Giáo viên: Bùi Thị Ánh
Mơn: Hố - Lớp:10E
Kiểm tra bài cũ
Nêu các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh?
Lấy ví dụ một số chất trong đó lưu huỳnh có các số oxi hóa
trên?
Đáp án:
−2
+ Lưu huỳnh có các số oxi hóa: S,
H2S,
+ Ví dụ:
Na2S,
0
S,
S,
+4
S,
SO2,
+6
S
SO3,
Na2SO3, H2SO4,
Na2SO4
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TIẾT 55: BÀI 33
THANH HÀ
AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT
(tiết1)
Giáo viên: BÙI THỊ ÁNH
Lớp: 10E
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
- Là chất lỏng sánh như dầu, khơng màu, khơng bay hơi
Quan sát hình ảnh thí nghiệm
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
Thêm axit sunfuric đặc vào nước
Nhiệt độ đầu: 19,20C
Nhiệt độ sau 30’: 45,50C
Nhiệt độ cuối: 131,20C
⇒ Tăng 112 C
0
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
- Là chất lỏng sánh như dầu, khơng màu, không bay hơi
- Tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt
⇒ Vì vậy, muốn pha lỗng axit H2SO4 đặc, người ta phải rót
từ từ axit vào nước, mà khơng được làm ngược lại.
Cách pha lỗng khơng an tồn
Cách pha lỗng an tồn
Phiếu học tập
Câu 1: Với các hóa chất: quỳ tím, Cu, Fe, CuO, Cu(OH)2,
HCl, CO2, CaCO3. Hãy lựa chọn những hóa chất để chứng
minh tính axit của dung dịch axit sunfuric lỗng và điền vào
bảng sau:
Hóa chất
H2SO4
lỗng
+
Hiện tượng
Câu 3:
Phiếu học tập
Hóa chất
Quỳ tím
Fe
H2SO4 lỗng CuO
+
Cu(OH)2
CaCO3
Hiện tượng
Quỳ hóa đỏ
Tan, sủi bọt khí
Tan, dd xanh
Tan, dd xanh
Tan, sủi bọt khí
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric lỗng
Dung dịch axit sunfuric lỗng có những tính chất chung của axit:
- Đổi màu quỳ tím thành đỏ
H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
- Tác dụng với kim loại:
- Tác dụng với oxit bazơ:
H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O
- Tác dụng với bazơ:
- Tác dụng với muối:
H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + 2H2O
H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + CO2 + H2O
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric lỗng
b) Tính chất của axit sunfuric đặc - Tính axit
- Tính oxi hóa mạnh
Quan sát thí nghiệm
+6
0
t0
+2
+4
→ CuSO4 + 2H2O + SO2↑
2H2SO4(đặc) + Cu
⇓
⇓
Chất oxi hóa
Chất khử
↑
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric lỗng
b) Tính chất của axit sunfuric đặc
- Tính oxi hóa mạnh
Phiếu học tập
Câu 2: Hồn thành các pthh sau:
H2SO4 (đặc, nóng) + Fe →Fe2(SO4)3 + … + SO2 ↑
Zn + H2SO4 đặc →
… + S↓ + …
Mg + H2SO4 đặc → … + H2S ↑ +…
H2SO4 (đặc, nóng) + S → SO2↑ + …
→
H2SO4 (đặc, nóng) + KBr
Br2 + SO2↑ + H2O + K2SO4
Xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng?
↑
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric lỗng
b) Tính chất của axit sunfuric dặc
- Tính oxi hóa mạnh
Phiếu học tập
Câu 2:
Đáp án
6H2SO4 (đặc, nóng) +2Fe → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 ↑
3Zn + 4H2SO4 đặc → 3ZnSO4 + S ↓+ 4H2O
4Mg + 5H2SO4 đặc →4MgSO4 + H2S ↑ + 4H2O
2H2SO4 (đặc, nóng) + S → 3SO2 ↑+ 2H2O
→
2H2SO4 (đặc, nóng) + 2KBr
Br2 + SO2 ↑+ 2H2O + K2SO4
Chất oxi hóa: H2SO4
Chất khử: Fe, Zn, Mg, S, KBr
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric lỗng
b) Tính chất của axit sunfuric dặc
- Tính oxi hóa mạnh
Nhận xét:
+ Axit sunfuric đặc, nóng có tính oxi hóa rất mạnh, nó oxi hóa được hầu
hết các kim loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim (C, S, P,…) và nhiều hợp chất
(FeO, FeCO3, HI, HBr,…).
+6
+4
0
−2
+ Trong các phản ứng S bị khử xuống: S, S, S .
+ Kim loại có nhiều số oxi hóa như Fe bị oxi hóa lên số oxi hóa cao
(+3).
Chú ý: Axit sunfuric đặc nguội làm một số kim loại như: Al, Fe, Cr,…
bị thụ động hóa.
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric lỗng
b) Tính chất của axit sunfuric đặc
Kết luận chung:
+1 +6
H 2 SO 4
Loãng (H+) thể hiện tính axit
và tính oxi hóa
+6
Đặc (H+) thể hiện tính axit và ( S )
thể hiện tính oxi hóa mạnh
Bài tập củng cố
Câu 3: Cho những chất sau: Mg, FeO, Ag, NaOH, Na2CO3. Có bao
nhiêu chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án:
Mg + H2SO4 (loãng) → MgSO4 + H2↑
FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O
Ag + H2SO4 (lỗng) → khơng phản ứng
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
Bài tập củng cố
Câu 4: Cho từng chất: Fe, FeO, Cu, Cu(OH)2, Fe2O3, FeSO4
lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hóa – khử là?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 6
Đáp án:
2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + 3SO2 + 6H2O
2FeO + 4H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + SO2 + 4H2O
Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + 2H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + 3H2O
2FeSO + 2H SO (đặc, nóng) → Fe (SO ) + SO + 2H O
Bài tập củng cố
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn
với dung dịch H2SO4 đặc dư sau phản ứng thu được 4,48 lít khí
(đktc). Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với
dung dịch H2SO4 lỗng dư thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị
của m là:
A. 8,8
C. 11,2
B. 12,0
D. 6,4