Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Toán 8 Đề thi học kì 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I(DUNG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.25 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma trận đề kiểm tra: </b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - TỐN 8 </b>
<b> Cấp độ </b>


<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b>


<b>Tổng </b>
<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>


<b>TNK</b>


<b>Q </b> <b>TL </b>


<b>TNK</b>


<b>Q </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b>


<i><b>1. Phép nhân, </b></i>
<i><b>chia đa thức </b></i>


Nhận biết kết
quả của phép
chia đơn thức
cho đơn thức.


k - Vận dụng quy tắc


nhân đơn thức với


đơn thức, chia đa
thức cho đơn thức
để thực hiện phép
tính.


- Vận dụng hằng
đẳng thức để rút gọn
rồi tính giá trị biểu
thức.


- Biết vận dụng phối
hợp các phương
pháp PTĐT thành
nhân tử để giải tốn
tìm x.


Vận dụng
phương pháp
tách hạng tử để


phân tích đa
thức thành nhân


tử rồi tìm x.


Số câu
Số điểm
<b>Tỉ lệ % </b>


1


0.5đ
5%
4
2.25đ
22.5%
1
1.0đ
10%
6
3.75đ
37.5%
<i><b>2. Phân thức </b></i>


<i><b>đại số </b></i>


Nhận biết kết
quả phép
cộng hai phân
thức cùng
mẫu.


Sử dụng tính
chất cơ bản của
phân thức để
điền đa thức
vào chỗ trống
để được hằng
đẳng thức.


Vận dụng quy tắc


trừ, nhân hai phân
thức để thực hiện
phép tính và tính giá
trị biểu thức.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
0.5đ
<b>5 % </b>
1
0.5đ
5%
2
1.0đ
10%
4
2.0đ
20%


<i><b>3. Tứ giác </b></i> Nhận biết
được độ dài
đường trung
tuyến ứng với
cạnh huyền
của tam giác
vuông khi biết
độ dài hai


cạnh góc


- Hiểu được
cách chứng
minh một tứ
giác là hình
thoi. (dạng đơn
giản).


- Vận dụng các dấu
hiệu nhận biết để
c/m tứ giác là hình
chữ nhật.


- Vân dụng tính chất
hình thoi, hình chữ
nhật để chứng minh
2 đoạn thẳng bằng
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vuông.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
0.5đ


5%



1
0.5đ


5%


2
2.25đ
22.5%


1
0.5đ


5%


5
3.75đ
37.5%
<i>4. Đa giác, </i>


<i>diện tích đa </i>
<i><b>giác </b></i>


- Hiểu cách tính
số đo một góc
của đa giác đều.
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %



1
0.5đ


5%


1
0.5đ


5%
<b>Tổng số câu </b>


<b>Tổng số </b>
<b>điểm </b>
<b>Tỉ lệ % </b>


3
1.5đ
15%


3
1.5đ
15%


8
5.5đ
55%


2
1.5đ


15%


16
10.0đ
100 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1- TỐN 8 </b>



<i><b>A. TRẮC NGHIỆM (3điểm) </b></i>


<b>Câu 1. </b> Kết quả phép chia 5x y : x bằng: 4 2


<b>A. 5x y B. </b>2 2 4x y 2 <b> C. </b>5x y 2 <b>D. </b>5x y 6
<b>Câu 2. </b> Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống <sub>2</sub>

3

<sub>3</sub>

...



1

1



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>






 



<b>A. </b>

2x

2

1

<b>B. </b>

x

2

3

<b>C. </b>

x

2

2x- 3

<b>D. </b>

x

2

4x

3

<b> </b>
<b>Câu 3. </b> Cộng hai phân thức 3 4


2x 1 1 2x



<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>


  . Phương án nào sau đây đúng:


<b>A. </b> 7


2x 1 <b>B. </b>


7


1 2x <b>C. 1 </b> <b>D. -1 </b>


<b>Câu 4. </b> Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm, AM là đường trung
tuyến. Tính AM.


<b>A. 100 cm </b> <b>B. 10 cm </b> <b>C. 5dm </b> <b>D. 5cm </b>


<b>Câu 5. </b> Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vng góc với
nhau là :


<b>A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình thang cân </b>
<b>Câu 6. </b> Số đo một góc của lục giác đều


<b>A. 100 </b> <b>B. 144 </b> <b>C. 120 </b> <b>D. 122 </b>
<i><b>B. TỰ LUẬN (7điểm) </b></i>


<i><b>Bài 1. (1.5điểm)Thực hiện phép tính </b></i>


<i>a) </i>2x(<i>x</i> 5) <i>x</i>(3 2x)



<i> b)</i>(5x<i>y</i>2 9x<i>y</i>2<i>x y</i>2 2) : ( 2x ) <i>y</i>


<i> c) </i>
2
2


4 4


2x x - 2


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub></sub>




<i><b>Bài 2. (1.75điểm)Tìm x </b></i>


<i>a) 2x(x – 3) – x + 3 = 0 </i> <i>b) </i>3x27x- 100<i> </i>
<i><b>Bài 3. (1.0điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức </b></i>


<i>a) x</i>2  <i>y</i>2 2x<i>y</i> tại x = 53, y = 3.
<i> b) </i>


2


36 3( 5)



.


