Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiet 28 nuoc viet nam dan chu cong hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 20 trang )

Y H

Tiết 29 – Bài 17


1GIỜ
2
3
4
5
6
7
8
9
HẾT10


IếT 29-BàI 17:Nhà nớc cộng hòa xà HộI CHủ NGHĩA VIƯT NAM (t1

I. Thơng tin, sự kiện (SGK).

* Trải qua mấy nghìn năm lịch sử, nhân dân Việt Nam lao động cần cù, sáng
tạo, chiến đấu anh dũng để dựng nước và giữ nước, hun đúc nên truyền thống
đoàn kết, nhân nghĩa,kiên cường bất khuất của dân tộc và xây dựng nên nền văn
hiến Việt Nam.
Từ năm 1930, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam do Chủ tịch Hồ
Chí Minh sáng lập và rèn luyện, nhân dân ta đã tiến hành cuộc đấu tranh cách
mạng lâu dài, đầy gian khổ hi sinh, làm Cách mạng tháng Tám thành công. Ngày
2 tháng 9 năm 1945, tại Quảng trường Ba Đình – Hà Nội, Chủ tịch Hồ Chí Minh
thay mặt Chính phủ lâm thời trịnh trọng đọc Tun ngơn Độc lập , khai sinh ra
nước Việt Nam Dân chủ Cộng hồ – Nhà nước cơng - nơng đầu tiên ở Đơng


-Nam châu Á.
Tiếp đó, suốt mấy chục năm dưới sự lãnh đạo của Đảng, nhân dân các dân
tộc nước ta đã liên tục chiến đấu, lập nên những chiến công oanh liệt, đặc biệt là
Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 và chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử năm
1975, đánh thắng hai cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân và đế quốc, giải
phóng hồn tồn đất nước, thống nhất Tổ quốc, hoàn thành cách mạng dân tộc,
dân chủ nhân dân. Ngày 2 tháng 7 năm 1976, Quốc hội nước Việt Nam thống
nhất đã quyết định đổi tên nước là Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; cả nước
bước vào thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
(Theo Lời nói đầu Hiến pháp Việt Nam năm 1992)


IếT 29-BàI 17:Nhà nớc cộng hòa xà HộI CHủ NGHĩA VIƯT NAM (t1

I. Thơng tin, sự kiện (SGK).
“…Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng, dân tộc
nào cũng có quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do.
…Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã
thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết
đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ
vững quyền tự do, độc lập ấy”.

Chủ tịch Hồ Chí Minh
(Trích Tun ngơn Độc lập)


IếT 29-BàI 17:Nhà nớc cộng hòa xà HộI CHủ NGHĩA VIƯT NAM (t1

I. Thơng tin, sự kiện (SGK).
1. Nhà nước.


a) Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (VNDCCH)

ra đời vào ngày 02/9/1945 do Bác Hồ làm Chủ
tịch nước.

a) Nước ta – Nước Việt
Nam Dân chủ Cộng
hòa ra đời từ bao giờ?
Khi đó ai là Chủ tịch
nước?


IếT 29-BàI17:Nhà nớc cộng hòa xà HộI CHủ NGHĩA VIệT NAM (t1

I. Thông tin, sự kiện (SGK).
1. Nhà nước.
a) Nước VNDCCH ra đời vào ngày
02/9/1945 do Bác Hồ làm Chủ tịch nước.
b) Nhà nước VNDCCH ra đời là thành
quả của cuộc cách mạng tháng Tám –
1945. Cuộc cách mạng đó do Đảng
Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
c) Ngày 02/7/1976, Quốc hội nước Việt
Nam thống nhất đã quyết định đổi tên
nước là Nước CHXHCNVN.
- Có sự đổi tên như vậy vì: Chiến dịch Hồ
Chí Minh lịch sử năm 1975 đã giải
phóng Miền Nam, thống nhất đất nước,
cả nước bước vào thời kì quá độ lên

chủ nghĩa xã hội .

b) Nhà nước VNDCCH ra
đời là thành quả của cuộc
cách mạng nào? Cuộc cách
mạng đó do Đảng nào lãnh
đạo?
c) Nhà nước ta đổi tên
thành nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam
(CHXHCNVN) vào năm
nào? Tại sao lại đổi tên
như vậy?


