Chơng 1: XÃ hội nguyên thuỷ
Bài 1: Sự xuất hiện loài ngời và
bầy ngời nguyên thuỷ
Mục tiêu bài học
Học sinh cần:
1.Quá trình chuyển biến từ vợn cổ
thành ngời tối cổ
2.Vai trò của lao động đối với sự
chuyển biến của con ngời
3.Đời sống con ngời trong thời kỳ nguyên
thuỷ
Quan niƯm vỊ ngn gèc con
ngêi
CNDT: con ngêi do
2 quan
chóa trời sinh ra
niệm
CNDV: con ngời có
nguồn gốc động
vật-vợn
- Ngày nay:Qua 3 giai đoạn
Vợn cổ
Ngời tối
cổ
Ngời hiện
đại
1.Sự xuất hiện loài ngời và đời sống
bầy ngời nguyên thuỷ
a.Sự xuất hiện loài ngời
-Ngời tối cổ do loài vợn cổ chuyển
biến thành trải qua một quá trình
lao động lâu dài và gian khổ
-Thời gian: 4 triệu năm trớc
-Địa điểm:
Trung
Quốc
Đông
Phi
(Inđônêxi
a)
Bản đồ địa điểm tìm thấy di tích
-Đặc điểm:
Vợn cổ
Qua bức tranh em hÃy
nhận xét điểm giống
và khác nhau giữa ng
ời tối cổ và vợn cổ
Ngời tối cæ
Chế tác công cụ
-Đặc điểm:
+Dáng đứng thẳng
+Chế tạo công cụ
+NÃo phát triển-tiếng nói
=>Bớc tiến nhảy vọt từ vợn thành ngời,
là thời kỳ lịch sử đầu tiên của lịch sử
loài ngời
b.Đời sống bầy ngời
Công cụ lao
Cc sèng trong hang ®éng cđa ng
Lều bằng cành cây
Đời sống ngời
nguyên thuỷ
nh thế nào?
b.Đời sống bầy ngời
-Sử dụng công cụ đá(sơ kỳ đồ
đá)
-Kiếm sống bằng săn bắt, hái lợm
-QHXH:
Bầy
ời nguyên
thuỷ thiện
-Sử dụng
và ng
chế
tạo ra lửa-cải
căn bản đời sống con ngời
=>Cuộc sống tự nhiên, bấp bênh luôn
đứng trớc nguy cơ diệt vong
2.Ngời tinh khôn và óc sáng tạo
-Khoảng 4 vạn năm trớc, ngời tinh khôn
xuất hiện.
-Hình dáng và cấu tạo cơ thể giống nh
ngời ngày nay
Ngời tối cổ
Ngời tinh
khôn
óc sáng
tạo:
Sơ kỳ đá cũ
(Ng
cũ ời tối cổ)
Nhận xét về
sự phát triển
của kỹ thuật
chế tác?
Hậu kỳ đá
(Ngời tinh
khôn)
-Kỹ thuật chế tác công cụ:Ghè đẽo,
mài(Hậu kỳ đá cũ)
-Chế tạo cung tên-thành tựu lớn, hiệu
quả và an toàn.
Lao
3.Cuộc cách mạng đá
mới
-Khoảng 1vạn năm trớc
ớc vào thời đá mới
Em có nhận xét gì
về kỹ thuật chế
tác công cụ trong
conthời
ngkỳờinày?Tác
đà b
dụng?
-Cc sèng con ngêi cịng cã sù thay
®ỉi lín
+Trång trät và chăn nuôi
+Làm quần áo đồ trang sức,
nhạc cụ
Vẽ
tranh
lên
hang
đá