2 10 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  tại x = 4


<i><b>Bài 4. (2.75 điểm): Cho hình thoi ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Qua </b></i>
A vẽ đường thẳng song song với BD. Qua D vẽ đường thẳng song song với AC.


<i>a) Chứng minh tứ giác OAID là hình chữ nhật. </i>
<i>b) Chứng minh OB = AI. </i>


<i>c) Hình thoi ABCD cần có thêm điều kiện gì thì OAID là hình vng ? </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>V.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – TỐN 8: </b>
<i><b>A/ Trắc nghiệm: (mỗi câu đúng 0.5điểm) </b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án B A D D C A


<b>B / Tự luận: </b>


<b>Câu </b> <b>Nội Dung </b> <b>Điểm </b>



<b>1 </b>


<b>(1.5đ) </b> <i>a) </i>2x(<i>x</i> 5) <i>x</i>(3 2x) = 2x


2<sub> – 10x – 3x – 6x</sub>2<sub> = - 4x</sub>2<sub> – 13x</sub> <sub>0.5 </sub>


<i>b)</i>(5x<i>y</i>2 9x<i>y</i>2<i>x y</i>2 2) : ( 2x ) <i>y</i> <i>= </i> 5 9


2<i>y</i> 2 <i>xy</i>


   <i> </i> 0.5


<i>c) </i>


2 2 2


2


2 2


4 4 4 4 4 4.x


2x x - 2 ( 2) x - 2 ( 2) (x - 2).x


4 4 ( 2) 2


( 2) ( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


  


   


   


 


0.5


<b>3 </b>


<b>(1.0đ) </b> <i>a) 2x(x – 3) – x + 3 = 0 <sub>2x (x – 3) – (x – 3) = 0 </sub></i>
<i>(2x – 1)(x – 3) = 0 </i>
<i>2x – 1 = 0 hoặc x – 3 = 0 </i>


<i>x = ½ x =3 </i>


0.25
0.5



<i>b) </i>3x27x - 100


2


3x 10x + 3x - 10 0


(3x - 10) + (3x 10) 0


(x 1)(3x 10) 0


<i>x</i>


 


 


  


<i>x +1 = 0 hoặc 3x – 10 = 0 </i>
<i>x = -1 x = 10/3 </i>


0.5
0.5


<b>4 </b>


<b>(1.0đ) </b> <i>a) </i>


2 2



2x


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i> tại x = 53, y = 3.


2 2 2 2 2


2x x 2 ( )


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i>  <i>xy</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>


Thay x = 53, y = 3 vào biểu thức ta được (53 – 3)2<sub> = 50</sub>2 <sub>= 2500</sub> 0.25 <sub>0.25 </sub>


<i> b) </i>
2


36 3( 5)


.


2 10 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  tại x = 4


2



36 3(

5)

(

6)(

6) 3(

5)

3(x 6)



.

.



2

10

6

2(

5)

6

2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thay x = 4 vào biểu thức ta được 3(4 6) 15
2


  <sub> </sub>


<b>0.25 </b>


<b>5 </b>
<b>(2.5đ) </b>



a)


Do ABCD là hình thoi nên AC

BD suy ra


D 90



<i>AO</i>  


AI // BD nên <i>OAI</i>  <i>AO</i>D 180 (hai góc trong cùng
phía)


Suy ra <i>OAI </i>90


Tương tự ta có <i>O</i>DI 90


Tứ giác OAID có <i>AO</i>D=<i>OAI</i>=<i>O</i>DI 90 nên OAID là hình chữ nhật.


0.5(h.v)


1.0


b)


Do OAID là hình chữ nhật nên AI = OD.


Mà OD = OB (do ABCD là hình thoi, O là giao điểm hai đường chéo)
Nên OB = AI.


0.5


0.25
c)


Để hình chữ nhật OAID là hình vng thì OA = OB suy ra AC = BD, khi đó ABCD là
hình vng.



Vậy nếu ABCD là hình vng thì OAID là hình vng.


0.5


I


O D


C
B


</div>

<!--links-->

×