IếT 29-BàI 17:Nhà nớc cộng hòa xà HộI CHủ NGHĩA VIƯT NAM (t1

I. Thơng tin, sự kiện (SGK).
1. Nhà nước.
a) Nước VNDCCH ra đời vào ngày 02/9/1945 do
Bác Hồ làm Chủ tịch nước.
b) Nhà nước VNDCCH ra đời là thành quả của
cuộc cách mạng Tháng 8 – 1945. Cuộc cách
mạng đó do Đảng cộng sản VN lãnh đạo.
c) Ngày 02/7/1976, Quốc hội Nước VN đã quyết
định đổi tên nước là Nước CHXHCNVN.
- Có sự đổi tên như vậy vì: Chiến dịch Hồ Chí
Minh lịch sử năm 1975 đã giải phóng Miền
Nam, thống nhất đất nước, cả nước bước vào
thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội.

d) Bản chất: Nhà nước Việt Nam là Nhà
nước của dân, do dân và vì dân; do Đảng
CSVN lãnh đạo.

d) Nhà nước ta là nhà
nước của ai? Do Đảng
nào lãnh đạo?


Hiến pháp năm 1992:
iu 1: Nc CHXHCNVN l mt nc độc lập, có chủ quyền thống nhất và tồn
vẹn
lãnh thổ, bao gồm đất liền, các hải đảo, vùng biển và vùng trời.
Điều 2: Nhà nước CHXHCNVN là Nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do
nhân dân, vì nhân dân. Tất cả quyền lực Nhà nước thuộc về nhân dân mà nền tảng
là liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nơng dân và đội ngũ trí thức.
Điều 3: Nhà nước đảm bảo và không ngừng phát huy quyền làm chủ về mọi mặt
của nhân dân, thực hiện mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng dân chủ,
văn minh mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển
tồn diện; nghiêm trị mọi hành động xâm phạm lợi ích của Tổ quốc và của nhân
dân.
Điều 4: “Đảng CSVN – đội tiên phong giai cấp công nhân Việt Nam, đại biểu trung
thành quyền lợi của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc, theo
chủ nghĩa Mác–Lê Nin và tư tưởng Hồ Chí Minh là lực lượng lãnh đạo Nhà nước
và xã hội…”
Điều 5: Nhà nước CHXHCNVN là Nhà nước thống nhất của các dân tộc cùng sinh
sống trên đất nước Việt Nam. Nhà nước thực hiện chính sách bình đẳng, đồn kết,
tương trợ giữa các dân tộc, nghiêm cấm mọi hành vi kì thị, chia rẽ dân tộc.Các
dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết, giữ gìn bản sắc dân tộc và phát huy
những phong tục, tập quán, truyền thống và văn hóa tốt đẹp của mình.Nhà nước

thực hiện chính sách phát triển về mọi mặt, từng bước nâng cao đời sống vật chất
và tinh thần của đồng bào dân tộc thiểu số.


IếT 29-BàI 17:Nhà nớc cộng hòa xà HộI CHủ NGHĩA VIƯT NAM (t1

I. Thơng tin, sự kiện (SGK).
1. Nhà nước.
2. Cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước.
a) Phân cấp bộ máy nhà nước.
* Bộ máy nhà nước ta được chia làm 4
cấp. Đó là một hệ thống tổ chức bao gồm
các cơ quan nhà nước từ cấp Trung
ương đến cấp cơ sở (cấp xã, phường, thị
trấn).

Bộ máy nhà nước ta được
chia làm mấy cấp, tên
gọi của từng cấp?


