Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.68 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>A / M c đích , yêu c u:</b><b>ụ</b></i> <i><b>ầ</b></i>
1/ Ki n th c: ế ứ
Sau khi h c xong bài , HS ph i:ọ ả
- Bi t đế ược đ c đi m 1 s lo i th c ăn thặ ể ố ạ ứ ường dùng trong chăn ni
- Bi t đế ược quy trình S th c ăn h n h p cho VN và hi u đứ ỗ ợ ể ược vai trò c a th củ ứ
ăn h n h p trong vi c phát tri n chăn nuôiỗ ợ ệ ể
2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hi u SGK, liên h th c t SX ể ệ ự ế
3/ Giáo d c t tụ ư ưởng: Bi t v n d ng các ki n th c đã h c vào quá trình chănế ậ ụ ế ứ ọ
nuôi gia súc gia c m gđ và đ a phầ ở ị ương
<i><b>B/ Chu n b c a th y và trò:</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i> <i><b>ầ</b></i>
1/ Chu n b ẩ ị c a th y; Nghiên c u SGK . Đ c ph n thông tin b sung trongủ ầ ứ ọ ầ ổ
SGV.
Chu n b 1 s s đ câm ( hình 29.1 và 29.4) ẩ ị ố ơ ồ
2/ Chu n b c a trò: Nghiên c u SGK, tìm thêm 1 s s li u có liên quanẩ ị ủ ứ ố ố ệ
<i><b>C/ Ti n trình bài d y:</b><b>ế</b></i> <i><b>ạ</b></i>
<i>I/ n đ nh t ch c:ổ</i> <i>ị</i> <i>ổ</i> <i>ứ</i>
<i>II Ki m tra bài cũ ể</i>
Trình bày nhu c u dd c a v t nuôi? Tiêu chu n ăn c a v t nuôi?ầ ủ ậ ẩ ủ ậ
T i sao nguyên t c l p KP l i ph i đ m b o tính khoa h c và tính KTạ ắ ậ ạ ả ả ả ọ
<i>III/ D y bài m i:ạ</i> <i>ớ</i>
lo i th c ăn khác nhau đê cung c p cho t ng lo i VN c th . V y có nh ng lo iạ ứ ấ ừ ạ ụ ể ậ ữ ạ
th c ăn nào, quy trình SX ntn? ứ
<b>Ho t đ ngạ ộ</b> <b>N i dungộ</b>
(?) T i saoạ c n ph i phân lo i th c ănầ ả ạ ứ
thành t ng nhóm?ừ
(?) Cho ví d v m i lo i th c ănụ ề ỗ ặ ứ
th òng đư ược dùng đ a phở ị ương em.
Lo i th c ăn đó thạ ứ ường được dùng cho
VN nào?
HS: TA tinh: dùng trog CN l n, giaợ
c mầ
TA xanh: trâu bò, b sung ch t x vàổ ấ ơ
vitamin cho gia c m và l n. TA thô chầ ợ ủ
y u dùng cho trâu bò nh ng lúc khanế ữ
hi m TA xanh. TA h n h p dùng choế ỗ ợ
h u h t các lo i VN đ có ch t lầ ế ạ ể ấ ượ ng
t t đ c bi t dùng cho xu t kh uố ặ ệ ấ ẩ
(?) Cho ví d TA tinh?ụ
HS: h t ngũ c c; ngơ, l c, thóc g o,ạ ố ạ ạ
đ u đậ ỗ
+ H t cây đ u giàu Pr ( pr r t d hoàạ ậ ấ ễ
tan trong nước), nhi u aa không thayề
th ( nh lizin) nên d tiêu hoá và h pế ư ễ ấ
<i>I/ M t s lo i th c ăn chăn nuôi:ộ ố ạ</i> <i>ứ</i>
<i>1/ M t s lo i th c ăn thộ ố ạ</i> <i>ứ</i> <i>ường dùng</i>
<i>trong chăn nuôi</i>
- Th c ăn tinh:ứ
+ Th c ăn giàu NLứ
+ Th c ăn giàu Prứ
- Th c ăn xanhứ
+ các lo i rau xanh, c tạ ỏ ươi
+ Th c ăn xanhứ ủ
- Th c ăn thôứ
+ C khôỏ
+ R m r , bã míaơ ạ
- Th c ăn h n h pứ ỗ ợ
+ TA h n h p hoàn ch nhỗ ợ ỉ
+ TA h n h p đ m đ cỗ ợ ậ ặ
