thể hiện trong tỉ trọng của hai vùng so với cả nước:

TỈ TRỌNG TRÂU, BÒ CỦA TD&MNBB VÀ TÂY NGUYÊN SO VỚI CẢ NƯỚC
( Đơn vị: %)

Cả nước

Trung du và
miền núi bắc Bộ

Tây Ngun

Trâu

100,0

57,5

2,5

Bị


100,0

16,2

11,1

Vật ni

Tổng số đàn trâu bò của hai vùng chiếm tỉ trọng lớn so với cả nước (trâu
60%, bò 27,3% so với cả nước).


MỘT SỐ HÌNH ẢNH CÂY CƠNG NGHIỆP VÀ NI GIA SÚC Ở NƯỚC TA
Cây chè


MỘT SỐ HÌNH ẢNH CÂY CƠNG NGHIỆP VÀ NI GIA SÚC Ở NƯỚC TA
Cây cà phê


MỘT SỐ HÌNH ẢNH CÂY CƠNG NGHIỆP VÀ NI GIA SÚC Ở NƯỚC TA
Chăn nuôi
gia súc


• Tiếp tục hoàn thiện bài thực hành ở nhà
• Xem trước bài 39:
VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU Ở
ĐÔNG NAM BỘ




×