Nhóm 1: Bộ máy nhà nước cấp trung ương gồm những cơ quan nào?
Nhóm 2: Bộ máy nhà nước cấp tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương) gồm có
những cơ quan nào?
Nhóm 3: Bộ máy nhà nước cấp huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) gồm
có những cơ quan nào?
Nhóm 4: Bộ máy nhà nước cấp xã( phường, thị trấn) gồm có những cơ quan
nào ?

I


II

III

iV

Cấp trung
ương

Cấp tỉnh
(thành phố
trực thuộc
trung ương )

Cấp huyện
(quận, thị xã,
thành phố
thuộc tỉnh)

Cấp
xã(phường, thị
trấn)

Hết
17
30
8
1
2

3
4
5
6
24
25
20
18
10
27
28
29
21
22
23
12
13
14
15
16
11
19
7
9
26
giờ

Time



SƠ ĐỒ PHÂN CẤP BỘ MÁY NHÀ NƯỚC

I

II

III

iV

Cấp trung
ương

Cấp tỉnh (thành
phố trực thuộc
trung ương )

Cấp huyện
(quận, thị xã,
thành phố
thuộc tỉnh)

Cấp
xã(phường, thị
trấn)

HĐND tỉnh
(thành phố)

HĐND huyện

(quận,thị xã)

Quốc hội
Chính phủ
Tịa án
ND tối cao
Viện KSND
tối cao

UBND tỉnh
(thành phố)
TAND tỉnh
(thành phố)

HĐND xã
(phường, thị trấn)

UBND huyện
(quận, thị xã)

TAND huyện
(quận, thị xã)

VKSND tỉnh VKSND huyện
(thành phố) (quận, thị xã)

UBND xã
(phường, thị trấn)



Tiết 29-BàI 17:Nhà nớc cộng hòa xà HộI CHủ NGHĩA VIƯT NAM (t1

I. Thơng tin, sự kiện (SGK).
1. Nhà nước.

2. Cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước.
a) Phân cấp bộ máy nhà nước.


Tiết 29.BàI 17:Nhà nớc cộng hòa xà HộI CHủ NGHĩA VIƯT NAM (t1

I. Thơng tin, sự kiện (SGK).
1. Nhà nước.

2. Cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước.
a) Phân cấp bộ máy nhà nước.
b) Phân công bộ máy nhà nước.
* Phân công các cơ quan của bộ máy nhà
nước.
Bộ máy nhà nước gồm 4 loại cơ quan:
- Các cơ quan quyền lực đại biểu của
nhân dân.
- Các cơ quan hành chính nhà nước.
- Các cơ quan xét xử.
- Các cơ quan kiểm sát.

1. Bộ máy nhà nước ta gồm
những loại cơ quan nào?



IếT 29-BàI 17:Nhà nớc cộng hòa xà HộI CHủ NGHĩA VIƯT NAM (t1

I. Thơng tin, sự kiện (SGK).
1. Nhà nước.

2. Cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước.
a) Phân cấp bộ máy nhà nước.
b) Phân công bộ máy nhà nước.
* Phân công các cơ quan của Bộ máy nhà
nước.
-

Bộ máy nhà nước gồm 4 loại cơ quan:
Các cơ quan quyền lực đại biểu của nhân dân.
Các cơ quan hành chính nhà nước.
Các cơ quan xét xử.
Các cơ quan kiểm sát.


Nhóm 1: Các cơ quan
quyền lực, đại biểu của
nhân dân gồm những cơ
quan nào?
Nhóm 2: Các cơ quan hành
chính nhà nước gồm những
cơ quan nào?
Các cơ quan
quyền lực, đại
biểu của
nhân dân


Sơ đồ
Phân cơng
bộ máy
nhà nước

Các cơ quan
hành` chính
Nhà nước

Nhóm 3: Các cơ quan
xét xử gồm những cơ
quan nào?
Time
Nhóm 4: Các cơ quan
kiểm sát gồm những cơ
Hết
quan nào?

