TRỊ CHƠI Ơ CHỮ
Câu 1
Câu 2
G
L
I
X
E
L
I
P
I
T
L
Câu 3
C
u
A
N
C
O
H
E
N
O
L
B
E
N
Z
E
B
A
Z
Ơ
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
P
N
R
I
N
Bài 5: GLUCOZƠ
1
Tính chất vật lý- trạng thái tồn tại
2
Cấu tạo phân tử
3
Tính chất hóa học
4
Điều chế và ứng dụng
4
454
4
Fuctozơ
Đoc SGK
SGK và
và
Đoc
trả
trả
lời câu
câu hỏi
hỏi
lời
Câu 1. Cacbohidrat (gluxit,
saccarit) là hợp chất hữu
cơ?
A. Đa chức có cơng thức
chung Cn(H2O)m.
B. Tạp chức, đa số có cơng
thức chung Cn(H2O)m.
C. Chức nhiều nhóm
hidroxyl và cacboxyl.
D. Chỉ có nguồn gốc từ
Đáp án : B
thực vật.
Câu 2. glucozơ thuộc
nhóm nào?
A. Monoancol.
B. Đisaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Monosaccarit.
Đáp án . Đ
Quan sát,
cho
Biết
tính
chất vật
lý,
trạng
thái
TN
?
I. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên
Trạng thái
Mầu sắc
Tính tan
Mùi vị
Text in here
Trạng thái TN
Chất rắn
Tinh thể khơng màu
Dễ tan trong nước
Có vị ngọt nhưng khơng ngọt bằng
đường mía
trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ..,
trong mật ong, cơ thể người và động vật, trong máu
người có 0,1%
II. Cấu tạo phân tử
Học sinh quan sát 2 thí nghiệm và cho nhận xét về
hiện tượng
Thí nghiệm 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt 1ml
AgNO3, sau đó nhỏ từng giọt NH3cho đến khi kết
tủa vừa xuất hiện lại tan hết. Cho tiếp vào 1ml
dd glucozơ 1% cho vào cốc nước nóng.
Thí nghiệm 2 : Cho vào ống nghiệm lần lượt vài
giọt dd CuSO4 0,5%, 1ml dd NaOH 10%, lắc
nhẹ rồi thêm 2ml dd glucozơ 1%, lắc nhẹ.
II. Cấu tạo phân tử
Công thức phân tử : C6H12O6
Thực nghiệm
T/d với Cu(OH)2 tạo
Cấu tạo phân tử
dd màu xanh Có nhiều nhóm (- OH) ở vị
trí kề nhau
Phản ứng tráng bạc và tác dụng với
nước brom
Chứa nhóm CHO
Tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO
Có 5 nhóm (- OH )
Khử hồn tồn glucozo thu được
hexan
Có 6 ngun tử C, mạch
khơng phân nhánh
Công thức cấu tạo
CTCT( dạng mạch thẳng)
O
CH2
CH CH CH CH C
OH
OH OH OH OH
H
CTCT thu gọn CH2OH[CHOH]4CHO
Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức có cấu tạo của
rượu đa chức và andehit đơn chức.
III. Tính chất hóa học
O
CH2
CH
CH
CH
CH
OH
OH
OH
OH
OH
C
H
-Tính chất của rượu đa
chức.
-Tính chất của Andehit.
- Phản ứng lên men rượu.
Nhìn vào cấu
tạo của glucozơ
hãy dự đốn
tính chất hóa
học đặc trưng
của glucozơ?
2. Tính chất của andehit
a. Bị oxi hóa
+
Oxi hóa glucozơ bằng dd AgNO3 trong amoniac
HOCH2[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O →
HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3.
Amino gluconat
+
Tác dụng với Cu(OH)2 ,đun nóng tạo ra Cu2O màu đỏ gạch
HOCH2[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → HOCH2[CHOH]4COONa +
Cu2O + 3H2O
Natri gluconat
2. Tính chất của andehit
b. Bị khử: Tác dụng với Hidro
CH2
CH
OH
OH 4
CHO
+
H2
Ni to
CH2
CH
OH
OH 4
CH2OH
sobitol
3. Phản ứng lên men rượu
C6H12O6
enzim
2CO 2 + 2 C2H5OH
IV. Điều chế - Ứng dụng
1. Ứng dụng
Nêu Ứng dụng của
glucozo mà em
biết?
Tráng gương
Thuốc
tăng
lực
Sản xuất
bánh kẹo
Tráng
ruột
phích
2. Điều chế
Trong công nghiệp
(C6H10O5 )n + n H2O
H+,to
nC6H12O6
Trong tự nhiên
6CO2 + 6H2O a/s,diệp
→
C6H12O6 + 6O2.
lục
V. Đồng phân của glucozơ
Fructozơ
CTPT:
C6H12O6
Cấu tạo mạch hở của Fructozơ:
H2C
OH
CH
CH
CH
C
CH2
OH
OH
OH
O
OH
Sự giống và
khác nhau giữa
CTCT của
Glucozo và
Fructozo . Tính
chất hóa học cơ
bản của
fructozo ?
Trong tự nhiên
fructozo có ở dâu?
-Tính chất của ancol đa
chức( tác dụng với (CuOH)2
-Tính chất của nhóm
cacbonyl( cộng hidro)
Trong tự nhiên fructozơ có trong
quả chín ngọt , mật ong (40%)
Glucozo
CTCT thu gọn:
CTCT
CH2OH[CHOH]4CHO
TCHH
Có 5 nhóm (- OH)
Tính chất của rượu đa chức
Chứa nhóm (- CHO)
TÍnh chất của anđehit đơn chức
Phản ứng lên men
Bài tập củng cố
Câu 3: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ,
fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?
A. Phản ứng với H2/ Ni, to.
B. Phản ứng với Cu(OH)2.
C. Phản ứng với Na.
D. Phản ứng với dd brom.
Đáp án . A
Câu 4: Để tráng một chiếc gương người ta phải đun
nóng dd chứa 540 gam C2H12O6 với lượng đủ AgNO3
trong dd NH3. Tính khối lượng bạc sinh ra biết hiệu suất
phản ứng là 90%.
Đáp án :583,2 gam.
CÁC EM VỀ NHÀ:
- Làm bài tập 1-6 SGK trang 25
- Đọc phần tư liệu trang 26 về cấu trúc
phân tử Gucozo và Fructozo