<i>2/ Đ c đi m 1 s lo i th c ăn c a v tặ</i> <i>ể</i> <i>ố ạ</i> <i>ứ</i> <i>ủ</i> <i>ậ </i>
<i>nuôi:</i>
<i>a/ Th c ăn tinh:ứ</i>
th ụ
+ h t hồ th o giàu tinh b t, Vi nhómạ ả ộ
B, E, giàu P và K nh ng nghèo Caư
(?) Cho ví d TA xanh?ụ
HS: C tr ng, bèo dâu, bèo t m, rauỏ ồ ấ
mu ng, lá su hào, b p c i, dây lang,ố ắ ả
cây l c...Ch t khơ trong TA xanh có giáạ ấ
tr dd co, lị ượ ửng P cao, ch a h u h tứ ầ ế
các aa không thay th , giàu Vi, khoángế
đa l ng vi lợ ượng
(?) Đ c đi m c a TA thô?ặ ể ủ
HS: TA thơ có t l x cao( ch y u làỉ ệ ơ ủ ế
xenlulo, lignin) nên t l tiêu hoá th pỉ ệ ấ
(?) Đ c đi m c a TA HH? t đó choặ ể ủ ừ
bi t vai trò c a lo i TA này?ế ủ ạ
HS: đ c đi m: Ta ch bi n s n, cóặ ể ế ế ẵ
đ y đ các ch t dd, nguyên li u SXầ ủ ấ ệ
bao g m các SP ph công nghi p chồ ụ ệ ế
bi n và nơng nghi p. Có nhi u thànhế ệ ề
ph n , theo các công th c ph i h pầ ứ ố ợ
khác nhau. SX theo quy trình CN nên
đ m b o VS, v n chuy n d , b oả ả ậ ể ễ ả
qu n đả ươclâu
- Có hàm lượng ch t dd caoấ
- Ph i b o qu n c n th nả ả ả ẩ ậ
<i>b/ Th c ăn xanh:ứ</i>
- S d ng trong kh u ph n ăn c a ĐVử ụ ẩ ầ ủ
ăn cỏ
- Rau xanh, c tỏ ươi: ch a các ch t ddứ ấ
d tiêu hoá, vitamin E và A, C, ch aễ ứ
nhi u ch t khoángề ấ
- TA xanh: là lo i TA d tr , giàuủ ạ ự ữ
ch t dd, mùi v th m ngonấ ị ơ
<i>c/ Th c ăn thô:ứ</i>
- là lo i TA d tr cho trâu bò v mùaạ ự ữ ề
đông
- Đ nâng cao t l tiêu hoá r m r c nể ỉ ệ ơ ạ ầ
được ch bi n b ng PP ki m hoá ho cế ế ằ ể ặ
v i ure
ủ ớ
<i>d/ Th c ăn h n h p;ứ</i> <i>ỗ</i> <i>ợ</i>
là lo i TA dạ ược ch bi n ph i h p tế ế ố ợ ừ
nhi u lo i nguyên li u theo nh ngề ạ ệ ữ
cơng th c đã đứ ược tính tốn nh m đápằ
ng nhu c u c a VN theo t ng gđ PT
ứ ầ ủ ừ
và m c đích SXụ
(?) Phân bi t TA h n h p đ m đ c vàệ ỗ ợ ậ ặ
TA h n h p hoàn ch nh?ỗ ợ ỉ
HS: TAHH hoàn ch nh có đ y đ cácỉ ầ ủ
TP dd nh Pr, Li, Gluxit, khoáng, Vi.ư
khi cho ăn ko ph i cho ăn thêm các lo iả ạ
GV: TAHH d ng b t quy trình SXạ ộ
g m 4 bồ ước, d ng viên g m 5 bạ ồ ước
<i>1/ Vai trò c a th c ăn h n h p:ủ</i> <i>ứ</i> <i>ỗ</i> <i>ợ</i>
- tăng hi u qu s d ng gi m chi phíệ ả ử ụ ả
TA đem l i hi u qu KT cao trong CNạ ệ ả
- Ti t ki m đế ệ ược nhân cơng, chi phí
ch bi n b o qu n, h n ch d ch b nhế ế ả ả ạ ế ị ệ
cho VN, đáp ng đứ ược yêu c u Cn đầ ể
xu t kh uấ ẩ
<i>2/ Các lo i TA h n h p;ạ</i> <i>ỗ</i> <i>ợ</i>
- TA HH đ m đ c: SGKậ ặ
- TA HH hoàn ch nh : SGKỉ
<i>3/ Quy trình cơng ng SX th c ăn h nệ</i> <i>ứ</i> <i>ỗ </i>
<i>h p:ợ</i>
- SX thành d ng b t ho c viênạ ộ ặ
- SX t i các nhà máy quy mô l n, dâyạ ớ
- quy trình SX: 5 bước SGK
(?) Phân bi t TA h n h p đ m đ c và TA h n h p hoàn ch nh?ệ ỗ ợ ậ ặ ỗ ợ ỉ