17
30
8
1
2
3
4
5
6
25
24

20
18
10
27
28
29
21
22
23
12
13
14
15
16
11
19
7
9
26
giờ

Các cơ quan
xét xử

Các cơ quan
kiểm sát


Sơ đồ
phân công

bộ máy
nhà nước

Các cơ quan
quyền lực, đại
biểu của
nhân dân

- Quốc hội
-HĐND tỉnh, (TP).
-HĐND huyện
(quận, thị xã).
- HĐND xã
(phường,TT)

Các cơ quan
hành chính
`
nhà nước

Các cơ quan
xét xử

Các cơ quan
kiểm sát

-Chính phủ
-UBND tỉnh(TP)
-UBND huyện
(quận, thị xã).

- UBND xã
(phường, TT)

- TAND tối cao.
-TAND tỉnh(TP).
-TAND huyện
(quận, thị xã).
- Các TA quân
sự

- VKSND tối cao.
- VKSND tỉnh(TP).
- VKSND huyện
(quận, thị xã).
- Các VKS quân sự


Tiết 29.BàI 17:Nhà nớc cộng hòa xà HộI CHủ NGHĩA VIƯT NAM (t1

I. Thơng tin, sự kiện (SGK).
1. Nhà nước.

2. Cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước.
a) Phân cấp bộ máy nhà nước.
b) Phân công bộ máy nhà nước.
II. Nội dung bài học (mục a, b, c):
a)
Nhàtâp
nước
Cộng

* Bài
củng
cố: hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là “ Nhà nước của dân,
do dân, vì dân” , bởi vì:
ta làtrang
thành59.
quả cách mạng của nhân
BàiNhà
tập nước
a) SGK
dân,
do nhân
ra vàtahoạt
độngnước
vì lợi của
ích của
dân.vì dân” ?
Giải
thích
vì saodân
nhàlậpnước
là “Nhà
dân,nhân
do dân,
b) Nhà nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa
ĐápViệt
án Nam do Đảng Cộng sản Việt
Nam
lãnhCộng
đạo. hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là “ Nhà nước của dân, do

Nhà
nước
c) Bộ
máy
hệnước
thốngtatổlàchức
cơ quan
nhà nước
dân,
vì nhà
dân”nước
, bởilàvì:một
Nhà
thànhbao
quảgồm
cáchcác
mạng
của nhân
dân, do
từnhân
cấp trung
ương
cấpđộng
địa phương,
đó gồm
dân lập
ra vàđến
hoạt
vì lợi íchtrong
của nhân

dân.4 loại cơ quan được
phân công theo các chức năng và nhiệm vụ khác nhau:
- Các cơ quan quyền lực đại biểu của nhân dân
- Các cơ quan hành chính nhà nước
- Các cơ quan xét xử
- Các cơ quan kiểm sát.


Bài tập: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp.
A

B

1. Các cơ quan quyền
lực, đại biểu của
nhân dân.

a. Chính phủ, UBND các
cấp.

2. Các cơ quan hành
chính nhà nước.

b. TAND tối cao, các tòa
án địa phương và các
tòa án quân sự.

1GIỜ
2
3

4
5
6
7
8
9
HẾT10
Đáp án

1–c
2–a

3. Các cơ quan xét xử. c. Quốc hội, HĐND các
cấp.

3–b

4. Các cơ quan kiểm
sát.

4–d

d. VKSND tối cao, các
VKSND địa phương
và các VKS qn sự.
e. Chính phủ, Qc hội.


Bài tập : Tìm ca dao, tục ngữ, danh ngơn, bài
thơ, bài hát ca ngợi quê hương, Tổ quốc Việt

Nam ?


Hướng dẫn về nhà:
-Đọc, hiểu lại bài.
-Chuẩn bị tiếp nội dung còn lại của bài: chức năng
và nhiệm vụ của các cơ quan nhà nước.
-Sưu tầm ca dao, tục ngữ, danh ngôn, bài thơ, bài hát
ngợi ca quê hương, nhà nước Việt Nam



×